Quyết định 74/2024/QĐ-UBND về Đặc điểm kinh tế kỹ thuật giống phục vụ sản xuất nông nghiệp thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 74/2024/QĐ-UBND về Đặc điểm kinh tế kỹ thuật giống phục vụ sản xuất nông nghiệp thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 74/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 74/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/2024/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 257/TTr-SNN ngày 27 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giống cây hồng nông nghiệp gồm 12 giống.
2. Giống vật nuôi gồm 16 giống.
3. Giống Thủy sản gồm 08 giống.
4. Giống cây trồng lâm nghiệp gồm 10 giống.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG
NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
Giống cây trồng Nông nghiệp
(Kèm theo Quyết định số: 74/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
TT |
Tên giống |
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Hạt giống lúa thuần (Giống xác nhận) |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99; - Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3; - Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10; - Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80; - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Hạt giống lúa lai |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 98% - Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10 - Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn: 0,3 - Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80 - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Hạt giống ngô lai (Hạt lai F1) |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99; - Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 85. Đối với ngô ngọt, tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80; - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 11,5. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Hạt giống cải bắp, su hào |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 98; - Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10; - Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80; - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Hạt giống đậu các loại (Đậu Hà Lan, Cove, đậu đũa, đậu đen, đậu đỏ, đậu trắng,...) (Giống xác nhận) |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99; - Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt/kg, không lớn hơn: 20; - Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80; - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 12. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Hạt giống Cà chua và các loại rau thuộc họ cà |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99; - Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80; - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Hạt giống Ớt |
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99; - Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 75; - Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Cây giống hồng |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Cây giống cam, quýt, bưởi |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Cây giống Na Lạng Sơn |
- Vỏ không bị thương tổn đến phần gỗ, vết ghép đã liền và tiếp hợp tố; - Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ, rễ cọc không cong vẹo, thân thẳng và vững chắc, cây giống sinh trưởng khoẻ mạnh xanh tốt, không mang các loại dịch hại, bầu ươm còn chắc chắn, nguyên vẹn; - Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn cành dài nhất (cm): ≥30; - Đường kính gốc ghép đo trên cách mặt bầu 10 cm (cm): ≥0,8. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Cây giống Mít dai Hữu Lũng |
- Cây sinh trưởng khỏe, lá xanh đậm, có từ 1 đến 3 cành cấp 1, không sâu bệnh; - Chiều cao cây tính từ mặt bầu (cm): > 50; - Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn cành dài nhất (cm): ≥20; - Đường kính gốc ghép đo trên cách mặt bầu 10 cm (cm): ≥0,8; - Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm (cm): ≥0,3; - Số lá thật: ≥3. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Cây giống Đào |
Cây giống được ươm trong túi bầu nilon, chiều cao 30 - 50 cm, đường kính gốc 1-2 cm, sinh trưởng tốt; không sâu bệnh, dập nát và vỡ bầu. |
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG
NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
Giống vật nuôi
(Kèm theo Quyết định số: 74/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Tiêu chuẩn |
Đơn vị tính |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
I. |
Gà bố mẹ hậu bị |
|
|
1 |
Thời gian nuôi hậu bị |
tuần |
20-21 |
2 |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
95-98 |
3 |
Khối lượng cơ thể khi hết thời gian hậu bị: - Gà trống: |
kg |
1,5 |
- Gà mái: |
kg |
1,2 |
|
II. |
Gà sinh sản (con mái) |
|
|
1 |
Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên |
tuần |
16-20 |
2 |
Sản lượng trứng/mái/năm |
quả |
100-200 |
3 |
Khối lượng trứng trung bình |
gam/quả |
40-45 |
4 |
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn đưa vào ấp |
% |
88 |
5 |
Tỷ lệ ấp nở trung bình |
% |
90 |
6 |
Tỷ lệ chết, loại/tháng |
% |
2,0 |
7 |
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng |
kg |
2,5-3,0 |
8 |
Số con trung bình/mái/năm |
con |
70-80 |
III. |
Gà thương phẩm (nuôi thịt) |
|
|
1 |
Thời gian nuôi |
ngày |
150 |
2 |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
97-98 |
3 |
Khối lượng sơ sinh |
gram |
35 |
4 |
Khối lượng 30 ngày tuổi |
gram |
120-150 |
5 |
Khối lượng trung bình khi bán |
kg |
1,2-2 |
6 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng |
kg |
2,5-3,0 |
Số TT |
Tiêu chuẩn |
Đơn vị tính |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
I |
Gà bố mẹ hậu bị |
|
|
1 |
Thời gian nuôi hậu bị |
tuần |
20-21 |
2 |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
95-98 |
3 |
Khối lượng cơ thể khi hết thời gian hậu bị: - Gà trống: |
kg |
1,5 |
- Gà mái: |
kg |
1,2 |
|
II |
Gà sinh sản (con mái) |
|
|
1 |
Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên |
tuần |
16-20 |
2 |
Sản lượng trứng/mái/năm |
quả |
100-200 |
3 |
Khối lượng trứng trung bình |
gam/quả |
40-45 |
4 |
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn đưa vào ấp |
% |
88 |
5 |
Tỷ lệ ấp nở trung bình |
% |
90 |
6 |
Tỷ lệ chết. loại/tháng |
% |
2,0 |
7 |
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng |
kg |
2,5-3,0 |
8 |
Số con trung bình/mái/năm |
con |
70-80 |
III |
Gà thương phẩm (nuôi thịt) |
|
|
1 |
Thời gian nuôi |
ngày |
150 |
2 |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
97-98 |
3 |
Khối lượng sơ sinh |
gram |
35 |
4 |
Khối lượng 30 ngày tuổi |
gram |
130-150 |
5 |
Khối lượng trung bình khi bán |
kg |
1,4 - 2,2 |
6 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng |
kg |
2,5-3,0 |
Số TT |
Tiêu chuẩn |
Đơn vị tính |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
I |
Gà bố mẹ hậu bị |
|
|
1 |
Thời gian nuôi hậu bị |
tuần |
20-21 |
2 |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
95-98 |
3 |
Khối lượng cơ thể khi hết thời gian hậu bị: - Gà trống: |
kg |
2,5 |
- Gà mái: |
kg |
2 |
|
II |
Gà sinh sản (con mái) |
|
|
1 |
Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên |
tuần |
24 |
2 |
Sản lượng trứng/mái/năm |
quả |
150 - 170 |
3 |
Khối lượng trứng trung bình |
gam/quả |
40-45 |
4 |
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn đưa vào ấp |
% |
88 |
5 |
Tỷ lệ ấp nở trung bình |
% |
90 |
6 |
Tỷ lệ chết. loại/tháng |
% |
2,0 |
7 |
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng |
kg |
2,5-3,0 |
8 |
Số con trung bình/mái/năm |
con |
120 - 150 |
III |
Gà thương phẩm (nuôi thịt) |
|
|
1 |
Thời gian nuôi |
ngày |
150 |
2 |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
97-98 |
3 |
Khối lượng sơ sinh |
gram |
35 |
4 |
Khối lượng 30 ngày tuổi |
gram |
300 |
5 |
Khối lượng trung bình khi bán |
kg |
1,8 - 2,5 |
6 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng |
kg |
2,5-3,0 |
Số TT |
Tiêu chuẩn |
Đơn vị tính |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
I |
Vịt bố mẹ hậu bị |
|
|
1 |
Thời gian nuôi hậu bị |
tuần |
10 - 15 |
2 |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
95-98 |
3 |
Khối lượng cơ thể khi hết thời gian hậu bị: - Vịt trống: |
kg |
2,6 |
- Vịt mái: |
kg |
2,0 |
|
II |
Vịt sinh sản (con mái) |
|
|
1 |
Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên |
tuần |
20 - 25 |
2 |
Sản lượng trứng/mái/năm |
quả |
120 - 180 |
3 |
Khối lượng trứng trung bình |
gam/quả |
55 - 65 |
4 |
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn đưa vào ấp |
% |
88 |
5 |
Tỷ lệ ấp nở trung bình |
% |
90 |
6 |
Tỷ lệ chết. loại/tháng |
% |
2,0 |
7 |
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng |
kg |
2,5-3,0 |
8 |
Số con trung bình/mái/năm |
con |
100 - 130 |
III |
Vịt thương phẩm (nuôi thịt) |
|
|
1 |
Thời gian nuôi |
ngày |
90 |
2 |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
97-98 |
3 |
Khối lượng sơ sinh |
gram |
50 |
4 |
Khối lượng 10 ngày tuổi |
gram |
300 |
5 |
Khối lượng trung bình khi bán |
kg |
2,8 |
6 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng |
kg |
2,8 - 3,2 |
TT |
Tiêu chuẩn |
ĐVT |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
I |
Đối với bò đực, cái hậu bị |
|
|
1 |
Khối lượng sơ sinh / con |
Kg |
11 - 16 |
2 |
Khối lượng 6 tháng tuổi |
Kg |
60 - 75 |
3 |
Khối lượng 12 tháng tuổi |
Kg |
85 - 95 |
II |
Đối với bò cái sinh sản |
|
|
1 |
Tuổi động dục lần đầu |
Tháng |
11 - 16 |
2 |
Tuổi phối giống lần đầu |
Tháng |
20 - 25 |
3 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
Kg |
140 - 150 |
4 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
Tháng |
30 - 35 |
5 |
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
Tháng |
13 |
6 |
Khối lượng sữa |
Kg/210 ngày |
400 |
TT |
Tiêu chuẩn |
ĐVT |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
I |
Đối với bò đực, cái hậu bị |
|
|
1 |
Khối lượng sơ sinh / con |
Kg |
20 - 24 |
2 |
Khối lượng 6 tháng tuổi |
Kg |
120 - 150 |
3 |
Khối lượng 12 tháng tuổi |
Kg |
180 - 230 |
II |
Đối với bò cái sinh sản |
|
|
1 |
Tuổi động dục lần đầu |
Tháng |
18 |
2 |
Tuổi phối giống lần đầu |
Tháng |
20 - 25 |
3 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
Kg |
250 - 280 |
4 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
Tháng |
30 - 35 |
5 |
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
Tháng |
12 - 14 |
6 |
Khối lượng sữa |
Kg/310 ngày |
800 - 1000 |
TT |
Tiêu chuẩn |
ĐVT |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
1 |
Khối lượng sơ sinh / con |
Kg |
20 - 22 |
2 |
Khối lượng 6 tháng tuổi |
Kg |
130 - 150 |
3 |
Khối lượng 12 tháng tuổi |
Kg |
250 - 280 |
4 |
Tuổi động dục lần đầu |
Tháng |
15 - 18 |
5 |
Tuổi phối giống lần đầu |
Tháng |
22 - 25 |
6 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
Kg |
280 - 320 |
TT |
Tiêu chuẩn công bố |
ĐVT |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
1 |
Khối lượng sơ sinh / con |
Kg |
20 - 22 |
2 |
Khối lượng 6 tháng tuổi |
Kg |
130 - 150 |
3 |
Khối lượng 12 tháng tuổi |
Kg |
250 - 280 |
4 |
Tuổi động dục lần đầu |
Tháng |
15 - 18 |
5 |
Tuổi phối giống lần đầu |
Tháng |
22 - 25 |
6 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
Kg |
280 - 320 |
TT |
Tiêu chuẩn |
ĐVT |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
I |
Đối với bò đực, cái hậu bị |
|
|
1 |
Khối lượng sơ sinh / con |
Kg |
22 - 28 |
2 |
Khối lượng 6 tháng tuổi |
Kg |
150 - 180 |
3 |
Khối lượng 12 tháng tuổi |
Kg |
280 - 380 |
II |
Đối với bò cái sinh sản |
|
|
1 |
Tuổi động dục lần đầu |
Tháng |
12 - 16 |
2 |
Tuổi phối giống lần đầu |
Tháng |
18 - 22 |
3 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
Kg |
280 - 320 |
4 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
Tháng |
30 - 35 |
5 |
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
Tháng |
12 - 14 |
6 |
Khối lượng sữa |
Kg/310 ngày |
600 - 800 |
TT |
Tiêu chuẩn |
ĐVT |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
I |
Đối với bò đực, cái hậu bị |
|
|
1 |
Khối lượng sơ sinh / con |
Kg |
25 - 30 |
2 |
Khối lượng 6 tháng tuổi |
Kg |
160 - 190 |
3 |
Khối lượng 12 tháng tuổi |
Kg |
300 - 380 |
II |
Đối với bò cái sinh sản |
|
|
1 |
Tuổi động dục lần đầu |
Tháng |
12 - 16 |
2 |
Tuổi phối giống lần đầu |
Tháng |
18 - 22 |
3 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
Kg |
280 - 320 |
4 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
Tháng |
32 - 35 |
5 |
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
Tháng |
12 - 14 |
6 |
Khối lượng sữa |
Kg/310 ngày |
600 - 800 |
TT |
Tiêu chuẩn |
ĐVT |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
I |
Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
1 |
Khối lượng sơ sinh / con |
Kg |
≥ 18 |
2 |
Khối lượng 6 tháng tuổi |
Kg |
≥ 120 |
3 |
Khối lượng 12 tháng tuổi |
Kg |
≥ 200 |
II |
Đối với cái sinh sản |
|
|
1 |
Tuổi động dục lần đầu |
Tháng |
- |
2 |
Tuổi phối giống lần đầu |
Tháng |
22-24 |
3 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
Kg |
270 - 280 |
4 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
Tháng |
32-34 |
5 |
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
Tháng |
≤ 17 |
6 |
Khối lượng sữa |
Kg/305 ngày |
600 - 700 |
TT |
Tiêu chuẩn |
ĐVT |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
I |
Đối với Trâu đực, cái hậu bị |
|
|
1 |
Khối lượng sơ sinh / con |
Kg |
25-30 |
2 |
Khối lượng 6 tháng tuổi |
Kg |
120 - 150 |
3 |
Khối lượng 12 tháng tuổi |
Kg |
180 - 250 |
II |
Đối với Trâu cái sinh sản |
|
|
1 |
Tuổi động dục lần đầu |
Tháng |
30-35 |
2 |
Tuổi phối giống lần đầu |
Tháng |
35-38 |
3 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
Kg |
250 - 300 |
4 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
Tháng |
45-50 |
5 |
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
Tháng |
15- 18 |
6 |
Khối lượng sữa |
Kg/310 ngày |
600 - 800 |
TT |
Tiêu chuẩn |
ĐVT |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
I |
Đối với Trâu đực, cái hậu bị |
|
|
1 |
Khối lượng sơ sinh / con |
Kg |
30-32 |
2 |
Khối lượng 6 tháng tuổi |
Kg |
140 - 160 |
3 |
Khối lượng 12 tháng tuổi |
Kg |
250 - 300 |
II |
Đối với Trâu cái sinh sản |
|
|
1 |
Tuổi động dục lần đầu |
Tháng |
30-35 |
2 |
Tuổi phối giống lần đầu |
Tháng |
35-38 |
3 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
Kg |
250 - 320 |
4 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
Tháng |
45-50 |
5 |
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
Tháng |
15-18 |
6 |
Khối lượng sữa |
Kg/310 ngày |
800 - 1200 |
TT |
Tiêu chuẩn |
ĐVT |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
I |
Đối với Ngựa đực, cái hậu bị |
|
|
1 |
Khối lượng sơ sinh / con |
Kg |
≥22 |
2 |
Khối lượng 6 tháng tuổi |
Kg |
≥70 |
3 |
Khối lượng 12 tháng tuổi |
Kg |
≥ 140 |
II |
Đối với Ngựa cái sinh sản |
|
|
1 |
Tuổi động dục lần đầu |
Tháng |
- |
2 |
Tuổi phối giống lần đầu |
Tháng |
30-32 |
3 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
Kg |
200 - 250 |
4 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
Tháng |
42-44 |
5 |
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
Tháng |
≤ 20 |
Tên giống |
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật |
Lợn Móng Cái |
Bảng 1 - Đặc điểm ngoại hình lợn Móng Cái |
1. Lợn đực hậu bị |
Bảng 2 - Khả năng sinh trường của lợn đực hậu bị |
2. Lợn đực khai thác tinh |
Bảng 3 - Năng suất, chất lượng tinh dịch của lợn đực khai thác tinh |
3. Lợn đực phối trực tiếp |
Bảng 4 - Năng suất sinh sản của lợn đực phối trực tiếp |
4. Lợn cái hậu bị |
Bảng 5 - Khả năng sinh trưởng của lợn cái hậu bị |
5. Lợn nái |
Bảng 6 - Năng suất sinh sản của lợn nái |
Bảng 1 - Đặc điểm ngoại hình lợn Móng Cái (tại thời điểm 8 tháng tuổi)
Chỉ tiêu |
Đặc điểm đặc trưng |
Hình dáng |
Thân hình cân đối, nhanh nhẹn; đầu to; mặt nhăn; cổ ngắn, vai nở; tai nhỏ, đứng; mõm bẹ. Lưng võng; bụng hơi xệ; hông và mông nở; đuôi dài, gốc đuôi to. Chân to, vững chắc; móng chân ừòn, khít; đi bằng ngón chân. |
Màu sắc lỏng, da |
Đầu, lưng và mông có lông và dạ màu đen; giữa trán có 1 điểm màu trắng hình cái nêm. Vai có một dài lông da trắng, kéo dài xuống toàn bộ phần bụng và 4 chân, tạo cho phần đen ở lưng và hông có hình yên ngựa. Giữa phần đen và trắng có một đường viền mờ, ở đó có da trắng, lông đen. |
Lợn giống để sinh sản |
+ Đối với lợn đực giống: Dương vật phát triển bình thường, dịch hoàn cân đối. + Đối với lợn cái: Có ≥ 10 vú, các núm vú đều, nổi rõ, không có vú kẹ, vú lép. |
Bảng 2 - Khả năng sinh trưởng của lợn đực hậu bị
Chỉ tiêu |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
1. Khả năng tăng khối lượng trung bình trong cà giai đoạn, g/ngày, không nhỏ hơn |
350 |
2. Tiêu tốn thức ăn trên kilogam tăng khối lượng, kg, không lớn hơn |
4,0 |
3. Độ dày mỡ lưng (đo ở vị trí P2), mm, không lớn hơn |
25 |
Bảng 3 - Năng suất, chất lượng tinh dịch của lợn đực khai thác tinh
Chỉ tiêu |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
1. Thể tích tinh/lần xuất tinh, ml, không nhỏ hơn |
150 |
2. Hoạt lực tinh trùng, %, không nhỏ hơn |
70 |
3. Nồng độ tinh trùng, tinh trùng/ml, không nhỏ hơn |
200 x108 |
4. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình, %, không lớn hơn |
15 |
5. Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần xuất tinh, không nhỏ hơn |
21 x 109 |
Bảng 4 - Năng suất sinh sản của lợn đực phối trực tiếp
Chỉ tiêu |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
1. Tỷ lệ thụ thai, %, không nhỏ hơn |
85,00 |
2. Số con đẻ ra còn sống/lứa, không nhỏ hơn |
10,0 |
3. Khối lượng trung bình lợn con sơ sinh, kg, không nhỏ hơn |
0,55 |
Bảng 5 - Khả năng sinh trưởng của lợn cái hậu bị
Chỉ tiêu |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
1. Khả năng tăng khối lượng, g/ngày, không nhỏ hơn |
300 |
2. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, kg, không lớn hơn |
4,0 |
Bảng 6 - Năng suất sinh sản của lợn nái
Chỉ tiêu |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
1. Tuổi đẻ lứa đầu, ngày, không lớn hơn |
350 |
2. Số con đẻ ra còn sống/ổ, không nhỏ hơn |
11,0 |
3. Số con cai sữa/nái/năm, không nhỏ hơn |
19 |
4. Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh, kg, không nhỏ hơn |
5,5 |
Tên giống |
Yêu cầu kỹ thuật |
Yorkshire, Ladrace, Duroc, Pietrain |
Bảng 6. Yêu cầu về ngoại hình Bảng 7. Yêu cầu về năng suất |
Bảng 6: Yêu cầu về ngoại hình
Giống lợn |
Đặc điểm ngoại hình |
1. Yorkshire |
Toàn thân có da màu trắng, lông có ánh vàng; đầu to, mặt gãy; tai đứng ngả về phía trước, thân mình hình chữ nhật, lưng phẳng; chân cao, chắc khỏe |
2. Landrace |
Toàn thân có da, lông màu trắng; đầu nhỏ, mõm dài, tai to rủ về phía trước che lấp mắt; thân minh dạng hình quả lê, lưng vồng lên; chân cao, chắc khỏe |
3. Duroc |
Toàn thân da, lông có màu hung đỏ hoặc nâu thẫm; đầu nhỏ, mõm đen; tai rủ về phía trước; thân hình vững chắc, mông nở; bốn móng chân màu đen, chân chắc khỏe |
4. Pietrain |
Toàn thân da, lông có những đốm màu xẫm đen và trắng xen lẫn không đều; đầu to, tai đứng; thân hình vững chắc, trường mình, mông vai nở, chân chắc khỏe, cân đối |
Bảng 7: Yêu cầu về năng suất
TT |
Chỉ tiêu |
Giống lợn |
||||
Yorkshire |
Land race |
Duroc |
Pietrain |
|||
I |
Lợn đực hậu bị (từ 30 kg đến 100 kg) |
|||||
1 |
Khả năng tăng khối lượng/ngày, tính bằng gam, không nhỏ hơn |
700 |
700 |
730 |
730 |
|
2 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, tính bằng kilogam, không lớn hơn |
2,5 |
2,5 |
2,4 |
2,4 |
|
3 |
Độ dày mỡ lưng tại điểm P2, tính bằng milimet, không lớn hơn |
10,0 |
10,0 |
9,5 |
9,5 |
|
II |
Lợn cái hậu bị (từ 30 kg đến 100 kg) |
|||||
1 |
Khả năng tăng khối lượng/ngày, tính bằng gam, không nhỏ hơn |
600 |
600 |
620 |
620 |
|
2 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, tính bằng kilogam, không lớn hơn |
2,5 |
2,5 |
2,4 |
2,4 |
|
3 |
Độ dày mỡ lưng tại điểm P2 tính bằng milimet, không lớn hơn |
11,0 |
11,0 |
10,2 |
10,2 |
|
III |
Lợn nái sinh sản |
|||||
1 |
Số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng con, không nhỏ hơn |
10,0 |
10,0 |
9,0 |
8,5 |
|
2 |
Số con cai sữa/ổ, không nhỏ hơn |
9,0 |
9,0 |
8,0 |
7,7 |
|
3 |
Số ngày cai sữa, tính bằng ngày, trong khoảng |
21 đến 28 |
21 đến 28 |
21 đến 28 |
21 đến 28 |
|
4 |
Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh, tính bằng kilogam, không nhỏ hơn |
13,5 |
13,5 |
12,5 |
12,8 |
|
5 |
Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa, tính bằng kilogam, không nhỏ hơn |
55 |
55 |
50 |
50 |
|
6 |
Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng ngày, không lớn hơn |
380 |
380 |
385 |
385 |
|
7 |
Số lứa đẻ/nái/năm, tính bằng lứa, không nhỏ hơn |
2,1 |
2,1 |
1,9 |
1,8 |
|
IV |
Lợn đực giống phối trực tiếp |
|||||
1 |
Tỷ lệ thụ thai, tính bằng %, không nhỏ hơn |
80 |
80 |
80 |
80 |
|
2 |
Bình quân số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng con, không nhỏ hơn |
10,0 |
10,0 |
9,5 |
9,5 |
|
3 |
Bình quân khối lượng lợn con lúc sơ sinh, tính bằng kilogam trên con, không nhỏ hơn |
1,3 |
1,3 |
1,5 |
1,5 |
|
V |
Lợn đực khai thác tinh (TTNT) |
|||||
1 |
Lượng xuất tinh (V), tính bằng mililit, không nhỏ hơn |
220 |
220 |
220 |
220 |
|
2 |
Hoạt lực tinh trùng (A), tính bằng %, không nhỏ hơn |
80 |
80 |
80 |
80 |
|
3 |
Mật độ tinh trùng (C), tính bằng triệu/ml, không nhỏ hơn |
250 |
250 |
250 |
270 |
|
4 |
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K), tính bằng %, không lớn hơn |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
5 |
Tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch (VAC), tính bằng tỷ, không nhỏ hơn |
44 |
44 |
44 |
47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG
NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
Giống thủy sản
(Kèm theo Quyết định số: 74/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Tên loài |
Chiều dài, cm |
Khối lượng, g |
Tỷ lệ dị hình (%) |
1 |
Mè hoa |
Từ 3,1 đến 15,0 |
Từ 0,5 đến 30,0 |
≤ 1 |
2 |
Trắm cỏ |
Từ 3,1 đến 15,0 |
Từ 0,7 đến 45,0 |
|
3 |
Trắm đen |
Từ 3,6 đến 15,0 |
Từ 0,6 đến 40,0 |
|
4 |
Trôi Việt |
Từ 3,1 đến 10,0 |
Từ 0,5 đến 20,0 |
|
5 |
Trê lai F1 |
Từ 6,1 đến 12,0 |
Từ 5,0 đến 30,0 |
|
6 |
Chim trắng |
Từ 2,6 đến 7,0 |
Từ 0,8 đến 12,0 |
|
7 |
Cá chép |
Từ 7 đến 10,0 |
Từ 15 đến 20,0 |
|
8 |
Cá rô phi |
> 2,5 |
> 1 |
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG
NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
Giống cây trồng lâm nghiệp
(Kèm theo Quyết định số: 74/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Chỉ tiêu |
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật |
Nguồn gốc giống |
Từ cây mầm hoặc cây mô rễ trần được tạo ra từ vật liệu giống gốc |
Tuổi cây con |
2 đến 4 tháng kể từ khi cây được cấy vào bầu |
Đường kính cổ rễ |
0,3 cm đến 0,4 cm |
Chiều cao |
20 cm đến 35 cm |
Hình thái chung |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiệu bị sâu bệnh, có từ 14 đến 16 lá |
Bầu cây |
Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu |
Tình hình sâu bệnh hại |
Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại |
Chỉ tiêu |
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật |
Nguồn gốc |
Được tạo ra từ hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận |
Tuổi cây |
3 đến 5 tháng kể từ khi cây được cấy vào bầu |
Đường kính cổ rễ |
0,3 cm đến 0,4 cm |
Chiều cao |
25 cm đến 35 cm |
Hình thái chung |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiệu bị sâu bệnh hại |
Bầu cây |
Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu |
Tình hình sâu bệnh hại |
Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại |
Chỉ tiêu |
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật |
Nguồn gốc |
Được tạo ra từ vật ;liệu giống gốc |
Tuổi cây |
2 đến 4 tháng |
Đường kính cổ rễ |
0,3 cm đến 0,4 cm |
Chiều cao |
25 cm đến 35 cm |
Hình thái chung |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiệu bị sâu bệnh hại, cso từ 10 đến 15 lá |
Bầu cây |
Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của bầu |
Tình hình sâu bệnh hại |
Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại |
Chỉ tiêu |
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật |
Nguồn gốc |
Lấy từ cây mẹ/cây trội có nguồn gốc rõ ràng |
Tuổi cây |
Tối thiểu 18 tháng tuổi |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu 0,5 cm |
Chiều cao |
Tối thiểu 40 cm |
Hình thái chung |
Cây sinh trưởng, phát triển tốt, khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn, không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại |
Bầu cây |
Kích thước bầu từ 9 đến 12 cm, chiều cao từ 12 cm đến 15 cm, bầu đất có từ 6 đến 8 lỗ ở phía đáy bầu và quanh thành bầu. |
Tình hình sâu bệnh hại |
Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại |
Chỉ tiêu |
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật |
Nguồn gốc |
Thu từ nguồn giống được công nhận |
Tuổi cây |
Từ 6 đến 9 tháng kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu |
Đường kính cổ rễ |
Từ 0,3 cm đến 0,4 cm |
Chiều cao |
Từ 25 cm đến 30 cm |
Hình thái chung |
Cây khỏe, cứng cáp, không cụt ngọn, lá màu xanh |
Bầu cây |
Kích thước bầu tối thiểu là 8 cm, chiều cao tối thiểu là 12 cm; hỗn hợp một bầu thấp hơn miệng bầu tối đa 1 cm, bầu không bị vỡ. |
Tình hình sâu bệnh hại |
Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại |
Chỉ tiêu |
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật |
Nguồn gốc |
Được tạo ra từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn ở các lâm phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng |
Tuổi cây |
Tối thiểu 12 tháng tuổi kể từ khi gieo hạt hoặc cấy cây vào bầu |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu 0,4 cm |
Chiều cao |
Tối thiểu 25 cm |
Hình thái chung |
Cây sinh trưởng tốt, khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn và không có biểu hiệu bị sâu bệnh hại |
Bầu cây |
Kích thước bầu tối thiểu là 6 cm, chiều cao tối thiểu là 12 cm; hỗn hợp một bầu thấp hơn miệng bầu 1 cm, bầu không bị vỡ, bẹp. |
Tình hình sâu bệnh hại |
Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại |
Tên chỉ tiêu |
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật |
Nguồn giống |
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng. |
Tuổi cây con |
Tối thiểu 16 tháng đến 18 tháng tuổi kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu là 0,7 cm |
Chiều cao |
Tối thiểu là 40 cm |
Hình thái chung |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt |
Bầu cây |
Kích thước bầu tối thiểu là 10 cm, chiều cao tối thiểu là 16 cm. Hỗn hợp một bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ |
Tình trạng sâu bệnh hại |
Không có biểu hiện bị sâu bệnh hại |
Chỉ tiêu |
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật |
Nguồn gốc giống |
Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây hội được chọn từ các lâm phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng. |
Tuổi cây con |
Từ 10 tháng đến 14 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu. |
Đường kính cổ rễ |
Tối thiểu 0,6 cm. |
Chiều cao |
Tối thiểu 70 cm. |
Hình thái chung |
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt |
Bầu cây |
- Kích thước bầu tối thiểu 10 cm, chiều cao tối thiểu 16 cm. - Hình thái: Hỗn hợp ruột bầu thấp hcm mặt bầu 1 cm, không bị vỡ, bẹp bầu. |
Tình trạng sâu, bệnh hại |
Không có biểu hiện sâu, bệnh hại |
Chỉ tiêu |
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật |
Hình thái |
Cây sinh trưởng, phát triển tốt, khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn, không có dấu hiệu của các loại bệnh hại |
Tuổi cây |
Từ 6 đến 12 tháng tuổi, tính từ thời điểm ghép |
Nguồn gốc hơn ghép |
Lấy từ cây đầu dòng hoặc từ vườn cây đầu dòng |
Kích thước hơn ghép |
Đường kính hơn từ 0,7 cm đến 1,0 cm; chiều dài hơn từ 8 cm đến 16 cm |
Vị trí vết ghép |
Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 20 cm đến 25 cm; vết ghép đã liền sẹo |
Chồi ghép |
Chồi ghép mọc ra từ hơn ghép; thân chồi ghép đã hóa gỗ và có ít nhất 2 vòng lá. |
Chiều cao cây |
Từ 50 cm đến 70 cm tính từ gốc đến ngọn |
Đường kính gốc (tại vị trí cổ rễ) |
Từ 1,0 cm đến 1,7 cm |
Bầu cây |
Kích thước bầu từ 16 cm đến 19 cm; chiều cao từ 30 đến 35 cm; bầu đất có từ 4 đến 6 lỗ ở phía đáy bầu và quanh thành bầu |
Tình hình sâu bệnh hại |
Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại |
Chỉ tiêu |
Đặc điểm kinh tế - Kỹ thuật |
Hình thái |
Cây ghép rễ trần hoặc có bầu; Cây sinh trưởng, phát triển tốt, khỏe mạnh, không có dấu hiệu của các loại bệnh hại |
Tuổi cây |
Từ 6 đến 12 tháng tuổi, tính từ thời điểm ghép |
Nguồn gốc hơn ghép |
Hơn ghép được lấy từ cây đầu dòng được công nhận |
Kích thước hơn ghép |
Đường kính hơn từ 0,5 cm đến 0,8 cm; chiều dài hơn từ 5 cm đến 7 cm |
Vị trí vết ghép |
Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 15 cm đến 20 cm; vết ghép đã liền sẹo |
Chiều cao cây |
Từ 60 cm trở lên |
Đường kính gốc (tại vị trí cổ rễ) |
Từ 0,8 cm đến 1,2 cm |
Đối với cây bầu |
Kích thước bầu 14x18cm và 20*25cm; bầu đất có từ 4 đến 6 lỗ ở phía đáy bầu và quanh thành bầu |
Tình hình sâu bệnh hại |
Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây