638449

Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 10)

638449
LawNet .vn

Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 10)

Số hiệu: 107/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Triệu Đình Lê
Ngày ban hành: 11/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 107/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Triệu Đình Lê
Ngày ban hành: 11/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 107/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH CAO BẰNG (LẦN 10)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 26

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 52/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 77/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh,bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 2); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 3); Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 4); Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 5); Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 6); Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 7); Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 8); Nghị quyết số 84/NQ- HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 9);

Xét Tờ trình số 3136/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 10); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 10) như sau:

1. Phân bổ chi tiết số vốn chuẩn bị đầu tư từ nguồn đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (tỉnh bố trí) để thực hiện các nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư cho 12 dự án dự kiến khởi công mới trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030.

 (Chi tiết tại biểu kèm theo)

2. Điều chỉnh phần vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết đã thực hiện phân bổ chi tiết tại các Nghị quyết: Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021, Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022, Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022, Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023, Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023, Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2024 và Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 cụ thể như sau:

- Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của 09 nhiệm vụ/ dự án với số vốn là 16.755,213 triệu đồng.

- Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với số vốn là 16.755,213 triệu đồng để hỗ trợ đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025.

 (Chi tiết tại biểu kèm theo)

Điều 2. Các nội dung khác không điều chỉnh thực hiện theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng: Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 10 ngày 12 năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 25/NQ- HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 2); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 3); Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 4); Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 5); Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 6); Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 7); Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2024 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 8) và Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 9).

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, Kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Triệu Đình Lê


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị sử dụng vốn đầu tư công

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã được HĐND tỉnh quyết nghị

Điều chỉnh

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Giảm (-)

Tăng (+)

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn cân đối ngân sách địa phương

Vốn cân đối ngân sách địa phương

Vốn cân đối ngân sách địa phương

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

36.560,407

29.500,000

45.745,167

40.345,167

16.755,213

16.755,213

45.745,167

40.345,167

 

A

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (Tỉnh bố trí)

 

 

 

 

 

 

5.315,000

5.315,000

 

 

5.315,000

5.315,000

 

A.1

Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới trong giai đoạn 2026-2030

 

 

 

 

 

 

5.315,000

5.315,000

 

 

5.315,000

5.315,000

 

 

Phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.315,000

5.315,000

5.315,000

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở giáo dục trẻ khuyết tật thuộc Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200,000

200,000

200,000

 

2

Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc và kết cấu hạ tầng Ban quản lý dự án Vườn quốc gia Phia Oắc - Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200,000

200,000

200,000

 

3

Dự án: Rà phá bom mìn, vật nổ phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2026-2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200,000

200,000

200,000

 

4

Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (Giai đoạn 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.915,000

1.915,000

1.915,000

 

5

Đường giao thông kết nối nút giao Lũng Luông tuyến đường cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) đến cửa khẩu quốc tế Tà Lùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500,000

500,000

500,000

 

6

Cải tạo, nâng cấp nhà thiếu nhi Kim Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,000

100,000

100,000

 

7

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800,000

800,000

800,000

 

8

Trường THPT Chuyên tỉnh Cao Bằng, Phường Hòa Chung, Thành phố Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500,000

500,000

500,000

 

9

Tu bổ, tôn tạo, nâng cấp Khu di tích Quốc gia đặc biệt di tích lịch sử địa điểm Chiến thắng Biên giới 1950 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200,000

200,000

200,000

 

10

Đầu tư, xây dựng hạ tầng thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250,000

250,000

250,000

 

11

Xây dựng trụ sở mới trụ sở Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250,000

250,000

250,000

 

12

Hỗ trợ kinh tế tuần hoàn xanh thông qua cải thiện chuỗi giá trị nông nghiệp ở miền Bắc Việt Nam tại tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200,000

200,000

200,000

 

B

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

36.560,407

29.500,000

40.430,167

35.030,167

16.755,213

16.755,213

40.430,167

35.030,167

 

B.1

Điều chỉnh số vốn đã phân bổ chi tiết

 

 

 

 

36.560,407

29.500,000

40.430,167

35.030,167

16.755,213

16.755,213

40.430,167

35.030,167

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

13.900,000

8.500,000

13.900,000

8.500,000

5.157,855

 

8.742,145

3.342,145

 

(1)

Danh mục dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

13.900,000

8.500,000

13.900,000

8.500,000

5.157,855

 

8.742,145

3.342,145

 

a

Danh mục dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

13.900,000

8.500,000

13.900,000

8.500,000

5.157,855

 

8.742,145

3.342,145

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Đức Xuân, xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

Ban QLDAĐT&XD tỉnh Cao Bằng

TA

2021-2023

2683/QĐ-UBND, 25/12/2020

8.900,000

3.500,000

8.900,000

3.500,000

157,855

 

8.742,145

3.342,145

 

3

Trường tiểu học và THCS Cô Mười, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh

TK

2022-2024

2145/QĐ-UBND, 12/11/2021

5.000,000

5.000,000

5.000,000

5.000,000

5.000,000

 

-

-

 

II

Y tế, dân số và gia đình:

 

 

 

 

15.000,000

15.000,000

15.000,000

15.000,000

507,179

 

14.492,821

14.492,821

 

(1)

Danh mục dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

15.000,000

15.000,000

15.000,000

15.000,000

507,179

 

14.492,821

14.492,821

 

a

Danh mục dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

15.000,000

15.000,000

15.000,000

15.000,000

507,179

 

14.492,821

14.492,821

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

Ban QLDAĐT&XD tỉnh Cao Bằng

HQ

2021-2022

2673/QĐ-UBND, 25/12/2020

5.000,000

5.000,000

5.000,000

5.000,000

89,565

 

4.910,435

4.910,435

 

2

Trạm y tế xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

Ban QLDAĐT&XD tỉnh Cao Bằng

NB

2021-2022

2674/QĐ-UBND, 25/12/2020

5.000,000

5.000,000

5.000,000

5.000,000

134,882

 

4.865,118

4.865,118

 

3

Trạm y tế xã Chí Thảo, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

Ban QLDAĐT&XD tỉnh Cao Bằng

QH

2021-2022

2675/QĐ-UBND, 25/12/2020

5.000,000

5.000,000

5.000,000

5.000,000

282,732

 

4.717,268

4.717,268

 

III

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

7.660,407

6.000,000

502,215

502,215

62,227

 

439,988

439,988

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa xã Quảng Hưng, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng (Nay là huyện Quảng Hòa)

UBND huyện Quảng Hòa

QH

2020-2021

2086/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019

3.000,000

2.000,000

200,000

200,000

61,012

 

138,988

138,988

 

2

Sân vận động xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

UBND huyện Trùng Khánh

TK

2020

3199/QĐ-UBND, ngày 28/10/2019

2.200,000

2.000,000

202,499

202,499

0,499

 

202,000

202,000

 

3

Nhà văn hóa xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

UBND huyện Hạ Lang

HL

2020-2022

1832/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019

2.460,407

2.000,000

99,716

99,716

0,716

 

99,000

99,000

 

IV

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

11.027,952

11.027,952

11.027,952

16.755,213

16.755,213

16.755,213

 

IV.1

Hỗ trợ đối ứng thực hiện các chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

11.027,952

11.027,952

11.027,952

16.755,213

16.755,213

16.755,213

 

1

Đối ứng thực hiện Chương trình MTQG Phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

 

 

11.027,952

11.027,952

11.027,952

-

-

-

 

1.1

Bảo Lâm

UBND huyện Bảo Lâm

 

 

 

 

 

1.336,881

1.336,881

1.336,881

 

-

-

 

1.2

Bảo Lạc

UBND huyện Bảo Lạc

 

 

 

 

 

1.564,194

1.564,194

1.564,194

 

-

-

 

1.3

Nguyên Bình

UBND huyện Nguyên Bình

 

 

 

 

 

1.414,795

1.414,795

1.414,795

 

-

-

 

1.4

Hà Quảng

UBND huyện Hà Quảng

 

 

 

 

 

1.350,398

1.350,398

1.350,398

 

-

-

 

1.5

Hòa An

UBND huyện Hòa An

 

 

 

 

 

1.085,722

1.085,722

1.085,722

 

-

-

 

1.6

Trùng Khánh

UBND huyện Trùng Khánh

 

 

 

 

 

1.024,048

1.024,048

1.024,048

 

-

-

 

1.7

Hạ Lang

UBND huyện Hạ Lang

 

 

 

 

 

805,504

805,504

805,504

 

-

-

 

1.8

Quảng Hòa

UBND huyện Quảng Hòa

 

 

 

 

 

1.427,071

1.427,071

1.427,071

 

-

-

 

1.9

Thạch An

UBND huyện Thạch An

 

 

 

 

 

1.019,339

1.019,339

1.019,339

 

-

-

 

2

Đối ứng thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.755,213

16.755,213

16.755,213

 

2.1

Bảo Lâm

UBND huyện Bảo Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

1.243,244

1.243,244

1.243,244

 

2.2

Bảo Lạc

UBND huyện Bảo Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200,558

1.200,558

1.200,558

 

2.3

Nguyên Bình

UBND huyện Nguyên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

1.251,157

1.251,157

1.251,157

 

2.4

Hà Quảng

UBND huyện Hà Quảng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.256,760

1.256,760

1.256,760

 

2.5

Hòa An

UBND huyện Hòa An

 

 

 

 

 

 

 

 

4.363,580

4.363,580

4.363,580

 

2.6

Trùng Khánh

UBND huyện Trùng Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

930,410

930,410

930,410

 

2.7

Hạ Lang

UBND huyện Hạ Lang

 

 

 

 

 

 

 

 

711,866

711,866

711,866

 

2.8

Quảng Hòa

UBND huyện Quảng Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

4.700,000

4.700,000

4.700,000

 

2.9

Thạch An

UBND huyện Thạch An

 

 

 

 

 

 

 

 

897,638

897,638

897,638

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác