638448

Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 tỉnh Cao Bằng

638448
LawNet .vn

Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 108/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Triệu Đình Lê
Ngày ban hành: 11/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 108/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Triệu Đình Lê
Ngày ban hành: 11/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 108/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XVII KỲ HỌP THỨ 26

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư công từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 52/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 77/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 2);Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 3); Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 4); Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 5); Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 6); Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 7); Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 8); Nghị quyết số 84/NQ- HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 9); Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 10);

Xét Tờ trình số 3135/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2025 tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2025 với tổng số vốn là 4.265.302,300 triệu đồng, bao gồm:

1. Vốn ngân sách nhà nước: 4.262.922 triệu đồng, bao gồm:

a. Vốn Ngân sách địa phương: 978.940 triệu đồng, bao gồm:

- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 791.940 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 172.000 triệu đồng.

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 15.000 triệu đồng

b. Vốn Ngân sách trung ương: 3.283.982 triệu đồng, bao gồm:

- Vốn trong nước: 3.252.345 triệu đồng, bao gồm:

+ Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 2.320.920 triệu đồng, trong đó: vốn đầu tư cho dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư: 1.594.227,107 triệu đồng.

+ Vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: 931.425 triệu đồng.

- Vốn nước ngoài: 31.637 triệu đồng.

2. Vốn nước ngoài vay lại từ Chính phủ: 2.380,300 triệu đồng.

(Chi tiết tại các biểu kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Đối với việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương: Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án điều chỉnh, bổ sung, xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, Kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Triệu Đình Lê

 


BIỂU SỐ 1

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Tổng kế hoạch vốn đã giao từ năm 2021 đến năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG CỘNG

18.714.339,000

13.582.520,529

4.265.302,300

 

A

VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

18.509.427,000

13.437.155,529

4.262.922,000

 

I

Vốn ngân sách địa phương

5.426.700,000

3.836.127,529

978.940,000

 

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

4.351.700,000

3.141.992,000

791.940,000

Biểu số 02 - Mục A

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1.000.000,000

639.429,689

172.000,000

Biểu số 02 - Mục B

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

75.000,000

54.705,840

15.000,000

Biểu số 02 - Mục C

II

Ngân sách Trung ương

13.082.727,000

9.601.028,000

3.283.982,000

 

1

Ngân sách Trung ương vốn trong nước

11.583.634,000

8.454.751,000

3.252.345,000

 

1.1

Ngân sách Trung ương theo tiêu chí, định mức cho các ngành, lĩnh vực

6.877.417,000

4.789.610,000

2.320.920,000

Biểu số 03

 

Trong đó: Dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư

2.500.000,000

1.174.117,000

1.594.227,107

Biểu số 03

1.2

Vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

4.706.217,000

3.665.141,000

931.425,000

Biểu số 04

2

Ngân sách Trung ương vốn nước ngoài

1.499.093,000

1.146.277,000

31.637,000

Biểu số 05

B

TỈNH BỔ SUNG

204.912,000

145.365,000

2.380,300

 

I

Vốn nước ngoài vay lại từ Chính phủ

204.912,00

145.365,00

2.380,300

Biểu số 05

 

BIỂU SỐ 02

KẾ HOẠCH NĂM 2025 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC- HT

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Lũy kế vốn đã bố trí từ năm 2021 đến hết kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn cân đối NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn cân đối NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn cân đối NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn cân đối NSĐP

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

28.857.723,637

2.340.885,527

13.974.323,564

3.007.226,193

4.583.013,801

1.800.056,908

4.948.937,674

978.940,000

 

A

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

 

 

 

14.516.105,637

2.040.498,870

7.421.183,090

2.695.084,323

2.594.679,402

1.727.484,800

2.561.654,744

791.940,000

 

A.1

Huyện bố trí

 

 

 

 

 

652.755,000

652.755,000

514.911,470

514.911,470

96.490,471

96.490,471

 

1

UBND huyện Bảo Lạc

 

 

 

 

 

66.582,000

66.582,000

49.632,000

49.632,000

11.865,000

11.865,000

 

2

UBND huyện Bảo Lâm

 

 

 

 

 

46.833,000

46.833,000

39.216,000

39.216,000

5.331,900

5.331,900

 

3

UBND huyện Hạ Lang

 

 

 

 

 

55.334,000

55.334,000

42.832,000

42.832,000

8.751,400

8.751,400

 

4

UBND huyện Hà Quảng

 

 

 

 

 

90.504,000

90.504,000

78.776,000

78.776,000

8.209,600

8.209,600

 

5

UBND huyện Hòa An

 

 

 

 

 

58.312,000

58.312,000

43.188,000

43.188,000

10.586,800

10.586,800

 

6

UBND huyện Nguyên Bình

 

 

 

 

 

65.496,000

65.496,000

48.738,000

48.738,000

11.730,600

11.730,600

 

7

UBND huyện Quảng Hòa

 

 

 

 

 

76.031,000

76.031,000

59.117,470

59.117,470

11.839,471

11.839,471

 

8

UBND huyện Thạch An

 

 

 

 

 

55.237,000

55.237,000

43.998,000

43.998,000

7.867,300

7.867,300

 

9

UBND huyện Trùng Khánh

 

 

 

 

 

95.333,000

95.333,000

71.524,000

71.524,000

16.666,300

16.666,300

 

10

UBND Thành phố Cao Bằng

 

 

 

 

 

43.093,000

43.093,000

37.890,000

37.890,000

3.642,100

3.642,100

 

A.2

Tỉnh bố trí

 

 

 

14.516.105,637

2.040.498,870

6.768.428,090

2.042.329,323

2.079.767,932

1.212.573,330

2.465.164,273

695.449,529

 

A.2.1

Trả nợ gốc các dự án ODA trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

65.385,192

65.385,192

53.385,950

53.385,950

11.999,242

11.999,242

 

A.2.2

Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới trong giai đoạn 2026-2030

 

 

 

 

 

5.315,000

 

 

 

5.315,000

5.315,000

 

1

Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở giáo dục trẻ khuyết tật thuộc Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng

 

 

64/NQ-HĐND ngày 19/8/2024

10.000,000

10.000,000

 

 

 

 

200,000

200,000

 

2

Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc và kết cấu hạ tầng Ban quản lý dự án Vườn quốc gia Phia Oắc - Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

 

 

63/NQ-HĐND ngày 19/8/2024

20.000,000

20.000,000

 

 

 

 

200,000

200,000

 

3

Dự án: Rà phá bom mìn, vật nổ phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2026-2030

 

 

 

70.000,000

70.000,000

 

 

 

 

200,000

200,000

 

4

Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (Giai đoạn 2)

 

 

1212/QĐ-TTg ngày 10/8/2020 của TTgCP; 20/QĐ-TTg ngày 16/01/2023 của TTgCP

9.516.000,000

1.000.000,000

 

 

 

 

1.915,000

1.915,000

 

5

Đường giao thông kết nối nút giao Lũng Luông tuyến đường cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) đến cửa khẩu quốc tế Tà Lùng

 

 

 

300.000,000

300.000,000

 

 

 

 

500,000

500,000

 

6

Cải tạo, nâng cấp nhà thiếu nhi Kim Đồng

 

 

 

10.400,000

10.400,000

 

 

 

 

100,000

100,000

 

7

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

1.316.000,000

35.065,000

 

 

 

 

800,000

800,000

 

8

Trường THPT Chuyên tỉnh Cao Bằng, Phường Hòa Chung, Thành phố Cao Bằng

 

 

 

350.000,000

 

 

 

 

 

500,000

500,000

 

9

Tu bổ, tôn tạo, nâng cấp Khu di tích Quốc gia đặc biệt di tích lịch sử địa điểm Chiến thắng Biên giới 1950 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

100.000,000

 

 

 

 

 

200,000

200,000

 

10

Đầu tư, xây dựng hạ tầng thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

 

 

 

200.000,000

 

 

 

 

 

250,000

250,000

 

11

Xây dựng trụ sở mới trụ sở Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Cao Bằng

 

 

 

100.000,000

100.000,000

 

 

 

 

250,000

250,000

 

12

Hỗ trợ kinh tế tuần hoàn xanh thông qua cải thiện chuỗi giá trị nông nghiệp ở miền Bắc Việt Nam tại tỉnh Cao Bằng

 

 

101/NQ-HĐND ngày 11/12/2024

286.600,000

44.050,000

 

 

 

 

200,000

200,000

 

A.2.4

Phân bổ cho các ngành, lĩnh vực

 

 

 

14.516.105,637

2.040.498,870

6.697.727,898

1.976.944,131

2.026.381,982

1.159.187,380

2.447.850,031

678.135,287

 

I

Quốc phòng

 

 

 

44.000,000

20.000,000

44.000,000

20.000,000

14.000,000

14.000,000

6.000,000

6.000,000

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

42.000,000

18.000,000

42.000,000

18.000,000

14.000,000

14.000,000

4.000,000

4.000,000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư cho khu vực phòng thủ tỉnh có tính chất mật (01 dự án)

 

 

 

42.000,000

18.000,000

42.000,000

18.000,000

14.000,000

14.000,000

4.000,000

4.000,000

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

2.000,000

2.000,000

2.000,000

2.000,000

 

 

2.000,000

2.000,000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà tiểu đội dân quân thường trực xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

Huyện Bảo Lạc

2025

3229/QĐ-SXD; 31/10/2024

1.000,000

1.000,000

1.000,000

1.000,000

 

 

1.000,000

1.000,000

 

2

Xây dựng nhà tiểu đội dân quân thường trực xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

Huyện Trùng Khánh

2025

3229/QĐ-SXD; 31/10/2024

1.000,000

1.000,000

1.000,000

1.000,000

 

 

1.000,000

1.000,000

 

III

Khoa học, công nghệ:

 

 

 

35.000,000

35.000,000

15.000,000

15.000,000

300,000

300,000

14.700,000

14.700,000

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

35.000,000

35.000,000

15.000,000

15.000,000

300,000

300,000

14.700,000

14.700,000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư nâng cao năng lực đo lường thử nghiệm và ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ cho Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Cao Bằng

TPCB

2024- 2026

1786/QĐ-UBND, 30/9/2021; 2687/QĐ-UBND, 31/12/2021

35.000,000

35.000,000

15.000,000

15.000,000

300,000

300,000

14.700,000

14.700,000

 

IV

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

10.000,000

10.000,000

10.000,000

10.000,000

4.000,000

4.000,000

6.000,000

6.000,000

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

10.000,000

10.000,000

10.000,000

10.000,000

4.000,000

4.000,000

6.000,000

6.000,000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư hệ thống thiết bị và chuyển đổi số quy trình nghiệp vụ sản xuất, hệ thống lưu trữ chương trình truyền hình HD của Đài Phát thanh - Truyền hình Cao Bằng

TPCB

2023- 2025

2178/QĐ-UBND, 18/11/2021

10.000,000

10.000,000

10.000,000

10.000,000

4.000,000

4.000,000

6.000,000

6.000,000

 

V

Bảo vệ môi trường

 

 

 

40.000,000

20.000,000

40.000,000

20.000,000

5.780,536

5.780,536

14.219,464

14.219,464

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

40.000,000

20.000,000

40.000,000

20.000,000

5.780,536

5.780,536

14.219,464

14.219,464

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý chất thải của các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng

TPCB, các huyện: Hà Quảng, Quảng Hòa, B.Lạc, B. Lâm, Hạ Lang, Nguyên Bình, Hòa An

2023- 2025

1457/QĐ/UBND, 06/11/2024

40.000,000

20.000,000

40.000,000

20.000,000

5.780,536

5.780,536

14.219,464

14.219,464

 

VI

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

14.331.618,000

1.920.498,870

6.533.240,261

1.876.944,131

1.987.401,446

1.130.206,844

2.373.342,930

607.115,823

 

VI.1

Giao thông

 

 

 

14.331.618,000

1.920.498,870

6.526.385,261

1.871.884,131

1.981.606,446

1.126.206,844

2.372.282,930

606.055,823

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

14.331.618,000

1.920.498,870

6.526.385,261

1.871.884,131

1.981.606,446

1.126.206,844

2.372.282,930

606.055,823

 

 

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư

Tỉnh Lạng Sơn; tỉnh Cao Bằng

Giai đoạn 1: 2020- 2025; giai đoạn 2: sau năm 2025

1212/QĐ-TTg ngày 10/8/2020 của TTgCP; 20/QĐ-TTg ngày 16/01/2023 của TTgCP; 1199/QĐ- UBND ngày 15/9/2023

14.331.618,000

1.920.498,870

6.526.385,261

1.871.884,131

1.981.606,446

1.126.206,844

2.372.282,930

606.055,823

 

VI.2

Quy hoạch

 

 

 

-

-

1.855,000

60,000

1.795,000

-

60,000

60,000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

-

-

1.855,000

60,000

1.795,000

-

60,000

60,000

 

1

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng đến năm 2045

Huyện Quảng Hòa

 

1472/QĐ-UBND ngày 07/11/2024

 

 

10,000

10,000

 

 

10,000

10,000

 

2

Điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Phục Hoà đến năm 2040

Huyện Quảng Hòa

 

1473/QĐ-UBND ngày 07/11/2024

 

 

10,000

10,000

 

 

10,000

10,000

 

3

Quy hoạch chi tiết khu đất bằng chưa sử dụng xóm Pác Đông, (xã Cảnh Tiên cũ) xã Đức Hồng

Huyện Trùng Khánh

 

3597a/QĐ-UBND ngày 09/11/2021

 

 

122,000

10,000

112,000

 

10,000

10,000

 

4

Quy hoạch chi tiết Quy hoạch Đền Hoàng Lục, xã Đình Phong

Huyện Trùng Khánh

 

1023/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

 

 

685,000

10,000

675,000

 

10,000

10,000

 

5

Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Đoỏng Luông (giai đoạn 2), thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, tỷ lệ 1/500

Huyện Trùng Khánh

 

4550/QĐ-UBND ngày 13/12/2023

 

 

449,000

10,000

439,000

 

10,000

10,000

 

6

Quy hoạch chi tiết Dự án Khu tái định cư Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, tỷ lệ 1/500

Huyện Trùng Khánh

 

2353/QĐ-UBND ngay 20/6/2024

 

 

579,000

10,000

569,000

 

10,000

10,000

 

VI.3

Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

 

 

 

 

 

5.000,000

5.000,000

4.000,000

4.000,000

1.000,000

1.000,000

 

1

Quỹ Hội nông dân

 

 

 

 

 

5.000,000

5.000,000

4.000,000

4.000,000

1.000,000

1.000,000

 

VII

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

33.487,637

30.000,000

33.487,637

30.000,000

-

-

33.487,637

30.000,000

 

(1)

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

33.487,637

30.000,000

33.487,637

30.000,000

-

-

33.487,637

30.000,000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng 04 trụ sở làm việc Công an xã tại huyện Bảo Lạc và huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (xã: Bảo Toàn, Hưng Đạo, Kim Cúc, huyện Bảo Lạc; xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm)

Huyện Bảo Lạc, Bảo Lâm

2024- 2025

18/QĐ-SXD.m, 31/7/2024

11.286,464

10.000,000

11.286,464

10.000,000

 

 

11.286,464

10.000,000

 

2

Xây dựng 04 trụ sở làm việc Công an xã tại huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (xã: Hoa Thám, Quang Thành, Ca Thành, Vũ Minh)

Huyện Nguyên Bình

2024- 2025

21/QĐ-SXD.m, 13/8/2024

11.183,860

10.000,000

11.183,860

10.000,000

 

 

11.183,860

10.000,000

 

3

Xây dựng 04 trụ sở làm việc Công an xã tại huyện Trùng Khánh và huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng (xã: Cao Thăng, Trung Phúc, huyện Trùng Khánh; xã: An Lạc, Vinh Quý, huyện Hạ Lang)

Huyện Trùng Khánh, Hạ Lang

2024- 2025

22/QĐ-SXD.m, 15/8/2024

11.017,313

10.000,000

11.017,313

10.000,000

 

 

11.017,313

10.000,000

 

VII

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

22.000,000

5.000,000

22.000,000

5.000,000

14.900,000

4.900,000

100,000

100,000

 

VII.1

Thực hiện các dự án đầu tư

 

 

 

22.000,000

5.000,000

22.000,000

5.000,000

14.900,000

4.900,000

100,000

100,000

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

22.000,000

5.000,000

22.000,000

5.000,000

14.900,000

4.900,000

100,000

100,000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

22.000,000

5.000,000

22.000,000

5.000,000

14.900,000

4.900,000

100,000

100,000

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư xóm Đồng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

Huyện Quảng Hòa

2023- 2025

270/QĐ-UBND ngày 11/3/2024

22.000,000

5.000,000

22.000,000

5.000,000

14.900,000

4.900,000

100,000

100,000

 

B

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

 

 

 

14.331.618,000

290.386,657

6.526.385,261

285.386,657

1.981.606,446

65.844,156

2.372.282,930

172.000,000

 

B.1

Thực hiện các dự án đầu tư

 

 

 

14.331.618,000

290.386,657

6.526.385,261

285.386,657

1.981.606,446

65.844,156

2.372.282,930

172.000,000

 

I

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

14.331.618,000

290.386,657

6.526.385,261

285.386,657

1.981.606,446

65.844,156

2.372.282,930

172.000,000

 

I.1

Giao thông

 

 

 

14.331.618,000

290.386,657

6.526.385,261

285.386,657

1.981.606,446

65.844,156

2.372.282,930

172.000,000

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

14.331.618,000

290.386,657

6.526.385,261

285.386,657

1.981.606,446

65.844,156

2.372.282,930

172.000,000

 

 

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư

Tỉnh: Cao Bằng, Lạng Sơn

Giai đoạn 1: 2020- 2025; giai đoạn 2: sau năm 2025

1199/QĐ- UBND ngày 15/9/2023

14.331.618,000

290.386,657

6.526.385,261

285.386,657

1.981.606,446

65.844,156

2.372.282,930

172.000,000

 

C

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

10.000,000

10.000,000

26.755,213

26.755,213

6.727,952

6.727,952

15.000,000

15.000,000

 

I

Y tế, dân số và gia đình:

 

 

 

10.000,000

10.000,000

10.000,000

10.000,000

6.727,952

6.727,952

3.272,048

3.272,048

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

 

 

 

10.000,000

10.000,000

10.000,000

10.000,000

6.727,952

6.727,952

3.272,048

3.272,048

 

1

Trạm y tế xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

Huyện Hòa An

2023- 2025

4734/QĐ-UBND, 08/12/2022

5.000,000

5.000,000

5.000,000

5.000,000

3.400,000

3.400,000

1.600,000

1.600,000

 

2

Trạm y tế xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

Huyện Nguyên Bình

2023- 2025

4428/QĐ-UBND, 14/11/2022

5.000,000

5.000,000

5.000,000

5.000,000

3.327,952

3.327,952

1.672,048

1.672,048

 

II

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

16.755,213

16.755,213

 

 

11.727,952

11.727,952

 

1

Hỗ trợ đối ứng thực hiện các chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

16.755,213

16.755,213

-

-

11.727,952

11.727,952

 

 

Đối ứng thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

16.755,213

16.755,213

-

-

11.727,952

11.727,952

-

1.1

UBND huyện Bảo Lâm

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

 

1.243,244

1.243,244

 

 

564,372

564,372

 

1.2

UBND huyện Bảo Lạc

Huyện Bảo Lạc

 

 

 

 

1.200,558

1.200,558

 

 

400,000

400,000

 

1.3

UBND huyện Nguyên Bình

Huyện Nguyên Bình

 

 

 

 

1.251,157

1.251,157

 

 

300,000

300,000

 

1.4

UBND huyện Hà Quảng

Huyện Hà Quảng

 

 

 

 

1.256,760

1.256,760

 

 

300,000

300,000

 

1.5

UBND huyện Hòa An

Huyện Hòa An

 

 

 

 

4.363,580

4.363,580

 

 

4.363,580

4.363,580

 

1.6

UBND huyện Trùng Khánh

Huyện Trùng Khánh

 

 

 

 

930,410

930,410

 

 

300,000

300,000

 

1.7

UBND huyện Hạ Lang

Huyện Hạ Lang

 

 

 

 

711,866

711,866

 

 

300,000

300,000

 

1.8

UBND huyện Quảng Hòa

Huyện Quảng Hòa

 

 

 

 

4.700,000

4.700,000

 

 

4.700,000

4.700,000

 

1.9

UBND huyện Thạch An

Huyện Thạch An

 

 

 

 

897,638

897,638

 

 

300,000

300,000

 

1.10

Thành phố Cao Bằng

Thành phố Cao Bằng

 

 

 

 

200,000

200,000

 

 

200,000

200,000

 

 

BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH NĂM 2025 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã số dự án đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã bố trí từ năm 2021 đến hết kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn NSTW

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

15.400.278,757

4.572.424,757

8.503.173,261

4.406.788,000

2.414.028,535

2.364.028,535

3.118.975,823

2.320.920,000

 

I

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

180.000,000

120.000,000

120.000,000

120.000,000

79.000,000

79.000,000

47.111,207

47.111,207

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

180.000,000

120.000,000

120.000,000

120.000,000

79.000,000

79.000,000

47.111,207

47.111,207

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng

7914171

TPCB

2023-2026

900/QĐ-UBND 31/5/2021; 1898/QĐ-UBND 13/10/2021; 31/QĐ-UBND 14/01/2022

180.000,000

120.000,000

120.000,000

120.000,000

79.000,000

79.000,000

47.111,207

47.111,207

 

II

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

15.220.278,757

4.452.424,757

8.383.173,261

4.286.788,000

2.335.028,535

2.285.028,535

3.071.864,616

2.273.808,793

 

II.1

Giao thông

 

 

 

 

15.064.105,757

4.296.251,757

8.283.173,261

4.186.788,000

2.258.456,535

2.208.456,535

3.048.436,616

2.250.380,793

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

1.693.162,757

1.599.308,757

1.655.996,000

1.585.996,000

1.007.339,535

957.339,535

652.361,686

632.361,686

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường từ thị trấn Xuân Hòa - thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

7893314

huyện Hà Quảng, Huyện Hòa An

2021-2024

891/QĐ-UBND ngày 30/5/2021; 1242/QĐ-UBND ngày 15/7/2021; 1388/QĐ-UBND ngày 24/10/2024

400.000,000

330.000,000

400.000,000

330.000,000

330.000,000

280.000,000

70.000,000

50.000,000

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 205

7893312

Huyện Quảng Hòa

2021-2024

2466/QĐ-UBND ngày 09/12/2020; 890/QĐ-UBND ngày 30/5/2021; 1431/QĐ-UBND ngày 18/10/2024

250.000,000

250.000,000

250.000,000

250.000,000

180.000,000

180.000,000

70.000,000

70.000,000

 

4

Đường tránh thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa

7959810

Huyện Quảng Hòa

2022-2025

1235/QĐ-UBND, 15/7/2021 1666/QĐ-UBND 15/11/2022

200.000,000

200.000,000

200.000,000

200.000,000

97.428,535

97.428,535

103.005,143

103.005,143

 

5

Đường tránh thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng

7950757

Huyện Hà Quảng

2022-2025

1236/QĐ-UBND, 15/7/2021 1665/QĐ-UBND 15/11/2022

200.000,000

200.000,000

200.000,000

200.000,000

103.250,000

103.250,000

100.021,543

100.021,543

 

6

Dự án Nâng cấp, cải tạo đường Nà Pồng - Đức Hạnh (Cầu qua sông Gâm), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

7858645

Huyện Bảo Lâm

2020-2024

2672/QĐ-UBND ngày 25/12/2020; 2568/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 1387/QĐ-UBND ngày 24/7/2024

273.206,413

249.352,413

236.040,000

236.040,000

235.000,000

235.000,000

1.040,000

1.040,000

 

7

Đường từ xã Sơn Lập (Bảo Lạc) - xã Yên Thổ (Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng

7893315

Huyện Bảo Lạc, huyện Bảo Lâm

2023-2026

893/QĐ-UBND, 30/5/2021; 1243QĐ-UBND,15/7/2021; 539/QĐ-UBND,17/5/2023

199.956,344

199.956,344

199.956,000

199.956,000

60.661,000

60.661,000

139.295,000

139.295,000

 

8

Đường giao thông thị trấn Nước Hai (Hòa An) - Nà Bao (Nguyên Bình)

 

Huyện Hòa An, huyện Nguyên Bình

2025-2028

1237/QĐ-UBND, 15/7/2021

170.000,000

170.000,000

170.000,000

170.000,000

1.000,000

1.000,000

169.000,000

169.000,000

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

13.370.943,000

2.696.943,000

6.627.177,261

2.600.792,000

1.251.117,000

1.251.117,000

2.396.074,930

1.618.019,107

 

1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư

7868093

Tỉnh Cao Bằng, tỉnh Lạng Sơn

Giai đoạn 1: 2020- 2025; giai đoạn 2: sau năm 2025

1212/QĐ-TTg ngày 10/8/2020 của TTgCP; 20/QĐ-TTg ngày 16/01/2023 của TTgCP; 1436/QD- TTg ngày 20/11/2024

13.174.000,000

2.500.000,000

6.526.385,261

2.500.000,000

1.174.117,000

1.174.117,000

2.372.282,930

1.594.227,107

 

2

Đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

7963210

Huyện Hòa An

2023-2026

1234/QĐ-UBND, 15/7/2021; 21/NQ-HĐND, 25/05/2022 1667/QĐ-UBND, 15/11/2022

196.943,000

196.943,000

100.792,000

100.792,000

77.000,000

77.000,000

23.792,000

23.792,000

 

II.2

Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

 

156.173,000

156.173,000

100.000,000

100.000,000

76.572,000

76.572,000

23.428,000

23.428,000

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

156.173,000

156.173,000

100.000,000

100.000,000

76.572,000

76.572,000

23.428,000

23.428,000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng cửa khẩu Trà Lĩnh (khu tái định cư và hệ thống đường giao thông)

7939866

Huyện Trùng Khánh

2022-2025

1833/QĐ-UBND; 9/12/2022

156.173,000

156.173,000

100.000,000

100.000,000

76.572,000

76.572,000

23.428,000

23.428,000

 

 

BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục Chương trình mục tiêu quốc gia

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đầu tư đã bố trí đến hết năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vốn đầu tư

Vốn đầu tư

Vốn đầu tư

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG CỘNG

4.938.536,813

4.706.217,000

232.319,813

3.810.831,000

3.665.141,000

145.690,000

943.152,952

931.425,000

11.727,952

-

1

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

2.856.553,600

2.679.114,000

177.439,600

2.078.923,000

1.947.694,000

131.229,000

621.769,000

621.769,000

 

Chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 tại Quyết định giao vốn các CTMTQG

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

1.646.397,000

1.631.743,000

14.654,000

1.377.937,000

1.377.937,000

 

253.806,000

253.806,000

 

Chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 tại Quyết định giao vốn các CTMTQG

3

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

435.586,213

395.360,000

40.226,213

353.971,000

339.510,000

14.461,000

67.577,952

55.850,000

11.727,952

Chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 tại Quyết định giao vốn các CTMTQG

 

BIỂU SỐ 05

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã số dự án đầu tư

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã bố trí từ 2021 đến hết kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó

Quy đổi ra tiền Việt

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

1.309.616,040

296.229,040

160.210,829

136.018,211

1.013.387,000

913.198,000

100.189,000

951.373,114

791.299,114

713.208,114

78.091,000

827.939,000

160.074,000

148.210,000

11.864,000

667.865,000

601.096,000

66.769,000

34.017,300

-

-

-

34.017,300

31.637,000

2.380,300

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

1.309.616,040

296.229,040

160.210,829

136.018,211

1.013.387,000

913.198,000

100.189,000

951.373,114

791.299,114

713.208,114

78.091,000

827.939,000

160.074,000

148.210,000

11.864,000

667.865,000

601.096,000

66.769,000

34.017,300

-

-

-

34.017,300

31.637,000

2.380,300

 

I

Lĩnh vực giao thông, cấp nước

 

 

 

 

 

1.010.610,040

223.665,040

160.210,829

63.454,211

786.945,000

709.400,000

77.545,000

834.428,114

678.079,114

611.310,114

66.769,000

824.214,000

156.349,000

148.210,000

8.139,000

667.865,000

601.096,000

66.769,000

33.534,114

-

-

-

33.534,114

31.202,114

2.332,000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án Tỉnh Cao Bằng

7643337

ADB

4/12/2018

9/30/2025

1338/QĐ- UBND

997.960,040

222.515,040

160.210,829

62.304,211

775.445,000

697.900,000

77.545,000

824.214,000

667.865,000

601.096,000

66.769,000

824.214,000

156.349,000

148.210,000

8.139,000

667.865,000

601.096,000

66.769,000

23.320,000

 

 

 

23.320,000

20.988,000

2.332,000

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp nước sinh hoạt khu vực thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

38020

MLCSF

29/05/2024

 

98/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

12.650,000

1.150,000

 

1.150,000

11.500,000

11.500,000

 

10.214,114

10.214,114

10.214,114

 

 

 

 

 

 

 

 

10.214,114

 

 

 

10.214,114

10.214,114

 

 

II

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

299.006,000

72.564,000

 

72.564,000

226.442,000

203.798,000

22.644,000

116.945,000

113.220,000

101.898,000

11.322,000

3.725,000

3.725,000

0,000

3.725,000

0,000

0,000

0,000

483,186

-

-

-

483,186

434,886

48,300

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Cao Bằng

 

 

Dự kiến quý IV năm 2024

4 năm kể từ ngày ký hiệp định

716/QĐ-TTg ngày 13/6/2022

299.006,000

72.564,000

 

72.564,000

226.442,000

203.798,000

22.644,000

116.945,000

113.220,000

101.898,000

11.322,000

3.725,000

3.725,000

 

3.725,000

 

 

 

483,186

 

 

 

483,186

434,886

48,300

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác