638443

Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2024 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025 do tỉnh Tuyên Quang ban hành

638443
LawNet .vn

Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2024 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025 do tỉnh Tuyên Quang ban hành

Số hiệu: 65/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
Ngày ban hành: 05/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 65/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
Ngày ban hành: 05/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 05 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội Về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội Về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2025-2027;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định về phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2025;

Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ;

Xét Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 212/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025, như sau:

A- DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:

I- TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN : 5.405.000 triệu đồng

1. Thu nội địa : 5.350.000 triệu đồng

Trong đó: Thu tiền sử dụng đất : 2.650.000 triệu đồng

2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu : 55.000 triệu đồng

II- TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC : 16.189.970 triệu đồng

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn : 5.405.000 triệu đồng

2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương : 10.701.698 triệu đồng

Trong đó:- Bổ sung cân đối  : 5.909.884 triệu đồng

- Bổ sung có mục tiêu : 4.791.814 triệu đồng

3. Các khoản thu điều tiết ngân sách trung ương : 309.100 triệu đồng

4. Thu chuyển nguồn để cải cách tiền lương : 83.272 triệu đồng

* THU NGÂN SÁCH ĐƯỢC ĐỂ LẠI TRÊN ĐỊA BÀN : 15.880.870 triệu đồng

III- TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG : 15.885.770 triệu đồng

1. Các khoản chi cân đối ngân sách nhà nước : 13.570.470 triệu đồng

1.1. Chi đầu tư phát triển  : 3.347.873 triệu đồng

Trong đó :

- Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước (gồm trả gốc vay) : 596.810 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (bao gồm thành phố Tuyên Quang thực hiện trả nợ gốc và lãi; ghi thu ghi chi) : 2.391.055 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết : 26.000 triệu đồng

- Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi : 4.900 triệu đồng

- Chi từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên : 329.108 triệu đồng

1.2. Chi thường xuyên  : 9.993.848 triệu đồng

Trong đó:- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề : 4.364.520 triệu đồng

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ : 19.691 triệu đồng

1.3. Chi trả nợ lãi vay của chính quyền địa phương : 2.000 triệu đồng

1.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính : 1.200 triệu đồng

1.5. Dự phòng ngân sách địa phương  : 225.549 triệu đồng

Trong đó: - Dự phòng ngân sách tỉnh : 129.220 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách huyện, thành phố (cả cấp xã) : 96.329 triệu đồng

2. Chi các Chương trình mục tiêu : 2.315.300 triệu đồng

2.1. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia : 766.487 triệu đồng

2.2. Chi bổ sung có mục tiêu thực hiện các chương trình, nhiệm vụ  : 1.548.813 triệu đồng

B- PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:

I- THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:

1. Thu ngân sách cấp tỉnh : 8.863.434 triệu đồng

1.1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn : 1.730.000 triệu đồng

Trong đó: Thu nội địa : 1.675.000 triệu đồng

1.2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương : 5.079.802 triệu đồng

1.3. Điều tiết về ngân sách trung ương : 268.290 triệu đồng

1.4. Thu điều tiết từ ngân sách cấp dưới : 2.238.650 triệu đồng

1.5. Thu chuyển nguồn để cải cách tiền lương : 83.272 triệu đồng

2. Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng : 3.783.632 triệu đồng

3. Thu ngân sách được để lại trên địa bàn : 8.863.434 triệu đồng

4. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh : 8.868.334 triệu đồng

4.1. Chi đầu tư phát triển  : 2.748.418 triệu đồng

Trong đó:

- Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước : 559.310 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất : 1.829.100 triệu đồng

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết : 26.000 triệu đồng

- Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi : 4.900 triệu đồng

- Chi từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên : 329.108 triệu đồng

4.2. Chi thường xuyên  : 3.753.285 triệu đồng

Trong đó: - Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề : 984.669 triệu đồng

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ : 18.291 triệu đồng

4.3. Chi nợ lãi vay chính quyền địa phương : 2.000 triệu đồng

4.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính : 1.200 triệu đồng

4.5. Dự phòng ngân sách tỉnh  : 129.220 triệu đồng

4.6. Chi các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ : 2.234.211 triệu đồng

II- THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (Bao gồm cả cấp xã):

1. Thu ngân sách cấp huyện trên địa bàn : 3.675.000 triệu đồng

Trong đó:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp : 1.395.540 triệu đồng

- Điều tiết về ngân sách cấp trên : 2.279.460 triệu đồng

2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện  : 5.621.896 triệu đồng

2.1. Bổ sung cân đối : 3.346.278 triệu đồng

2.2. Bổ sung có mục tiêu : 2.275.618 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố : 7.017.436 triệu đồng

(Chi tiết các biểu mẫu số 15, 16, 17, 18, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42, 45, 47 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XIX, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (D).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Minh Xuân

 

Biểu số 15 - NĐ 31

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

Dự toán

Ước thực hiện

Tuyệt đối

Tương đối (%)

1

2

3

4

5

6

7

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.486.946

20.050.717

15.880.870

1.212.145

79,2

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.605.460

3.686.967

5.095.900

1.408.933

138,2

II

Thu bổ sung từ NS cấp trên

9.881.486

10.898.486

10.701.698

-196.788

98,2

1

Thu bổ sung sung cân đối ngân sách

5.793.984

5.793.984

5.909.884

115.900

102,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

4.087.502

5.104.502

4.791.814

-312.688

93,9

III

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

433.539

 

 

 

V

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

VI

Thu chuyển nguồn

 

4.942.374

83.272

 

 

VII

Các khoản thu được để lại QL qua NSNN

 

89.352

 

 

 

1

Thu khác

 

 

 

 

 

2

Thu huy động XDCSHT

 

89.352

 

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.483.347

15.309.151

15.885.770

2.402.424

117,8

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

10.091.486

9.541.094

13.570.470

3.478.984

134,5

1

Chi đầu tư phát triển (1)

2.077.056

2.156.594

3.347.873

1.270.817

161,2

2

Chi thường xuyên

7.822.480

7.192.661

9.993.848

2.171.368

127,8

3

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

1.536

1.425

2.000

464

130,2

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

 

100,0

5

Dự phòng ngân sách

189.213

189.213

225.549

36.336

119,2

6

Chi tạo nguồn thực hiện CCTL

 

 

 

 

 

7

Chi viện trợ

 

 

 

 

 

8

Chi từ nguồn huy động đóng góp

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

3.391.860

5.768.058

2.315.300

-1.076.560

68,3

1

Chi các Chương trình MTQG

1.339.072

1.612.950

766.487

-572.585

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.052.788

4.155.107

1.548.813

-503.975

75,4

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI / BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.599

4.700

4.900

1.301

136,1

D

TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG

5.800

5.057

5.100

-700

87,9

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi…

5.800

5.057

5.100

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG

2.200

357

10.000

7.800

454,5

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

4.900

4.900

 

II

Vay để trả nợ gốc

2.200

357

5.100

2.900

231,8

Ghi chú: (1) bao gồm chi trả nợ gốc ngân sách tỉnh

 

Biếu số 16 - NĐ 31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

CHI TIÊU

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

A

TỔNG THU NSNN

4.099.904

3.776.318

5.405.000

5.095.900

131,8%

134,9%

I

Thu nội địa

3.940.000

3.686.967

5.350.000

5.095.900

135,8%

138,2%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

364.000

364.000

340.000

340.000

93,4%

93,4%

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

55.000

55.000

55.000

55.000

100,0%

100,0%

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

40.000

40.000

42.000

42.000

105,0%

105,0%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

896.284

896.284

1.000.000

1.000.000

111,6%

111,6%

5

Lệ phí trước bạ

145.800

145.800

162.000

162.000

111,1%

111,1%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.630

4.630

5.000

5.000

108,0%

108,0%

8

Thuế thu nhập cá nhân

166.939

166.939

179.000

179.000

107,2%

107,2%

9

Thuế bảo vệ môi trường

250.000

120.000

440.000

264.000

176,0%

220,0%

10

Phí & lệ phí

108.719

96.306

125.000

111.800

115,0%

116,1%

11

Tiền sử dụng đất

1.356.888

1.356.888

2.650.000

2.650.000

195,3%

195,3%

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

92.642

92.642

110.000

110.000

118,7%

118,7%

12.1

Thu một lần cho cả thời gian cho thuê

4.705

4.705

10.000

10.000

212,5%

212,5%

12.2

Thu hằng năm

69.937

69.937

75.000

75.000

107,2%

107,2%

12.3

GTGC tiền thuê đất

18.000

18.000

25.000

25.000

138,9%

138,9%

13

Thu từ tiền cho thuê và báo nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

-

 

-

 

 

14

Thu cổ tức và lợi nhuận được chia

5.037

5.037

3.000

3.000

59,6%

59,6%

15

Các khoản thu khác

330.000

265.902

119.000

73.000

36,1%

27,5%

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

95.060

48.539

90.000

71.100

94,7%

146,5%

16.1

Giấy phép do trung ương cấp

66.459

19.938

27.000

8.100

40,6%

40,6%

16.2

Giấy phép do UBND tỉnh cấp

28.601

28.601

63.000

63.000

220,3%

220,3%

17

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã

4.000

4.000

4.000

4.000

100,0%

100,0%

18

Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán)

25.000

25.000

26.000

26.000

104,0%

104,0%

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

62.000

 

55.000

 

88,7%

 

III

Thu viện trợ

8.552

 

 

 

 

 

IV

Thu huy động XDCSHT

89.352

89.352

 

 

 

 

 

Biểu số 17 - NĐ 31

DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.483.346

15.885.770

2.945.901

117,8

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

10.091.486

13.570.470

3.449.876

134,5

I

Chi đầu tư phát triển

2.077.056

3.347.873

1.241.709

161,2

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.077.056

3.347.873

1.241.709

161,2

1.1

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

1.2

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

2.077.056

3.347.873

1.241.709

161,2

a

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước (bao gồm trả nợ gốc ngân sách cấp tỉnh)

572.304

596.810

24.506

104,3

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.180.752

2.391.055

1.210.303

202,5

 

Trong đó: Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

150.000

100.000

-50.000

 

c

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

24.000

26.000

2.000

108,3

d

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

đ

Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi

 

4.900

4.900

 

g

Chi đầu tư từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi

300.000

329.108

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

7.822.480

9.993.848

2.171.368

127,8

 

Trong đó:

 

 

 

 

a

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.330.331

4.364.520

1.034.189

131,1

b

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

17.991

19.691

1.700

109,4

III

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

1.536

2.000

464

130,2

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

100,0

V

Dự phòng ngân sách

189.213

225.549

36.336

119,2

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

 

 

 

B

Chi các chương trình mục tiêu

3.391.860

2.315.300

-503.975

68,3

I

Chi các CTMT quốc gia

1.339.072

766.487

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.052.788

1.548.813

-503.975

75,4

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ

1.950.320

1.376.456

-573.864

70,6

1.1

Vốn nước ngoài

9.900

20.510

10.610

 

1.2

Vốn đầu tư trong nước

1.940.420

1.355.946

-584.474

69,9

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

102.468

172.357

69.889

168,2

3.1

Vốn ngoài nước

 

17.133

17.133

 

3.2

Vốn trong nước

102.468

155.224

52.756

 

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

Biểu số 18 - NĐ 31

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY- TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

3.776.318

5.095.900

1.319.582

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.541.094

13.570.470

4.029.376

C

BỘI CHI NSĐP / BỘI THU NSĐP

4.700

4.900

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

755.264

1.019.180

263.916

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

61.599

56.856

-4.743

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

8%

6%

-3%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)

61.599

56.856

-4.743

 

Các dự án đã được ký hợp đồng vay lại với Bộ Tài chính

61.599

56.856

-4.743

 

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang

35.988

33.193

-2.795

 

Dự án Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả của tỉnh Tuyên Quang

13.796

12.560

-1.236

 

Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập" (vay vốn WB)

11.815

11.103

-712

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

II

Trả nợ gốc vay trong năm

5.057

5.100

43

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

5.057

5.100

43

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

5.057

5.100

43

 

- Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

2

Nguồn trả nợ

5.057

5.100

43

 

- Từ nguồn vay

 

 

 

 

- Bội thu ngân sách địa phương và nguồn vốn đầu tư

5.057

5.100

43

 

- Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

 

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

III

Tổng mức vay trong năm

357

10.000

1.192

1

Theo mục đích vay

357

10.000

1.192

 

- Vay bù đắp bội chi

 

 

 

 

- Vay trả nợ gốc

357

10.000

1.192

2

Theo nguồn vay

357

10.000

9.643

2.1

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2.2

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

357

10.000

9.643

2.2.1

Các dự án đã được ký hợp đồng vay lại với Bộ Tài chính

357

 

(357)

 

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

Dự án Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả của tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập" (vay vốn WB)

357

 

-357

2.2.2

Các khoản dự kiến vay lại của Bộ Tài chính thực hiện các Dự án ODA (chưa có Hiệp định vay)

 

10.000

10.000

 

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc (đã phê duyệt chủ trương)

 

10.000

10.000

 

Dự án đầu tư xây dựng cầu Minh Xuân và đường dẫn cầu Trường Thi thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm TP Tuyên Quang đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

2.3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

56.856

61.756

-5.100

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

8%

6%

-1%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)

56.856

61.756

-5.100

2.1

Các dự án đã được ký hợp đồng vay lại với Bộ Tài chính

56.856

51.756

-5.100

 

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang

33.193

30.398

-2.795

 

Dự án Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả của tỉnh Tuyên Quang

12.560

11.324

-1.236

 

Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập" (vay vốn WB)

11.103

10.034

-1.069

2.2

Các khoản dự kiến vay lại của Bộ Tài chính thực hiện các Dự án ODA (chưa có Hiệp định vay)

 

10.000

 

 

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc

 

10.000

 

 

Dự án đầu tư xây dựng cầu Minh Xuân và đường dẫn cầu Trường Thi thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm TP Tuyên Quang đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

D

Trả nợ lãi, phí

1.425

2.000

575

 

Biểu số 30 - NĐ 31

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

Dự toán

Ước thực hiện

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.476.133

12.937.637

8.863.434

80.348

69%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.153.882

2.340.563

3.700.360

1.359.797

158%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.322.251

6.359.251

5.079.802

-1.279.450

80%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.447.706

2.447.706

2.563.606

115.900

105%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.874.545

3.911.545

2.516.196

-1.395.350

64%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

4

Thu kết dư

 

341.279

 

 

 

5

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

6

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3.858.315

83.272

 

 

II

Chi ngân sách

 

 

 

 

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

7.472.534

8.617.977

8.868.334

1.395.799

119%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.559.235

5.188.373

5.621.896

1.062.662

123%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.346.278

3.346.278

3.346.278

 

100%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

1.212.957

1.842.095

2.275.618

1.062.662

188%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

III

Bội chi NSĐP / Bội thu NSĐP

3.599

4.700

4.900

 

 

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.010.813

7.867.493

7.017.436

-850.056

89%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.451.578

1.502.801

1.395.540

-107.261

93%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.559.235

5.188.373

5.621.896

433.524

108%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.346.278

3.346.278

3.346.278

 

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.212.957

1.842.095

2.275.618

433.524

124%

3

Thu kết dư

 

92.260

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.084.059

 

 

 

II

Chi ngân sách

6.010.813

6.691.174

7.017.436

1.006.624

117%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã)

 

 

 

 

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

 

Biểu số 31 - NĐ31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025

(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh (%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động XNK

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động XNK

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động XNK

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9=5/1

10=6/2

11=7/3

12=8/4

 

TỔNG SỐ

2.355.823

2.355.823

 

 

3.675.000

3.675.000

 

 

156%

156%

 

 

1

Huyện Lâm Bình

30.650

30.650

 

 

32.000

32.000

 

 

104%

104%

 

 

2

Huyện Na Hang

57.717

57.717

 

 

61.000

61.000

 

 

106%

106%

 

 

3

Huyện Chiêm Hoá

82.709

82.709

 

 

110.000

110.000

 

 

133%

133%

 

 

4

Huyện Hàm Yên

164.583

164.583

 

 

212.000

212.000

 

 

129%

129%

 

 

5

Huyện Yên Sơn

185.553

185.553

 

 

208.000

208.000

 

 

112%

112%

 

 

6

Huyện Sơn Dương

388.000

388.000

 

 

372.000

372.000

 

 

96%

96%

 

 

7

TP Tuyên Quang

1.446.611

1.446.611

 

 

2.680.000

2.680.000

 

 

185%

185%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 32 - NĐ 31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

CHI TIÊU

TỔNG THU

Trong đó:

Thu tại tỉnh

Tổng thu tại huyện, TP

Chia ra các huyện, thành phố:

Lâm Bình

Na Hang

Chiêm Hoá

Hàm Yên

Yên Sơn

Sơn Dương

TP TQuang

A

B

1=2+3

2

3=4+..+10

4

5

6

7

8

9

10

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

5.405.000

1.730.000

3.675.000

32.000

61.000

110.000

212.000

208.000

372.000

2.680.000

I

Thu nội địa

5.350.000

1.675.000

3.675.000

32.000

61.000

110.000

212.000

208.000

372.000

2.680.000

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

340.000

337.250

2.750

100

50

 

100

500

500

1.500

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

55.000

51.850

3.150

200

100

400

150

100

200

2.000

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

42.000

42.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.000.000

524.400

475.600

6.060

21.475

30.100

72.975

48.950

88.220

207.820

5

Lệ phí trước bạ

162.000

 

162.000

5.500

5.000

13.500

14.500

22.000

29.000

72.500

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000

 

5.000

110

45

100

115

250

280

4.100

8

Thuế thu nhập cá nhân

179.000

97.200

81.800

2.700

2.600

5.200

5.000

8.300

12.000

46.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

440.000

440.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phí & lệ phí

125.000

63.800

61.200

1.500

2.000

5.000

17.000

8.200

14.000

13.500

 

Trong đó: - Phí, lệ phí ngân sách trung ương

13.200

4.700

8.500

350

300

950

1.150

2.070

1.680

2.000

 

- Phí, lệ phí địa phương

111.800

59.100

52.700

1.150

1.700

4.050

15.850

6.130

12.320

11.500

 

(Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản)

70.000

35.230

34.770

360

750

1.890

13.450

3.400

8.920

6.000

11

Tiền sử dụng đất

2.650.000

 

2.650.000

13.000

12.000

45.000

75.000

75.000

180.000

2.250.000

11.1

Thu tiền sử dụng đất theo kế hoạch của huyện, thành phố

600.000

 

600.000

13.000

12.000

45.000

75.000

75.000

180.000

200.000

 

- Tiền sử dụng đất NS tỉnh

134.100

 

134.100

3.250

3.000

11.250

16.500

16.500

39.600

44.000

 

- Tiền sử dụng đất NS huyện, thành phố

465.900

 

465.900

9.750

9.000

33.750

58.500

58.500

140.400

156.000

 

- GTGC tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

Thu tiền sử dụng đất theo điểm b khoản 4 Điều 4 NQ số 07/2021/NQ-HĐND

2.050.000

 

2.050.000

 

 

 

 

 

 

2.050.000

 

- Tiền sử dụng đất NS tỉnh

1.950.000

 

1.950.000

 

 

 

 

 

 

1.950.000

 

- GTGC tiền sử dụng đất

100.000

 

100.000

 

 

 

 

 

 

100.000

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

110.000

 

110.000

100

11.500

1.350

6.050

28.000

18.000

45.000

12.1

Thu một lần cho cả thời gian cho thuê

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

10.000

 

 

- NS cấp tỉnh

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

5.000

 

 

- NS cấp huyện

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

5.000

 

12.2

Thu hằng năm

75.000

 

75.000

100

11.500

1.350

6.050

6.500

8.000

41.500

12.3

GTGC tiền thuê đất

25.000

 

25.000

 

 

 

 

21.500

 

3.500

13

Thu cổ tức và lợi nhuận được chia

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Các khoản thu khác

119.000

63.500

55.500

2.500

6.000

6.000

7.500

6.500

11.000

16.000

14.1

Thu khác Ngân sách trung ương

46.000

16.000

30.000

1.200

2.800

3.300

4.000

4.500

8.000

6.200

14.2

Thu khác Ngân sách địa phương

73.000

47.500

25.500

1.300

3.200

2.700

3.500

2.000

3.000

9.800

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

90.000

26.000

64.000

120

200

2.500

12.800

10.000

17.500

20.880

15.1

Giấy phép do trung ương cấp

27.000

23.700

3.300

 

 

 

1.000

 

 

2.300

 

- NS trung ương

18.900

16.590

2.310

 

 

 

700

 

 

 

 

- NS tỉnh

8.100

7.110

990

 

 

 

300

 

 

 

15.2

Giấy phép do UBND tỉnh cấp

63.000

2.300

60.700

120

200

2.500

11.800

10.000

17.500

18.580

 

- NS cấp tỉnh

50.860

2.300

48.560

96

160

2.000

9.440

8.000

14.000

14.864

 

- NS cấp huyện

12.140

 

12.140

24

40

500

2.360

2.000

3.500

3.716

16

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã

4.000

 

4.000

110

30

850

810

200

1.300

700

17

Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán)

26.000

26.000

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

55.000

55.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 33 - NĐ 31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính : Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG CHI

Tổng chi Ngân sách địa phương

Trong đó

Chi NS cấp tỉnh

Chi tại huyện, TP

1

2

3

4

5

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.885.770

8.868.334

7.017.436

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

13.570.470

6.634.123

6.936.347

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

3.347.873

2.748.418

599.455

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.347.873

2.748.418

599.455

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.391.055

1.829.100

561.955

 

+ Trong đó GTGC tiền sử dụng đất

100.000

 

100.000

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

26.000

26.000

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn tăng thu tiết kiệm chi

329.108

329.108

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

9.993.848

3.753.285

6.240.563

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.364.520

984.669

3.379.852

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

19.691

18.291

1.400

III

CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CHÍNH QUYỀN ĐP

2.000

2.000

 

IV

CHI QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.200

1.200

 

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

225.549

129.220

96.329

VI

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.315.300

2.234.211

81.089

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

766.487

730.451

36.036

1

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

216.299

180.263

36.036

2

CTMTQG giảm nghèo bền vững

83.646

83.646

 

3

CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 466.542

 466.542

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.548.813

1.503.760

45.053

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (1.1 +1.2 )

1.376.456

1.376.456

 

1.1

Vốn nước ngoài

20.510

20.510

 

1.2

Vốn đầu tư trong nước

1.355.946

1.355.946

 

a

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT

1.355.946

1.355.946

 

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

172.357

127.304

45.053

3.1

Vốn ngoài nước

17.133

17.133

 

3.2

Vốn trong nước

155.224

110.171

45.053

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 34 - NĐ 31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán

Ghi chú

1

2

3

4

*

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C)

14.490.230

 

A

BỔ SUNG CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

5.621.896

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

8.868.334

 

I

Chi đầu tư phát triển

4.848.073

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.848.073

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

II

Chi thường xuyên

3.753.285

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

984.669

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

18.291

 

3

Chi quốc phòng

68.955

 

4

Chi an ninh

76.048

 

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

745.135

 

6

Chi sự nghiệp văn hoá thông tin; Thể dục, thể thao

68.730

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

52.564

 

8

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

3.155

 

9

Chi hoạt động kinh tế

574.245

 

10

Chi hoạt động quản lý NN, Đảng đoàn thể

1.092.596

 

11

Chi đảm bảo xã hội

37.332

 

12

Chi khác

31.564

 

III

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

2.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

 

V

Dự phòng ngân sách

129.220

 

VI

Chi CTMT vốn sự nghiệp

134.556

 

VII

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

 

IX

Bổ sung Quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách địa phương

 

 

 

Biểu số 35 -NĐ 31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng chi

Trong đó:

Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG)

Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung Quỹ dự trữ TC

Dự phòng NS theo luật

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Chi CTMTQG

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư PT

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

14.490.230

4.124.874

3.880.588

2.000

1.200

129.220

 

730.451

723.199

7.252

5.621.896

 

I

CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH

2.131.036

 

2.131.036

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

226.078

 

226.078

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

44.339

 

44.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

64.174

 

64.174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban Dân tộc

6.430

 

6.430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Khoa học và Công nghệ

17.001

 

17.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

20.674

 

20.674

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

200.133

 

200.133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Giao thông Vận tải

22.166

 

22.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh Tuyên Quang

17.843

 

17.843

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Xây dựng

11.852

 

11.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

79.892

 

79.892

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Công thương

15.062

 

15.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Tư pháp

14.927

 

14.927

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

37.458

 

37.458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Y tế

311.911

 

311.911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

33.688

 

33.688

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

BQL các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang

4.506

 

4.506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

16.943

 

16.943

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Tài chính

28.403

 

28.403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thanh tra tỉnh

13.728

 

13.728

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ

8.396

 

8.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Nội vụ

34.250

 

34.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Giáo dục và Đào tạo

567.126

 

567.126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang

11.396

 

11.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hội Nông dân tỉnh Tuyên Quang

9.553

 

9.553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

8.951

 

8.951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ban Chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

7.589

 

7.589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hội Cựu chiến binh tỉnh Tuyên Quang

3.533

 

3.533

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường Chính trị

16.757

 

16.757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh Tuyên Quang

6.773

 

6.773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

BQL các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang

7.956

 

7.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trung tâm Văn hoá - Thể thao thanh thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang

3.317

 

3.317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh Tuyên Quang

30.339

 

30.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Trung học phổ thông Chuyên Tuyên Quang

37.772

 

37.772

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Đại học Tân Trào

57.163

 

57.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

46.104

 

46.104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang

1.539

 

1.539

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang

18.500

 

18.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm

5.721

 

5.721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Bệnh viện Phổi

7.937

 

7.937

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen

592

 

592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Đài Phát thanh và Truyền hình

52.564

 

52.564

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI, CÁC ĐƠN VỊ

31.411

 

31.411

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Tuyên Quang

4.384

 

4.384

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Tuyên Quang

4.339

 

4.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Đông y tỉnh Tuyên Quang

648

 

648

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Nhà báo tỉnh Tuyên Quang

2.761

 

2.761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Tuyên Quang

2.342

 

2.342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang

1.509

 

1.509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang

579

 

579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội Người cao tuổi tỉnh Tuyên Quang

1.270

 

1.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Tuyên Quang

188

 

188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Tuyên Quang

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hội những người làm vườn tỉnh Tuyên Quang

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Câu lạc bộ Tân Trào Tuyên Quang

442

 

442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội Cựu giáo chức tỉnh Tuyên Quang

233

 

233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hội Khuyến học tỉnh Tuyên Quang

291

 

291

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hội Luật gia tỉnh Tuyên Quang

327

 

327

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hội Nạn nhân chất độc da cam Dioxin tỉnh Tuyên Quang

461

 

461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang

180

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đoàn Luật sư tỉnh Tuyên Quang

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh Tuyên Quang

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái Lan tỉnh Tuyên Quang

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp tỉnh Tuyên Quang

160

 

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang

701

 

701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Ban điều phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang

9.502

 

9.502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hội Nông nghiệp hữu cơ tỉnh Tuyên Quang

294

 

294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN

147.867

 

147.867

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

70.346

 

70.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công an tỉnh

76.548

 

76.548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cục Thống kê tỉnh

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Toà án nhân dân tỉnh

180

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Viện Kiểm sát nhân dân

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Liên đoàn Lao động tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cục Thi hành án dân sự

125

 

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Cục Quản lý thị trường

168

 

168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1.570.274

 

1.570.274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các đề tài khoa học

6.782

 

6.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chưa phân bổ năm 2025

6.782

 

6.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định

734.399

 

734.399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

BHXH tỉnh: Kinh phí mua BHYT, BHXH theo quy định

410.301

 

410.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phi thực hiện các chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định

205.208

 

205.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chương trình MT vốn sự nghiệp (vốn nước ngoài)

17.133

 

17.133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Vốn dự bị động viên

29.000

 

29.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Kinh phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

33.200

 

33.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Kinh phí duy tu, bảo trì đường bộ

15.154

 

15.154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Kinh phí người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

501

 

501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Kinh phí tiền điện cho hộ nghèo

11.700

 

11.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất đất lúa

12.202

 

12.202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trong năm

829.093

 

829.093

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Kinh phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính, đề án tăng cường quản lý đối với đất đai có nguồn gốc từ các nông, lâm trường quốc doanh ... từ số thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều tiết về ngân sách tỉnh

255.000

 

255.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Nguồn thực hiện CCTL từ tăng thu; bổ sung dự phòng, thực hiện chi đầu tư, chế độ an sinh xã hội , nhiệm vụ phát sinh theo quy định trên cơ sở tiến độ thực hiện dự toán; quỹ tiền thưởng theo NĐ 73

295.722

 

295.722

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Kinh phí trả gốc dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”

2.795

 

2.795

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đối ứng thực hiện vốn sự nghiệp các Chương trình MTQG và các nhiệm vụ phát sinh theo quy định

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Kinh phí thực hiện xây dựng nông thôn mới và đối ứng vốn sự nghiệp CTMT quốc gia NTM

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Nguồn tiết kiệm chi, nguồn thu sự nghiệp để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ trong năm

200.928

 

200.928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp bách, phát sinh

24.648

 

24.648

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN VAY DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.200

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

129.220

 

 

 

 

129.220

 

 

 

 

 

 

VIII

CHI CTMTQG

730.451

 

 

 

 

 

 

730.451

723.199

7.252

 

 

IX

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.621.896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.621.896

 

X

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

4.124.874

4.124.874

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 37 - NĐ 31

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Chia ra

Sự nghiệp GD - ĐT

Sự nghiệp khoa học

Chi Quốc phòng

Chi an ninh trật tự an toàn xã hội

Sự nghiệp Y tế

Sự nghiệp Văn hoá

Sự nghiệp Thể thao

SN Phát thanh TH

Sự nghiệp VS - MT

Sự nghiệp kinh tế

Trong đó

Quản lý hành chính

Đảm bảo XH

Chi khác và chi hỗ trợ TCXH

Chi giao thông

Chi hoạt động kinh tế còn lại

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG CỘNG

3.883.788

984.669

18.291

97.955

76.048

745.135

50.814

17.916

52.564

3.155

674.879

35.721

639.158

1.092.846

37.332

32.184

I

CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH

2.131.036

746.717

11.509

 

 

330.680

50.814

17.916

52.564

3.155

205.566

20.567

184.999

686.984

25.131

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

226.078

 

548

 

 

 

 

 

 

 

43.878

 

43.878

181.652

 

 

2

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

44.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.339

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

64.174

 

389

 

 

 

 

 

 

 

6.246

 

6.246

57.539

 

 

4

Ban Dân tộc

6.430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.430

 

 

5

Sở Khoa học và Công nghệ

17.001

 

9.151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.850

 

 

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

20.674

 

 

 

 

 

 

 

 

3.155

8.477

 

8.477

9.042

 

 

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

200.133

 

276

 

 

 

 

 

 

 

76.380

 

76.380

123.477

 

 

8

Sở Giao thông Vận tải

22.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.865

3.865

 

18.301

 

 

9

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh Tuyên Quang

17.843

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.702

16.702

 

1.141

 

 

10

Sở Xây dựng

11.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.265

 

3.265

8.587

 

 

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

79.892

 

 

 

 

 

47.497

17.916

 

 

 

 

 

14.479

 

 

12

Sở Công thương

15.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.844

 

2.844

12.218

 

 

13

Sở Tư pháp

14.927

851

 

 

 

 

 

 

 

 

4.979

 

4.979

9.097

 

 

14

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

37.458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.327

25.131

 

15

Sở Y tế

311.911

 

 

 

 

296.430

 

 

 

 

 

 

 

15.481

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

33.688

 

580

 

 

 

 

 

 

 

17.564

 

17.564

15.544

 

 

17

BQL các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang

4.506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.125

 

1.125

3.381

 

 

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

16.943

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.943

 

 

19

Sở Tài chính

28.403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.403

 

 

20

Thanh tra tỉnh

13.728

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.728

 

 

21

Sở Ngoại vụ

8.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.396

 

 

22

Sở Nội vụ

34.250

1.673

54

 

 

 

 

 

 

 

4.236

 

4.236

28.287

 

 

23

Sở Giáo dục và Đào tạo

567.126

556.530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.596

 

 

24

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang

11.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.396

 

 

25

Hội Nông dân tỉnh Tuyên Quang

9.553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.276

 

1.276

8.277

 

 

26

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

8.951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.951

 

 

27

Ban Chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

7.589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.589

 

 

28

Hội Cựu chiến binh tỉnh Tuyên Quang

3.533

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.533

 

 

29

Trường Chính trị

16.757

16.385

372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh Tuyên Quang

6.773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.773

 

6.773

 

 

 

31

BQL các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang

7.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.956

 

7.956

 

 

 

32

Trung tâm Văn hoá - Thể thao thanh thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang

3.317

 

 

 

 

 

3.317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh Tuyên Quang

30.339

30.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Trung học phổ thông Chuyên Tuyên Quang

37.772

37.772

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Đại học Tân Trào

57.163

57.063

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

46.104

46.104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang

1.539

 

39

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang

18.500

 

 

 

 

18.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm

5.721

 

 

 

 

5.721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Bệnh viện Phổi

7.937

 

 

 

 

7.937

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen

592

 

 

 

 

592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Đài Phát thanh và Truyền hình

52.564

 

 

 

 

 

 

 

52.564

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI, CÁC ĐƠN VỊ

31.411

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

31.211

1

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Tuyên Quang

4.384

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.384

2

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Tuyên Quang

4.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.339

3

Hội Đông y tỉnh Tuyên Quang

648

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

648

4

Hội Nhà báo tỉnh Tuyên Quang

2.761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.761

5

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Tuyên Quang

2.342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.342

6

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang

1.509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.509

7

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang

579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

579

8

Hội Người cao tuổi tỉnh Tuyên Quang

1.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.270

9

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Tuyên Quang

188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

188

10

Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Tuyên Quang

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

11

Hội những người làm vườn tỉnh Tuyên Quang

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

12

Câu lạc bộ Tân Trào Tuyên Quang

442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

442

13

Hội Cựu giáo chức tỉnh Tuyên Quang

233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

233

14

Hội Khuyến học tỉnh Tuyên Quang

291

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

291

15

Hội Luật gia tỉnh Tuyên Quang

327

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

327

16

Hội Nạn nhân chất độc da cam Dioxin tỉnh Tuyên Quang

461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

461

17

Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

18

Đoàn Luật sư tỉnh Tuyên Quang

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

19

Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh Tuyên Quang

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

20

Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái Lan tỉnh Tuyên Quang

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

21

Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp tỉnh Tuyên Quang

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

22

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang

701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

701

23

Ban điều phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang

9.502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.502

24

Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

25

Hội Nông nghiệp hữu cơ tỉnh Tuyên Quang

294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

294

III

CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN

147.867

1.891

 

68.955

76.048

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

973

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

70.346

1.391

 

68.955

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công an tỉnh

76.548

500

 

 

76.048

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cục Thống kê tỉnh

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

4

Toà án nhân dân tỉnh

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

5

Viện Kiểm sát nhân dân

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

6

Liên đoàn Lao động tỉnh

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

7

Cục Thi hành án dân sự

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

8

Cục Quản lý thị trường

168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

III

CHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1.573.474

236.061

6.782

29.000

 

414.455

 

 

 

 

469.313

15.154

454.159

405.662

12.201

 

1

Các đề tài khoa học

6.782

 

6.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí chưa phân bổ năm 2025

6.782

 

6.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định

734.399

204.819

 

29.000

 

410.301

 

 

 

 

77.689

15.154

62.535

389

12.201

 

2.1

BHXH tỉnh: Kinh phí mua BHYT, BHXH theo quy định

410.301

 

 

 

 

410.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phi thực hiện các chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định

205.208

204.819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

389

 

 

2.3

Chương trình MT vốn sự nghiệp (vốn nước ngoài)

17.133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.133

 

17.133

 

 

 

2.4

Vốn dự bị động viên

29.000

 

 

29.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Kinh phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

33.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.200

 

33.200

 

 

 

2.7

Kinh phí duy tu, bảo trì đường bộ

15.154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.154

15.154

 

 

 

 

2.8

Kinh phí người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

501

 

2.9

Kinh phí tiền điện cho hộ nghèo

11.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.700

 

2.10

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất đất lúa

12.202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.202

 

12.202

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trong năm

832.293

31.242

 

 

 

4.154

 

 

 

 

391.624

 

391.624

405.273

 

 

3.1

Kinh phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính, đề án tăng cường quản lý đối với đất đai có nguồn gốc từ các nông, lâm trường quốc doanh ... từ số thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều tiết về ngân sách tỉnh

255.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

255.000

 

255.000

 

 

 

3.2

Nguồn thực hiện CCTL từ tăng thu; bổ sung dự phòng, thực hiện chi đầu tư, chế độ an sinh xã hội , nhiệm vụ phát sinh theo quy định trên cơ sở tiến độ thực hiện dự toán; quỹ tiền thưởng theo NĐ 73

295.722

10.748

 

 

 

 

 

 

 

 

80.629

 

80.629

204.345

 

 

3.3

Trích quỹ dự trữ tài chính

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

1.200

 

 

 

3.4

Trả nợ lãi vay

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850

 

850

 

 

 

3.5

Kinh phí trả gốc vay dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”

3.945

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.945

 

3.945

 

 

 

3.6

Đối ứng thực hiện vốn sự nghiệp các Chương trình MTQG và các nhiệm vụ phát sinh theo quy định

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

3.7

Kinh phí thực hiện xây dựng nông thôn mới và đối ứng vốn sự nghiệp CTMT quốc gia NTM

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

40.000

 

 

 

3.8

Nguồn tiết kiệm chi, nguồn thu sự nghiệp để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ trong năm

200.928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.928

 

 

3.9

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp bách, phát sinh

24.648

20.494

 

 

 

4.154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 38 - NĐ 31

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng chi

Trong đó

CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN

CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

CHƯƠNG TRỈNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

Đầu tư phát triển (1)

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

NSTW

NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

17

18

19

20

21

22

23

24

 

TỔNG CỘNG

766.487

723.199

43.288

466.542

466.542

466.542

 

 

 

 

83.646

83.646

83.646

 

 

 

 

 

216.299

173.011

156.475

16.536

43.288

43.288

 

1

Khối tỉnh

730.451

723.199

7.252

466.542

466.542

466.542

 

 

 

 

83.646

83.646

83.646

 

 

 

 

 

180.263

173.011

156.475

16.536

7.252

7.252

 

2

Huyện Lâm Bình

4.770

 

4.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.770

 

 

 

4.770

4.770

 

3

Huyện Na Hang

4.441

 

4.441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.441

 

 

 

4.441

4.441

 

4

Huyện Chiêm Hoá

10.357

 

10.357

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.357

 

 

 

10.357

10.357

 

5

Huyện Hàm Yên

4.114

 

4.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.114

 

 

 

4.114

4.114

 

6

Huyện Yên Sơn

3.610

 

3.610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.610

 

 

 

3.610

3.610

 

7

Huyện Sơn Dương

6.768

 

6.768

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.768

 

 

 

6.768

6.768

 

8

TP Tuyên Quang

1.976

 

1.976

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.976

 

 

 

1.976

1.976

 

Ghi chú: (1) Thực hiện phân bổ theo Kế hoạch riêng năm 2025

 

Biểu số 39 - NĐ 31

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

CHI TIÊU

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung từ ngân sách cấp trên

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

Tổng chi NSĐP

Thu được hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

5.405.000

5.095.900

4.425.200

2.720.700

670.700

10.701.698

83.272

15.885.770

I

Khối tỉnh

1.730.000

3.700.360

3.512.700

2.720.700

187.660

5.079.802

83.272

8.868.334

II

Huyện, thành phố

3.675.000

1.395.540

912.500

2.720.700

483.040

5.621.896

 

7.017.436

1

Huyện Lâm Bình

32.000

27.104

17.330

13.120

9.774

548.893

 

575.997

2

Huyện Na Hang

61.000

54.740

45.700

12.200

9.040

494.155

 

548.895

3

Huyện Chiêm Hóa

110.000

92.500

58.250

47.500

34.250

985.782

 

1.078.282

4

Huyện Hàm Yên

212.000

179.910

119.050

86.800

60.860

924.407

 

1.104.317

5

Huyện Yên Sơn

208.000

176.930

116.430

85.000

60.500

1.123.630

 

1.300.560

6

Huyện Sơn Dương

372.000

303.720

154.820

207.500

148.900

1.139.390

 

1.443.110

7

TP Tuyên Quang

2.680.000

560.636

400.920

2.268.580

159.716

405.639

 

966.275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 41 - NĐ 31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Số TT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi Chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện chương trình, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1)

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+15+19

2=3+9+12+13+1 4

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+17+1 8

16

17

18

19

 

Tổng số

7.017.436

6.936.347

599.455

 

 

37.500

 

561.955

6.240.563

3.379.852

1.400

 

96.329

 

81.089

 

45.053

36.036

 

1

Huyện Lâm Bình

575.997

565.358

14.750

 

 

5.000

 

9.750

543.589

293.366

200

 

7.019

 

10.639

 

5.869

4.770

 

2

Huyện Na Hang

548.895

540.985

14.100

 

 

5.100

 

9.000

518.944

280.704

200

 

7.941

 

7.911

 

3.470

4.441

 

3

Huyện Chiêm Hóa

1.078.282

1.061.919

40.050

 

 

6.300

 

33.750

1.006.491

540.762

200

 

15.379

 

16.362

 

6.005

10.357

 

4

Huyện Hàm Yên

1.104.317

1.093.010

63.300

 

 

4.800

 

58.500

1.015.038

563.184

200

 

14.672

 

11.307

 

7.193

4.114

 

5

Huyện Yên Sơn

1.300.560

1.290.352

64.900

 

 

6.400

 

58.500

1.205.937

649.384

200

 

19.516

 

10.208

 

6.598

3.610

 

6

Huyện Sơn Dương

1.443.110

1.427.406

146.600

 

 

6.200

 

140.400

1.260.734

703.527

200

 

20.072

 

15.704

 

8.936

6.768

 

7

TP Tuyên Quang

966.275

957.316

255.755

 

 

3.700

 

252.055

689.830

348.924

200

 

11.731

 

8.959

 

6.983

1.976

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Gồm chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (không bao gồm số chi trả gốc và lãi chương trình đô thị miền núi)

 

Biểu số 42 - NĐ 31

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

Tổng số

2.275.618

 

2.239.582

36.036

1

Huyện Lâm Bình

229.693

 

224.923

4.770

2

Huyện Na Hang

139.076

 

134.635

4.441

3

Huyện Chiêm Hóa

362.164

 

351.807

10.357

4

Huyện Hàm Yên

334.124

 

330.010

4.114

5

Huyện Yên Sơn

403.951

 

400.341

3.610

6

Huyện Sơn Dương

455.813

 

449.045

6.768

7

TP Tuyên Quang

350.797

 

348.821

1.976

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 45 - NĐ 31

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên quỹ

Dư nguồn đến 31/12/2023

Ước thực hiện năm 2024

Số dư nguồn đến ngày 31/12/2024

Kế hoạch năm 2025

Dư nguồn đến 31/12/2025

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng số sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng số sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng số

Trong đó hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) (1)

Tổng số

Trong đó hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) (2)

A

B

1

2

3

4

5=2-4

6=1+2-4

7

8

9

10=7-9

11=6+7-9

 

Tổng số

1.055.275,08

143.651,49

47.200,00

256.946,91

(113.295,42)

945.279,66

97.827,25

24.200,00

106.581,40

(8.754,15)

936.525,51

1

Quỹ Khuyến học

4.649,50

1.000,00

 

1.000,00

-

4.649,50

600,00

 

600,00

-

4.649,50

2

Quỹ Hỗ trợ nông dân

25.623,02

680,00

 

680,00

-

25.623,02

680,00

 

680,00

-

25.623,02

3

Quỹ Phòng chống thiên tai

4.927,08

1.600,00

 

3.000,00

(1.400,00)

3.527,08

2.000,00

 

3.000,00

(1.000,00)

2.527,08

4

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

25.704,42

42.750,00

 

18.020,00

24.730,00

50.434,42

24.400,00

 

26.409,00

(2.009,00)

48.425,42

5

Quỹ Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

629,06

2.000,00

 

660,00

1.340,00

1.969,06

500,00

 

660,00

(160,00)

1.809,06

6

Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh

1.000,00

 

 

 

-

1.000,00

 

 

 

-

1.000,00

7

Quỹ Khám, chữa bệnh cho người nghèo

50,00

 

 

 

-

50,00

 

 

 

-

50,00

8

Quỹ Cứu trợ

12.366,34

18.000,00

 

18.060,00

(60,00)

12.306,34

6.026,00

 

7.000,00

(974,00)

11.332,34

9

Quỹ Vì người nghèo

1.138,08

1.855,07

 

2.041,59

(186,52)

951,56

1.200,00

 

700,00

500,00

1.451,56

10

Quỹ Đền ơn đáp nghĩa

2.486,57

600,00

 

3.000,00

(2.400,00)

86,57

600,00

 

600,00

-

86,57

11

Quỹ nạn nhân chất độc da cam dioxin

1.715,47

10,00

 

200,00

(190,00)

1.525,47

10,00

 

200,00

(190,00)

1.335,47

12

Quỹ Bảo trợ trẻ em

981,31

1.000,00

 

1.200,00

(200,00)

781,31

1.000,00

 

1.200,00

(200,00)

581,31

13

Quỹ Hỗ trợ phát triển du lịch

2.022,16

29,52

 

 

29,52

2.051,68

9,45

 

 

9,45

2.061,13

14

Quỹ Hỗ trợ phụ nữ phát triển

17.823,26

3.491,80

 

2.826,70

665,10

18.488,36

3.600,00

 

3.232,40

367,60

18.855,96

15

Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã

 

 

 

 

-

-

 

 

 

-

-

16

Quỹ Dự trữ tài chính

102.356,85

41.712,60

41.200,00

 

41.712,60

144.069,45

21.700,00

21.200,00

 

21.700,00

165.769,45

17

Quỹ Phát triển đất

605.197,95

1.400,00

 

214,00

1.186,00

606.383,95

1.500,00

 

200,00

1.300,00

607.683,95

18

Quỹ Phòng chống tội phạm

434,34

1,80

 

110,00

(108,20)

326,14

1,80

 

100,00

(98,20)

227,94

19

Quỹ Bảo vệ môi trường

206.327,57

5.500,00

3.000,00

192.771,82

(187.271,82)

19.055,75

6.000,00

3.000,00

3.500,00

2.500,00

21.555,75

20

Quỹ Đầu tư phát triển

39.842,10

22.020,70

3.000,00

13.162,80

8.857,90

52.000,00

28.000,00

 

58.500,00

(30.500,00)

21.500,00

 

Biểu 47 - NĐ 31

KẾ HOẠCH THU DỊCH VỤ CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2025

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG CHI

Ước thực năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh (%)

A

B

1

2

3

 

TỔNG CỘNG

998.982

1.140.465

114%

I

Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo

82.702

65.676

79%

1

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

24.692

28.851

117%

2

Trường Trung học phổ thông Chuyên Tuyên Quang

4.465

3.633

81%

3

Trường Đại học Tân Trào

14.032

16.860

120%

4

Trường Phổ thông Tuyên Quang

2.553

3.473

136%

5

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Tuyên Quang

1.188

421

35%

6

Trường THCS và THPT Thượng Lâm

342

172

50%

7

Trường THPT Lâm Bình

523

211

40%

8

Trường THPT Na Hang

419

284

68%

9

Trường THPT Yên Hoa

500

117

23%

10

Trường THPT Đầm Hồng

527

200

38%

11

Trường THPT Minh Quang

706

161

23%

12

Trường THPT Kim Bình

611

269

44%

13

Trường THCS và THPT Hà Lang

540

133

25%

14

Trường THPT Chiêm Hóa

1.984

750

38%

15

Trường THPT Hòa Phú

455

212

47%

16

Trường THPT Phù Lưu

650

292

45%

17

Trường THPT Hàm Yên

1.281

868

68%

18

Trường THPT Thái Hoà

1.260

578

46%

19

Trường THPT Xuân Huy

1.804

343

19%

20

Trường THPT Tháng 10

810

355

44%

21

Trường THPT Trung Sơn

540

108

20%

22

Trường THPT Xuân Vân

727

375

52%

23

Trường THPT Đông Thọ

657

178

27%

24

Trường THPT ATK Tân Trào

819

197

24%

25

Trường THCS và THPT Kháng Nhật

396

224

57%

26

Trường THPT Kim Xuyên

2.916

405

14%

27

Trường THPT Sơn Dương

1.570

1.012

64%

28

Trường THPT Sơn Nam

1.710

729

43%

29

Trường THPT Ỷ La

3.011

788

26%

30

Trường THPT Tân Trào

4.266

1.345

32%

31

Trường THPT Sông Lô

2.051

626

31%

32

Trường THPT Nguyễn Văn Huyên

4.298

1.224

28%

33

Trường Chính trị

399

282

71%

II

Sự nghiệp Y tế

831.698

984.846

118%

1

Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang

38.200

40.000

105%

2

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang

399.900

411.750

103%

3

Bệnh viện Phổi

9.900

11.000

111%

4

Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm

9.100

10.000

110%

5

Bệnh viện Phục hồi chức năng Hương Sen

17.302

19.000

110%

6

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Tuyên Quang

5.302

5.302

100%

7

Trung tâm Pháp Y tỉnh Tuyên Quang

150

150

100%

8

Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình

10.758

11.948

111%

9

Trung tâm Y tế huyện Na Hang

22.412

22.412

100%

10

Bệnh viện Đa khoa khu vực Yên Hoa

3.359

3.496

104%

11

Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa

101.128

131.649

130%

12

Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên

69.296

82.220

119%

13

Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn

35.952

53.300

148%

14

Bệnh viện Đa khoa khu vực ATK Yên Sơn

5.770

6.342

110%

15

Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương

88.959

160.907

181%

16

Bệnh viện Đa khoa khu vực Kim Xuyên

11.610

12.770

110%

17

Trung tâm Y tế thành phố Tuyên Quang

2.600

2.600

100%

III

Sự nghiệp Văn hóa

873

943

108%

1

Trung tâm Văn hoá - Thể thao thanh thiếu nhi tỉnh TQ

230

250

109%

2

Bảo tàng tỉnh

80

80

100%

3

Ban quản lý Quảng trường Nguyễn Tất Thành

260

280

108%

4

Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh

303

333

110%

IV

Sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình

6.470

6.500

100%

1

Đài Phát thanh và Truyền hình

6.470

6.500

100%

V

Sự nghiệp Kinh tế

76.792

82.070

107%

1

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

4.400

4.400

100%

2

Trung tâm Quy hoạch xây dựng

4.500

4.800

107%

3

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

900

950

106%

4

Phòng công chứng số 1 tỉnh Tuyên Quang

500

400

80%

5

Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang

549,8

549,8

100%

6

Ban quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình

2.539,9

2.539,9

100%

7

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

5.717

6.289

110%

8

Trung tâm Điều tra - Quy hoạch - Thiết kế nông lâm nghiệp

2.000

3.000

150%

9

Trung tâm Thủy sản

3.100

3.100

100%

10

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

10.000

12.000

120%

11

Trung tâm Quan trắc bảo vệ môi trường

3.050

3.600

118%

12

Văn phòng Đăng ký đất đai

9.000

8.378

93%

13

Trung tâm dạy nghề - sát hạch lái xe

23.158

24.153

104%

14

Bến xe khách thành phố Tuyên Quang

3.800

4.000

105%

15

Trung tâm đăng kiểm phương tiện GTVT

3.500

3.800

109%

16

Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh

77

110

143%

VI

Sự nghiệp khoa học

370

380

103%

1

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ TQ

370

380

103%

VII

Sự nghiệp khác

77

50

65%

1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

77

50

65%

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác