Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 tỉnh Cao Bằng
Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 108/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Triệu Đình Lê |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 108/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Triệu Đình Lê |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH CAO BẰNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XVII KỲ HỌP THỨ 26
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư công từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 52/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 77/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 2);Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 3); Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 4); Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 5); Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 6); Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 7); Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 8); Nghị quyết số 84/NQ- HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 9); Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 vốn ngân sách địa phương tỉnh Cao Bằng (lần 10);
Xét Tờ trình số 3135/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2025 tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2025 với tổng số vốn là 4.265.302,300 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn ngân sách nhà nước: 4.262.922 triệu đồng, bao gồm:
a. Vốn Ngân sách địa phương: 978.940 triệu đồng, bao gồm:
- Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 791.940 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 172.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 15.000 triệu đồng
b. Vốn Ngân sách trung ương: 3.283.982 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn trong nước: 3.252.345 triệu đồng, bao gồm:
+ Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 2.320.920 triệu đồng, trong đó: vốn đầu tư cho dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư: 1.594.227,107 triệu đồng.
+ Vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: 931.425 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài: 31.637 triệu đồng.
2. Vốn nước ngoài vay lại từ Chính phủ: 2.380,300 triệu đồng.
(Chi tiết tại các biểu kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Đối với việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương: Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án điều chỉnh, bổ sung, xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, Kỳ họp thứ 26 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 1
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Tổng kế hoạch vốn đã giao từ năm 2021 đến năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
TỔNG CỘNG |
18.714.339,000 |
13.582.520,529 |
4.265.302,300 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
18.509.427,000 |
13.437.155,529 |
4.262.922,000 |
|
I |
Vốn ngân sách địa phương |
5.426.700,000 |
3.836.127,529 |
978.940,000 |
|
1 |
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
4.351.700,000 |
3.141.992,000 |
791.940,000 |
Biểu số 02 - Mục A |
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1.000.000,000 |
639.429,689 |
172.000,000 |
Biểu số 02 - Mục B |
3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
75.000,000 |
54.705,840 |
15.000,000 |
Biểu số 02 - Mục C |
II |
Ngân sách Trung ương |
13.082.727,000 |
9.601.028,000 |
3.283.982,000 |
|
1 |
Ngân sách Trung ương vốn trong nước |
11.583.634,000 |
8.454.751,000 |
3.252.345,000 |
|
1.1 |
Ngân sách Trung ương theo tiêu chí, định mức cho các ngành, lĩnh vực |
6.877.417,000 |
4.789.610,000 |
2.320.920,000 |
Biểu số 03 |
|
Trong đó: Dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư |
2.500.000,000 |
1.174.117,000 |
1.594.227,107 |
Biểu số 03 |
1.2 |
Vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
4.706.217,000 |
3.665.141,000 |
931.425,000 |
Biểu số 04 |
2 |
Ngân sách Trung ương vốn nước ngoài |
1.499.093,000 |
1.146.277,000 |
31.637,000 |
Biểu số 05 |
B |
TỈNH BỔ SUNG |
204.912,000 |
145.365,000 |
2.380,300 |
|
I |
Vốn nước ngoài vay lại từ Chính phủ |
204.912,00 |
145.365,00 |
2.380,300 |
Biểu số 05 |
BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH NĂM 2025 VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC- HT |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí từ năm 2021 đến hết kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn cân đối NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn cân đối NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn cân đối NSĐP |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn cân đối NSĐP |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
28.857.723,637 |
2.340.885,527 |
13.974.323,564 |
3.007.226,193 |
4.583.013,801 |
1.800.056,908 |
4.948.937,674 |
978.940,000 |
|
A |
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
|
|
|
14.516.105,637 |
2.040.498,870 |
7.421.183,090 |
2.695.084,323 |
2.594.679,402 |
1.727.484,800 |
2.561.654,744 |
791.940,000 |
|
A.1 |
Huyện bố trí |
|
|
|
|
|
652.755,000 |
652.755,000 |
514.911,470 |
514.911,470 |
96.490,471 |
96.490,471 |
|
1 |
UBND huyện Bảo Lạc |
|
|
|
|
|
66.582,000 |
66.582,000 |
49.632,000 |
49.632,000 |
11.865,000 |
11.865,000 |
|
2 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
46.833,000 |
46.833,000 |
39.216,000 |
39.216,000 |
5.331,900 |
5.331,900 |
|
3 |
UBND huyện Hạ Lang |
|
|
|
|
|
55.334,000 |
55.334,000 |
42.832,000 |
42.832,000 |
8.751,400 |
8.751,400 |
|
4 |
UBND huyện Hà Quảng |
|
|
|
|
|
90.504,000 |
90.504,000 |
78.776,000 |
78.776,000 |
8.209,600 |
8.209,600 |
|
5 |
UBND huyện Hòa An |
|
|
|
|
|
58.312,000 |
58.312,000 |
43.188,000 |
43.188,000 |
10.586,800 |
10.586,800 |
|
6 |
UBND huyện Nguyên Bình |
|
|
|
|
|
65.496,000 |
65.496,000 |
48.738,000 |
48.738,000 |
11.730,600 |
11.730,600 |
|
7 |
UBND huyện Quảng Hòa |
|
|
|
|
|
76.031,000 |
76.031,000 |
59.117,470 |
59.117,470 |
11.839,471 |
11.839,471 |
|
8 |
UBND huyện Thạch An |
|
|
|
|
|
55.237,000 |
55.237,000 |
43.998,000 |
43.998,000 |
7.867,300 |
7.867,300 |
|
9 |
UBND huyện Trùng Khánh |
|
|
|
|
|
95.333,000 |
95.333,000 |
71.524,000 |
71.524,000 |
16.666,300 |
16.666,300 |
|
10 |
UBND Thành phố Cao Bằng |
|
|
|
|
|
43.093,000 |
43.093,000 |
37.890,000 |
37.890,000 |
3.642,100 |
3.642,100 |
|
A.2 |
Tỉnh bố trí |
|
|
|
14.516.105,637 |
2.040.498,870 |
6.768.428,090 |
2.042.329,323 |
2.079.767,932 |
1.212.573,330 |
2.465.164,273 |
695.449,529 |
|
A.2.1 |
Trả nợ gốc các dự án ODA trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
65.385,192 |
65.385,192 |
53.385,950 |
53.385,950 |
11.999,242 |
11.999,242 |
|
A.2.2 |
Bố trí vốn thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới trong giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
|
|
5.315,000 |
|
|
|
5.315,000 |
5.315,000 |
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở giáo dục trẻ khuyết tật thuộc Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng |
|
|
64/NQ-HĐND ngày 19/8/2024 |
10.000,000 |
10.000,000 |
|
|
|
|
200,000 |
200,000 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc và kết cấu hạ tầng Ban quản lý dự án Vườn quốc gia Phia Oắc - Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
|
|
63/NQ-HĐND ngày 19/8/2024 |
20.000,000 |
20.000,000 |
|
|
|
|
200,000 |
200,000 |
|
3 |
Dự án: Rà phá bom mìn, vật nổ phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2026-2030 |
|
|
|
70.000,000 |
70.000,000 |
|
|
|
|
200,000 |
200,000 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (Giai đoạn 2) |
|
|
1212/QĐ-TTg ngày 10/8/2020 của TTgCP; 20/QĐ-TTg ngày 16/01/2023 của TTgCP |
9.516.000,000 |
1.000.000,000 |
|
|
|
|
1.915,000 |
1.915,000 |
|
5 |
Đường giao thông kết nối nút giao Lũng Luông tuyến đường cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) đến cửa khẩu quốc tế Tà Lùng |
|
|
|
300.000,000 |
300.000,000 |
|
|
|
|
500,000 |
500,000 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp nhà thiếu nhi Kim Đồng |
|
|
|
10.400,000 |
10.400,000 |
|
|
|
|
100,000 |
100,000 |
|
7 |
Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
1.316.000,000 |
35.065,000 |
|
|
|
|
800,000 |
800,000 |
|
8 |
Trường THPT Chuyên tỉnh Cao Bằng, Phường Hòa Chung, Thành phố Cao Bằng |
|
|
|
350.000,000 |
|
|
|
|
|
500,000 |
500,000 |
|
9 |
Tu bổ, tôn tạo, nâng cấp Khu di tích Quốc gia đặc biệt di tích lịch sử địa điểm Chiến thắng Biên giới 1950 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
100.000,000 |
|
|
|
|
|
200,000 |
200,000 |
|
10 |
Đầu tư, xây dựng hạ tầng thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
200.000,000 |
|
|
|
|
|
250,000 |
250,000 |
|
11 |
Xây dựng trụ sở mới trụ sở Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
100.000,000 |
100.000,000 |
|
|
|
|
250,000 |
250,000 |
|
12 |
Hỗ trợ kinh tế tuần hoàn xanh thông qua cải thiện chuỗi giá trị nông nghiệp ở miền Bắc Việt Nam tại tỉnh Cao Bằng |
|
|
101/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 |
286.600,000 |
44.050,000 |
|
|
|
|
200,000 |
200,000 |
|
A.2.4 |
Phân bổ cho các ngành, lĩnh vực |
|
|
|
14.516.105,637 |
2.040.498,870 |
6.697.727,898 |
1.976.944,131 |
2.026.381,982 |
1.159.187,380 |
2.447.850,031 |
678.135,287 |
|
I |
Quốc phòng |
|
|
|
44.000,000 |
20.000,000 |
44.000,000 |
20.000,000 |
14.000,000 |
14.000,000 |
6.000,000 |
6.000,000 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
42.000,000 |
18.000,000 |
42.000,000 |
18.000,000 |
14.000,000 |
14.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư cho khu vực phòng thủ tỉnh có tính chất mật (01 dự án) |
|
|
|
42.000,000 |
18.000,000 |
42.000,000 |
18.000,000 |
14.000,000 |
14.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
2.000,000 |
2.000,000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà tiểu đội dân quân thường trực xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Huyện Bảo Lạc |
2025 |
3229/QĐ-SXD; 31/10/2024 |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
2 |
Xây dựng nhà tiểu đội dân quân thường trực xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Huyện Trùng Khánh |
2025 |
3229/QĐ-SXD; 31/10/2024 |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
|
1.000,000 |
1.000,000 |
|
III |
Khoa học, công nghệ: |
|
|
|
35.000,000 |
35.000,000 |
15.000,000 |
15.000,000 |
300,000 |
300,000 |
14.700,000 |
14.700,000 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
35.000,000 |
35.000,000 |
15.000,000 |
15.000,000 |
300,000 |
300,000 |
14.700,000 |
14.700,000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư nâng cao năng lực đo lường thử nghiệm và ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ cho Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Cao Bằng |
TPCB |
2024- 2026 |
1786/QĐ-UBND, 30/9/2021; 2687/QĐ-UBND, 31/12/2021 |
35.000,000 |
35.000,000 |
15.000,000 |
15.000,000 |
300,000 |
300,000 |
14.700,000 |
14.700,000 |
|
IV |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
10.000,000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
6.000,000 |
6.000,000 |
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
10.000,000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
6.000,000 |
6.000,000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư hệ thống thiết bị và chuyển đổi số quy trình nghiệp vụ sản xuất, hệ thống lưu trữ chương trình truyền hình HD của Đài Phát thanh - Truyền hình Cao Bằng |
TPCB |
2023- 2025 |
2178/QĐ-UBND, 18/11/2021 |
10.000,000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
6.000,000 |
6.000,000 |
|
V |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
40.000,000 |
20.000,000 |
40.000,000 |
20.000,000 |
5.780,536 |
5.780,536 |
14.219,464 |
14.219,464 |
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
40.000,000 |
20.000,000 |
40.000,000 |
20.000,000 |
5.780,536 |
5.780,536 |
14.219,464 |
14.219,464 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xử lý chất thải của các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng |
TPCB, các huyện: Hà Quảng, Quảng Hòa, B.Lạc, B. Lâm, Hạ Lang, Nguyên Bình, Hòa An |
2023- 2025 |
1457/QĐ/UBND, 06/11/2024 |
40.000,000 |
20.000,000 |
40.000,000 |
20.000,000 |
5.780,536 |
5.780,536 |
14.219,464 |
14.219,464 |
|
VI |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
14.331.618,000 |
1.920.498,870 |
6.533.240,261 |
1.876.944,131 |
1.987.401,446 |
1.130.206,844 |
2.373.342,930 |
607.115,823 |
|
VI.1 |
Giao thông |
|
|
|
14.331.618,000 |
1.920.498,870 |
6.526.385,261 |
1.871.884,131 |
1.981.606,446 |
1.126.206,844 |
2.372.282,930 |
606.055,823 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
14.331.618,000 |
1.920.498,870 |
6.526.385,261 |
1.871.884,131 |
1.981.606,446 |
1.126.206,844 |
2.372.282,930 |
606.055,823 |
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư |
Tỉnh Lạng Sơn; tỉnh Cao Bằng |
Giai đoạn 1: 2020- 2025; giai đoạn 2: sau năm 2025 |
1212/QĐ-TTg ngày 10/8/2020 của TTgCP; 20/QĐ-TTg ngày 16/01/2023 của TTgCP; 1199/QĐ- UBND ngày 15/9/2023 |
14.331.618,000 |
1.920.498,870 |
6.526.385,261 |
1.871.884,131 |
1.981.606,446 |
1.126.206,844 |
2.372.282,930 |
606.055,823 |
|
VI.2 |
Quy hoạch |
|
|
|
- |
- |
1.855,000 |
60,000 |
1.795,000 |
- |
60,000 |
60,000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
- |
- |
1.855,000 |
60,000 |
1.795,000 |
- |
60,000 |
60,000 |
|
1 |
Quy hoạch xây dựng vùng huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng đến năm 2045 |
Huyện Quảng Hòa |
|
1472/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 |
|
|
10,000 |
10,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
|
2 |
Điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Phục Hoà đến năm 2040 |
Huyện Quảng Hòa |
|
1473/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 |
|
|
10,000 |
10,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
|
3 |
Quy hoạch chi tiết khu đất bằng chưa sử dụng xóm Pác Đông, (xã Cảnh Tiên cũ) xã Đức Hồng |
Huyện Trùng Khánh |
|
3597a/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 |
|
|
122,000 |
10,000 |
112,000 |
|
10,000 |
10,000 |
|
4 |
Quy hoạch chi tiết Quy hoạch Đền Hoàng Lục, xã Đình Phong |
Huyện Trùng Khánh |
|
1023/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 |
|
|
685,000 |
10,000 |
675,000 |
|
10,000 |
10,000 |
|
5 |
Quy hoạch chi tiết khu tái định cư Đoỏng Luông (giai đoạn 2), thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, tỷ lệ 1/500 |
Huyện Trùng Khánh |
|
4550/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
|
|
449,000 |
10,000 |
439,000 |
|
10,000 |
10,000 |
|
6 |
Quy hoạch chi tiết Dự án Khu tái định cư Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, tỷ lệ 1/500 |
Huyện Trùng Khánh |
|
2353/QĐ-UBND ngay 20/6/2024 |
|
|
579,000 |
10,000 |
569,000 |
|
10,000 |
10,000 |
|
VI.3 |
Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
5.000,000 |
5.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
1 |
Quỹ Hội nông dân |
|
|
|
|
|
5.000,000 |
5.000,000 |
4.000,000 |
4.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
|
VII |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
33.487,637 |
30.000,000 |
33.487,637 |
30.000,000 |
- |
- |
33.487,637 |
30.000,000 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
33.487,637 |
30.000,000 |
33.487,637 |
30.000,000 |
- |
- |
33.487,637 |
30.000,000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng 04 trụ sở làm việc Công an xã tại huyện Bảo Lạc và huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (xã: Bảo Toàn, Hưng Đạo, Kim Cúc, huyện Bảo Lạc; xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm) |
Huyện Bảo Lạc, Bảo Lâm |
2024- 2025 |
18/QĐ-SXD.m, 31/7/2024 |
11.286,464 |
10.000,000 |
11.286,464 |
10.000,000 |
|
|
11.286,464 |
10.000,000 |
|
2 |
Xây dựng 04 trụ sở làm việc Công an xã tại huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (xã: Hoa Thám, Quang Thành, Ca Thành, Vũ Minh) |
Huyện Nguyên Bình |
2024- 2025 |
21/QĐ-SXD.m, 13/8/2024 |
11.183,860 |
10.000,000 |
11.183,860 |
10.000,000 |
|
|
11.183,860 |
10.000,000 |
|
3 |
Xây dựng 04 trụ sở làm việc Công an xã tại huyện Trùng Khánh và huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng (xã: Cao Thăng, Trung Phúc, huyện Trùng Khánh; xã: An Lạc, Vinh Quý, huyện Hạ Lang) |
Huyện Trùng Khánh, Hạ Lang |
2024- 2025 |
22/QĐ-SXD.m, 15/8/2024 |
11.017,313 |
10.000,000 |
11.017,313 |
10.000,000 |
|
|
11.017,313 |
10.000,000 |
|
VII |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
22.000,000 |
5.000,000 |
22.000,000 |
5.000,000 |
14.900,000 |
4.900,000 |
100,000 |
100,000 |
|
VII.1 |
Thực hiện các dự án đầu tư |
|
|
|
22.000,000 |
5.000,000 |
22.000,000 |
5.000,000 |
14.900,000 |
4.900,000 |
100,000 |
100,000 |
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
22.000,000 |
5.000,000 |
22.000,000 |
5.000,000 |
14.900,000 |
4.900,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
22.000,000 |
5.000,000 |
22.000,000 |
5.000,000 |
14.900,000 |
4.900,000 |
100,000 |
100,000 |
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư xóm Đồng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Huyện Quảng Hòa |
2023- 2025 |
270/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 |
22.000,000 |
5.000,000 |
22.000,000 |
5.000,000 |
14.900,000 |
4.900,000 |
100,000 |
100,000 |
|
B |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
14.331.618,000 |
290.386,657 |
6.526.385,261 |
285.386,657 |
1.981.606,446 |
65.844,156 |
2.372.282,930 |
172.000,000 |
|
B.1 |
Thực hiện các dự án đầu tư |
|
|
|
14.331.618,000 |
290.386,657 |
6.526.385,261 |
285.386,657 |
1.981.606,446 |
65.844,156 |
2.372.282,930 |
172.000,000 |
|
I |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
14.331.618,000 |
290.386,657 |
6.526.385,261 |
285.386,657 |
1.981.606,446 |
65.844,156 |
2.372.282,930 |
172.000,000 |
|
I.1 |
Giao thông |
|
|
|
14.331.618,000 |
290.386,657 |
6.526.385,261 |
285.386,657 |
1.981.606,446 |
65.844,156 |
2.372.282,930 |
172.000,000 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
14.331.618,000 |
290.386,657 |
6.526.385,261 |
285.386,657 |
1.981.606,446 |
65.844,156 |
2.372.282,930 |
172.000,000 |
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư |
Tỉnh: Cao Bằng, Lạng Sơn |
Giai đoạn 1: 2020- 2025; giai đoạn 2: sau năm 2025 |
1199/QĐ- UBND ngày 15/9/2023 |
14.331.618,000 |
290.386,657 |
6.526.385,261 |
285.386,657 |
1.981.606,446 |
65.844,156 |
2.372.282,930 |
172.000,000 |
|
C |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
10.000,000 |
10.000,000 |
26.755,213 |
26.755,213 |
6.727,952 |
6.727,952 |
15.000,000 |
15.000,000 |
|
I |
Y tế, dân số và gia đình: |
|
|
|
10.000,000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
6.727,952 |
6.727,952 |
3.272,048 |
3.272,048 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
10.000,000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
10.000,000 |
6.727,952 |
6.727,952 |
3.272,048 |
3.272,048 |
|
1 |
Trạm y tế xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Huyện Hòa An |
2023- 2025 |
4734/QĐ-UBND, 08/12/2022 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
3.400,000 |
3.400,000 |
1.600,000 |
1.600,000 |
|
2 |
Trạm y tế xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Huyện Nguyên Bình |
2023- 2025 |
4428/QĐ-UBND, 14/11/2022 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
5.000,000 |
3.327,952 |
3.327,952 |
1.672,048 |
1.672,048 |
|
II |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
16.755,213 |
16.755,213 |
|
|
11.727,952 |
11.727,952 |
|
1 |
Hỗ trợ đối ứng thực hiện các chương trình MTQG giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
16.755,213 |
16.755,213 |
- |
- |
11.727,952 |
11.727,952 |
|
|
Đối ứng thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
16.755,213 |
16.755,213 |
- |
- |
11.727,952 |
11.727,952 |
- |
1.1 |
UBND huyện Bảo Lâm |
Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
1.243,244 |
1.243,244 |
|
|
564,372 |
564,372 |
|
1.2 |
UBND huyện Bảo Lạc |
Huyện Bảo Lạc |
|
|
|
|
1.200,558 |
1.200,558 |
|
|
400,000 |
400,000 |
|
1.3 |
UBND huyện Nguyên Bình |
Huyện Nguyên Bình |
|
|
|
|
1.251,157 |
1.251,157 |
|
|
300,000 |
300,000 |
|
1.4 |
UBND huyện Hà Quảng |
Huyện Hà Quảng |
|
|
|
|
1.256,760 |
1.256,760 |
|
|
300,000 |
300,000 |
|
1.5 |
UBND huyện Hòa An |
Huyện Hòa An |
|
|
|
|
4.363,580 |
4.363,580 |
|
|
4.363,580 |
4.363,580 |
|
1.6 |
UBND huyện Trùng Khánh |
Huyện Trùng Khánh |
|
|
|
|
930,410 |
930,410 |
|
|
300,000 |
300,000 |
|
1.7 |
UBND huyện Hạ Lang |
Huyện Hạ Lang |
|
|
|
|
711,866 |
711,866 |
|
|
300,000 |
300,000 |
|
1.8 |
UBND huyện Quảng Hòa |
Huyện Quảng Hòa |
|
|
|
|
4.700,000 |
4.700,000 |
|
|
4.700,000 |
4.700,000 |
|
1.9 |
UBND huyện Thạch An |
Huyện Thạch An |
|
|
|
|
897,638 |
897,638 |
|
|
300,000 |
300,000 |
|
1.10 |
Thành phố Cao Bằng |
Thành phố Cao Bằng |
|
|
|
|
200,000 |
200,000 |
|
|
200,000 |
200,000 |
|
BIỂU SỐ 03
KẾ HOẠCH NĂM 2025 VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã số dự án đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí từ năm 2021 đến hết kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn NSTW |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn NSTW |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
15.400.278,757 |
4.572.424,757 |
8.503.173,261 |
4.406.788,000 |
2.414.028,535 |
2.364.028,535 |
3.118.975,823 |
2.320.920,000 |
|
I |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
180.000,000 |
120.000,000 |
120.000,000 |
120.000,000 |
79.000,000 |
79.000,000 |
47.111,207 |
47.111,207 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
180.000,000 |
120.000,000 |
120.000,000 |
120.000,000 |
79.000,000 |
79.000,000 |
47.111,207 |
47.111,207 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng |
7914171 |
TPCB |
2023-2026 |
900/QĐ-UBND 31/5/2021; 1898/QĐ-UBND 13/10/2021; 31/QĐ-UBND 14/01/2022 |
180.000,000 |
120.000,000 |
120.000,000 |
120.000,000 |
79.000,000 |
79.000,000 |
47.111,207 |
47.111,207 |
|
II |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
15.220.278,757 |
4.452.424,757 |
8.383.173,261 |
4.286.788,000 |
2.335.028,535 |
2.285.028,535 |
3.071.864,616 |
2.273.808,793 |
|
II.1 |
Giao thông |
|
|
|
|
15.064.105,757 |
4.296.251,757 |
8.283.173,261 |
4.186.788,000 |
2.258.456,535 |
2.208.456,535 |
3.048.436,616 |
2.250.380,793 |
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
1.693.162,757 |
1.599.308,757 |
1.655.996,000 |
1.585.996,000 |
1.007.339,535 |
957.339,535 |
652.361,686 |
632.361,686 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ thị trấn Xuân Hòa - thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
7893314 |
huyện Hà Quảng, Huyện Hòa An |
2021-2024 |
891/QĐ-UBND ngày 30/5/2021; 1242/QĐ-UBND ngày 15/7/2021; 1388/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 |
400.000,000 |
330.000,000 |
400.000,000 |
330.000,000 |
330.000,000 |
280.000,000 |
70.000,000 |
50.000,000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 205 |
7893312 |
Huyện Quảng Hòa |
2021-2024 |
2466/QĐ-UBND ngày 09/12/2020; 890/QĐ-UBND ngày 30/5/2021; 1431/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 |
250.000,000 |
250.000,000 |
250.000,000 |
250.000,000 |
180.000,000 |
180.000,000 |
70.000,000 |
70.000,000 |
|
4 |
Đường tránh thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa |
7959810 |
Huyện Quảng Hòa |
2022-2025 |
1235/QĐ-UBND, 15/7/2021 1666/QĐ-UBND 15/11/2022 |
200.000,000 |
200.000,000 |
200.000,000 |
200.000,000 |
97.428,535 |
97.428,535 |
103.005,143 |
103.005,143 |
|
5 |
Đường tránh thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng |
7950757 |
Huyện Hà Quảng |
2022-2025 |
1236/QĐ-UBND, 15/7/2021 1665/QĐ-UBND 15/11/2022 |
200.000,000 |
200.000,000 |
200.000,000 |
200.000,000 |
103.250,000 |
103.250,000 |
100.021,543 |
100.021,543 |
|
6 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo đường Nà Pồng - Đức Hạnh (Cầu qua sông Gâm), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
7858645 |
Huyện Bảo Lâm |
2020-2024 |
2672/QĐ-UBND ngày 25/12/2020; 2568/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 1387/QĐ-UBND ngày 24/7/2024 |
273.206,413 |
249.352,413 |
236.040,000 |
236.040,000 |
235.000,000 |
235.000,000 |
1.040,000 |
1.040,000 |
|
7 |
Đường từ xã Sơn Lập (Bảo Lạc) - xã Yên Thổ (Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng |
7893315 |
Huyện Bảo Lạc, huyện Bảo Lâm |
2023-2026 |
893/QĐ-UBND, 30/5/2021; 1243QĐ-UBND,15/7/2021; 539/QĐ-UBND,17/5/2023 |
199.956,344 |
199.956,344 |
199.956,000 |
199.956,000 |
60.661,000 |
60.661,000 |
139.295,000 |
139.295,000 |
|
8 |
Đường giao thông thị trấn Nước Hai (Hòa An) - Nà Bao (Nguyên Bình) |
|
Huyện Hòa An, huyện Nguyên Bình |
2025-2028 |
1237/QĐ-UBND, 15/7/2021 |
170.000,000 |
170.000,000 |
170.000,000 |
170.000,000 |
1.000,000 |
1.000,000 |
169.000,000 |
169.000,000 |
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
|
13.370.943,000 |
2.696.943,000 |
6.627.177,261 |
2.600.792,000 |
1.251.117,000 |
1.251.117,000 |
2.396.074,930 |
1.618.019,107 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư |
7868093 |
Tỉnh Cao Bằng, tỉnh Lạng Sơn |
Giai đoạn 1: 2020- 2025; giai đoạn 2: sau năm 2025 |
1212/QĐ-TTg ngày 10/8/2020 của TTgCP; 20/QĐ-TTg ngày 16/01/2023 của TTgCP; 1436/QD- TTg ngày 20/11/2024 |
13.174.000,000 |
2.500.000,000 |
6.526.385,261 |
2.500.000,000 |
1.174.117,000 |
1.174.117,000 |
2.372.282,930 |
1.594.227,107 |
|
2 |
Đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
7963210 |
Huyện Hòa An |
2023-2026 |
1234/QĐ-UBND, 15/7/2021; 21/NQ-HĐND, 25/05/2022 1667/QĐ-UBND, 15/11/2022 |
196.943,000 |
196.943,000 |
100.792,000 |
100.792,000 |
77.000,000 |
77.000,000 |
23.792,000 |
23.792,000 |
|
II.2 |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
156.173,000 |
156.173,000 |
100.000,000 |
100.000,000 |
76.572,000 |
76.572,000 |
23.428,000 |
23.428,000 |
|
(1) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
|
|
156.173,000 |
156.173,000 |
100.000,000 |
100.000,000 |
76.572,000 |
76.572,000 |
23.428,000 |
23.428,000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng cửa khẩu Trà Lĩnh (khu tái định cư và hệ thống đường giao thông) |
7939866 |
Huyện Trùng Khánh |
2022-2025 |
1833/QĐ-UBND; 9/12/2022 |
156.173,000 |
156.173,000 |
100.000,000 |
100.000,000 |
76.572,000 |
76.572,000 |
23.428,000 |
23.428,000 |
|
BIỂU SỐ 04
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục Chương trình mục tiêu quốc gia |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Lũy kế vốn đầu tư đã bố trí đến hết năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
||||||
Vốn đầu tư |
Vốn đầu tư |
Vốn đầu tư |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG CỘNG |
4.938.536,813 |
4.706.217,000 |
232.319,813 |
3.810.831,000 |
3.665.141,000 |
145.690,000 |
943.152,952 |
931.425,000 |
11.727,952 |
- |
1 |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
2.856.553,600 |
2.679.114,000 |
177.439,600 |
2.078.923,000 |
1.947.694,000 |
131.229,000 |
621.769,000 |
621.769,000 |
|
Chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 tại Quyết định giao vốn các CTMTQG |
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.646.397,000 |
1.631.743,000 |
14.654,000 |
1.377.937,000 |
1.377.937,000 |
|
253.806,000 |
253.806,000 |
|
Chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 tại Quyết định giao vốn các CTMTQG |
3 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
435.586,213 |
395.360,000 |
40.226,213 |
353.971,000 |
339.510,000 |
14.461,000 |
67.577,952 |
55.850,000 |
11.727,952 |
Chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 tại Quyết định giao vốn các CTMTQG |
BIỂU SỐ 05
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã số dự án đầu tư |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc Hiệp định |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Lũy kế vốn đã bố trí từ 2021 đến hết kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
|
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Quy đổi ra tiền Việt |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: |
NSTW |
NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.309.616,040 |
296.229,040 |
160.210,829 |
136.018,211 |
1.013.387,000 |
913.198,000 |
100.189,000 |
951.373,114 |
791.299,114 |
713.208,114 |
78.091,000 |
827.939,000 |
160.074,000 |
148.210,000 |
11.864,000 |
667.865,000 |
601.096,000 |
66.769,000 |
34.017,300 |
- |
- |
- |
34.017,300 |
31.637,000 |
2.380,300 |
|
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
|
1.309.616,040 |
296.229,040 |
160.210,829 |
136.018,211 |
1.013.387,000 |
913.198,000 |
100.189,000 |
951.373,114 |
791.299,114 |
713.208,114 |
78.091,000 |
827.939,000 |
160.074,000 |
148.210,000 |
11.864,000 |
667.865,000 |
601.096,000 |
66.769,000 |
34.017,300 |
- |
- |
- |
34.017,300 |
31.637,000 |
2.380,300 |
|
I |
Lĩnh vực giao thông, cấp nước |
|
|
|
|
|
1.010.610,040 |
223.665,040 |
160.210,829 |
63.454,211 |
786.945,000 |
709.400,000 |
77.545,000 |
834.428,114 |
678.079,114 |
611.310,114 |
66.769,000 |
824.214,000 |
156.349,000 |
148.210,000 |
8.139,000 |
667.865,000 |
601.096,000 |
66.769,000 |
33.534,114 |
- |
- |
- |
33.534,114 |
31.202,114 |
2.332,000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án Tỉnh Cao Bằng |
7643337 |
ADB |
4/12/2018 |
9/30/2025 |
1338/QĐ- UBND |
997.960,040 |
222.515,040 |
160.210,829 |
62.304,211 |
775.445,000 |
697.900,000 |
77.545,000 |
824.214,000 |
667.865,000 |
601.096,000 |
66.769,000 |
824.214,000 |
156.349,000 |
148.210,000 |
8.139,000 |
667.865,000 |
601.096,000 |
66.769,000 |
23.320,000 |
|
|
|
23.320,000 |
20.988,000 |
2.332,000 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt khu vực thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng |
38020 |
MLCSF |
29/05/2024 |
|
98/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
12.650,000 |
1.150,000 |
|
1.150,000 |
11.500,000 |
11.500,000 |
|
10.214,114 |
10.214,114 |
10.214,114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.214,114 |
|
|
|
10.214,114 |
10.214,114 |
|
|
II |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
299.006,000 |
72.564,000 |
|
72.564,000 |
226.442,000 |
203.798,000 |
22.644,000 |
116.945,000 |
113.220,000 |
101.898,000 |
11.322,000 |
3.725,000 |
3.725,000 |
0,000 |
3.725,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
483,186 |
- |
- |
- |
483,186 |
434,886 |
48,300 |
|
(1) |
Các dự án khởi công mới năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Cao Bằng |
|
|
Dự kiến quý IV năm 2024 |
4 năm kể từ ngày ký hiệp định |
716/QĐ-TTg ngày 13/6/2022 |
299.006,000 |
72.564,000 |
|
72.564,000 |
226.442,000 |
203.798,000 |
22.644,000 |
116.945,000 |
113.220,000 |
101.898,000 |
11.322,000 |
3.725,000 |
3.725,000 |
|
3.725,000 |
|
|
|
483,186 |
|
|
|
483,186 |
434,886 |
48,300 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây