638447

Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh nội dung Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (lần 3)

638447
LawNet .vn

Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh nội dung Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (lần 3)

Số hiệu: 110/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Triệu Đình Lê
Ngày ban hành: 11/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 110/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Triệu Đình Lê
Ngày ban hành: 11/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 110/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG (LẦN 3)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 26

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đầu tư công, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật nhà ở, Luật đấu thầu, Luật điện lực, Luật doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 8 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 517/NQ-UBTVQH15 ngày 22 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc phân bổ ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 111/2024/QH15 của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 ngày 5 tháng 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ vốn nguồn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (lần 2);

Xét Tờ trình số 3288/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại KǶ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (lần 3) như sau:

1. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

- Điều chỉnh giảm vốn phân bổ cho Sở Thông tin và Truyền thông là 1.776 triệu đồng để tăng vốn cho Thành phố Cao Bằng là 1.776 triệu đồng.

- Điều chỉnh tăng giảm vốn nội bộ giữa các dự án của các huyện Bảo Lạc, Nguyên Bình, Hà Quảng, Hoà An, Trùng Khánh, Thạch An.

(Chi tiết tại phụ lục 1 kèm theo)

2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

- Điều chỉnh giảm vốn phân bổ cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 338,257 triệu đồng để tăng vốn cho huyện Trùng Khánh là 338,257 triệu đồng.

(Chi tiết tại phụ lục 2 kèm theo)

3. Điều chỉnh biểu giao danh mục chi tiết dự án đầu tư 2021-2025 giao cho các sở, ban, ngành.

(Chi tiết tại phụ biểu 1 kèm theo).

4. Các nội dung khác không điều chỉnh thực hiện theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng: Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 15/7/2022, Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 và Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Căn cứ Nghị quyết này, điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 cho các đơn vị, địa phương thực hiện.

2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện điều chỉnh, bổ sung phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; khẩn trương hoàn thành các thủ tục đầu tư, tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, nhiệm kǶ 2021 - 2026, KǶ họp thứ 26 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Triệu Đình Lê


PHỤ LỤC 1

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN NSTW CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIÊN KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

CƠ QUAN, ĐIẠ PHƯƠNG

Nghị quyết 55/NQ-HĐND, ngày 12/7/2024

Điều chỉnh

Sau điều chỉnh

Ghi chú

Tổng cộng

Ngân sách Trung ương

Đối ứng NSĐP

Giảm

Tăng

Tổng cộng

Ngân sách Trung ương

Đối ứng NSĐP

Cộng vốn đầu tư (tr.đồng)

Trong đó

Cộng vốn đầu tư (tr.đồng)

Trong đó

Dự án 1

Dự án 2

Dự án 3

Dự án 4

Dự án 5

Dự án 6

Dự án 9

Dự án 10

Dự án 1

Dự án 2

Dự án 3

Dự án 4

Dự án 5

Dự án 6

Dự án 9

Dự án 10

 

Tổng cộng toàn tỉnh

2.821.206,000

2.679.114,000

193.267,596

150.832

34.339

1.877.314,237

194.872,780

66.039

89.258

73.191

142.092

42.007,000

42.007,000

2.821.206,000

2.679.114,000

194.319,596

163.405

22.254

1.884.354,237

201.153,780

66.043,907

89.258

58.325,480

142.092

 

A

Sở, ban, ngành tỉnh

92.031,513

88.531,513

-

-

-

-

28.555,513

31.500

-

28.476

3.500

 

 

90.255,513

86.755,513

 

 

 

 

28.555,513

31.500,000

 

26.700,000

3.500

 

1

Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch

32.000

31.500

-

-

-

-

-

31.500

-

-

500

 

 

32.000,000

31.500,000

 

 

 

 

 

31.500,000

 

 

500

 

2

Sở Thông tin và Truyền thông

25.528

25.528

-

-

-

-

-

-

-

25.528

 

1.776,000

 

23.752,000

23.752,000

 

 

 

 

 

 

 

23.752,000

-

 

3

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

2.948

2.948

-

-

 

-

-

-

-

2.948

 

 

 

2.948,000

2.948,000

 

 

 

 

 

 

 

2.948,000

-

 

4

Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng tỉnh

31.555,513

28.555,513

 

 

 

 

28.555,513

 

 

 

3.000

 

 

31.555,513

28.555,513

 

 

 

 

28.555,513

 

 

 

3.000

 

B

Cấp huyện

2.729.174,487

2.590.582,487

193.267,596

150.832

34.339

1.877.314,237

166.317,267

34.539

89.258

44.715

138.592

 

 

2.730.950,487

2.592.358,487

194.319,596

163.405

22.254

1.884.354,237

172.598,267

34.543,907

89.258

31.625,480

138.592

 

1

Bảo Lâm

332.100

315.907

15.000

47.610

 

184.405

21.600

2.545

39.670

5.077

16.193

 

 

332.100,000

315.907,000

15.000,000

47.610

 

184.405,000

21.600,000

2.545,000

39.670

5.077,000

16.193

 

2

Bảo Lạc

381.417

363.380

19.423

31.400

 

215.367

38.399

5.515

49.588

3.688

18.037

10.027,000

10.027,000

381.417,000

363.380,000

13.084,000

39.445

 

216.473,000

39.275,000

5.515,000

49.588

 

18.037

 

3

Nguyên Bình

342.405

325.812

26.434

-

34.339

226.658

28.800

3.328

-

6.253

16.593

12.085,000

12.085,000

342.405,000

325.812,000

26.434,000

 

22.254

238.488,000

29.055,000

3.328,000

 

6.253,000

16.593

 

4

Hà Quảng

328.377,534

312.166,534

17.325

5.272

 

254.408,267

24.718,267

4.112

-

6.331

16.211

8.480,000

8.480,000

328.377,534

312.166,534

19.150,000

9.800

 

249.904,267

26.845,267

3.689,000

 

2.778,000

16.211

 

5

Hòa An

266.309

253.896

32.112

23.800

 

176.320

14.400

3.718

-

3.546

12.413

428,000

428,000

266.309,000

253.896,000

32.112,000

23.800

 

176.320,000

14.400,000

4.146,000

 

3.118,000

12.413

 

6

Trùng Khánh

285.809,487

271.341,487

17.000

-

 

232.295,487

12.000

4.112

-

5.934

14.468

6.813,000

6.813,000

285.809,487

271.341,487

20.790,000

 

 

228.505,487

15.023,000

4.112,000

 

2.911,000

14.468

 

7

Hạ Lang

222.206

211.246

12.750

-

 

184.040

7.200

2.545

-

4.711

10.960

 

 

222.206,000

211.246,000

12.750,000

 

 

184.040,000

7.200,000

2.545,000

 

4.711,000

10.960

 

8

Quảng Hòa

307.734,466

292.902,466

29.733,738

23.750

 

220.717,341

9.600

3.718,907

-

5.382,480

14.832

 

 

307.734,466

292.902,466

29.733,738

23.750

 

220.717,341

9.600,000

3.718,907

 

5.382,480

14.832

 

9

Thạch An

244.138,000

231.727,000

17.489,858

19.000

 

179.103,142

9.600

2.741

-

3.793

12.411

2.398,000

2.398,000

244.138,000

231.727,000

17.489,858

19.000

 

181.501,142

9.600,000

2.741,000

 

1.395,000

12.411

 

10

TP. Cao Bằng

18.678

12.204

6.000

-

 

4.000

-

2.204

-

-

6.474

 

1.776,000

20.454,000

13.980,000

7.776,000

 

 

4.000,000

 

2.204,000

 

 

6.474

 

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Đã giao tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 27/4/2023

Điều chỉnh

Sau điều chỉnh

Ghi chú

Tổng cộng

Dự án 1

Dự án 4

Giảm (-)

Tăng (+)

Tổng cộng

Dự án 1

Dự án 4

Cộng

Tiểu dự án 1

Tiểu dự án 2

Cộng

Tiểu dự án 1

Tiểu dự án 3

 

 

Cộng

Tiểu dự án 1

Tiểu dự án 2

Cộng

Tiểu dự án 1

Tiểu dự án 3

1

Trùng Khánh

290.225

290.225

205.007

85.218

 

 

 

 

338,257

290.563,257

290.563,257

205.345,257

85.218,000

 

 

 

 

2

Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội

12.322

 

 

 

12.322

 

12.322

338,257

 

11.983,743

 

 

 

11.983,743

 

11.983,743

 

Tổng cộng

302.547

290.225

205.007

85.218

12.322

 

12.322

338,257

338,257

302.547,000

290.563,257

205.345,257

85.218,000

11.983,743

 

11.983,743

 

 

PHỤ BIỂU 1

BIỂU ĐIỀU CHỈNH CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025 GIAO CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CỦA TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm đầu tư

Quy mô đầu tư

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Đã giao tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2023; 55/NQ-HĐND, ngày 12/7/2024

Điều chỉnh

Sau điều chỉnh

Ghi chú

Quyết định đầu tư (Số, ngày/tháng/năm)

Tổng số

NSTW

Đối ứng NSĐP

Huy động khác

Tổng số

NSTW

Đối ứng NSĐP

Huy động khác

Giảm

Tăng

Tổng số

NSTW

Đối ứng NSĐP

Huy động khác và nhân dân

NS tỉnh

NS huyện

NS tỉnh

NS huyện

NS tỉnh

NS huyện

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS VÀ MN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.I

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ứng dụng CNTT hỗ trợ phát triển KT-XH và đảm bảo ANTT vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

23.752

23.752

 

 

 

25.528

25.528

 

 

 

1.776

 

23.752

23.752

 

 

 

 

B

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sở Lao động, Thương binh và Xã Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng sàn giao dịch việc làm (trực tiếp, trực tuyến); kết nối Cung - Cầu lao động (Giai đoạn 2)

Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Cao Bằng và các văn phòng đại diện tại huyện Quảng Hòa và huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng

Theo QĐ phê duyệt

2023-2025

Quyết định số 1427/QĐ- UBND; 27/10/2023

8.300,000

8.300,000

 

 

 

8.300,000

8.300,000

 

 

 

338,257

 

7.961,743

7.961,743

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác