638552

Quyết định 74/2024/QĐ-UBND về Đặc điểm kinh tế kỹ thuật giống phục vụ sản xuất nông nghiệp thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

638552
LawNet .vn

Quyết định 74/2024/QĐ-UBND về Đặc điểm kinh tế kỹ thuật giống phục vụ sản xuất nông nghiệp thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu: 74/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 74/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
Người ký: Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành: 31/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 74/2024/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

Căn cứ Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 257/TTr-SNN ngày 27 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kềm theo Quyết định này đặc điểm kinh tế kỹ thuật giống phục vụ sản xuất nông nghiệp thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như sau:

1. Giống cây hồng nông nghiệp gồm 12 giống.

2. Giống vật nuôi gồm 16 giống.

3. Giống Thủy sản gồm 08 giống.

4. Giống cây trồng lâm nghiệp gồm 10 giống.

(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật giống phục vụ sản xuất nông nghiệp quy định tại Điều 1 áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh giống phục vụ sản xuất nông nghiệp phải thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2025.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Các Bộ: NNPTNT, TC, KHĐT, KHCN;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ, tổ chức CT-XH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh Lạng Sơn;
- Báo Lạng Sơn;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh, các Phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(PVĐ).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

PHỤ LỤC I

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
Giống cây trồng Nông nghiệp
(Kèm theo Quyết định số: 74/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

TT

Tên giống

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

1

Hạt giống lúa thuần (Giống xác nhận)

- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;

- Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3;

- Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10;

- Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;

- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.

2

Hạt giống lúa lai

- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 98%

- Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10

- Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3

- Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80

- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13

3

Hạt giống ngô lai (Hạt lai F1)

- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;

- Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 85. Đối với ngô ngọt, tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;

- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 11,5.

4

Hạt giống cải bắp, su hào

- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 98;

- Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10;

- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;

- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9.

5

Hạt giống đậu các loại (Đậu Hà Lan, Cove, đậu đũa, đậu đen, đậu đỏ, đậu trắng,...) (Giống xác nhận)

- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;

- Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt/kg, không lớn hơn: 20;

- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;

- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 12.

6

Hạt giống Cà chua và các loại rau thuộc họ cà

- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;

- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;

- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9.

7

Hạt giống Ớt

- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;

- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 75;

- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9.

8

Cây giống hồng

Chỉ tiêu

Loại I

Loại II

Chiều cao cây tính từ mặt bầu hoặc mặt bầu đất (cm)

> 60

50-60

Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu hoặc mặt bầu đất 10 cm (cm)

1-1,2

0,8- 1

Đường kính cành gép (đo trên vết ghép 2 cm) (cm)

0,8 -1

0,6 - 0,8

Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép (cm)

> 45

30-45

Túi bầu

Đường kính x chiều cao (12 x 25 cm), hoặc có thể trồng trực tiếp trên đất (khoảng cách 25x30 cm) để xuất vườn dưới dạng rễ trần.

Tuổi xuất vườn

Từ 18 - 22 tháng (thời gian từ gieo đến ghép 2 -14, ghép đến khi xuất vườn 6-8 tháng)

Cây giống phải có sức tiếp hợp tốt, cành ghép và gốc ghép phát triển đều nhau và tách bỏ hoàn toàn dây ghép, có bộ rễ phát triển tốt, phân nhánh từ cấp 3 trở lên, có nhiều rễ tơ. Đối với cây trồng trực tiếp trên đất, khi xuất vườn cây hoàn toàn rụng lá tự nhiên

9

Cây giống cam, quýt, bưởi

Chỉ tiêu

Loại I

Loại II

Cam

Quýt

Bưởi

Cam

Quýt

Bưởi

Chiều cao cây tính từ mặt bầu (cm)

> 60

> 60

> 60

50 - 60

50 - 60

50 - 60

Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn cành dài nhất (cm)

> 40

> 40

> 40

30-40

30-40

30-40

Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu 10 cm (cm)

> 0,8

> 0,8

> 0,8

0,6-0,8

0,6-0,8

0,6-0,8

Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm (cm)

> 0,7

> 0,7

> 0,7

0,5-0,6

0,5-0,6

0,5-0,6

Số cành cấp I

2-3

2-3

2-3

1-3

1-3

1-3

10

Cây giống Na Lạng Sơn

- Vỏ không bị thương tổn đến phần gỗ, vết ghép đã liền và tiếp hợp tố; - Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ, rễ cọc không cong vẹo, thân thẳng và vững chắc, cây giống sinh trưởng khoẻ mạnh xanh tốt, không mang các loại dịch hại, bầu ươm còn chắc chắn, nguyên vẹn;

- Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn cành dài nhất (cm): ≥30;

- Đường kính gốc ghép đo trên cách mặt bầu 10 cm (cm): ≥0,8.

11

Cây giống Mít dai Hữu Lũng

- Cây sinh trưởng khỏe, lá xanh đậm, có từ 1 đến 3 cành cấp 1, không sâu bệnh;

- Chiều cao cây tính từ mặt bầu (cm): > 50;

- Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn cành dài nhất (cm): ≥20;

- Đường kính gốc ghép đo trên cách mặt bầu 10 cm (cm): ≥0,8;

- Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm (cm): ≥0,3;

- Số lá thật: ≥3.

12

Cây giống Đào

Cây giống được ươm trong túi bầu nilon, chiều cao 30 - 50 cm, đường kính gốc 1-2 cm, sinh trưởng tốt; không sâu bệnh, dập nát và vỡ bầu.

 

PHỤ LỤC II

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
Giống vật nuôi
(Kèm theo Quyết định số: 74/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Gia cầm giống

1.1. Gà 6 ngón

Số TT

Tiêu chuẩn

Đơn vị tính

Định mức kinh tế - kỹ thuật

I.

Gà bố mẹ hậu bị

 

 

1

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

20-21

2

Tỷ lệ nuôi sống

%

95-98

3

Khối lượng cơ thể khi hết thời gian hậu bị:

- Gà trống:

kg

1,5

- Gà mái:

kg

1,2

II.

Gà sinh sản (con mái)

 

 

1

Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên

tuần

16-20

2

Sản lượng trứng/mái/năm

quả

100-200

3

Khối lượng trứng trung bình

gam/quả

40-45

4

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn đưa vào ấp

%

88

5

Tỷ lệ ấp nở trung bình

%

90

6

Tỷ lệ chết, loại/tháng

%

2,0

7

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng

kg

2,5-3,0

8

Số con trung bình/mái/năm

con

70-80

III.

Gà thương phẩm (nuôi thịt)

 

 

1

Thời gian nuôi

ngày

150

2

Tỷ lệ nuôi sống

%

97-98

3

Khối lượng sơ sinh

gram

35

4

Khối lượng 30 ngày tuổi

gram

120-150

5

Khối lượng trung bình khi bán

kg

1,2-2

6

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng

kg

2,5-3,0

1.2. Gà Ri hoa mơ

Số TT

Tiêu chuẩn

Đơn vị tính

Định mức kinh tế - kỹ thuật

I

Gà bố mẹ hậu bị

 

 

1

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

20-21

2

Tỷ lệ nuôi sống

%

95-98

3

Khối lượng cơ thể khi hết thời gian hậu bị:

- Gà trống:

kg

1,5

- Gà mái:

kg

1,2

II

Gà sinh sản (con mái)

 

 

1

Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên

tuần

16-20

2

Sản lượng trứng/mái/năm

quả

100-200

3

Khối lượng trứng trung bình

gam/quả

40-45

4

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn đưa vào ấp

%

88

5

Tỷ lệ ấp nở trung bình

%

90

6

Tỷ lệ chết. loại/tháng

%

2,0

7

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng

kg

2,5-3,0

8

Số con trung bình/mái/năm

con

70-80

III

Gà thương phẩm (nuôi thịt)

 

 

1

Thời gian nuôi

ngày

150

2

Tỷ lệ nuôi sống

%

97-98

3

Khối lượng sơ sinh

gram

35

4

Khối lượng 30 ngày tuổi

gram

130-150

5

Khối lượng trung bình khi bán

kg

1,4 - 2,2

6

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng

kg

2,5-3,0

1.3. Gà Lương Phượng

Số TT

Tiêu chuẩn

Đơn vị tính

Định mức kinh tế - kỹ thuật

I

Gà bố mẹ hậu bị

 

 

1

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

20-21

2

Tỷ lệ nuôi sống

%

95-98

3

Khối lượng cơ thể khi hết thời gian hậu bị:

- Gà trống:

kg

2,5

- Gà mái:

kg

2

II

Gà sinh sản (con mái)

 

 

1

Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên

tuần

24

2

Sản lượng trứng/mái/năm

quả

150 - 170

3

Khối lượng trứng trung bình

gam/quả

40-45

4

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn đưa vào ấp

%

88

5

Tỷ lệ ấp nở trung bình

%

90

6

Tỷ lệ chết. loại/tháng

%

2,0

7

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng

kg

2,5-3,0

8

Số con trung bình/mái/năm

con

120 - 150

III

Gà thương phẩm (nuôi thịt)

 

 

1

Thời gian nuôi

ngày

150

2

Tỷ lệ nuôi sống

%

97-98

3

Khối lượng sơ sinh

gram

35

4

Khối lượng 30 ngày tuổi

gram

300

5

Khối lượng trung bình khi bán

kg

1,8 - 2,5

6

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng

kg

2,5-3,0

1.4. Vịt đầu xanh

Số TT

Tiêu chuẩn

Đơn vị tính

Định mức kinh tế - kỹ thuật

I

Vịt bố mẹ hậu bị

 

 

1

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

10 - 15

2

Tỷ lệ nuôi sống

%

95-98

3

Khối lượng cơ thể khi hết thời gian hậu bị:

- Vịt trống:

kg

2,6

- Vịt mái:

kg

2,0

II

Vịt sinh sản (con mái)

 

 

1

Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên

tuần

20 - 25

2

Sản lượng trứng/mái/năm

quả

120 - 180

3

Khối lượng trứng trung bình

gam/quả

55 - 65

4

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn đưa vào ấp

%

88

5

Tỷ lệ ấp nở trung bình

%

90

6

Tỷ lệ chết. loại/tháng

%

2,0

7

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng

kg

2,5-3,0

8

Số con trung bình/mái/năm

con

100 - 130

III

Vịt thương phẩm (nuôi thịt)

 

 

1

Thời gian nuôi

ngày

90

2

Tỷ lệ nuôi sống

%

97-98

3

Khối lượng sơ sinh

gram

50

4

Khối lượng 10 ngày tuổi

gram

300

5

Khối lượng trung bình khi bán

kg

2,8

6

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng

kg

2,8 - 3,2

2. Giống trâu, bò

2.1. Bò vàng Việt Nam

TT

Tiêu chuẩn

ĐVT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

I

Đối với bò đực, cái hậu bị

 

 

1

Khối lượng sơ sinh / con

Kg

11 - 16

2

Khối lượng 6 tháng tuổi

Kg

60 - 75

3

Khối lượng 12 tháng tuổi

Kg

85 - 95

II

Đối với bò cái sinh sản

 

 

1

Tuổi động dục lần đầu

Tháng

11 - 16

2

Tuổi phối giống lần đầu

Tháng

20 - 25

3

Khối lượng phối giống lần đầu

Kg

140 - 150

4

Tuổi đẻ lứa đầu

Tháng

30 - 35

5

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

Tháng

13

6

Khối lượng sữa

Kg/210 ngày

400

2.2. Bò lai SINDHI; lai ZEBU

TT

Tiêu chuẩn

ĐVT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

I

Đối với bò đực, cái hậu bị

 

 

1

Khối lượng sơ sinh / con

Kg

20 - 24

2

Khối lượng 6 tháng tuổi

Kg

120 - 150

3

Khối lượng 12 tháng tuổi

Kg

180 - 230

II

Đối với bò cái sinh sản

 

 

1

Tuổi động dục lần đầu

Tháng

18

2

Tuổi phối giống lần đầu

Tháng

20 - 25

3

Khối lượng phối giống lần đầu

Kg

250 - 280

4

Tuổi đẻ lứa đầu

Tháng

30 - 35

5

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

Tháng

12 - 14

6

Khối lượng sữa

Kg/310 ngày

800 - 1000

2.3. Bò đực LAISIND

TT

Tiêu chuẩn

ĐVT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

1

Khối lượng sơ sinh / con

Kg

20 - 22

2

Khối lượng 6 tháng tuổi

Kg

130 - 150

3

Khối lượng 12 tháng tuổi

Kg

250 - 280

4

Tuổi động dục lần đầu

Tháng

15 - 18

5

Tuổi phối giống lần đầu

Tháng

22 - 25

6

Khối lượng phối giống lần đầu

Kg

280 - 320

2.4. Bò đực BBB (3B)

TT

Tiêu chuẩn công bố

ĐVT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

1

Khối lượng sơ sinh / con

Kg

20 - 22

2

Khối lượng 6 tháng tuổi

Kg

130 - 150

3

Khối lượng 12 tháng tuổi

Kg

250 - 280

4

Tuổi động dục lần đầu

Tháng

15 - 18

5

Tuổi phối giống lần đầu

Tháng

22 - 25

6

Khối lượng phối giống lần đầu

Kg

280 - 320

2.5. Bò lai BBB (3B) F1

TT

Tiêu chuẩn

ĐVT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

I

Đối với bò đực, cái hậu bị

 

 

1

Khối lượng sơ sinh / con

Kg

22 - 28

2

Khối lượng 6 tháng tuổi

Kg

150 - 180

3

Khối lượng 12 tháng tuổi

Kg

280 - 380

II

Đối với bò cái sinh sản

 

 

1

Tuổi động dục lần đầu

Tháng

12 - 16

2

Tuổi phối giống lần đầu

Tháng

18 - 22

3

Khối lượng phối giống lần đầu

Kg

280 - 320

4

Tuổi đẻ lứa đầu

Tháng

30 - 35

5

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

Tháng

12 - 14

6

Khối lượng sữa

Kg/310 ngày

600 - 800

2.6. Bò lai BBB (3B) F2

TT

Tiêu chuẩn

ĐVT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

I

Đối với bò đực, cái hậu bị

 

 

1

Khối lượng sơ sinh / con

Kg

25 - 30

2

Khối lượng 6 tháng tuổi

Kg

160 - 190

3

Khối lượng 12 tháng tuổi

Kg

300 - 380

II

Đối với bò cái sinh sản

 

 

1

Tuổi động dục lần đầu

Tháng

12 - 16

2

Tuổi phối giống lần đầu

Tháng

18 - 22

3

Khối lượng phối giống lần đầu

Kg

280 - 320

4

Tuổi đẻ lứa đầu

Tháng

32 - 35

5

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

Tháng

12 - 14

6

Khối lượng sữa

Kg/310 ngày

600 - 800

2.7. Bò Brahman

TT

Tiêu chuẩn

ĐVT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

I

Đối với đực, cái hậu bị

 

 

1

Khối lượng sơ sinh / con

Kg

≥ 18

2

Khối lượng 6 tháng tuổi

Kg

≥ 120

3

Khối lượng 12 tháng tuổi

Kg

≥ 200

II

Đối với cái sinh sản

 

 

1

Tuổi động dục lần đầu

Tháng

-

2

Tuổi phối giống lần đầu

Tháng

22-24

3

Khối lượng phối giống lần đầu

Kg

270 - 280

4

Tuổi đẻ lứa đầu

Tháng

32-34

5

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

Tháng

≤ 17

6

Khối lượng sữa

Kg/305 ngày

600 - 700

2.8. Trâu địa phương Việt Nam

TT

Tiêu chuẩn

ĐVT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

I

Đối với Trâu đực, cái hậu bị

 

 

1

Khối lượng sơ sinh / con

Kg

25-30

2

Khối lượng 6 tháng tuổi

Kg

120 - 150

3

Khối lượng 12 tháng tuổi

Kg

180 - 250

II

Đối với Trâu cái sinh sản

 

 

1

Tuổi động dục lần đầu

Tháng

30-35

2

Tuổi phối giống lần đầu

Tháng

35-38

3

Khối lượng phối giống lần đầu

Kg

250 - 300

4

Tuổi đẻ lứa đầu

Tháng

45-50

5

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

Tháng

15- 18

6

Khối lượng sữa

Kg/310 ngày

600 - 800

2.9. Trâu lai máu ngoại

TT

Tiêu chuẩn

ĐVT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

I

Đối với Trâu đực, cái hậu bị

 

 

1

Khối lượng sơ sinh / con

Kg

30-32

2

Khối lượng 6 tháng tuổi

Kg

140 - 160

3

Khối lượng 12 tháng tuổi

Kg

250 - 300

II

Đối với Trâu cái sinh sản

 

 

1

Tuổi động dục lần đầu

Tháng

30-35

2

Tuổi phối giống lần đầu

Tháng

35-38

3

Khối lượng phối giống lần đầu

Kg

250 - 320

4

Tuổi đẻ lứa đầu

Tháng

45-50

5

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

Tháng

15-18

6

Khối lượng sữa

Kg/310 ngày

800 - 1200

3. Ngựa Việt Nam

TT

Tiêu chuẩn

ĐVT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

I

Đối với Ngựa đực, cái hậu bị

 

 

1

Khối lượng sơ sinh / con

Kg

≥22

2

Khối lượng 6 tháng tuổi

Kg

≥70

3

Khối lượng 12 tháng tuổi

Kg

≥ 140

II

Đối với Ngựa cái sinh sản

 

 

1

Tuổi động dục lần đầu

Tháng

-

2

Tuổi phối giống lần đầu

Tháng

30-32

3

Khối lượng phối giống lần đầu

Kg

200 - 250

4

Tuổi đẻ lứa đầu

Tháng

42-44

5

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

Tháng

≤ 20

4. Lợn

4.1. Lợn giống nội

Tên giống

Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật

Lợn Móng Cái

Bảng 1 - Đặc điểm ngoại hình lợn Móng Cái

1. Lợn đực hậu bị

Bảng 2 - Khả năng sinh trường của lợn đực hậu bị

2. Lợn đực khai thác tinh

Bảng 3 - Năng suất, chất lượng tinh dịch của lợn đực khai thác tinh

3. Lợn đực phối trực tiếp

Bảng 4 - Năng suất sinh sản của lợn đực phối trực tiếp

4. Lợn cái hậu bị

Bảng 5 - Khả năng sinh trưởng của lợn cái hậu bị

5. Lợn nái

Bảng 6 - Năng suất sinh sản của lợn nái

Bảng 1 - Đặc điểm ngoại hình lợn Móng Cái (tại thời điểm 8 tháng tuổi)

Chỉ tiêu

Đặc điểm đặc trưng

Hình dáng

Thân hình cân đối, nhanh nhẹn; đầu to; mặt nhăn; cổ ngắn, vai nở; tai nhỏ, đứng; mõm bẹ.

Lưng võng; bụng hơi xệ; hông và mông nở; đuôi dài, gốc đuôi to.

Chân to, vững chắc; móng chân ừòn, khít; đi bằng ngón chân.

Màu sắc lỏng, da

Đầu, lưng và mông có lông và dạ màu đen; giữa trán có 1 điểm màu trắng hình cái nêm. Vai có một dài lông da trắng, kéo dài xuống toàn bộ phần bụng và 4 chân, tạo cho phần đen ở lưng và hông có hình yên ngựa. Giữa phần đen và trắng có một đường viền mờ, ở đó có da trắng, lông đen.

Lợn giống để sinh sản

+ Đối với lợn đực giống: Dương vật phát triển bình thường, dịch hoàn cân đối.

+ Đối với lợn cái: Có ≥ 10 vú, các núm vú đều, nổi rõ, không có vú kẹ, vú lép.

Bảng 2 - Khả năng sinh trưởng của lợn đực hậu bị

Chỉ tiêu

Định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Khả năng tăng khối lượng trung bình trong cà giai đoạn, g/ngày, không nhỏ hơn

350

2. Tiêu tốn thức ăn trên kilogam tăng khối lượng, kg, không lớn hơn

4,0

3. Độ dày mỡ lưng (đo ở vị trí P2), mm, không lớn hơn

25

Bảng 3 - Năng suất, chất lượng tinh dịch của lợn đực khai thác tinh

Chỉ tiêu

Định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Thể tích tinh/lần xuất tinh, ml, không nhỏ hơn

150

2. Hoạt lực tinh trùng, %, không nhỏ hơn

70

3. Nồng độ tinh trùng, tinh trùng/ml, không nhỏ hơn

200 x108

4. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình, %, không lớn hơn

15

5. Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần xuất tinh, không nhỏ hơn

21 x 109

Bảng 4 - Năng suất sinh sản của lợn đực phối trực tiếp

Chỉ tiêu

Định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Tỷ lệ thụ thai, %, không nhỏ hơn

85,00

2. Số con đẻ ra còn sống/lứa, không nhỏ hơn

10,0

3. Khối lượng trung bình lợn con sơ sinh, kg, không nhỏ hơn

0,55

Bảng 5 - Khả năng sinh trưởng của lợn cái hậu bị

Chỉ tiêu

Định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Khả năng tăng khối lượng, g/ngày, không nhỏ hơn

300

2. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, kg, không lớn hơn

4,0

Bảng 6 - Năng suất sinh sản của lợn nái

Chỉ tiêu

Định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Tuổi đẻ lứa đầu, ngày, không lớn hơn

350

2. Số con đẻ ra còn sống/ổ, không nhỏ hơn

11,0

3. Số con cai sữa/nái/năm, không nhỏ hơn

19

4. Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh, kg, không nhỏ hơn

5,5

4.2. Lợn giống ngoại

Tên giống

Yêu cầu kỹ thuật

Yorkshire, Ladrace, Duroc, Pietrain

Bảng 6. Yêu cầu về ngoại hình

Bảng 7. Yêu cầu về năng suất

Bảng 6: Yêu cầu về ngoại hình

Giống lợn

Đặc điểm ngoại hình

1. Yorkshire

Toàn thân có da màu trắng, lông có ánh vàng; đầu to, mặt gãy; tai đứng ngả về phía trước, thân mình hình chữ nhật, lưng phẳng; chân cao, chắc khỏe

2. Landrace

Toàn thân có da, lông màu trắng; đầu nhỏ, mõm dài, tai to rủ về phía trước che lấp mắt; thân minh dạng hình quả lê, lưng vồng lên; chân cao, chắc khỏe

3. Duroc

Toàn thân da, lông có màu hung đỏ hoặc nâu thẫm; đầu nhỏ, mõm đen; tai rủ về phía trước; thân hình vững chắc, mông nở; bốn móng chân màu đen, chân chắc khỏe

4. Pietrain

Toàn thân da, lông có những đốm màu xẫm đen và trắng xen lẫn không đều; đầu to, tai đứng; thân hình vững chắc, trường mình, mông vai nở, chân chắc khỏe, cân đối

Bảng 7: Yêu cầu về năng suất

TT

Chỉ tiêu

Giống lợn

Yorkshire

Land race

Duroc

Pietrain

I

Lợn đực hậu bị (từ 30 kg đến 100 kg)

1

Khả năng tăng khối lượng/ngày, tính bằng gam, không nhỏ hơn

700

700

730

730

2

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, tính bằng kilogam, không lớn hơn

2,5

2,5

2,4

2,4

3

Độ dày mỡ lưng tại điểm P2, tính bằng milimet, không lớn hơn

10,0

10,0

9,5

9,5

II

Lợn cái hậu bị (từ 30 kg đến 100 kg)

1

Khả năng tăng khối lượng/ngày, tính bằng gam, không nhỏ hơn

600

600

620

620

2

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, tính bằng kilogam, không lớn hơn

2,5

2,5

2,4

2,4

3

Độ dày mỡ lưng tại điểm P2 tính bằng milimet, không lớn hơn

11,0

11,0

10,2

10,2

III

Lợn nái sinh sản

1

Số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng con, không nhỏ hơn

10,0

10,0

9,0

8,5

2

Số con cai sữa/ổ, không nhỏ hơn

9,0

9,0

8,0

7,7

3

Số ngày cai sữa, tính bằng ngày, trong khoảng

21 đến 28

21 đến 28

21 đến 28

21 đến 28

4

Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh, tính bằng kilogam, không nhỏ hơn

13,5

13,5

12,5

12,8

5

Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa, tính bằng kilogam, không nhỏ hơn

55

55

50

50

6

Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng ngày, không lớn hơn

380

380

385

385

7

Số lứa đẻ/nái/năm, tính bằng lứa, không nhỏ hơn

2,1

2,1

1,9

1,8

IV

Lợn đực giống phối trực tiếp

1

Tỷ lệ thụ thai, tính bằng %, không nhỏ hơn

80

80

80

80

2

Bình quân số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng con, không nhỏ hơn

10,0

10,0

9,5

9,5

3

Bình quân khối lượng lợn con lúc sơ sinh, tính bằng kilogam trên con, không nhỏ hơn

1,3

1,3

1,5

1,5

V

Lợn đực khai thác tinh (TTNT)

1

Lượng xuất tinh (V), tính bằng mililit, không nhỏ hơn

220

220

220

220

2

Hoạt lực tinh trùng (A), tính bằng %, không nhỏ hơn

80

80

80

80

3

Mật độ tinh trùng (C), tính bằng triệu/ml, không nhỏ hơn

250

250

250

270

4

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K), tính bằng %, không lớn hơn

15

15

15

15

5

Tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch (VAC), tính bằng tỷ, không nhỏ hơn

44

44

44

47

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
Giống thủy sản
(Kèm theo Quyết định số: 74/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Tên loài

Chiều dài, cm

Khối lượng, g

Tỷ lệ dị hình (%)

1

Mè hoa

Từ 3,1 đến 15,0

Từ 0,5 đến 30,0

≤ 1

2

Trắm cỏ

Từ 3,1 đến 15,0

Từ 0,7 đến 45,0

3

Trắm đen

Từ 3,6 đến 15,0

Từ 0,6 đến 40,0

4

Trôi Việt

Từ 3,1 đến 10,0

Từ 0,5 đến 20,0

5

Trê lai F1

Từ 6,1 đến 12,0

Từ 5,0 đến 30,0

6

Chim trắng

Từ 2,6 đến 7,0

Từ 0,8 đến 12,0

7

Cá chép

Từ 7 đến 10,0

Từ 15 đến 20,0

8

Cá rô phi

> 2,5

> 1

 

PHỤ LỤC IV

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
Giống cây trồng lâm nghiệp
(Kèm theo Quyết định số: 74/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Bạch Đàn lai

Chỉ tiêu

Đặc điểm kinh tế kỹ thuật

Nguồn gốc giống

Từ cây mầm hoặc cây mô rễ trần được tạo ra từ vật liệu giống gốc

Tuổi cây con

2 đến 4 tháng kể từ khi cây được cấy vào bầu

Đường kính cổ rễ

0,3 cm đến 0,4 cm

Chiều cao

20 cm đến 35 cm

Hình thái chung

Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiệu bị sâu bệnh, có từ 14 đến 16 lá

Bầu cây

Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu

Tình hình sâu bệnh hại

Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại

2. Keo tai tượng

Chỉ tiêu

Đặc điểm kinh tế kỹ thuật

Nguồn gốc

Được tạo ra từ hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận

Tuổi cây

3 đến 5 tháng kể từ khi cây được cấy vào bầu

Đường kính cổ rễ

0,3 cm đến 0,4 cm

Chiều cao

25 cm đến 35 cm

Hình thái chung

Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiệu bị sâu bệnh hại

Bầu cây

Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu

Tình hình sâu bệnh hại

Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại

3. Keo lai

Chỉ tiêu

Đặc điểm kinh tế kỹ thuật

Nguồn gốc

Được tạo ra từ vật ;liệu giống gốc

Tuổi cây

2 đến 4 tháng

Đường kính cổ rễ

0,3 cm đến 0,4 cm

Chiều cao

25 cm đến 35 cm

Hình thái chung

Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiệu bị sâu bệnh hại, cso từ 10 đến 15 lá

Bầu cây

Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu

Tình hình sâu bệnh hại

Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại

4. Hồi

Chỉ tiêu

Đặc điểm kinh tế kỹ thuật

Nguồn gốc

Lấy từ cây mẹ/cây trội có nguồn gốc rõ ràng

Tuổi cây

Tối thiểu 18 tháng tuổi

Đường kính cổ rễ

Tối thiểu 0,5 cm

Chiều cao

Tối thiểu 40 cm

Hình thái chung

Cây sinh trưởng, phát triển tốt, khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn, không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại

Bầu cây

Kích thước bầu từ 9 đến 12 cm, chiều cao từ 12 cm đến 15 cm, bầu đất có từ 6 đến 8 lỗ ở phía đáy bầu và quanh thành bầu.

Tình hình sâu bệnh hại

Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại

5. Thông đuôi ngựa

Chỉ tiêu

Đặc điểm kinh tế kỹ thuật

Nguồn gốc

Thu từ nguồn giống được công nhận

Tuổi cây

Từ 6 đến 9 tháng kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu

Đường kính cổ rễ

Từ 0,3 cm đến 0,4 cm

Chiều cao

Từ 25 cm đến 30 cm

Hình thái chung

Cây khỏe, cứng cáp, không cụt ngọn, lá màu xanh

Bầu cây

Kích thước bầu tối thiểu là 8 cm, chiều cao tối thiểu là 12 cm; hỗn hợp một bầu thấp hơn miệng bầu tối đa 1 cm, bầu không bị vỡ.

Tình hình sâu bệnh hại

Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại

6. Quế

Chỉ tiêu

Đặc điểm kinh tế kỹ thuật

Nguồn gốc

Được tạo ra từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn ở các lâm phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng

Tuổi cây

Tối thiểu 12 tháng tuổi kể từ khi gieo hạt hoặc cấy cây vào bầu

Đường kính cổ rễ

Tối thiểu 0,4 cm

Chiều cao

Tối thiểu 25 cm

Hình thái chung

Cây sinh trưởng tốt, khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn và không có biểu hiệu bị sâu bệnh hại

Bầu cây

Kích thước bầu tối thiểu là 6 cm, chiều cao tối thiểu là 12 cm; hỗn hợp một bầu thấp hơn miệng bầu 1 cm, bầu không bị vỡ, bẹp.

Tình hình sâu bệnh hại

Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại

7. Lim xanh

Tên chỉ tiêu

Đặc điểm kinh tế kỹ thuật

Nguồn giống

Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng.

Tuổi cây con

Tối thiểu 16 tháng đến 18 tháng tuổi kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu

Đường kính cổ rễ

Tối thiểu là 0,7 cm

Chiều cao

Tối thiểu là 40 cm

Hình thái chung

Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt

Bầu cây

Kích thước bầu tối thiểu là 10 cm, chiều cao tối thiểu là 16 cm. Hỗn hợp một bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ

Tình trạng sâu bệnh hại

Không có biểu hiện bị sâu bệnh hại

8. Trám đen

Chỉ tiêu

Đặc điểm kinh tế kỹ thuật

Nguồn gốc giống

Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây hội được chọn từ các lâm phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng.

Tuổi cây con

Từ 10 tháng đến 14 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu.

Đường kính cổ rễ

Tối thiểu 0,6 cm.

Chiều cao

Tối thiểu 70 cm.

Hình thái chung

Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt

Bầu cây

- Kích thước bầu tối thiểu 10 cm, chiều cao tối thiểu 16 cm.

- Hình thái: Hỗn hợp ruột bầu thấp hcm mặt bầu 1 cm, không bị vỡ, bẹp bầu.

Tình trạng sâu, bệnh hại

Không có biểu hiện sâu, bệnh hại

9. Cây Macca

Chỉ tiêu

Đặc điểm kinh tế kỹ thuật

Hình thái

Cây sinh trưởng, phát triển tốt, khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn, không có dấu hiệu của các loại bệnh hại

Tuổi cây

Từ 6 đến 12 tháng tuổi, tính từ thời điểm ghép

Nguồn gốc hơn ghép

Lấy từ cây đầu dòng hoặc từ vườn cây đầu dòng

Kích thước hơn ghép

Đường kính hơn từ 0,7 cm đến 1,0 cm; chiều dài hơn từ 8 cm đến 16 cm

Vị trí vết ghép

Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 20 cm đến 25 cm; vết ghép đã liền sẹo

Chồi ghép

Chồi ghép mọc ra từ hơn ghép; thân chồi ghép đã hóa gỗ và có ít nhất 2 vòng lá.

Chiều cao cây

Từ 50 cm đến 70 cm tính từ gốc đến ngọn

Đường kính gốc (tại vị trí cổ rễ)

Từ 1,0 cm đến 1,7 cm

Bầu cây

Kích thước bầu từ 16 cm đến 19 cm; chiều cao từ 30 đến 35 cm; bầu đất có từ 4 đến 6 lỗ ở phía đáy bầu và quanh thành bầu

Tình hình sâu bệnh hại

Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại

10. Cây dẻ ván ghép ăn quả

Chỉ tiêu

Đặc điểm kinh tế - Kỹ thuật

Hình thái

Cây ghép rễ trần hoặc có bầu; Cây sinh trưởng, phát triển tốt, khỏe mạnh, không có dấu hiệu của các loại bệnh hại

Tuổi cây

Từ 6 đến 12 tháng tuổi, tính từ thời điểm ghép

Nguồn gốc hơn ghép

Hơn ghép được lấy từ cây đầu dòng được công nhận

Kích thước hơn ghép

Đường kính hơn từ 0,5 cm đến 0,8 cm; chiều dài hơn từ 5 cm đến 7 cm

Vị trí vết ghép

Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 15 cm đến 20 cm; vết ghép đã liền sẹo

Chiều cao cây

Từ 60 cm trở lên

Đường kính gốc (tại vị trí cổ rễ)

Từ 0,8 cm đến 1,2 cm

Đối với cây bầu

Kích thước bầu 14x18cm và 20*25cm; bầu đất có từ 4 đến 6 lỗ ở phía đáy bầu và quanh thành bầu

Tình hình sâu bệnh hại

Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác