Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh nội dung Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (lần 3)
Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh nội dung Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (lần 3)
Số hiệu: | 110/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Triệu Đình Lê |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 110/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Triệu Đình Lê |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 26
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đầu tư công, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật nhà ở, Luật đấu thầu, Luật điện lực, Luật doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 8 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 517/NQ-UBTVQH15 ngày 22 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc phân bổ ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2024/QH15 của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 ngày 5 tháng 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ vốn nguồn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (lần 2);
Xét Tờ trình số 3288/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại KǶ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (lần 3) như sau:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
- Điều chỉnh giảm vốn phân bổ cho Sở Thông tin và Truyền thông là 1.776 triệu đồng để tăng vốn cho Thành phố Cao Bằng là 1.776 triệu đồng.
- Điều chỉnh tăng giảm vốn nội bộ giữa các dự án của các huyện Bảo Lạc, Nguyên Bình, Hà Quảng, Hoà An, Trùng Khánh, Thạch An.
(Chi tiết tại phụ lục 1 kèm theo)
2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
- Điều chỉnh giảm vốn phân bổ cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 338,257 triệu đồng để tăng vốn cho huyện Trùng Khánh là 338,257 triệu đồng.
(Chi tiết tại phụ lục 2 kèm theo)
3. Điều chỉnh biểu giao danh mục chi tiết dự án đầu tư 2021-2025 giao cho các sở, ban, ngành.
(Chi tiết tại phụ biểu 1 kèm theo).
4. Các nội dung khác không điều chỉnh thực hiện theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng: Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 15/7/2022, Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 và Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này, điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 cho các đơn vị, địa phương thực hiện.
2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện điều chỉnh, bổ sung phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; khẩn trương hoàn thành các thủ tục đầu tư, tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, nhiệm kǶ 2021 - 2026, KǶ họp thứ 26 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN NSTW CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA PHÁT TRIÊN KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI
ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
CƠ QUAN, ĐIẠ PHƯƠNG |
Nghị quyết 55/NQ-HĐND, ngày 12/7/2024 |
Điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Ngân sách Trung ương |
Đối ứng NSĐP |
Giảm |
Tăng |
Tổng cộng |
Ngân sách Trung ương |
Đối ứng NSĐP |
|||||||||||||||||||
Cộng vốn đầu tư (tr.đồng) |
Trong đó |
Cộng vốn đầu tư (tr.đồng) |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||||
Dự án 1 |
Dự án 2 |
Dự án 3 |
Dự án 4 |
Dự án 5 |
Dự án 6 |
Dự án 9 |
Dự án 10 |
Dự án 1 |
Dự án 2 |
Dự án 3 |
Dự án 4 |
Dự án 5 |
Dự án 6 |
Dự án 9 |
Dự án 10 |
|||||||||||
|
Tổng cộng toàn tỉnh |
2.821.206,000 |
2.679.114,000 |
193.267,596 |
150.832 |
34.339 |
1.877.314,237 |
194.872,780 |
66.039 |
89.258 |
73.191 |
142.092 |
42.007,000 |
42.007,000 |
2.821.206,000 |
2.679.114,000 |
194.319,596 |
163.405 |
22.254 |
1.884.354,237 |
201.153,780 |
66.043,907 |
89.258 |
58.325,480 |
142.092 |
|
A |
Sở, ban, ngành tỉnh |
92.031,513 |
88.531,513 |
- |
- |
- |
- |
28.555,513 |
31.500 |
- |
28.476 |
3.500 |
|
|
90.255,513 |
86.755,513 |
|
|
|
|
28.555,513 |
31.500,000 |
|
26.700,000 |
3.500 |
|
1 |
Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch |
32.000 |
31.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
31.500 |
- |
- |
500 |
|
|
32.000,000 |
31.500,000 |
|
|
|
|
|
31.500,000 |
|
|
500 |
|
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25.528 |
25.528 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25.528 |
|
1.776,000 |
|
23.752,000 |
23.752,000 |
|
|
|
|
|
|
|
23.752,000 |
- |
|
3 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
2.948 |
2.948 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
2.948 |
|
|
|
2.948,000 |
2.948,000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.948,000 |
- |
|
4 |
Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng tỉnh |
31.555,513 |
28.555,513 |
|
|
|
|
28.555,513 |
|
|
|
3.000 |
|
|
31.555,513 |
28.555,513 |
|
|
|
|
28.555,513 |
|
|
|
3.000 |
|
B |
Cấp huyện |
2.729.174,487 |
2.590.582,487 |
193.267,596 |
150.832 |
34.339 |
1.877.314,237 |
166.317,267 |
34.539 |
89.258 |
44.715 |
138.592 |
|
|
2.730.950,487 |
2.592.358,487 |
194.319,596 |
163.405 |
22.254 |
1.884.354,237 |
172.598,267 |
34.543,907 |
89.258 |
31.625,480 |
138.592 |
|
1 |
Bảo Lâm |
332.100 |
315.907 |
15.000 |
47.610 |
|
184.405 |
21.600 |
2.545 |
39.670 |
5.077 |
16.193 |
|
|
332.100,000 |
315.907,000 |
15.000,000 |
47.610 |
|
184.405,000 |
21.600,000 |
2.545,000 |
39.670 |
5.077,000 |
16.193 |
|
2 |
Bảo Lạc |
381.417 |
363.380 |
19.423 |
31.400 |
|
215.367 |
38.399 |
5.515 |
49.588 |
3.688 |
18.037 |
10.027,000 |
10.027,000 |
381.417,000 |
363.380,000 |
13.084,000 |
39.445 |
|
216.473,000 |
39.275,000 |
5.515,000 |
49.588 |
|
18.037 |
|
3 |
Nguyên Bình |
342.405 |
325.812 |
26.434 |
- |
34.339 |
226.658 |
28.800 |
3.328 |
- |
6.253 |
16.593 |
12.085,000 |
12.085,000 |
342.405,000 |
325.812,000 |
26.434,000 |
|
22.254 |
238.488,000 |
29.055,000 |
3.328,000 |
|
6.253,000 |
16.593 |
|
4 |
Hà Quảng |
328.377,534 |
312.166,534 |
17.325 |
5.272 |
|
254.408,267 |
24.718,267 |
4.112 |
- |
6.331 |
16.211 |
8.480,000 |
8.480,000 |
328.377,534 |
312.166,534 |
19.150,000 |
9.800 |
|
249.904,267 |
26.845,267 |
3.689,000 |
|
2.778,000 |
16.211 |
|
5 |
Hòa An |
266.309 |
253.896 |
32.112 |
23.800 |
|
176.320 |
14.400 |
3.718 |
- |
3.546 |
12.413 |
428,000 |
428,000 |
266.309,000 |
253.896,000 |
32.112,000 |
23.800 |
|
176.320,000 |
14.400,000 |
4.146,000 |
|
3.118,000 |
12.413 |
|
6 |
Trùng Khánh |
285.809,487 |
271.341,487 |
17.000 |
- |
|
232.295,487 |
12.000 |
4.112 |
- |
5.934 |
14.468 |
6.813,000 |
6.813,000 |
285.809,487 |
271.341,487 |
20.790,000 |
|
|
228.505,487 |
15.023,000 |
4.112,000 |
|
2.911,000 |
14.468 |
|
7 |
Hạ Lang |
222.206 |
211.246 |
12.750 |
- |
|
184.040 |
7.200 |
2.545 |
- |
4.711 |
10.960 |
|
|
222.206,000 |
211.246,000 |
12.750,000 |
|
|
184.040,000 |
7.200,000 |
2.545,000 |
|
4.711,000 |
10.960 |
|
8 |
Quảng Hòa |
307.734,466 |
292.902,466 |
29.733,738 |
23.750 |
|
220.717,341 |
9.600 |
3.718,907 |
- |
5.382,480 |
14.832 |
|
|
307.734,466 |
292.902,466 |
29.733,738 |
23.750 |
|
220.717,341 |
9.600,000 |
3.718,907 |
|
5.382,480 |
14.832 |
|
9 |
Thạch An |
244.138,000 |
231.727,000 |
17.489,858 |
19.000 |
|
179.103,142 |
9.600 |
2.741 |
- |
3.793 |
12.411 |
2.398,000 |
2.398,000 |
244.138,000 |
231.727,000 |
17.489,858 |
19.000 |
|
181.501,142 |
9.600,000 |
2.741,000 |
|
1.395,000 |
12.411 |
|
10 |
TP. Cao Bằng |
18.678 |
12.204 |
6.000 |
- |
|
4.000 |
- |
2.204 |
- |
- |
6.474 |
|
1.776,000 |
20.454,000 |
13.980,000 |
7.776,000 |
|
|
4.000,000 |
|
2.204,000 |
|
|
6.474 |
|
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Đã giao tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 27/4/2023 |
Điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tổng cộng |
Dự án 1 |
Dự án 4 |
Giảm (-) |
Tăng (+) |
Tổng cộng |
Dự án 1 |
Dự án 4 |
|||||||||||
Cộng |
Tiểu dự án 1 |
Tiểu dự án 2 |
Cộng |
Tiểu dự án 1 |
Tiểu dự án 3 |
|
|
Cộng |
Tiểu dự án 1 |
Tiểu dự án 2 |
Cộng |
Tiểu dự án 1 |
Tiểu dự án 3 |
|||||
1 |
Trùng Khánh |
290.225 |
290.225 |
205.007 |
85.218 |
|
|
|
|
338,257 |
290.563,257 |
290.563,257 |
205.345,257 |
85.218,000 |
|
|
|
|
2 |
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
12.322 |
|
|
|
12.322 |
|
12.322 |
338,257 |
|
11.983,743 |
|
|
|
11.983,743 |
|
11.983,743 |
|
Tổng cộng |
302.547 |
290.225 |
205.007 |
85.218 |
12.322 |
|
12.322 |
338,257 |
338,257 |
302.547,000 |
290.563,257 |
205.345,257 |
85.218,000 |
11.983,743 |
|
11.983,743 |
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025 GIAO CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
CỦA TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm đầu tư |
Quy mô đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Đã giao tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2023; 55/NQ-HĐND, ngày 12/7/2024 |
Điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||||||||
Quyết định đầu tư (Số, ngày/tháng/năm) |
Tổng số |
NSTW |
Đối ứng NSĐP |
Huy động khác |
Tổng số |
NSTW |
Đối ứng NSĐP |
Huy động khác |
Giảm |
Tăng |
Tổng số |
NSTW |
Đối ứng NSĐP |
Huy động khác và nhân dân |
|||||||||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS tỉnh |
NS huyện |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS VÀ MN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.I |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ứng dụng CNTT hỗ trợ phát triển KT-XH và đảm bảo ANTT vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
23.752 |
23.752 |
|
|
|
25.528 |
25.528 |
|
|
|
1.776 |
|
23.752 |
23.752 |
|
|
|
|
B |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Sở Lao động, Thương binh và Xã Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng sàn giao dịch việc làm (trực tiếp, trực tuyến); kết nối Cung - Cầu lao động (Giai đoạn 2) |
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Cao Bằng và các văn phòng đại diện tại huyện Quảng Hòa và huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng |
Theo QĐ phê duyệt |
2023-2025 |
Quyết định số 1427/QĐ- UBND; 27/10/2023 |
8.300,000 |
8.300,000 |
|
|
|
8.300,000 |
8.300,000 |
|
|
|
338,257 |
|
7.961,743 |
7.961,743 |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây