Quyết định 01/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2025
Quyết định 01/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2025
Số hiệu: | 01/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 02/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 01/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 02/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 02 tháng 01 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
MỤC TIÊU NĂM 2025 |
NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP |
KẾT QUẢ/ SẢN PHẨM |
CƠ QUAN CHỦ TRÌ |
CƠ QUAN PHỐI HỢP |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
THỜI GIAN HOÀN THÀNH |
1 |
Ban hành kịp thời văn bản chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chỉ đạo, điều hành việc thực hiện công tác kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh theo chỉ đạo của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, các Bộ, ngành và hướng dẫn của Cục Kiểm soát thủ tục hành chính |
Văn bản |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
2 |
Ban hành các Kế hoạch về kiểm soát TTHC năm 2025 trên địa bàn tỉnh |
Kế hoạch |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 01/2025 |
Tháng 3/2025 |
|
3 |
Tham gia tập huấn nghiệp vụ do Văn phòng Chính phủ tổ chức |
Tiếp thu có hiệu quả các nội dung được tập huấn để triển khai tại địa phương theo quy định. |
Nội dung được tập huấn |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Theo chỉ đạo của Văn phòng Chính phủ |
|
4 |
Tập huấn chuyên sâu nghiệp vụ kiểm soát TTHC; tuyên truyền, đề xuất giải pháp đẩy mạnh việc giải quyết TTHC trên môi trường điện tử |
Triển khai, hướng dẫn, tuyên truyền nghiệp vụ kiểm soát TTHC, trọng tâm là kỹ năng giải quyết TTHC cho người dân, doanh nghiệp; nguyên nhân, giải pháp khắc phục điểm trừ tiêu chí cải cách TTHC; dịch vụ công toàn trình, một phần; Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử; rà soát TTHC nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước. |
Hội nghị |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
5 |
Thông tin, tuyên truyền kịp thời, thường xuyên về công tác cải cách thủ tục hành chính |
Thực hiện các chuyên mục về cải cách TTHC, đề xuất, giới thiệu sáng kiến, kinh nghiệm, gương cá nhân, tập thể tiêu biểu, điển hình trong việc thực hiện nhiệm vụ cải cách TTHC |
Tin, bài, văn bản |
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; - Báo Tuyên Quang; - Các cơ quan, tổ chức có liên quan. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
6 |
Cập nhật, công khai kịp thời danh sách, số điện thoại cán bộ, công chức, viên chức tham gia vào quy trình tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC |
Cập nhật, công khai kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC danh sách, số điện thoại cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, huyện, xã |
Danh sách được cập nhật, công khai góp phần hỗ trợ kịp thời người dân khi thực hiện TTHC |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
7 |
Cập nhật, công khai kịp thời trên Trang thông tin điện tử, nơi giải quyết TTHC danh sách, số điện thoại cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
||
8 |
Bố trí nguồn lực đảm bảo thực hiện các nhiệm vụ TTHC trên môi trường điện tử |
Bố trí con người, cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ứng nhiệm vụ tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC trên môi trường điện tử |
Cán bộ, công chức, viên chức; máy tính kết nối mạng, máy scan, ... |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
THAM GIA Ý KIẾN, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG, THẨM ĐỊNH DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL CÓ QUY ĐỊNH TTHC |
|||||||
9 |
Việc ban hành TTHC trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật đảm bảo được ban hành đúng quy định |
Tham gia ý kiến đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo quy định |
Văn bản tham gia ý kiến |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
10 |
Thực hiện đánh giá tác động thủ tục hành chính trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính |
Kết quả đánh giá tác động |
Các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật |
Sở Tư pháp |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
|
11 |
Thực hiện rà soát, kiến nghị đơn giản hóa TTHC theo quy định |
Rà soát, kiến nghị phương án đơn giản hóa TTHC giải quyết cho người dân, tổ chức thuộc phạm vi chức năng quản lý (cả 3 cấp: tỉnh, huyện, xã) |
Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa |
Các sở ban, ngành; UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
12 |
Rà soát TTHC nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước (cả 3 cấp: tỉnh, huyện, xã) để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố theo quy định |
Quyết định công bố |
Các sở ban, ngành |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
|
CÔNG BỐ, CÔNG KHAI TTHC; VIỆC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT, CÔNG KHAI HỒ SƠ TTHC |
|||||||
13 |
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của 3 cấp chính quyền kịp thời được công bố, công khai, xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-form), xây dựng quy trình điện tử và tổ chức thực hiện theo quy định |
Thường xuyên rà soát, cập nhật TTHC mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trên cơ sở Quyết định công bố của Bộ, ngành của Trung ương để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục TTHC; quy trình nội bộ, liên thông; thành phần hồ sơ phải số hóa; TTHC tái sử dụng |
Quyết định công bố |
Các sở, ban, ngành |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
14 |
Xây quy trình điện tử của TTHC nội bộ, liên thông cấp tỉnh; xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-form) đối với TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý (ở 3 cấp: tỉnh, huyện, xã) ngay sau khi Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh được ban hành |
Dữ liệu điện tử |
Các sở, ban, ngành |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
|
15 |
Xây quy trình điện tử của TTHC nội bộ, liên thông cấp huyện, xã đối với TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý (ở 2 cấp: huyện, xã) ngay sau khi Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh được ban hành |
Dữ liệu điện tử |
UBND cấp huyện |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
|
16 |
|
Cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị đối với TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý (ở 3 cấp: tỉnh, huyện, xã); tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết ngay sau khi Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh được ban hành |
TTHC, bộ phận TTHC được công khai |
Các sở, ban, ngành |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
17 |
Công khai trên Cổng thông tin điện tử cấp huyện đối với TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý (ở 2 cấp: huyện, xã); trên Trang thông tin điện tử của xã và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp huyện, xã đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết ngay sau khi Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh được ban hành |
TTHC, bộ phận TTHC được công khai |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
|
18 |
Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-form); số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC; tái sử dụng thông tin, dữ liệu, kết quả số hóa khi tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả TTHC |
Dữ liệu điện tử; cắt giảm giấy tờ, thời gian cho người dân, tổ chức khi thực hiện TTHC |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
|
19 |
Việc giải quyết hồ sơ TTHC cho tổ chức, cá nhân được thực hiện đầy đủ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và đồng bộ với Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
Kết quả giải quyết hồ TTHC cho tổ chức, cá nhân được công khai, minh bạch |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
|
20 |
|
Việc giải quyết hồ sơ TTHC được luân chuyển trong nội bộ giữa các cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc các cơ quan có liên quan bằng phương thức điện tử |
Giảm giấy tờ, thời gian cho người dân, tổ chức khi thực hiện TTHC |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
21 |
Thường xuyên theo dõi trạng thái giải quyết hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia và thực hiện xin lỗi; công khai danh sách cán bộ, công chức, viên chức đối với các hồ sơ chậm, muộn trả kết quả giải quyết TTHC theo quy định |
Văn bản |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
|
22 |
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đạt theo quy định |
Thường xuyên rà soát các TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần lên cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và tổ chức thực hiện theo quy định |
Văn bản; Hồ sơ TTHC thực hiện DVCTT |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
23 |
Theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện; đề xuất giải pháp đảm bảo tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh |
Văn bản, giải pháp |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
|
24 |
Triển khai thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính |
Rà soát, lập, niêm yết danh mục các TTHC thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính |
Tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, tổ chức khi thực hiện TTHC |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
Các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
25 |
Phấn đấu mức độ hài lòng của người dân và tổ chức về giải quyết TTHC đạt tối thiểu 90% trở lên; giảm thời gian chờ đợi của người dân, doanh nghiệp tại Bộ phận Một cửa các cấp xuống trung bình còn tối đa 15 phút/01 lần giao dịch |
- Cán bộ, công chức, viên chức tham gia vào quy trình giải quyết TTHC thực hiện đảm bảo theo quy định. - Đẩy mạnh việc giải quyết TTHC 4 tại chỗ (tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, trả kết quả), 5 tại chỗ (tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, ký đóng dấu, trả kết quả). |
- Phiếu đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với việc giải quyết TTHC của các cơ quan nhà nước; - Báo cáo kết quả của cơ quan, đơn vị. |
Các sở ban, ngành; UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
26 |
Công bố hằng tháng kết quả thực hiện Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử |
Công bố kết quả thực hiện Bộ chỉ số đối với các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện |
Báo cáo |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
27 |
Công bố kết quả thực hiện Bộ chỉ số đối với các cơ quan chuyên môn thuộc huyện, UBND cấp xã |
Báo cáo |
UBND cấp huyện |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
|
ĐỒNG BỘ DỮ LIỆU TTHC, ĐÁP ỨNG YÊU CẦU KỸ THUẬT THỰC HIỆN TTHC TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ |
|||||||
28 |
Đồng bộ, thống nhất trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh với Cổng dịch vụ công Quốc gia về kết quả đánh giá Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử |
Công khai đồng bộ, thống nhất kết quả thực hiện Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị với Cổng dịch vụ công Quốc gia |
Dữ liệu điện tử |
Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
29 |
Đảm bảo về mặt kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh để các cơ quan, đơn vị thực hiện nhiệm vụ nêu trên |
Dữ liệu điện tử |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
|
30 |
Hướng dẫn thực hiện việc số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC; tái sử dụng thông tin, dữ liệu TTHC |
Ban hành tài liệu hướng dẫn và công khai dưới nhiều hình thức để các cơ quan, đơn vị thực hiện việc số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC; tái sử dụng thông tin, dữ liệu TTHC theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
Tài liệu hướng dẫn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
15/01/2025 |
Thường xuyên |
31 |
Người dân, tổ chức khi thực hiện TTHC được hướng dẫn việc thực hiện số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC; tái sử dụng thông tin, dữ liệu TTHC theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
Hoàn thành việc thực hiện số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC; tái sử dụng thông tin, dữ liệu TTHC theo quy định |
Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
|
32 |
Đảm bảo kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh để các cơ quan, đơn vị thực hiện các nhiệm vụ TTHC trên môi trường điện tử nêu trên |
Các tính năng trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh thường xuyên được rà soát, nâng cấp, thông báo khi được sửa đổi, bổ sung và được khai thác kết quả đối với từng nhiệm vụ TTHC trên môi trường điện tử |
Hoàn thiện Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
TIẾP NHẬN XỬ LÝ, PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ CỦA CÁ NHÂN, TỔ CHỨC VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH |
|||||||
33 |
Tiếp nhận, xử lý, theo dõi, đôn đốc các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định, TTHC theo quy định |
Tổ chức tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định, TTHC |
Phản ánh, kiến nghị |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
34 |
Theo dõi, đôn đốc việc xử lý phản ánh, kiến nghị; tổng hợp, cập nhật tình hình, kết quả xử lý phản ánh, kiến nghị vào Hệ thống phản ánh kiến nghị trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia để trả lời cho người dân và doanh nghiệp; báo cáo kịp thời Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh biện pháp cần thiết để chấn chỉnh kỷ luật hành chính trong việc xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính (nếu có) |
Văn bản; cung cấp thông tin |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
|
35 |
Tổ chức thực hiện việc kiểm tra công tác kiểm soát TTHC |
Nhiệm vụ kiểm soát TTHC, cải cách TTHC và các nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này được tổ chức kiểm tra theo Kế hoạch hoặc đột xuất theo quy định |
Biên bản, báo cáo |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|||||||
36 |
Thực hiện báo cáo công tác kiểm soát TTHC theo quy định |
Kịp thời triển khai các báo cáo theo chỉ đạo của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính; thực hiện báo cáo đột xuất về công tác kiểm soát thủ tục hành chính (nếu có) |
Văn bản |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
37 |
Thực hiện báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ |
Báo cáo |
Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Văn phòng UBND tỉnh |
Thường xuyên |
Thường xuyên |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây