638601

Quyết định 4391/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định

638601
LawNet .vn

Quyết định 4391/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định

Số hiệu: 4391/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Lâm Hải Giang
Ngày ban hành: 20/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 4391/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Lâm Hải Giang
Ngày ban hành: 20/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4391/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 139/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải theo Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2024, sửa đổi Quyết định số 4015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.

Điều 3. Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm rà soát, chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ 01 tháng 01 năm 2025./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang


DANH MỤC

08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4391/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (08 TTHC)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Phí, lệ phí (nếu có)

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

1

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế 2.001002.000.00.00.H08

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

 

Không

Một phần

- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần.

Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.

(Thu tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ)

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Mẫu kết quả giải quyết TTHC;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý

 

 

- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

-

2

Cấp mới Giấy phép lái xe 1.002835.000.00.00.H08

10 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

Có 

Một phần

- Phí sát hạch lái xe:

+ Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết:  60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 60.000 đồng/lần;

+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.

Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.

(Thu tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ)

 - Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời gian giải quyết;

- Lệ phí;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý

- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

-

3

Cấp lại Giấy phép lái xe 1.002820.000.00.00.H08

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

Không

Một phần

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.

Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.

(Thu tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ)

- Trình tự thực hiện;

- Cách thức thực hiện;

- Thành phần hồ sơ; - Lệ phí;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

-

4

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp 1.002809.000.00.00.H08

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).

- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

- Bộ phận Một cửa cấp xã

Toàn trình

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.

Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến: Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu lệ phí là 115.000 đồng/lần cấp.

(Thu tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ)

- Trình tự thực hiện;

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC;

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Quyết định số 3904/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

-

5

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp 1.002804.000.00.00.H08

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

Không

-

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.

- Tên thủ tục;

- Trình tự thực hiện;

- Mức độ DVC trực tuyến;

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

-

6

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp 1.002801.000.00.00.H08

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

Không

-

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.

(Thu tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ)

- Tên thủ tục;

- Trình tự thực hiện;

- Mức độ DVC trực tuyến;

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

7

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp 1.002796.000.00.00.H08

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

Không

-

- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.

(Thu tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ)

- Tên thủ tục;

- Trình tự thực hiện;

- Mức độ DVC trực tuyến;

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

8

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động 2.000769.000.00.00.H08

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

Không

Một phần

- Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.

(Thu tại thời điểm trả kết quả)

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời gian giải quyết;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý

- Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải

-

 

Tổng cộng: 08 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (11 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức độ DVC trực tuyến

Căn cứ pháp lý

Số quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

1

1.002300.000.00.00.H08

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

Một phần

Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 28/5/2024

2

1.002793.000.00.00.H08

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Một phần

Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 28/5/2024

3

1.002030.000.00.00.H08

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Một phần

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 28/5/2024

4

2.000872.000.00.00.H08

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Một phần

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 28/5/2024

5

1.001919.000.00.00.H08

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Toàn trình

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 28/5/2024

6

1.001896.000.00.00.H08

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Một phần

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 28/5/2024

7

2.000847.000.00.00.H08

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Toàn trình

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 28/5/2024

8

2.000881.000.00.00.H08

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Một phần

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 28/5/2024

9

1.002007.000.00.00.H08

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Một phần

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 28/5/2024

10

1.001994.000.00.00.H08

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Một phần

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 28/5/2024

11

1.001826.000.00.00.H08

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Toàn trình

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024

Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 28/5/2024

Tổng cộng: 11 TTHC

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác