Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2024 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2024 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu: | 65/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 05/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 65/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 05/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 05 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội Về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội Về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2025-2027;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định về phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2025;
Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ;
Xét Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 212/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025, như sau:
A- DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:
I- TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN : 5.405.000 triệu đồng
1. Thu nội địa : 5.350.000 triệu đồng
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất : 2.650.000 triệu đồng
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu : 55.000 triệu đồng
II- TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC : 16.189.970 triệu đồng
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn : 5.405.000 triệu đồng
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương : 10.701.698 triệu đồng
Trong đó:- Bổ sung cân đối : 5.909.884 triệu đồng
- Bổ sung có mục tiêu : 4.791.814 triệu đồng
3. Các khoản thu điều tiết ngân sách trung ương : 309.100 triệu đồng
4. Thu chuyển nguồn để cải cách tiền lương : 83.272 triệu đồng
* THU NGÂN SÁCH ĐƯỢC ĐỂ LẠI TRÊN ĐỊA BÀN : 15.880.870 triệu đồng
III- TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG : 15.885.770 triệu đồng
1. Các khoản chi cân đối ngân sách nhà nước : 13.570.470 triệu đồng
1.1. Chi đầu tư phát triển : 3.347.873 triệu đồng
Trong đó :
- Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước (gồm trả gốc vay) : 596.810 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (bao gồm thành phố Tuyên Quang thực hiện trả nợ gốc và lãi; ghi thu ghi chi) : 2.391.055 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết : 26.000 triệu đồng
- Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi : 4.900 triệu đồng
- Chi từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên : 329.108 triệu đồng
1.2. Chi thường xuyên : 9.993.848 triệu đồng
Trong đó:- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề : 4.364.520 triệu đồng
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ : 19.691 triệu đồng
1.3. Chi trả nợ lãi vay của chính quyền địa phương : 2.000 triệu đồng
1.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính : 1.200 triệu đồng
1.5. Dự phòng ngân sách địa phương : 225.549 triệu đồng
Trong đó: - Dự phòng ngân sách tỉnh : 129.220 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách huyện, thành phố (cả cấp xã) : 96.329 triệu đồng
2. Chi các Chương trình mục tiêu : 2.315.300 triệu đồng
2.1. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia : 766.487 triệu đồng
2.2. Chi bổ sung có mục tiêu thực hiện các chương trình, nhiệm vụ : 1.548.813 triệu đồng
B- PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:
I- THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
1. Thu ngân sách cấp tỉnh : 8.863.434 triệu đồng
1.1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn : 1.730.000 triệu đồng
Trong đó: Thu nội địa : 1.675.000 triệu đồng
1.2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương : 5.079.802 triệu đồng
1.3. Điều tiết về ngân sách trung ương : 268.290 triệu đồng
1.4. Thu điều tiết từ ngân sách cấp dưới : 2.238.650 triệu đồng
1.5. Thu chuyển nguồn để cải cách tiền lương : 83.272 triệu đồng
2. Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng : 3.783.632 triệu đồng
3. Thu ngân sách được để lại trên địa bàn : 8.863.434 triệu đồng
4. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh : 8.868.334 triệu đồng
4.1. Chi đầu tư phát triển : 2.748.418 triệu đồng
Trong đó:
- Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước : 559.310 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất : 1.829.100 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết : 26.000 triệu đồng
- Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi : 4.900 triệu đồng
- Chi từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên : 329.108 triệu đồng
4.2. Chi thường xuyên : 3.753.285 triệu đồng
Trong đó: - Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề : 984.669 triệu đồng
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ : 18.291 triệu đồng
4.3. Chi nợ lãi vay chính quyền địa phương : 2.000 triệu đồng
4.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính : 1.200 triệu đồng
4.5. Dự phòng ngân sách tỉnh : 129.220 triệu đồng
4.6. Chi các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ : 2.234.211 triệu đồng
II- THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (Bao gồm cả cấp xã):
1. Thu ngân sách cấp huyện trên địa bàn : 3.675.000 triệu đồng
Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp : 1.395.540 triệu đồng
- Điều tiết về ngân sách cấp trên : 2.279.460 triệu đồng
2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện : 5.621.896 triệu đồng
2.1. Bổ sung cân đối : 3.346.278 triệu đồng
2.2. Bổ sung có mục tiêu : 2.275.618 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố : 7.017.436 triệu đồng
(Chi tiết các biểu mẫu số 15, 16, 17, 18, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42, 45, 47 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XIX, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2024./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Biểu số 15 - NĐ 31
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.486.946 |
20.050.717 |
15.880.870 |
1.212.145 |
79,2 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
3.605.460 |
3.686.967 |
5.095.900 |
1.408.933 |
138,2 |
II |
Thu bổ sung từ NS cấp trên |
9.881.486 |
10.898.486 |
10.701.698 |
-196.788 |
98,2 |
1 |
Thu bổ sung sung cân đối ngân sách |
5.793.984 |
5.793.984 |
5.909.884 |
115.900 |
102,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
4.087.502 |
5.104.502 |
4.791.814 |
-312.688 |
93,9 |
III |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
433.539 |
|
|
|
V |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
VI |
Thu chuyển nguồn |
|
4.942.374 |
83.272 |
|
|
VII |
Các khoản thu được để lại QL qua NSNN |
|
89.352 |
|
|
|
1 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
2 |
Thu huy động XDCSHT |
|
89.352 |
|
|
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.483.347 |
15.309.151 |
15.885.770 |
2.402.424 |
117,8 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
10.091.486 |
9.541.094 |
13.570.470 |
3.478.984 |
134,5 |
1 |
Chi đầu tư phát triển (1) |
2.077.056 |
2.156.594 |
3.347.873 |
1.270.817 |
161,2 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.822.480 |
7.192.661 |
9.993.848 |
2.171.368 |
127,8 |
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
1.536 |
1.425 |
2.000 |
464 |
130,2 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
100,0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
189.213 |
189.213 |
225.549 |
36.336 |
119,2 |
6 |
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL |
|
|
|
|
|
7 |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
8 |
Chi từ nguồn huy động đóng góp |
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
3.391.860 |
5.768.058 |
2.315.300 |
-1.076.560 |
68,3 |
1 |
Chi các Chương trình MTQG |
1.339.072 |
1.612.950 |
766.487 |
-572.585 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.052.788 |
4.155.107 |
1.548.813 |
-503.975 |
75,4 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI / BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3.599 |
4.700 |
4.900 |
1.301 |
136,1 |
D |
TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG |
5.800 |
5.057 |
5.100 |
-700 |
87,9 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi… |
5.800 |
5.057 |
5.100 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG |
2.200 |
357 |
10.000 |
7.800 |
454,5 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
4.900 |
4.900 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
2.200 |
357 |
5.100 |
2.900 |
231,8 |
Ghi chú: (1) bao gồm chi trả nợ gốc ngân sách tỉnh
Biếu số 16 - NĐ 31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
CHI TIÊU |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NS địa phương |
Tổng thu NSNN |
Thu NS địa phương |
Tổng thu NSNN |
Thu NS địa phương |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
A |
TỔNG THU NSNN |
4.099.904 |
3.776.318 |
5.405.000 |
5.095.900 |
131,8% |
134,9% |
I |
Thu nội địa |
3.940.000 |
3.686.967 |
5.350.000 |
5.095.900 |
135,8% |
138,2% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
364.000 |
364.000 |
340.000 |
340.000 |
93,4% |
93,4% |
2 |
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý |
55.000 |
55.000 |
55.000 |
55.000 |
100,0% |
100,0% |
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
40.000 |
40.000 |
42.000 |
42.000 |
105,0% |
105,0% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
896.284 |
896.284 |
1.000.000 |
1.000.000 |
111,6% |
111,6% |
5 |
Lệ phí trước bạ |
145.800 |
145.800 |
162.000 |
162.000 |
111,1% |
111,1% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.630 |
4.630 |
5.000 |
5.000 |
108,0% |
108,0% |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
166.939 |
166.939 |
179.000 |
179.000 |
107,2% |
107,2% |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
250.000 |
120.000 |
440.000 |
264.000 |
176,0% |
220,0% |
10 |
Phí & lệ phí |
108.719 |
96.306 |
125.000 |
111.800 |
115,0% |
116,1% |
11 |
Tiền sử dụng đất |
1.356.888 |
1.356.888 |
2.650.000 |
2.650.000 |
195,3% |
195,3% |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
92.642 |
92.642 |
110.000 |
110.000 |
118,7% |
118,7% |
12.1 |
Thu một lần cho cả thời gian cho thuê |
4.705 |
4.705 |
10.000 |
10.000 |
212,5% |
212,5% |
12.2 |
Thu hằng năm |
69.937 |
69.937 |
75.000 |
75.000 |
107,2% |
107,2% |
12.3 |
GTGC tiền thuê đất |
18.000 |
18.000 |
25.000 |
25.000 |
138,9% |
138,9% |
13 |
Thu từ tiền cho thuê và báo nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
- |
|
- |
|
|
14 |
Thu cổ tức và lợi nhuận được chia |
5.037 |
5.037 |
3.000 |
3.000 |
59,6% |
59,6% |
15 |
Các khoản thu khác |
330.000 |
265.902 |
119.000 |
73.000 |
36,1% |
27,5% |
16 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
95.060 |
48.539 |
90.000 |
71.100 |
94,7% |
146,5% |
16.1 |
Giấy phép do trung ương cấp |
66.459 |
19.938 |
27.000 |
8.100 |
40,6% |
40,6% |
16.2 |
Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
28.601 |
28.601 |
63.000 |
63.000 |
220,3% |
220,3% |
17 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
100,0% |
100,0% |
18 |
Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán) |
25.000 |
25.000 |
26.000 |
26.000 |
104,0% |
104,0% |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
62.000 |
|
55.000 |
|
88,7% |
|
III |
Thu viện trợ |
8.552 |
|
|
|
|
|
IV |
Thu huy động XDCSHT |
89.352 |
89.352 |
|
|
|
|
Biểu số 17 - NĐ 31
DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.483.346 |
15.885.770 |
2.945.901 |
117,8 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
10.091.486 |
13.570.470 |
3.449.876 |
134,5 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.077.056 |
3.347.873 |
1.241.709 |
161,2 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.077.056 |
3.347.873 |
1.241.709 |
161,2 |
1.1 |
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
1.2 |
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
2.077.056 |
3.347.873 |
1.241.709 |
161,2 |
a |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước (bao gồm trả nợ gốc ngân sách cấp tỉnh) |
572.304 |
596.810 |
24.506 |
104,3 |
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.180.752 |
2.391.055 |
1.210.303 |
202,5 |
|
Trong đó: Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất |
150.000 |
100.000 |
-50.000 |
|
c |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
24.000 |
26.000 |
2.000 |
108,3 |
d |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
đ |
Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi |
|
4.900 |
4.900 |
|
g |
Chi đầu tư từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi |
300.000 |
329.108 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
7.822.480 |
9.993.848 |
2.171.368 |
127,8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.330.331 |
4.364.520 |
1.034.189 |
131,1 |
b |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
17.991 |
19.691 |
1.700 |
109,4 |
III |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
1.536 |
2.000 |
464 |
130,2 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
189.213 |
225.549 |
36.336 |
119,2 |
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
|
B |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.391.860 |
2.315.300 |
-503.975 |
68,3 |
I |
Chi các CTMT quốc gia |
1.339.072 |
766.487 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.052.788 |
1.548.813 |
-503.975 |
75,4 |
1 |
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
1.950.320 |
1.376.456 |
-573.864 |
70,6 |
1.1 |
Vốn nước ngoài |
9.900 |
20.510 |
10.610 |
|
1.2 |
Vốn đầu tư trong nước |
1.940.420 |
1.355.946 |
-584.474 |
69,9 |
2 |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
3 |
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
102.468 |
172.357 |
69.889 |
168,2 |
3.1 |
Vốn ngoài nước |
|
17.133 |
17.133 |
|
3.2 |
Vốn trong nước |
102.468 |
155.224 |
52.756 |
|
C |
Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách địa phương |
|
|
|
|
Biểu số 18 - NĐ 31
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY- TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
3.776.318 |
5.095.900 |
1.319.582 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
9.541.094 |
13.570.470 |
4.029.376 |
C |
BỘI CHI NSĐP / BỘI THU NSĐP |
4.700 |
4.900 |
|
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
755.264 |
1.019.180 |
263.916 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
61.599 |
56.856 |
-4.743 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
8% |
6% |
-3% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) |
61.599 |
56.856 |
-4.743 |
|
Các dự án đã được ký hợp đồng vay lại với Bộ Tài chính |
61.599 |
56.856 |
-4.743 |
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang |
35.988 |
33.193 |
-2.795 |
|
Dự án Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả của tỉnh Tuyên Quang |
13.796 |
12.560 |
-1.236 |
|
Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập" (vay vốn WB) |
11.815 |
11.103 |
-712 |
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
5.057 |
5.100 |
43 |
1 |
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay |
5.057 |
5.100 |
43 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
5.057 |
5.100 |
43 |
|
- Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
2 |
Nguồn trả nợ |
5.057 |
5.100 |
43 |
|
- Từ nguồn vay |
|
|
|
|
- Bội thu ngân sách địa phương và nguồn vốn đầu tư |
5.057 |
5.100 |
43 |
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
357 |
10.000 |
1.192 |
1 |
Theo mục đích vay |
357 |
10.000 |
1.192 |
|
- Vay bù đắp bội chi |
|
|
|
|
- Vay trả nợ gốc |
357 |
10.000 |
1.192 |
2 |
Theo nguồn vay |
357 |
10.000 |
9.643 |
2.1 |
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2.2 |
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
357 |
10.000 |
9.643 |
2.2.1 |
Các dự án đã được ký hợp đồng vay lại với Bộ Tài chính |
357 |
|
(357) |
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
Dự án Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả của tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập" (vay vốn WB) |
357 |
|
-357 |
2.2.2 |
Các khoản dự kiến vay lại của Bộ Tài chính thực hiện các Dự án ODA (chưa có Hiệp định vay) |
|
10.000 |
10.000 |
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc (đã phê duyệt chủ trương) |
|
10.000 |
10.000 |
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Minh Xuân và đường dẫn cầu Trường Thi thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm TP Tuyên Quang đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
2.3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
56.856 |
61.756 |
-5.100 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
8% |
6% |
-1% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) |
56.856 |
61.756 |
-5.100 |
2.1 |
Các dự án đã được ký hợp đồng vay lại với Bộ Tài chính |
56.856 |
51.756 |
-5.100 |
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang |
33.193 |
30.398 |
-2.795 |
|
Dự án Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả của tỉnh Tuyên Quang |
12.560 |
11.324 |
-1.236 |
|
Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập" (vay vốn WB) |
11.103 |
10.034 |
-1.069 |
2.2 |
Các khoản dự kiến vay lại của Bộ Tài chính thực hiện các Dự án ODA (chưa có Hiệp định vay) |
|
10.000 |
|
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc |
|
10.000 |
|
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Minh Xuân và đường dẫn cầu Trường Thi thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm TP Tuyên Quang đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
D |
Trả nợ lãi, phí |
1.425 |
2.000 |
575 |
Biểu số 30 - NĐ 31
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh |
||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.476.133 |
12.937.637 |
8.863.434 |
80.348 |
69% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
2.153.882 |
2.340.563 |
3.700.360 |
1.359.797 |
158% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.322.251 |
6.359.251 |
5.079.802 |
-1.279.450 |
80% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.447.706 |
2.447.706 |
2.563.606 |
115.900 |
105% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.874.545 |
3.911.545 |
2.516.196 |
-1.395.350 |
64% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
341.279 |
|
|
|
5 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
6 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
3.858.315 |
83.272 |
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.472.534 |
8.617.977 |
8.868.334 |
1.395.799 |
119% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.559.235 |
5.188.373 |
5.621.896 |
1.062.662 |
123% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.346.278 |
3.346.278 |
3.346.278 |
|
100% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.212.957 |
1.842.095 |
2.275.618 |
1.062.662 |
188% |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP / Bội thu NSĐP |
3.599 |
4.700 |
4.900 |
|
|
B |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.010.813 |
7.867.493 |
7.017.436 |
-850.056 |
89% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.451.578 |
1.502.801 |
1.395.540 |
-107.261 |
93% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.559.235 |
5.188.373 |
5.621.896 |
433.524 |
108% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.346.278 |
3.346.278 |
3.346.278 |
|
100% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.212.957 |
1.842.095 |
2.275.618 |
433.524 |
124% |
3 |
Thu kết dư |
|
92.260 |
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.084.059 |
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
6.010.813 |
6.691.174 |
7.017.436 |
1.006.624 |
117% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã) |
|
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
Biểu số 31 - NĐ31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh (%) |
|||||||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
||||||||
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=5/1 |
10=6/2 |
11=7/3 |
12=8/4 |
|
TỔNG SỐ |
2.355.823 |
2.355.823 |
|
|
3.675.000 |
3.675.000 |
|
|
156% |
156% |
|
|
1 |
Huyện Lâm Bình |
30.650 |
30.650 |
|
|
32.000 |
32.000 |
|
|
104% |
104% |
|
|
2 |
Huyện Na Hang |
57.717 |
57.717 |
|
|
61.000 |
61.000 |
|
|
106% |
106% |
|
|
3 |
Huyện Chiêm Hoá |
82.709 |
82.709 |
|
|
110.000 |
110.000 |
|
|
133% |
133% |
|
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
164.583 |
164.583 |
|
|
212.000 |
212.000 |
|
|
129% |
129% |
|
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
185.553 |
185.553 |
|
|
208.000 |
208.000 |
|
|
112% |
112% |
|
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
388.000 |
388.000 |
|
|
372.000 |
372.000 |
|
|
96% |
96% |
|
|
7 |
TP Tuyên Quang |
1.446.611 |
1.446.611 |
|
|
2.680.000 |
2.680.000 |
|
|
185% |
185% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 32 - NĐ 31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
CHI TIÊU |
TỔNG THU |
Trong đó: |
||||||||
Thu tại tỉnh |
Tổng thu tại huyện, TP |
Chia ra các huyện, thành phố: |
|||||||||
Lâm Bình |
Na Hang |
Chiêm Hoá |
Hàm Yên |
Yên Sơn |
Sơn Dương |
TP TQuang |
|||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+..+10 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
5.405.000 |
1.730.000 |
3.675.000 |
32.000 |
61.000 |
110.000 |
212.000 |
208.000 |
372.000 |
2.680.000 |
I |
Thu nội địa |
5.350.000 |
1.675.000 |
3.675.000 |
32.000 |
61.000 |
110.000 |
212.000 |
208.000 |
372.000 |
2.680.000 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
340.000 |
337.250 |
2.750 |
100 |
50 |
|
100 |
500 |
500 |
1.500 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý |
55.000 |
51.850 |
3.150 |
200 |
100 |
400 |
150 |
100 |
200 |
2.000 |
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
42.000 |
42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.000.000 |
524.400 |
475.600 |
6.060 |
21.475 |
30.100 |
72.975 |
48.950 |
88.220 |
207.820 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
162.000 |
|
162.000 |
5.500 |
5.000 |
13.500 |
14.500 |
22.000 |
29.000 |
72.500 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000 |
|
5.000 |
110 |
45 |
100 |
115 |
250 |
280 |
4.100 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
179.000 |
97.200 |
81.800 |
2.700 |
2.600 |
5.200 |
5.000 |
8.300 |
12.000 |
46.000 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
440.000 |
440.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phí & lệ phí |
125.000 |
63.800 |
61.200 |
1.500 |
2.000 |
5.000 |
17.000 |
8.200 |
14.000 |
13.500 |
|
Trong đó: - Phí, lệ phí ngân sách trung ương |
13.200 |
4.700 |
8.500 |
350 |
300 |
950 |
1.150 |
2.070 |
1.680 |
2.000 |
|
- Phí, lệ phí địa phương |
111.800 |
59.100 |
52.700 |
1.150 |
1.700 |
4.050 |
15.850 |
6.130 |
12.320 |
11.500 |
|
(Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản) |
70.000 |
35.230 |
34.770 |
360 |
750 |
1.890 |
13.450 |
3.400 |
8.920 |
6.000 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
2.650.000 |
|
2.650.000 |
13.000 |
12.000 |
45.000 |
75.000 |
75.000 |
180.000 |
2.250.000 |
11.1 |
Thu tiền sử dụng đất theo kế hoạch của huyện, thành phố |
600.000 |
|
600.000 |
13.000 |
12.000 |
45.000 |
75.000 |
75.000 |
180.000 |
200.000 |
|
- Tiền sử dụng đất NS tỉnh |
134.100 |
|
134.100 |
3.250 |
3.000 |
11.250 |
16.500 |
16.500 |
39.600 |
44.000 |
|
- Tiền sử dụng đất NS huyện, thành phố |
465.900 |
|
465.900 |
9.750 |
9.000 |
33.750 |
58.500 |
58.500 |
140.400 |
156.000 |
|
- GTGC tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
Thu tiền sử dụng đất theo điểm b khoản 4 Điều 4 NQ số 07/2021/NQ-HĐND |
2.050.000 |
|
2.050.000 |
|
|
|
|
|
|
2.050.000 |
|
- Tiền sử dụng đất NS tỉnh |
1.950.000 |
|
1.950.000 |
|
|
|
|
|
|
1.950.000 |
|
- GTGC tiền sử dụng đất |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
|
|
100.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
110.000 |
|
110.000 |
100 |
11.500 |
1.350 |
6.050 |
28.000 |
18.000 |
45.000 |
12.1 |
Thu một lần cho cả thời gian cho thuê |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
- NS cấp tỉnh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
- NS cấp huyện |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
12.2 |
Thu hằng năm |
75.000 |
|
75.000 |
100 |
11.500 |
1.350 |
6.050 |
6.500 |
8.000 |
41.500 |
12.3 |
GTGC tiền thuê đất |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
21.500 |
|
3.500 |
13 |
Thu cổ tức và lợi nhuận được chia |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Các khoản thu khác |
119.000 |
63.500 |
55.500 |
2.500 |
6.000 |
6.000 |
7.500 |
6.500 |
11.000 |
16.000 |
14.1 |
Thu khác Ngân sách trung ương |
46.000 |
16.000 |
30.000 |
1.200 |
2.800 |
3.300 |
4.000 |
4.500 |
8.000 |
6.200 |
14.2 |
Thu khác Ngân sách địa phương |
73.000 |
47.500 |
25.500 |
1.300 |
3.200 |
2.700 |
3.500 |
2.000 |
3.000 |
9.800 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
90.000 |
26.000 |
64.000 |
120 |
200 |
2.500 |
12.800 |
10.000 |
17.500 |
20.880 |
15.1 |
Giấy phép do trung ương cấp |
27.000 |
23.700 |
3.300 |
|
|
|
1.000 |
|
|
2.300 |
|
- NS trung ương |
18.900 |
16.590 |
2.310 |
|
|
|
700 |
|
|
|
|
- NS tỉnh |
8.100 |
7.110 |
990 |
|
|
|
300 |
|
|
|
15.2 |
Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
63.000 |
2.300 |
60.700 |
120 |
200 |
2.500 |
11.800 |
10.000 |
17.500 |
18.580 |
|
- NS cấp tỉnh |
50.860 |
2.300 |
48.560 |
96 |
160 |
2.000 |
9.440 |
8.000 |
14.000 |
14.864 |
|
- NS cấp huyện |
12.140 |
|
12.140 |
24 |
40 |
500 |
2.360 |
2.000 |
3.500 |
3.716 |
16 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã |
4.000 |
|
4.000 |
110 |
30 |
850 |
810 |
200 |
1.300 |
700 |
17 |
Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán) |
26.000 |
26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
55.000 |
55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 33 - NĐ 31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính : Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG CHI |
Tổng chi Ngân sách địa phương |
Trong đó |
|
Chi NS cấp tỉnh |
Chi tại huyện, TP |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.885.770 |
8.868.334 |
7.017.436 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
13.570.470 |
6.634.123 |
6.936.347 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
3.347.873 |
2.748.418 |
599.455 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.347.873 |
2.748.418 |
599.455 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.391.055 |
1.829.100 |
561.955 |
|
+ Trong đó GTGC tiền sử dụng đất |
100.000 |
|
100.000 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
26.000 |
26.000 |
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi |
329.108 |
329.108 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
9.993.848 |
3.753.285 |
6.240.563 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.364.520 |
984.669 |
3.379.852 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
19.691 |
18.291 |
1.400 |
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CHÍNH QUYỀN ĐP |
2.000 |
2.000 |
|
IV |
CHI QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.200 |
1.200 |
|
V |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
225.549 |
129.220 |
96.329 |
VI |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.315.300 |
2.234.211 |
81.089 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
766.487 |
730.451 |
36.036 |
1 |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
216.299 |
180.263 |
36.036 |
2 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
83.646 |
83.646 |
|
3 |
CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
466.542 |
466.542 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.548.813 |
1.503.760 |
45.053 |
1 |
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (1.1 +1.2 ) |
1.376.456 |
1.376.456 |
|
1.1 |
Vốn nước ngoài |
20.510 |
20.510 |
|
1.2 |
Vốn đầu tư trong nước |
1.355.946 |
1.355.946 |
|
a |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT |
1.355.946 |
1.355.946 |
|
2 |
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
3 |
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp |
172.357 |
127.304 |
45.053 |
3.1 |
Vốn ngoài nước |
17.133 |
17.133 |
|
3.2 |
Vốn trong nước |
155.224 |
110.171 |
45.053 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Biểu số 34 - NĐ 31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
Dự toán |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
* |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C) |
14.490.230 |
|
A |
BỔ SUNG CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
5.621.896 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
8.868.334 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.848.073 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.848.073 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
3.753.285 |
|
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
984.669 |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
18.291 |
|
3 |
Chi quốc phòng |
68.955 |
|
4 |
Chi an ninh |
76.048 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
745.135 |
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin; Thể dục, thể thao |
68.730 |
|
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
52.564 |
|
8 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
3.155 |
|
9 |
Chi hoạt động kinh tế |
574.245 |
|
10 |
Chi hoạt động quản lý NN, Đảng đoàn thể |
1.092.596 |
|
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
37.332 |
|
12 |
Chi khác |
31.564 |
|
III |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
129.220 |
|
VI |
Chi CTMT vốn sự nghiệp |
134.556 |
|
VII |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
IX |
Bổ sung Quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
C |
Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách địa phương |
|
|
Biểu số 35 -NĐ 31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng chi |
Trong đó: |
||||||||||
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ TC |
Dự phòng NS theo luật |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Chi CTMTQG |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
|||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Chi đầu tư PT |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
14.490.230 |
4.124.874 |
3.880.588 |
2.000 |
1.200 |
129.220 |
|
730.451 |
723.199 |
7.252 |
5.621.896 |
|
I |
CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH |
2.131.036 |
|
2.131.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
226.078 |
|
226.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
44.339 |
|
44.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
64.174 |
|
64.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban Dân tộc |
6.430 |
|
6.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17.001 |
|
17.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20.674 |
|
20.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
200.133 |
|
200.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
22.166 |
|
22.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh Tuyên Quang |
17.843 |
|
17.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
11.852 |
|
11.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
79.892 |
|
79.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Công thương |
15.062 |
|
15.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Tư pháp |
14.927 |
|
14.927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
37.458 |
|
37.458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
311.911 |
|
311.911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
33.688 |
|
33.688 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
BQL các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
4.506 |
|
4.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16.943 |
|
16.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Tài chính |
28.403 |
|
28.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
13.728 |
|
13.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
8.396 |
|
8.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Nội vụ |
34.250 |
|
34.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
567.126 |
|
567.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang |
11.396 |
|
11.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hội Nông dân tỉnh Tuyên Quang |
9.553 |
|
9.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
8.951 |
|
8.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban Chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
7.589 |
|
7.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Tuyên Quang |
3.533 |
|
3.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Chính trị |
16.757 |
|
16.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh Tuyên Quang |
6.773 |
|
6.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
BQL các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang |
7.956 |
|
7.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trung tâm Văn hoá - Thể thao thanh thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang |
3.317 |
|
3.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh Tuyên Quang |
30.339 |
|
30.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường Trung học phổ thông Chuyên Tuyên Quang |
37.772 |
|
37.772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường Đại học Tân Trào |
57.163 |
|
57.163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
46.104 |
|
46.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
1.539 |
|
1.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang |
18.500 |
|
18.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
5.721 |
|
5.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Bệnh viện Phổi |
7.937 |
|
7.937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen |
592 |
|
592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
52.564 |
|
52.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI, CÁC ĐƠN VỊ |
31.411 |
|
31.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Tuyên Quang |
4.384 |
|
4.384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Tuyên Quang |
4.339 |
|
4.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Đông y tỉnh Tuyên Quang |
648 |
|
648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nhà báo tỉnh Tuyên Quang |
2.761 |
|
2.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Tuyên Quang |
2.342 |
|
2.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang |
1.509 |
|
1.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang |
579 |
|
579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hội Người cao tuổi tỉnh Tuyên Quang |
1.270 |
|
1.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Tuyên Quang |
188 |
|
188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Tuyên Quang |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hội những người làm vườn tỉnh Tuyên Quang |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Câu lạc bộ Tân Trào Tuyên Quang |
442 |
|
442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hội Cựu giáo chức tỉnh Tuyên Quang |
233 |
|
233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hội Khuyến học tỉnh Tuyên Quang |
291 |
|
291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hội Luật gia tỉnh Tuyên Quang |
327 |
|
327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam Dioxin tỉnh Tuyên Quang |
461 |
|
461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang |
180 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đoàn Luật sư tỉnh Tuyên Quang |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh Tuyên Quang |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái Lan tỉnh Tuyên Quang |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp tỉnh Tuyên Quang |
160 |
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang |
701 |
|
701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban điều phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang |
9.502 |
|
9.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hội Nông nghiệp hữu cơ tỉnh Tuyên Quang |
294 |
|
294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN |
147.867 |
|
147.867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
70.346 |
|
70.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công an tỉnh |
76.548 |
|
76.548 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cục Thống kê tỉnh |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Toà án nhân dân tỉnh |
180 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cục Thi hành án dân sự |
125 |
|
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cục Quản lý thị trường |
168 |
|
168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
1.570.274 |
|
1.570.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các đề tài khoa học |
6.782 |
|
6.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chưa phân bổ năm 2025 |
6.782 |
|
6.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định |
734.399 |
|
734.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
BHXH tỉnh: Kinh phí mua BHYT, BHXH theo quy định |
410.301 |
|
410.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phi thực hiện các chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định |
205.208 |
|
205.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chương trình MT vốn sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
17.133 |
|
17.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Vốn dự bị động viên |
29.000 |
|
29.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Kinh phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
33.200 |
|
33.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Kinh phí duy tu, bảo trì đường bộ |
15.154 |
|
15.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Kinh phí người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
501 |
|
501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Kinh phí tiền điện cho hộ nghèo |
11.700 |
|
11.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất đất lúa |
12.202 |
|
12.202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trong năm |
829.093 |
|
829.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính, đề án tăng cường quản lý đối với đất đai có nguồn gốc từ các nông, lâm trường quốc doanh ... từ số thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều tiết về ngân sách tỉnh |
255.000 |
|
255.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nguồn thực hiện CCTL từ tăng thu; bổ sung dự phòng, thực hiện chi đầu tư, chế độ an sinh xã hội , nhiệm vụ phát sinh theo quy định trên cơ sở tiến độ thực hiện dự toán; quỹ tiền thưởng theo NĐ 73 |
295.722 |
|
295.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Kinh phí trả gốc dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” |
2.795 |
|
2.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đối ứng thực hiện vốn sự nghiệp các Chương trình MTQG và các nhiệm vụ phát sinh theo quy định |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Kinh phí thực hiện xây dựng nông thôn mới và đối ứng vốn sự nghiệp CTMT quốc gia NTM |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Nguồn tiết kiệm chi, nguồn thu sự nghiệp để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ trong năm |
200.928 |
|
200.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp bách, phát sinh |
24.648 |
|
24.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN VAY DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
129.220 |
|
|
|
|
129.220 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
CHI CTMTQG |
730.451 |
|
|
|
|
|
|
730.451 |
723.199 |
7.252 |
|
|
IX |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
5.621.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.621.896 |
|
X |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
4.124.874 |
4.124.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 37 - NĐ 31
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||||||
Sự nghiệp GD - ĐT |
Sự nghiệp khoa học |
Chi Quốc phòng |
Chi an ninh trật tự an toàn xã hội |
Sự nghiệp Y tế |
Sự nghiệp Văn hoá |
Sự nghiệp Thể thao |
SN Phát thanh TH |
Sự nghiệp VS - MT |
Sự nghiệp kinh tế |
Trong đó |
Quản lý hành chính |
Đảm bảo XH |
Chi khác và chi hỗ trợ TCXH |
||||
Chi giao thông |
Chi hoạt động kinh tế còn lại |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
3.883.788 |
984.669 |
18.291 |
97.955 |
76.048 |
745.135 |
50.814 |
17.916 |
52.564 |
3.155 |
674.879 |
35.721 |
639.158 |
1.092.846 |
37.332 |
32.184 |
I |
CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH |
2.131.036 |
746.717 |
11.509 |
|
|
330.680 |
50.814 |
17.916 |
52.564 |
3.155 |
205.566 |
20.567 |
184.999 |
686.984 |
25.131 |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
226.078 |
|
548 |
|
|
|
|
|
|
|
43.878 |
|
43.878 |
181.652 |
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
44.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.339 |
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
64.174 |
|
389 |
|
|
|
|
|
|
|
6.246 |
|
6.246 |
57.539 |
|
|
4 |
Ban Dân tộc |
6.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.430 |
|
|
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17.001 |
|
9.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.850 |
|
|
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.155 |
8.477 |
|
8.477 |
9.042 |
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
200.133 |
|
276 |
|
|
|
|
|
|
|
76.380 |
|
76.380 |
123.477 |
|
|
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
22.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.865 |
3.865 |
|
18.301 |
|
|
9 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh Tuyên Quang |
17.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.702 |
16.702 |
|
1.141 |
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
11.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.265 |
|
3.265 |
8.587 |
|
|
11 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
79.892 |
|
|
|
|
|
47.497 |
17.916 |
|
|
|
|
|
14.479 |
|
|
12 |
Sở Công thương |
15.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.844 |
|
2.844 |
12.218 |
|
|
13 |
Sở Tư pháp |
14.927 |
851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.979 |
|
4.979 |
9.097 |
|
|
14 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
37.458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.327 |
25.131 |
|
15 |
Sở Y tế |
311.911 |
|
|
|
|
296.430 |
|
|
|
|
|
|
|
15.481 |
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
33.688 |
|
580 |
|
|
|
|
|
|
|
17.564 |
|
17.564 |
15.544 |
|
|
17 |
BQL các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang |
4.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.125 |
|
1.125 |
3.381 |
|
|
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.943 |
|
|
19 |
Sở Tài chính |
28.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.403 |
|
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
13.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.728 |
|
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
8.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.396 |
|
|
22 |
Sở Nội vụ |
34.250 |
1.673 |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
4.236 |
|
4.236 |
28.287 |
|
|
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
567.126 |
556.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.596 |
|
|
24 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang |
11.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.396 |
|
|
25 |
Hội Nông dân tỉnh Tuyên Quang |
9.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.276 |
|
1.276 |
8.277 |
|
|
26 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang |
8.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.951 |
|
|
27 |
Ban Chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
7.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.589 |
|
|
28 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Tuyên Quang |
3.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.533 |
|
|
29 |
Trường Chính trị |
16.757 |
16.385 |
372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh Tuyên Quang |
6.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.773 |
|
6.773 |
|
|
|
31 |
BQL các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang |
7.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.956 |
|
7.956 |
|
|
|
32 |
Trung tâm Văn hoá - Thể thao thanh thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang |
3.317 |
|
|
|
|
|
3.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh Tuyên Quang |
30.339 |
30.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường Trung học phổ thông Chuyên Tuyên Quang |
37.772 |
37.772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường Đại học Tân Trào |
57.163 |
57.063 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
46.104 |
46.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
1.539 |
|
39 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang |
18.500 |
|
|
|
|
18.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
5.721 |
|
|
|
|
5.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Bệnh viện Phổi |
7.937 |
|
|
|
|
7.937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen |
592 |
|
|
|
|
592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
52.564 |
|
|
|
|
|
|
|
52.564 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI, CÁC ĐƠN VỊ |
31.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
31.211 |
1 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Tuyên Quang |
4.384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.384 |
2 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Tuyên Quang |
4.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.339 |
3 |
Hội Đông y tỉnh Tuyên Quang |
648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
648 |
4 |
Hội Nhà báo tỉnh Tuyên Quang |
2.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.761 |
5 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Tuyên Quang |
2.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.342 |
6 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang |
1.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.509 |
7 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang |
579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
579 |
8 |
Hội Người cao tuổi tỉnh Tuyên Quang |
1.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.270 |
9 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Tuyên Quang |
188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188 |
10 |
Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Tuyên Quang |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
11 |
Hội những người làm vườn tỉnh Tuyên Quang |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
12 |
Câu lạc bộ Tân Trào Tuyên Quang |
442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
442 |
13 |
Hội Cựu giáo chức tỉnh Tuyên Quang |
233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233 |
14 |
Hội Khuyến học tỉnh Tuyên Quang |
291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
291 |
15 |
Hội Luật gia tỉnh Tuyên Quang |
327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
327 |
16 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam Dioxin tỉnh Tuyên Quang |
461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461 |
17 |
Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
18 |
Đoàn Luật sư tỉnh Tuyên Quang |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
19 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh Tuyên Quang |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
20 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái Lan tỉnh Tuyên Quang |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
21 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp tỉnh Tuyên Quang |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
22 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang |
701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
701 |
23 |
Ban điều phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang |
9.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.502 |
24 |
Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
25 |
Hội Nông nghiệp hữu cơ tỉnh Tuyên Quang |
294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
294 |
III |
CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN |
147.867 |
1.891 |
|
68.955 |
76.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
973 |
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
70.346 |
1.391 |
|
68.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công an tỉnh |
76.548 |
500 |
|
|
76.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cục Thống kê tỉnh |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
4 |
Toà án nhân dân tỉnh |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
5 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
6 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
7 |
Cục Thi hành án dân sự |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
8 |
Cục Quản lý thị trường |
168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
III |
CHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
1.573.474 |
236.061 |
6.782 |
29.000 |
|
414.455 |
|
|
|
|
469.313 |
15.154 |
454.159 |
405.662 |
12.201 |
|
1 |
Các đề tài khoa học |
6.782 |
|
6.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chưa phân bổ năm 2025 |
6.782 |
|
6.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định |
734.399 |
204.819 |
|
29.000 |
|
410.301 |
|
|
|
|
77.689 |
15.154 |
62.535 |
389 |
12.201 |
|
2.1 |
BHXH tỉnh: Kinh phí mua BHYT, BHXH theo quy định |
410.301 |
|
|
|
|
410.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phi thực hiện các chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định |
205.208 |
204.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389 |
|
|
2.3 |
Chương trình MT vốn sự nghiệp (vốn nước ngoài) |
17.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.133 |
|
17.133 |
|
|
|
2.4 |
Vốn dự bị động viên |
29.000 |
|
|
29.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Kinh phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
33.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.200 |
|
33.200 |
|
|
|
2.7 |
Kinh phí duy tu, bảo trì đường bộ |
15.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.154 |
15.154 |
|
|
|
|
2.8 |
Kinh phí người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
501 |
|
2.9 |
Kinh phí tiền điện cho hộ nghèo |
11.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.700 |
|
2.10 |
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất đất lúa |
12.202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.202 |
|
12.202 |
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trong năm |
832.293 |
31.242 |
|
|
|
4.154 |
|
|
|
|
391.624 |
|
391.624 |
405.273 |
|
|
3.1 |
Kinh phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính, đề án tăng cường quản lý đối với đất đai có nguồn gốc từ các nông, lâm trường quốc doanh ... từ số thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều tiết về ngân sách tỉnh |
255.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255.000 |
|
255.000 |
|
|
|
3.2 |
Nguồn thực hiện CCTL từ tăng thu; bổ sung dự phòng, thực hiện chi đầu tư, chế độ an sinh xã hội , nhiệm vụ phát sinh theo quy định trên cơ sở tiến độ thực hiện dự toán; quỹ tiền thưởng theo NĐ 73 |
295.722 |
10.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80.629 |
|
80.629 |
204.345 |
|
|
3.3 |
Trích quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
3.4 |
Trả nợ lãi vay |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
|
850 |
|
|
|
3.5 |
Kinh phí trả gốc vay dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang” |
3.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.945 |
|
3.945 |
|
|
|
3.6 |
Đối ứng thực hiện vốn sự nghiệp các Chương trình MTQG và các nhiệm vụ phát sinh theo quy định |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
3.7 |
Kinh phí thực hiện xây dựng nông thôn mới và đối ứng vốn sự nghiệp CTMT quốc gia NTM |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
3.8 |
Nguồn tiết kiệm chi, nguồn thu sự nghiệp để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ trong năm |
200.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.928 |
|
|
3.9 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp bách, phát sinh |
24.648 |
20.494 |
|
|
|
4.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 38 - NĐ 31
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng chi |
Trong đó |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
CHƯƠNG TRỈNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
||||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển (1) |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
||||||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||
NSTW |
NSĐP |
|||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
TỔNG CỘNG |
766.487 |
723.199 |
43.288 |
466.542 |
466.542 |
466.542 |
|
|
|
|
83.646 |
83.646 |
83.646 |
|
|
|
|
|
216.299 |
173.011 |
156.475 |
16.536 |
43.288 |
43.288 |
|
1 |
Khối tỉnh |
730.451 |
723.199 |
7.252 |
466.542 |
466.542 |
466.542 |
|
|
|
|
83.646 |
83.646 |
83.646 |
|
|
|
|
|
180.263 |
173.011 |
156.475 |
16.536 |
7.252 |
7.252 |
|
2 |
Huyện Lâm Bình |
4.770 |
|
4.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.770 |
|
|
|
4.770 |
4.770 |
|
3 |
Huyện Na Hang |
4.441 |
|
4.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.441 |
|
|
|
4.441 |
4.441 |
|
4 |
Huyện Chiêm Hoá |
10.357 |
|
10.357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.357 |
|
|
|
10.357 |
10.357 |
|
5 |
Huyện Hàm Yên |
4.114 |
|
4.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.114 |
|
|
|
4.114 |
4.114 |
|
6 |
Huyện Yên Sơn |
3.610 |
|
3.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.610 |
|
|
|
3.610 |
3.610 |
|
7 |
Huyện Sơn Dương |
6.768 |
|
6.768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.768 |
|
|
|
6.768 |
6.768 |
|
8 |
TP Tuyên Quang |
1.976 |
|
1.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.976 |
|
|
|
1.976 |
1.976 |
|
Ghi chú: (1) Thực hiện phân bổ theo Kế hoạch riêng năm 2025
Biểu số 39 - NĐ 31
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
CHI TIÊU |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung từ ngân sách cấp trên |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
Tổng chi NSĐP |
||
Thu được hưởng 100% |
Thu phân chia |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
5.405.000 |
5.095.900 |
4.425.200 |
2.720.700 |
670.700 |
10.701.698 |
83.272 |
15.885.770 |
I |
Khối tỉnh |
1.730.000 |
3.700.360 |
3.512.700 |
2.720.700 |
187.660 |
5.079.802 |
83.272 |
8.868.334 |
II |
Huyện, thành phố |
3.675.000 |
1.395.540 |
912.500 |
2.720.700 |
483.040 |
5.621.896 |
|
7.017.436 |
1 |
Huyện Lâm Bình |
32.000 |
27.104 |
17.330 |
13.120 |
9.774 |
548.893 |
|
575.997 |
2 |
Huyện Na Hang |
61.000 |
54.740 |
45.700 |
12.200 |
9.040 |
494.155 |
|
548.895 |
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
110.000 |
92.500 |
58.250 |
47.500 |
34.250 |
985.782 |
|
1.078.282 |
4 |
Huyện Hàm Yên |
212.000 |
179.910 |
119.050 |
86.800 |
60.860 |
924.407 |
|
1.104.317 |
5 |
Huyện Yên Sơn |
208.000 |
176.930 |
116.430 |
85.000 |
60.500 |
1.123.630 |
|
1.300.560 |
6 |
Huyện Sơn Dương |
372.000 |
303.720 |
154.820 |
207.500 |
148.900 |
1.139.390 |
|
1.443.110 |
7 |
TP Tuyên Quang |
2.680.000 |
560.636 |
400.920 |
2.268.580 |
159.716 |
405.639 |
|
966.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 41 - NĐ 31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi Chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện chương trình, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1) |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15+19 |
2=3+9+12+13+1 4 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+17+1 8 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
Tổng số |
7.017.436 |
6.936.347 |
599.455 |
|
|
37.500 |
|
561.955 |
6.240.563 |
3.379.852 |
1.400 |
|
96.329 |
|
81.089 |
|
45.053 |
36.036 |
|
1 |
Huyện Lâm Bình |
575.997 |
565.358 |
14.750 |
|
|
5.000 |
|
9.750 |
543.589 |
293.366 |
200 |
|
7.019 |
|
10.639 |
|
5.869 |
4.770 |
|
2 |
Huyện Na Hang |
548.895 |
540.985 |
14.100 |
|
|
5.100 |
|
9.000 |
518.944 |
280.704 |
200 |
|
7.941 |
|
7.911 |
|
3.470 |
4.441 |
|
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
1.078.282 |
1.061.919 |
40.050 |
|
|
6.300 |
|
33.750 |
1.006.491 |
540.762 |
200 |
|
15.379 |
|
16.362 |
|
6.005 |
10.357 |
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
1.104.317 |
1.093.010 |
63.300 |
|
|
4.800 |
|
58.500 |
1.015.038 |
563.184 |
200 |
|
14.672 |
|
11.307 |
|
7.193 |
4.114 |
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
1.300.560 |
1.290.352 |
64.900 |
|
|
6.400 |
|
58.500 |
1.205.937 |
649.384 |
200 |
|
19.516 |
|
10.208 |
|
6.598 |
3.610 |
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
1.443.110 |
1.427.406 |
146.600 |
|
|
6.200 |
|
140.400 |
1.260.734 |
703.527 |
200 |
|
20.072 |
|
15.704 |
|
8.936 |
6.768 |
|
7 |
TP Tuyên Quang |
966.275 |
957.316 |
255.755 |
|
|
3.700 |
|
252.055 |
689.830 |
348.924 |
200 |
|
11.731 |
|
8.959 |
|
6.983 |
1.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Gồm chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (không bao gồm số chi trả gốc và lãi chương trình đô thị miền núi)
Biểu số 42 - NĐ 31
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
2.275.618 |
|
2.239.582 |
36.036 |
1 |
Huyện Lâm Bình |
229.693 |
|
224.923 |
4.770 |
2 |
Huyện Na Hang |
139.076 |
|
134.635 |
4.441 |
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
362.164 |
|
351.807 |
10.357 |
4 |
Huyện Hàm Yên |
334.124 |
|
330.010 |
4.114 |
5 |
Huyện Yên Sơn |
403.951 |
|
400.341 |
3.610 |
6 |
Huyện Sơn Dương |
455.813 |
|
449.045 |
6.768 |
7 |
TP Tuyên Quang |
350.797 |
|
348.821 |
1.976 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 45 - NĐ 31
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên quỹ |
Dư nguồn đến 31/12/2023 |
Ước thực hiện năm 2024 |
Số dư nguồn đến ngày 31/12/2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Dư nguồn đến 31/12/2025 |
||||||
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng số sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng số sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
|||||||
Tổng số |
Trong đó hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) (1) |
Tổng số |
Trong đó hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) (2) |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2-4 |
6=1+2-4 |
7 |
8 |
9 |
10=7-9 |
11=6+7-9 |
|
Tổng số |
1.055.275,08 |
143.651,49 |
47.200,00 |
256.946,91 |
(113.295,42) |
945.279,66 |
97.827,25 |
24.200,00 |
106.581,40 |
(8.754,15) |
936.525,51 |
1 |
Quỹ Khuyến học |
4.649,50 |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
- |
4.649,50 |
600,00 |
|
600,00 |
- |
4.649,50 |
2 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân |
25.623,02 |
680,00 |
|
680,00 |
- |
25.623,02 |
680,00 |
|
680,00 |
- |
25.623,02 |
3 |
Quỹ Phòng chống thiên tai |
4.927,08 |
1.600,00 |
|
3.000,00 |
(1.400,00) |
3.527,08 |
2.000,00 |
|
3.000,00 |
(1.000,00) |
2.527,08 |
4 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
25.704,42 |
42.750,00 |
|
18.020,00 |
24.730,00 |
50.434,42 |
24.400,00 |
|
26.409,00 |
(2.009,00) |
48.425,42 |
5 |
Quỹ Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi |
629,06 |
2.000,00 |
|
660,00 |
1.340,00 |
1.969,06 |
500,00 |
|
660,00 |
(160,00) |
1.809,06 |
6 |
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh |
1.000,00 |
|
|
|
- |
1.000,00 |
|
|
|
- |
1.000,00 |
7 |
Quỹ Khám, chữa bệnh cho người nghèo |
50,00 |
|
|
|
- |
50,00 |
|
|
|
- |
50,00 |
8 |
Quỹ Cứu trợ |
12.366,34 |
18.000,00 |
|
18.060,00 |
(60,00) |
12.306,34 |
6.026,00 |
|
7.000,00 |
(974,00) |
11.332,34 |
9 |
Quỹ Vì người nghèo |
1.138,08 |
1.855,07 |
|
2.041,59 |
(186,52) |
951,56 |
1.200,00 |
|
700,00 |
500,00 |
1.451,56 |
10 |
Quỹ Đền ơn đáp nghĩa |
2.486,57 |
600,00 |
|
3.000,00 |
(2.400,00) |
86,57 |
600,00 |
|
600,00 |
- |
86,57 |
11 |
Quỹ nạn nhân chất độc da cam dioxin |
1.715,47 |
10,00 |
|
200,00 |
(190,00) |
1.525,47 |
10,00 |
|
200,00 |
(190,00) |
1.335,47 |
12 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
981,31 |
1.000,00 |
|
1.200,00 |
(200,00) |
781,31 |
1.000,00 |
|
1.200,00 |
(200,00) |
581,31 |
13 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển du lịch |
2.022,16 |
29,52 |
|
|
29,52 |
2.051,68 |
9,45 |
|
|
9,45 |
2.061,13 |
14 |
Quỹ Hỗ trợ phụ nữ phát triển |
17.823,26 |
3.491,80 |
|
2.826,70 |
665,10 |
18.488,36 |
3.600,00 |
|
3.232,40 |
367,60 |
18.855,96 |
15 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
- |
- |
16 |
Quỹ Dự trữ tài chính |
102.356,85 |
41.712,60 |
41.200,00 |
|
41.712,60 |
144.069,45 |
21.700,00 |
21.200,00 |
|
21.700,00 |
165.769,45 |
17 |
Quỹ Phát triển đất |
605.197,95 |
1.400,00 |
|
214,00 |
1.186,00 |
606.383,95 |
1.500,00 |
|
200,00 |
1.300,00 |
607.683,95 |
18 |
Quỹ Phòng chống tội phạm |
434,34 |
1,80 |
|
110,00 |
(108,20) |
326,14 |
1,80 |
|
100,00 |
(98,20) |
227,94 |
19 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
206.327,57 |
5.500,00 |
3.000,00 |
192.771,82 |
(187.271,82) |
19.055,75 |
6.000,00 |
3.000,00 |
3.500,00 |
2.500,00 |
21.555,75 |
20 |
Quỹ Đầu tư phát triển |
39.842,10 |
22.020,70 |
3.000,00 |
13.162,80 |
8.857,90 |
52.000,00 |
28.000,00 |
|
58.500,00 |
(30.500,00) |
21.500,00 |
Biểu 47 - NĐ 31
KẾ HOẠCH THU DỊCH VỤ CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG CHI |
Ước thực năm 2024 |
Dự toán năm 2025 |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CỘNG |
998.982 |
1.140.465 |
114% |
I |
Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo |
82.702 |
65.676 |
79% |
1 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang |
24.692 |
28.851 |
117% |
2 |
Trường Trung học phổ thông Chuyên Tuyên Quang |
4.465 |
3.633 |
81% |
3 |
Trường Đại học Tân Trào |
14.032 |
16.860 |
120% |
4 |
Trường Phổ thông Tuyên Quang |
2.553 |
3.473 |
136% |
5 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Tuyên Quang |
1.188 |
421 |
35% |
6 |
Trường THCS và THPT Thượng Lâm |
342 |
172 |
50% |
7 |
Trường THPT Lâm Bình |
523 |
211 |
40% |
8 |
Trường THPT Na Hang |
419 |
284 |
68% |
9 |
Trường THPT Yên Hoa |
500 |
117 |
23% |
10 |
Trường THPT Đầm Hồng |
527 |
200 |
38% |
11 |
Trường THPT Minh Quang |
706 |
161 |
23% |
12 |
Trường THPT Kim Bình |
611 |
269 |
44% |
13 |
Trường THCS và THPT Hà Lang |
540 |
133 |
25% |
14 |
Trường THPT Chiêm Hóa |
1.984 |
750 |
38% |
15 |
Trường THPT Hòa Phú |
455 |
212 |
47% |
16 |
Trường THPT Phù Lưu |
650 |
292 |
45% |
17 |
Trường THPT Hàm Yên |
1.281 |
868 |
68% |
18 |
Trường THPT Thái Hoà |
1.260 |
578 |
46% |
19 |
Trường THPT Xuân Huy |
1.804 |
343 |
19% |
20 |
Trường THPT Tháng 10 |
810 |
355 |
44% |
21 |
Trường THPT Trung Sơn |
540 |
108 |
20% |
22 |
Trường THPT Xuân Vân |
727 |
375 |
52% |
23 |
Trường THPT Đông Thọ |
657 |
178 |
27% |
24 |
Trường THPT ATK Tân Trào |
819 |
197 |
24% |
25 |
Trường THCS và THPT Kháng Nhật |
396 |
224 |
57% |
26 |
Trường THPT Kim Xuyên |
2.916 |
405 |
14% |
27 |
Trường THPT Sơn Dương |
1.570 |
1.012 |
64% |
28 |
Trường THPT Sơn Nam |
1.710 |
729 |
43% |
29 |
Trường THPT Ỷ La |
3.011 |
788 |
26% |
30 |
Trường THPT Tân Trào |
4.266 |
1.345 |
32% |
31 |
Trường THPT Sông Lô |
2.051 |
626 |
31% |
32 |
Trường THPT Nguyễn Văn Huyên |
4.298 |
1.224 |
28% |
33 |
Trường Chính trị |
399 |
282 |
71% |
II |
Sự nghiệp Y tế |
831.698 |
984.846 |
118% |
1 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang |
38.200 |
40.000 |
105% |
2 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
399.900 |
411.750 |
103% |
3 |
Bệnh viện Phổi |
9.900 |
11.000 |
111% |
4 |
Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
9.100 |
10.000 |
110% |
5 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng Hương Sen |
17.302 |
19.000 |
110% |
6 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Tuyên Quang |
5.302 |
5.302 |
100% |
7 |
Trung tâm Pháp Y tỉnh Tuyên Quang |
150 |
150 |
100% |
8 |
Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình |
10.758 |
11.948 |
111% |
9 |
Trung tâm Y tế huyện Na Hang |
22.412 |
22.412 |
100% |
10 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Yên Hoa |
3.359 |
3.496 |
104% |
11 |
Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa |
101.128 |
131.649 |
130% |
12 |
Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên |
69.296 |
82.220 |
119% |
13 |
Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn |
35.952 |
53.300 |
148% |
14 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực ATK Yên Sơn |
5.770 |
6.342 |
110% |
15 |
Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương |
88.959 |
160.907 |
181% |
16 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Kim Xuyên |
11.610 |
12.770 |
110% |
17 |
Trung tâm Y tế thành phố Tuyên Quang |
2.600 |
2.600 |
100% |
III |
Sự nghiệp Văn hóa |
873 |
943 |
108% |
1 |
Trung tâm Văn hoá - Thể thao thanh thiếu nhi tỉnh TQ |
230 |
250 |
109% |
2 |
Bảo tàng tỉnh |
80 |
80 |
100% |
3 |
Ban quản lý Quảng trường Nguyễn Tất Thành |
260 |
280 |
108% |
4 |
Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh |
303 |
333 |
110% |
IV |
Sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình |
6.470 |
6.500 |
100% |
1 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
6.470 |
6.500 |
100% |
V |
Sự nghiệp Kinh tế |
76.792 |
82.070 |
107% |
1 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng |
4.400 |
4.400 |
100% |
2 |
Trung tâm Quy hoạch xây dựng |
4.500 |
4.800 |
107% |
3 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
900 |
950 |
106% |
4 |
Phòng công chứng số 1 tỉnh Tuyên Quang |
500 |
400 |
80% |
5 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang |
549,8 |
549,8 |
100% |
6 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình |
2.539,9 |
2.539,9 |
100% |
7 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
5.717 |
6.289 |
110% |
8 |
Trung tâm Điều tra - Quy hoạch - Thiết kế nông lâm nghiệp |
2.000 |
3.000 |
150% |
9 |
Trung tâm Thủy sản |
3.100 |
3.100 |
100% |
10 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
10.000 |
12.000 |
120% |
11 |
Trung tâm Quan trắc bảo vệ môi trường |
3.050 |
3.600 |
118% |
12 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
9.000 |
8.378 |
93% |
13 |
Trung tâm dạy nghề - sát hạch lái xe |
23.158 |
24.153 |
104% |
14 |
Bến xe khách thành phố Tuyên Quang |
3.800 |
4.000 |
105% |
15 |
Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT |
3.500 |
3.800 |
109% |
16 |
Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh |
77 |
110 |
143% |
VI |
Sự nghiệp khoa học |
370 |
380 |
103% |
1 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ TQ |
370 |
380 |
103% |
VII |
Sự nghiệp khác |
77 |
50 |
65% |
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
77 |
50 |
65% |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây