638328

Quyết định 3167/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 của Bộ Tài chính

638328
LawNet .vn

Quyết định 3167/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 của Bộ Tài chính

Số hiệu: 3167/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Nguyễn Đức Chi
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3167/QĐ-BTC
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Nguyễn Đức Chi
Ngày ban hành: 31/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3167/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ các Quyết định số 1662/QĐ-TTg ngày 26/12/2024; số 1663/QĐ-TTg ngày 27/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về bổ sung dự toán chi thường xuyên năm 2024;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2024 của Bộ Tài chính (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Các Vụ: NSNN, HCSN);
- Kho bạc nhà nước;
- Cục TH&TKTC (để công khai);
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Đức Chi

 

PHỤ LỤC I

NGUYÊN TẮC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 3167/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

1. Đảm bảo theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước (NSNN) và các văn bản hướng dẫn thực hiện; Chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo các Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005, số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ; Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022; Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Thông tư số 62/2024/TT-BTC ngày 20/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ và điều chỉnh trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 75/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ; Quyết định số 2525/QĐ- BTC ngày 29/12/2021 của Bộ Tài chính về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi nguồn NSNN năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới đối với các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính.

2. Đảm bảo theo đúng từng lĩnh vực, nhiệm vụ chi được Thủ tướng Chính phủ giao tại các Quyết định số 1662/QĐ-TTg ngày 26/12/2024, số 1663/QĐ- TTg ngày 27/12/2024; theo chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định, Quyết định phê duyệt giao nhiệm vụ của Bộ Tài chính (cấp I) và theo cam kết về mức đóng góp cho các tổ chức quốc tế./.

 


PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO BỔ SUNG VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3167/QĐ-BTC ngày 31/12/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Tổng số được bổ sung (tại các Quyết định số 1662+1663 của Thủ tướng Chính phủ

Tổng số đã phân bổ (tại Quyết định số 3161/QĐ-BTC ngày 31/12/2024

Trong đó

Tổng cục Thuế

Kho bạc Nhà nước

Tổng cục Dự trữ Nhà nước

Văn phòng Bộ

Cục Tin học và Thống kê Tài chính

Cục Quản lý công sản

Cục Quản lý Giá

Cục Tài chính doanh nghiệp

Cục Quản lý nợ và tài chính đối ngoại

Viện Chiến lược và Chính sách tài chính

Trường Đại học Tài chính - Kế toán

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính

Thời báo Tài chính Việt Nam

Tạp chí Tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

450.884,96

438.354,96

213.771,61

100.496,84

62.581,68

21.470,39

1.534,56

1.400,72

1.330,92

4.225,35

10.512,48

1.578,96

8.226,36

5.624,99

3.470

1.340,69

789,41

1

Quản lý hành chính (Khoản 341)

419.434,65

419.454,65

213.771,61

100.496,84

62.581,68

21.470,39

1.534,56

1.400,72

1.330,92

4.225,35

10.512,48

 

 

 

 

1.340,69

789,41

a

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

112.374,68

 

35.179,95

51.279,35

16.953,49

1.191,07

1.093,40

1.043,39

3.738,40

0,00

 

 

 

 

1.219,48

676,15

-

Kinh phí thực hiện  điều chỉnh mức lương cơ sở

 

110.374,68

 

35.179,95

51.279,35

16.953,49

1.191,07

1.093,40

1.043,39

1.738,40

 

 

 

 

 

1.219,48

676,15

-

Chi thường xuyên ngoài định mức

 

2.000,00

 

 

 

0,00

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi hỗ trợ xây dựng Luật, Pháp lệnh ...

 

2.000,00

 

 

 

0,00

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

307.079,97

213.771,61

65.316,89

11.302,33

4.516,90

343,49

307,32

287,53

486,95

10.512,48

 

 

 

 

121,21

113,26

 

Quỹ tiền thưởng

 

297.079,97

213.771,61

65.316,89

11.302,33

4.516,90

343,49

307,32

287,53

486,95

512,48

 

 

 

 

121,21

113,26

 

Chi đóng góp vốn cho Quỹ IFAD

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (khoản 081)

29.851,35

17.321,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.226,36

5.624,99

3.470

 

 

a

Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ

12.645,47

12.645,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.020,48

5.624,99

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở

12.645,47

12.645,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.020,48

5.624,99

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện tự chủ

17.205,88

4.675,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.205,88

 

3.470

 

 

 

Quỹ tiền thưởng

1.205,88

1.250,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.205,88

 

 

 

 

 

Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước

16.000

3.470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.470

 

 

3

Sự nghiệp khoa học và công nghệ (Khoản 102)

1.578,96

1.578,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.578,96

 

 

 

 

 

a

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí hoạt động thường xuyên

 

1.299,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.299,88

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở

 

1.299,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.299,88

 

 

 

 

 

c

Kinh phí hoạt động không thường xuyên

 

279,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

279,08

 

 

 

 

 

 

Quỹ tiền thưởng

 

279,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

279,08

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác