Quyết định 68/2024/QĐ-UBND quy định Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp)
Quyết định 68/2024/QĐ-UBND quy định Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp)
Số hiệu: | 68/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Vũ Văn Diện |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 68/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Vũ Văn Diện |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2024/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH (PHẦN ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật Giá năm 2023;
Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Luật Thủy lợi năm 2017;
Luật Đê điều năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014; Luật Xây dựng sửa đổi năm 2020;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 Quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi; số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ các Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày 05/11/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 7347/TTr-SNNPTNT-KHMT ngày 27/12/2024; Báo cáo thẩm định số 451/BC- STP ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường công trình Nông nghiệp), bao gồm:
1. Phần I: Quy định áp dụng.
2. Phần II: Đơn giá bồi thường công trình Nông nghiệp.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về công trình Nông nghiệp để làm cơ sở lập phương án bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo quy định Điều 102 Luật Đất đai năm 2024.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.
b) Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.
c) Người sử dụng đất quy định tại Điều 4 của Luật Đất đai năm 2024 khi nhà nước thu hồi đất.
d) Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
Điều 3. Quy định chuyển tiếp
1. Trường hợp đã phê duyệt phương án chi tiết về bồi thường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo phương án bồi thường đã phê duyệt.
2. Trường hợp phương án chi tiết về bồi thường đã lập nhưng chưa được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 1 Quyết định này để điều chỉnh phương án chi tiết về bồi thường.
3. Đối với phương án chi tiết về bồi thường đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng có sự phát sinh về khối lượng tài sản, công trình Nông nghiệp được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy định thì áp dụng đơn giá bồi thường theo Điều 1 Quyết định này để lập phương án chi tiết về bồi thường bổ sung đối với phần khối lượng tài sản, công trình nông nghiệp phát sinh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 01 năm 2025.
Quyết định này thay thế phần A và phần D chương V phần đơn giá bồi thường công trình thủy lợi, đơn giá bồi thường ao, đầm nuôi trồng thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quy định về bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan hướng dẫn việc thực hiện và báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh việc điều chỉnh, xây dựng lại bộ đơn giá khi có sự thay đổi về chính sách, giá nhân công, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, năng lượng làm biến động đến đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tự tổ chức tính toán, xác định (hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ năng lực, tư cách pháp nhân tính toán, xác định nếu cần thiết) bổ sung các đơn giá chưa có trong Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp tính toán theo quy định kèm theo Quyết định này gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì xem xét, cho ý kiến thẩm định. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bổ sung đơn giá làm căn cứ tính toán bồi thường khi thu hồi đất.
3. Các Ông, (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NINH (PHẦN ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP)
(Kèm theo Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Nội dung Bộ đơn giá
Đơn giá ban hành tại Phần II quy định này là đơn giá mới tính trong điều kiện bình thường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Đơn giá xây dựng được xác định theo phương pháp lập dự toán chi tiết theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ Xây dựng);
Đơn giá được xây dựng trên cơ sở áp dụng các định mức đã được ban hành (Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức xây dựng; Quyết định số 2962/BNN-XD ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức xây dựng chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
Đơn giá ban hành tại Quyết định này bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, nhân công, máy và thiết bị thi công, chi phí chung, chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công, chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng.
2. Quy định áp dụng đơn giá bồi thường đối với từng loại tài sản
2.1. Hướng dẫn công thức tính đơn giá
2.1.1. Công trình thủy lợi
ĐGBT = ĐGQĐ x KKV
Trong đó:
- ĐGBT: Đơn giá bồi thường 01 đơn vị công trình.
- ĐGQĐ: Đơn giá công trình nông nghiệp trong lĩnh vực thủy lợi quy định trong Bộ đơn giá.
- KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở mục II.2).
2.1.2. Công trình thủy sản
Đối với công trình bờ ao, bờ đầm nuôi trồng thủy sản:
ĐGBT = ĐGQĐ X KKV
Trong đó:
- ĐGBT: Đơn giá bồi thường 01 đơn vị công trình theo quy định.
- ĐGQĐ: Đơn giá công trình thủy sản quy định trong Bộ đơn giá.
- KKV: Hệ số điều chỉnh theo khu vực (quy định ở điểm 2 mục này).
* Áp dụng định mức TLB.22410 Đắp bờ bao bằng máy đào dung tích gầu 0,65m3 trong điều kiện địa chất yếu ban hành theo Quyết định số 2962/BNN-XD ngày 06/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.2. Hệ số điều chỉnh khu vực
Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp trong lĩnh vực thủy lợi quy định tại mục III ở các khu vực được áp dụng hệ số điều chỉnh sau:
- Khu vực 1: Các thành phố: Hạ Long (trừ các xã Đồng Sơn, Đồng Lâm, Kỳ Thượng), Móng Cái (trừ các xã Vĩnh Trung, Vĩnh Thực), Cẩm Phả, Uông Bí, Đông Triều; thị xã Quảng Yên; các huyện: Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà (trừ các xã Cái Chiến, Quảng Sơn, Quảng Đức), Vân Đồn (trừ các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi).
KKV1 = 1,00.
- Khu vực 2: Các huyện: Ba Chẽ, Bình Liêu; các xã: Đồng Sơn, Đồng Lâm, Kỳ Thượng thành phố Hạ Long; các xã Quảng Sơn, Quảng Đức thuộc huyện Hải Hà.
KKV2 = 1,05.
- Khu vực 3: Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thực thành phố Móng Cái; xã Cái Chiến huyện Hải Hà; các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng, Bản Sen, Thắng Lợi huyện Vân Đồn.
KKV3 = 1,16.
- Khu vực 4: Huyện Cô Tô.
KKV4 =1,17.
3. Hướng dẫn áp dụng một số trường hợp
Đơn giá bồi thường các công trình cống bê tông ống buy, cống hộp bê tông cốt thép, kênh dẫn nước chưa tính các thành phần công việc: Đào đất, đắp đất, xử lý nên móng; thanh giằng kênh, tấm nắp kênh, các công trình trên kênh; cửa vào, cửa ra, tiêu năng cống. Các thành phần công việc trên được xác định trên cơ sở bản vẽ hoàn công công trình hoặc kiểm đếm thực tế và xác định giá bồi thường theo đơn giá thành phần công việc.
Khẩu độ cống tròn là đường kính trong ống cống.
Đối với các đơn giá bồi thường cho các công trình nằm trong khoảng giữa hai loại kích thước đã có đơn giá thì được áp dụng nội suy.
Phần II. Đơn giá bồi thường công trình Nông nghiệp
A. Đơn giá bồi thường công trình thủy lợi
Bảng 1. Đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Đơn giá |
I |
Kênh dẫn nước |
|
|
1 |
Kênh đáy bê tông móng M150, đá 2x4; bê tông lót M100, đá 2x4; tường xây gạch chỉ VXM M75, dày 22cm; trát tường trong VXM M75, dày 2,0cm và trát ngoài VXM M75, dày 2,0cm |
|
|
1.1 |
b x h = (0,3 x 0,4) m |
m |
917.740 |
1.2 |
b x h = (0,3 x 0,5) m |
m |
1.042.022 |
1.3 |
b x h = (0,3 x 0,7) m |
m |
1.290.589 |
1.4 |
b x h = (0,4 x 0,2) m |
m |
703.710 |
1.5 |
b x h = (0,4 x 0,3) m |
m |
827.991 |
1.6 |
b x h = (0,4 x 0,45) m |
m |
1.014.418 |
1.7 |
b x h = (0,4 x 0,5) m |
m |
1.076.557 |
1.8 |
b x h = (0,4 x 0,6) m |
m |
1.200.841 |
1.9 |
b x h = (0,4 x 0,7) m |
m |
1.325.126 |
1.10 |
b x h = (0,4x 0,8) m |
m |
1.449.407 |
1.11 |
bx h = (0,5 x 0,3) m |
m |
862.519 |
1.12 |
b x h = (0,5 x 0,4) m |
m |
986.800 |
1.13 |
b x h = (0,5 x 0,5) m |
m |
1.111.083 |
1.14 |
b x h = (0,5 x 0,6) m |
m |
1.235.367 |
1.15 |
b x h = (0,5 x 0,7) m |
m |
1.359.651 |
1.16 |
b x h = (0,5 x 0,8) m |
m |
1.483.934 |
1.17 |
b x h = (0,5 x 1)m |
m |
1.732.506 |
1.18 |
b x h = (0,5 x 1,2) m |
m |
1.981.071 |
1.19 |
b x h = (0,6 x 0,3) m |
m |
897.037 |
1.20 |
b x h = (0,6 x 0,4) m |
m |
1.021.323 |
1.21 |
b x h = (0,6 x 0,7) m |
m |
1.394.171 |
1.22 |
b x h = (0,6 x 0,9) m |
m |
1.642.740 |
1.23 |
b x h = (0,6 x 1,0) m |
m |
1.767.024 |
1.24 |
b x h = (0,7 x 0,6) m |
m |
1.304.416 |
1.25 |
b x h = (0,7 x 0,7) m |
m |
1.428.700 |
1.26 |
b x h = (0,7 x 0,8) m |
m |
1.552.983 |
1.27 |
b x h = (0,7x 1,0) m |
m |
1.801.553 |
1.28 |
b x h = (0,7 x 1,1) m |
m |
1.925.835 |
1.29 |
b x h = (0,8 x 0,4) m |
m |
1.090.377 |
1.30 |
b x h = (0,8 x 0,9)m |
m |
1.711.796 |
1.31 |
b x h = (0,9 x 0,9) m |
m |
1.867.537 |
1.32 |
b x h = (0,9 x 1,0) m |
m |
1.991.824 |
1.33 |
b x h = (1,0 x 1,0) m |
m |
2.034.317 |
1.34 |
b x h = (1,0 x 1,1)m |
m |
2.158.599 |
1.35 |
b x h = (1,1 x 1,3) m |
m |
2.449.669 |
1.36 |
b x h = (1,1 x 1,6) m |
m |
2.822.518 |
1.37 |
b x h = (1,2 x 1,2) m |
m |
2.367.890 |
1.38 |
b x h = (1,2 x 1,7) m |
m |
2.989.305 |
1.39 |
b x h = (1,4x 1,5)m |
m |
2.825.742 |
1.40 |
b x h = (1,45 x 1,45) m |
m |
2.784.850 |
1.41 |
b x h = (1,5 x 1,7) m |
m |
3.116.810 |
2 |
Kênh đáy bê tông móng M150, đá 2x4; bê tông lót M100, đá 2x4; tường xây gạch chỉ VXM M75, dày 22 cm; trát tường trong VXM M75, dày 2,0 cm |
|
|
2.1 |
b x h = (0,3 x 0,4) m |
m |
795.353 |
2.2 |
b x h = (0,3 x 0,5) m |
m |
889.4351 |
2.3 |
b x h = (0,3x0,7)m |
m |
1.088.588 |
2.4 |
b x h = (0,4 x 0,2) m |
m |
633.478 |
2.5 |
b x h = (0,4 x 0,3) m |
m |
730.309 |
2.6 |
b x h = (0,4 x 0,45) m |
m |
875.549 |
2.7 |
b x h = (0,4 x 0,5) m |
m |
923.967 |
2.8 |
b x h = (0,4 x 0,6) m |
m |
1.020.799 |
2.9 |
b x h = (0,4 x 0,7) m |
m |
1.117.629 |
2.10 |
b x h = (0,4 x 0,8) m |
m |
1.214.456 |
2.11 |
b x h = (0,5 x 0,3) m |
m |
764.830 |
2.12 |
b x h = (0,5 x 0,4) m |
m |
861.663 |
2.13 |
b x h = (0,5 x 0,5) m |
m |
958.491 |
2.14 |
b x h = (0,5 x 0,6) m |
m |
1.055.321 |
2.15 |
b x h = (0,5 x 0,7) m |
m |
1.152.151 |
2.16 |
b x h = (0,5 x 0,8) m |
m |
1.248.980 |
2.17 |
b x h = (0,5 x 1) m |
m |
1.442.645 |
2.18 |
b x h = (0,5 x 1,2) m |
m |
1.636.303 |
2.19 |
b x h = (0,6 x 0,3) m |
m |
799.358 |
2.20 |
b x h = (0,6 x 0,4) m |
m |
896.192 |
2.21 |
b x h = (0,6 x 0,7) m |
m |
1.186.679 |
2.22 |
b x h = (0,6 x 0,9) m |
m |
1.380.338 |
2.23 |
b x h = (0,6 x 1,0) m |
m |
1.477.171 |
2.24 |
b x h = (0,7 x 0,6) m |
m |
1.124.376 |
2.25 |
b x h = (0,7 x 0,7) m |
m |
1.221.206 |
2.26 |
b x h = (0,7 x 0,8) m |
m |
1.318.034 |
2.27 |
b x h = (0,7 x 1,0) m |
m |
1.511.697 |
2.28 |
b x h = (0,7 x 1,1) m |
m |
1.608.528 |
2.29 |
b x h = (0,8 x 0,4) m |
m |
965.245 |
2.30 |
b x h = (0,8 x 0,9) m |
m |
1.449.392 |
2.31 |
b x h = (0,9 x 0,9) m |
m |
1.601.942 |
2.32 |
b x h = (0,9 x 1,0) m |
m |
1.698.773 |
2.33 |
b x h = (1,0x 1,0) m |
m |
1.741.269 |
2.34 |
b x h = (1,0 x 1,1) m |
m |
1.838.102 |
2.35 |
b x h = (1,1 x 1,3)m |
m |
2.074.265 |
2.36 |
b x h = (1,1 x 1,6) m |
m |
2.364.751 |
2.37 |
b x h = (1,2x 1,2) m |
m |
2.019.936 |
2.38 |
b x h = (1,2 x 1,7) m |
m |
2.504.082 |
2.39 |
b x h = (1,4x 1,5) m |
m |
2.395.427 |
2.40 |
b x h = (1,45 x 1,45) m |
m |
2.368.265 |
2.41 |
b x h = (1,5 x 1,7) m |
m |
2.631.587 |
3 |
Kênh đáy bê tông cốt thép móng M150, đá 2x4; bê tông lót M100, đá 2x4; tường xây gạch chỉ VXM M75, dày 22 cm; trát tường trong VXM M75, dày 2,0 cm và trát ngoài VXM M75, dày 2,0 cm |
|
|
3.1 |
b x h = (0,3 x 0,4) m |
m |
1.034.243 |
3.2 |
b x h = (0,3 x 0,5) m |
m |
1.155.780 |
3.3 |
b x h = (0,3 x 0,7) m |
m |
1.409.838 |
3.4 |
b x h = (0,4 x 0,2) m |
m |
842.042 |
3.5 |
b x h = (0,4 x 0,3)m |
m |
966.321 |
3.6 |
b x h = (0,4 x 0,45) m |
m |
1.152.748 |
3.7 |
b x h = (0,4 x 0,5) m |
m |
1.214.888 |
3.8 |
b x h = (0,4 x 0,6) m |
m |
1.339.172 |
3.9 |
b x h = (0,4 x 0,7) m |
m |
1.463.458 |
3.10 |
b x h = (0,4 x 0,8) m |
m |
1.587.740 |
3.11 |
b x h = (0,5 x 0,3) m |
m |
1.008.329 |
3.12 |
b x h = (0,5 x 0,4) m |
m |
1.132.612 |
3.13 |
b x h = (0,5 x 0,5) m |
m |
1.256.892 |
3.14 |
b x h = (0,5 x 0,6) m |
m |
1.381.178 |
3.15 |
b x h = (0,5 x 0,7) m |
m |
1.505.463 |
3.16 |
b x h = (0,5 x 0,8) m |
m |
1.629.746 |
3.17 |
b x h = (0,5 x 1) m |
m |
1.878.316 |
3.18 |
b x h = (0,5 x 1,2) m |
m |
2.126.883 |
3.19 |
b x h = (0,6 x 0,3) m |
m |
1.067.428 |
3.20 |
b x h = (0,6 x 0,4) m |
m |
1.191.713 |
3.21 |
b x h = (0,6 x 0,7) m |
m |
1.564.563 |
3.22 |
b x h = (0,6 x 0,9) m |
m |
1.813.130 |
3.23 |
b x h = (0,6x 1,0)m |
m |
1.937.415 |
3.24 |
b x h = (0,7 x 0,6) m |
m |
1.482.283 |
3.25 |
b x h = (0,7 x 0,7) m |
m |
1.606.568 |
3.26 |
b x h = (0,7 x 0,8) m |
m |
1.730.851 |
3.27 |
b x h = (0,7 x 1,0) m |
m |
1.979.419 |
3.28 |
b x h = (0,7 x 1,1) m |
m |
2.103.705 |
3.29 |
b x h = (0,8 x 0,4) m |
m |
1.292.820 |
3.30 |
b x h = (0,8 x 0,9) m |
m |
1.914.238 |
3.31 |
b x h = (0,9 x 0,9) m |
m |
2.077.464 |
3.32 |
b x h = (0,9 x 1,0) m |
m |
2.201.751 |
3.33 |
b x h = (1,0 x 1,0) m |
m |
2.268.817 |
3.34 |
b x h = (1,0 x 1,1) m |
m |
2.393.100 |
3.35 |
b x h = (1,1 x 1,3) m |
m |
2.691.654 |
3.36 |
b x h = (1,1 x 1,6) m |
m |
3.064.501 |
3.37 |
b x h = (1,2 x 1,2) m |
m |
2.634.447 |
3.38 |
b x h = (1,2 x 1,7) m |
m |
3.255.863 |
3.39 |
b x h = (1,4 x 1,5) m |
m |
3.124.356 |
3.40 |
b x h = (1,45 x 1,45) m |
m |
3.087.2051 |
3.41 |
b x h = (1,5 x 1,7) m |
m |
3.422.906 |
4 |
Kênh đáy bê tông cốt thép móng M150, đá 2x4; bê tông lót M100, đá 2x4; tường xây gạch chỉ VXM M75, dày 22 cm; trát tường trong VXM M75, dày 2,0 cm |
|
|
4.1 |
b x h = (0,3 x 0,4) m |
m |
914.599 |
4.2 |
b x h = (0,3 x 0,5) m |
m |
1.008.682 |
4.3 |
b x h = (0,3 x 0,7) m |
m |
1.207.833 |
4.4 |
b x h = (0,4 x 0,2) m |
m |
777.301 |
4.5 |
b x h = (0,4 x 0,3) m |
m |
874.132 |
4.6 |
b x h = (0,4 x 0,45) m |
m |
1.019.373 |
4.7 |
b x h = (0,4 x 0,5) m |
m |
1.067.790 |
4.8 |
b x h = (0,4 x 0,6) m |
m |
1.164.621 |
4.9 |
b x h = (0,4 x 0,7) m |
m |
1.261.451 |
4.10 |
b x h = (0,4 x 0,8) m |
m |
1.358.280 |
4.11 |
b x h = (0,5 x 0,3) m |
m |
916.134 |
4.12 |
b x h = (0,5 x 0,4) m |
m |
1.012.967 |
4.13 |
b x h = (0,5 x 0,5) m |
m |
1.109.793 |
4.14 |
b x h = (0,5 x 0,6) m |
m |
1.206.625 |
4.15 |
b x h = (0,5 x 0,7) m |
m |
1.303.455 |
4.16 |
b x h = (0,5 x 0,8) m |
m |
1.400.285 |
4.17 |
b x h = (0,5 x 1) m |
m |
1.593.948 |
4.18 |
b x h = (0,5 x 1,2) m |
m |
1.787.608 |
4.19 |
b x h = (0,6 x 0,3) m |
m |
975.237 |
4.20 |
b x h = (0,6 x 0,4) m |
m |
1.072.071 |
4.21 |
b x h = (0,6 x 0,7) m |
m |
1.362.557 |
4.22 |
b x h = (0,6 x 0,9) m |
m |
1.556.217 |
4.23 |
b x h = (0,6 x 1,0) m |
m |
1.653.050 |
4.24 |
b x h = (0,7 x 0,6) m |
m |
1.307.736 |
4.25 |
b x h = (0,7 x 0,7) m |
m |
1.404.566 |
4.26 |
b x h = (0,7 x 0,8) m |
m |
1.501.396 |
4.27 |
b x h = (0,7 x 1,0) m |
m |
1.695.057 |
4.28 |
b x h = (0,7 x 1,1) m |
m |
1.791.889 |
4.29 |
b x h = (0,8 x 0,4) m |
m |
1.173.179 |
4.30 |
b x h = (0,8 x 0,9) m |
m |
1.657.326 |
4.31 |
b x h = (0,9 x 0,9) m |
m |
1.817.361 |
4.32 |
b x h = (0,9x 1,0) m |
m |
1.914.191 |
4.33 |
b x h = (1,0 x 1,0) m |
m |
1.981.261 |
4.34 |
b x h = (1,0x 1,1) m |
m |
2.078.093 |
4.35 |
b x h = (1,1 x 1,3)m |
m |
2.321.738 |
4.36 |
b x h = (1,1 x 1,6) m |
m |
2.612.226 |
4.37 |
b x h = (1,2 x 1,2) m |
m |
2.291.983 |
4.38 |
b x h = (1,2 x 1,7) m |
m |
2.776.132 |
4.39 |
b x h = (1,4 x 1,5) m |
m |
2.699.533 |
4.40 |
b x h = (1,45 x 1,45) m |
m |
2.676.109 |
4.41 |
b x h = (1,5x 1,7)m |
m |
2.943.174 |
5 |
Kênh đáy bê tông, tường đá xây |
|
|
5.1 |
b x h = (0,3 x 0,3) m |
m |
833.037 |
5.2 |
b x h = (0,4 x 0,4) m |
m |
986.218 |
5.3 |
b x h = (0,4 x 0,6) m |
m |
1.224.835 |
5.4 |
b x h = (0,6 x 0,6) m |
m |
1.292.580 |
5.5 |
b x h = (0,6 x 0,8) m |
m |
1.531.198 |
5.6 |
b x h = (0,8 x 0,8) m |
m |
1.598.940 |
5.7 |
b x h = (0,8 x 1,0) m |
m |
1.837.554 |
5.8 |
b x h = (1,0 x 1,2) m |
m |
2.282.679 |
5.9 |
b x h = (1,2 x 1,4) m |
m |
2.604.993 |
5.10 |
b x h = (1,4 x 1,6) m |
m |
2.927.301 |
5.11 |
b x h = (1,6 x 1,8) m |
m |
3.249.612 |
5.12 |
b x h = (1,8x2,0)m |
m |
3.571.922 |
6 |
Kênh đáy bê tông cốt thép, tường đá xây |
|
|
6.1 |
b x h = (0,3 x 0,3) m |
m |
981.349 |
6.2 |
b x h = (0,4 x 0,4) m |
m |
1.142.015 |
6.3 |
b x h = (0,4 x 0,6) m |
m |
1.380.629 |
6.4 |
b x h = (0,6 x 0,6) m |
m |
1.480.431 |
6.5 |
b x h = (0,6 x 0,8) m |
m |
1.719.047 |
6.6 |
b x h = (0,8 x 0,8) m |
m |
1.818.847 |
6.7 |
b x h = (0,8 x 1,0) m |
m |
2.057.461 |
6.8 |
b x h = (1,0 x 1,2) m |
m |
2.534.642 |
6.9 |
b x h = (1,2x 1,4) m |
m |
2.889.015 |
6.10 |
b x h = (1,4 x 1,6) m |
m |
3.243.375 |
6.11 |
b x h = (1,6 x 1,8) m |
m |
3.597.746 |
6.12 |
b x h = (1,8 x 2,0) m |
m |
3.952.113 |
7 |
Kênh đá xây |
|
|
7.1 |
b x h = (0,3 x 0,3) m |
m |
1.117.186 |
7.2 |
b x h = (0,4 x 0,4) m |
m |
1.300.466 |
7.3 |
b x h = (0,4 x 0,6) m |
m |
1.539.082 |
7.4 |
b x h = (0,6 x 0,6) m |
m |
1.770.989 |
7.5 |
b x h = (0,6 x 0,8) m |
m |
2.009.607 |
7.6 |
b x h = (0,8 x 0,8) m |
m |
2.153.067 |
7.7 |
b x h = (0,8 x 1,0) m |
m |
2.391.682 |
7.8 |
b x h = (1,0 x 1,2) m |
m |
2.773.755 |
7.9 |
b x h = (1,2 x 1,4) m |
m |
3.155.833 |
7.10 |
b x h = (1,4 x 1,6) m |
m |
3.537.905 |
7.11 |
b x h = (1,6 x 1,8) m |
m |
3.919.981 |
7.12 |
b x h = (1,8 x 2,0) m |
m |
4.302.056 |
8 |
Kênh bê tông cốt thép |
|
|
8.1 |
b x h = (0,3 x 0,3) m |
m |
1.096.070 |
8.2 |
b x h = (0,4 x 0,4) m |
m |
1.311.125 |
8.3 |
b x h = (0,4 x 0,6) m |
m |
1.656.520 |
8.4 |
b x h = (0,6 x 0,6) m |
m |
1.773.377 |
8.5 |
b x h = (0,6 x 0,8) m |
m |
2.118.779 |
8.6 |
b x h = (0,8 x 0,8) m |
m |
2.235.637 |
8.7 |
b x h = (0,8 x 1,0) m |
m |
2.581.036 |
8.8 |
b x h = (1,0 x 1,2) m |
m |
3.043.288 |
8.9 |
b x h = (1,2 x 1,4) m |
m |
3.505.554 |
8.10 |
b x h = (1,4 x 1,6) m |
m |
3.967.817 |
8.11 |
b x h = (1,6 x 1,8) m |
m |
4.430.074 |
8.12 |
b x h = (1,8 x 2,0) m |
m |
4.892.329 |
9 |
Kênh vỏ mỏng bê tông cốt thép |
|
|
9.1 |
Bán kính trong R=0,2 m |
m |
898.946 |
9.2 |
Bán kính trong R=0,3 m |
m |
1.247.936 |
9.3 |
Bán kính trong R=0,4 m |
m |
1.549.094 |
II |
Cống các loại |
|
|
1 |
Cống hộp bê tông cốt thép |
|
|
1.1 |
b x h = (0,5 x 0,5) m |
m |
3.905.870 |
1.2 |
b x h = (0,6 x 0,6) m |
m |
4.131.211 |
1.3 |
b x h = (0,6 x 0,8) m |
m |
4.598.492 |
1.4 |
b x h = (0,8 x 0,8) m |
m |
5.071.119 |
1.5 |
b x h = (0,8 x 1,0) m |
m |
5.538.401 |
1.6 |
b x h = (1,0x 1,2) m |
m |
6.478.297 |
1.7 |
b x h = (1,2 x 1,4) m |
m |
7.418.208 |
1.8 |
b x h = (1,4x 1,6) m |
m |
8.358.108 |
1.9 |
b x h = (1,6x 1,8) m |
m |
9.298.014 |
1.10 |
b x h = (1,8 x 2,0) m |
m |
10.237.919 |
2 |
Cống tròn bê tông cốt thép |
|
|
2.1 |
Đường kính 40 cm |
m |
2.101.945 |
2.2 |
Đường kính 50 cm |
m |
2.524.009 |
2.3 |
Đường kính 75 cm |
m |
3.579.232 |
2.4 |
Đường kính 100 cm |
m |
4.634.473 |
2.5 |
Đường kính 120 cm |
m |
5.250.064 |
Bảng 2. Đơn giá chi tiết bồi thường công trình nông nghiệp trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Đơn giá |
1 |
Đào đất công trình bằng thủ công |
|
|
1.1 |
Đất cấp I |
m3 |
138.576 |
1.2 |
Đất cấp II |
m3 |
190.926 |
1.3 |
Đất cấp III |
m3 |
240.198 |
1.4 |
Đất cấp IV |
m3 |
286.389 |
2 |
Đắp đất công trình bằng thủ công |
|
|
2.1 |
Dung trọng <= 1,45 T/m3 |
m3 |
175.529 |
2.2 |
Dung trọng <= 1,5 T/m3 |
m3 |
209.404 |
2.3 |
Dung trọng <= 1,55 T/m3 |
m3 |
227.879 |
2.4 |
Dung trọng <= 1,60 T/m3 |
m3 |
249.437 |
3 |
Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công |
|
|
3.1 |
Đất cấp I |
m3 |
3.080 |
3.2 |
Đất cấp II |
m3 |
3.080 |
3.3 |
Đất cấp III |
m3 |
3.080 |
3.4 |
Đất cấp IV |
m3 |
3.080 |
4 |
Đào móng công trình chiều rộng ≤ 6m bằng cơ giới |
|
|
4.1 |
Máy đào 0,4 m3 đất cấp I |
100m3 |
2.186.560 |
4.2 |
Máy đào 0,4 m3 đất cấp II |
100m3 |
2.712.903 |
4.3 |
Máy đào 0,4 m3 đất cấp III |
100m3 |
3.568.895 |
4.4 |
Máy đào 0,4 m3 đất cấp IV |
100m3 |
4.087.061 |
4.5 |
Máy đào 0,8 m3 đất cấp I |
100m3 |
1.950.529 |
4.6 |
Máy đào 0,8 m3 đất cấp II |
100m3 |
2.407.831 |
4.7 |
Máy đào 0,8 m3 đất cấp III |
100m3 |
3.106.550 |
4.8 |
Máy đào 0,8 m3 đất cấp IV |
100m3 |
3.533.582 |
4.9 |
Máy đào 1,25 m3 đất cấp I |
100m3 |
1.963.969 |
4.10 |
Máy đào 1,25 m3 đất cấp II |
100m3 |
2.405.538 |
4.11 |
Máy đào 1,25 m3 đất cấp III |
100m3 |
2.812.709 |
4.12 |
Máy đào 1,25 m3 đất cấp IV |
100m3 |
3.490.728 |
4.13 |
Máy đào 1,6 m3 đất cấp I |
100m3 |
2.008.340 |
4.14 |
Máy đào 1,6 m3 đất cấp II |
100m3 |
2.431.023 |
4.15 |
Máy đào 1,6 m3 đất cấp III |
100m3 |
2.863.343 |
4.16 |
Máy đào 1,6 m3 đất cấp IV |
100m3 |
3.679.357 |
4.17 |
Máy đào 2,3 m3 đất cấp I |
100m3 |
2.023.684 |
4.18 |
Máy đào 2,3 m3 đất cấp II |
100m3 |
2.534.239 |
4.19 |
Máy đào 2,3 m3 đất cấp III |
100m3 |
3.092.685 |
4.20 |
Máy đào 2,3 m3 đất cấp IV |
100m3 |
3.982.884 |
5 |
Đào móng công trình chiều rộng ≤10m bằng cơ giới |
|
|
5.1 |
Máy đào 0,8 m3 đất cấp I |
100m3 |
1.531.089 |
5.2 |
Máy đào 0,8 m3 đất cấp II |
100m3 |
1.830.598 |
5.3 |
Máy đào 0,8 m3 đất cấp III |
100m3 |
2.331.183 |
5.4 |
Máy đào 0,8 m3 đất cấp IV |
100m3 |
3.122.996 |
5.5 |
Máy đào 1,25 m3 đất cấp I |
100m3 |
1.544.587 |
5.6 |
Máy đào 1,25 m3 đất cấp II |
100m3 |
1.829.279 |
5.7 |
Máy đào 1,25 m3 đất cấp III |
100m3 |
2.208.908 |
5.8 |
Máy đào 1,25 m3 đất cấp IV |
100m3 |
3.081.458 |
5.9 |
Máy đào 1,6 m3 đất cấp I |
100m3 |
1.594.585 |
5.10 |
Máy đào 1,6 m3 đất cấp II |
100m3 |
1.852.872 |
5.11 |
Máy đào 1,6 m3 đất cấp III |
100m3 |
2.255.659 |
5.12 |
Máy đào 1,6 m3 đất cấp IV |
100m3 |
3.260.230 |
5.13 |
Máy đào 2,3 m3 đất cấp I |
100m3 |
1.581.878 |
5.14 |
Máy đào 2,3 m3 đất cấp II |
100m3 |
1.959.074 |
5.15 |
Máy đào 2,3 m3 đất cấp III |
100m3 |
2.491.814 |
5.16 |
Máy đào 2,3 m3 đất cấp IV |
100m3 |
3.603.734 |
6 |
Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển |
|
|
6.1 |
Tổ hợp 2 máy đào 0,8 m3 |
100m3 |
3.612.906 |
6.2 |
Tổ hợp 3 máy đào 0,8 m3 |
100m3 |
4.694.147 |
6.3 |
Tổ hợp 4 máy đào 0,8 m3 |
100m3 |
5.775.387 |
7 |
Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển |
|
|
7.1 |
Tổ hợp 2 máy đào 0,8 m3 |
100m3 |
3.931.357 |
7.2 |
Tổ hợp 3 máy đào 0,8 m3 |
100m3 |
5.071.740 |
7.3 |
Tổ hợp 4 máy đào 0,8 m3 |
100m3 |
6.215.205 |
8 |
Nạo vét hoặc mở rộng kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25 m3 và máy đào 0,8 m3 |
|
|
8.1 |
Nạo vét |
100m3 |
3.036.294 |
8.2 |
Mở rộng |
100m3 |
2.904.464 |
9 |
Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg |
|
|
9.1 |
Độ chặt yêu cầu K = 0,85 |
100m3 |
3.538.792 |
9.2 |
Độ chặt yêu cầu K = 0,90 |
100m3 |
4.062.788 |
9.3 |
Độ chặt yêu cầu K = 0,95 |
100m3 |
4.679.254 |
10 |
Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg |
|
|
10.1 |
Độ chặt yêu cầu K = 0,85 |
100m3 |
48.661.513 |
10.2 |
Độ chặt yêu cầu K = 0,90 |
100m3 |
48.831.659 |
10.3 |
Độ chặt yêu cầu K = 0,95 |
100m3 |
48.946.838 |
10.4 |
Độ chặt yêu cầu K = 0,98 |
100m3 |
49.204.318 |
11 |
Đắp đất công trình bằng máy Iu bánh thép 9 tấn |
|
|
11.1 |
Dung trọng <=1,65 T/m3 |
100m3 |
845.880 |
11.2 |
Dung trọng <=1,75 T/m3 |
100m3 |
1.144.339 |
11.3 |
Dung trọng <=1,8 T/m3 |
100m3 |
1.366.496 |
11.4 |
Dung trọng >1,8 T/m3 |
100m3 |
1.447.500 |
12 |
Đắp đất công trình bằng máy Iu bánh thép 16 tấn |
|
|
12.1 |
Dung trọng <=1,65 T/m3 |
100m3 |
792.127 |
12.2 |
Dung trọng <=1,75 T/m3 |
100m3 |
1.070.215 |
12.3 |
Dung trọng <=1,8 T/m3 |
100m3 |
1.282.117 |
12.4 |
Dung trọng >1,8 T/m3 |
100m3 |
1.398.071 |
13 |
Đắp đất công trình bằng máy Iu bánh thép 25 tấn |
|
|
13.1 |
Dung trọng <=1,65 T/m3 |
100m3 |
738.044 |
13.2 |
Dung trọng <=1,75 T/m3 |
100m3 |
1.001.449 |
13.3 |
Dung trọng <=1,8 T/m3 |
100m3 |
1.196.428 |
13.4 |
Dung trọng >1,8 T/m3 |
100m3 |
1.285.314 |
14 |
Vận chuyển đất cấp I bằng ô tô tự đổ |
|
|
14.1 |
Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.312.653 |
14.2 |
Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.641.803 |
14.3 |
Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
1.903.938 |
14.4 |
Ô tô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
2.266.593 |
14.5 |
Ô tô tự đổ 5T 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
1.044.603 |
14.6 |
ô tô tự đổ 5T 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
867.218 |
15 |
Vận chuyển đất cấp II bằng ô tô tự đổ |
|
|
15.1 |
Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.557.051 |
15.2 |
Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.868.462 |
15.3 |
Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
2.185.785 |
15.4 |
Ô tô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
2.619.394 |
15.5 |
Ô tô tự đổ 5T 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
1.182.570 |
15.6 |
Ô tô tự đổ 5T 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
1.005.186 |
16 |
Vận chuyển đất cấp III bằng ô tô tự đổ |
|
|
16.1 |
Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.970.951 |
16.2 |
Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
2.424.270 |
16.3 |
Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
2.763.275 |
16.4 |
Ô tô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
3.372.299 |
16.5 |
Ô tô tự đổ 5T 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
1.356.014 |
16.6 |
Ô tô tự đổ 5T 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
1.125.413 |
17 |
Vận chuyển đất cấp IV bằng ô tô tự đổ |
|
|
17.1 |
Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
2.168.046 |
17.2 |
Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
2.579.974 |
17.3 |
Ô tô tự đổ 5 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
2.940.660 |
17.4 |
Ô tô tự đổ 5 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
3.529.974 |
17.5 |
Ô tô tự đổ 5 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
1.438.795 |
17.6 |
Ô tô tự đổ 5tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
1.237.759 |
18 |
Vận chuyển đất cấp I bằng ô tô tự đổ |
|
|
18.1 |
Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.208.073 |
18.2 |
Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.512.999 |
18.3 |
Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
1.750.426 |
18.4 |
Ô tô tự đổ 7 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
2.053.026 |
18.5 |
Ô tô tự đổ 7 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
875.212 |
18.6 |
Ô tô tự đổ 7 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
695.980 |
19 |
Vận chuyển đất cấp II bằng ô tô tự đổ |
|
|
19.1 |
Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.380.321 |
19.2 |
Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.743.442 |
19.3 |
Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
2.022.765 |
19.4 |
Ô tô tự đổ 7 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
2.325.365 |
19.5 |
Ô tô tự đổ 7 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
991.597 |
19.6 |
Ô tô tự đổ 7 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
796.072 |
20 |
Vận chuyển đất cấp III bằng ô tô tự đổ |
|
|
20.1 |
Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.722.491 |
20.2 |
Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
2.118.201 |
20.3 |
Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
2.511.581 |
20.4 |
Ô tô tự đổ 7 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
2.986.431 |
20.5 |
Ô tô tự đổ 7 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
1.073.065 |
20.6 |
Ô tô tự đổ 7 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
877.539 |
21 |
Vận chuyển đất cấp IV bằng ô tô tự đổ |
|
|
21.1 |
Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.920.347 |
21.2 |
Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
2.285.793 |
21.3 |
Ô tô tự đổ 7 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
2.639.604 |
21.4 |
Ô tô tự đổ 7 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
3.137.730 |
21.5 |
Ô tô tự đổ 7 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
1.173.158 |
21.6 |
ô tô tự đổ 7 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
963.665 |
22 |
Vận chuyển đất cấp I bằng ô tô tự đổ |
|
|
22.1 |
Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.102.274 |
22.2 |
Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.348.973 |
22.3 |
Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
1.540.559 |
22.4 |
Ô tô tự đổ 10 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
1.782.010 |
22.5 |
Ô tô tự đổ 10 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
671.862 |
22.6 |
Ô tô tự đổ 10 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
540.640 |
23 |
Vận chuyển đất cấp II bằng ô tô tự đổ |
|
|
23.1 |
Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.259.742 |
23.2 |
Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.545.809 |
23.3 |
Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
1.745.268 |
23.4 |
Ô tô tự đổ 10 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
2.018.211 |
23.5 |
Ô tô tự đổ 10 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
771.591 |
23.6 |
Ô tô tự đổ 10 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
619.374 |
24 |
Vận chuyển đất cấp III bằng ô tô tự đổ |
|
|
24.1 |
Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.553.682 |
24.2 |
Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.831.876 |
24.3 |
Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
2.123.190 |
24.4 |
Ô tô tự đổ 10 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
2.425.003 |
24.5 |
Ô tô tự đổ 10 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
834.580 |
24.6 |
ô tô tự đổ 10 tân 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
692.858 |
25 |
Vận chuyển đất cấp IV bằng ô tô tự đổ |
|
|
25.1 |
Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.732 145 |
25.2 |
Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.994.592 |
25.3 |
Ô tô tự đổ 10 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
2.225.544 |
25.4 |
Ô tô tự đổ 10 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
2.582.472 |
25.5 |
Ô tô tự đổ 10 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
952.679 |
25.6 |
Ô tô tự đổ 10 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
768.967 |
26 |
Vận chuyển đất cấp I bằng ô tô tự đổ |
|
|
26.1 |
Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.055.817 |
26.2 |
Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.370.443 |
26.3 |
Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
1.564.059 |
26.4 |
Ô tô tự đổ 12 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
1.809.107 |
26.5 |
Ô tô tự đổ 12 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
680.684 |
26.6 |
Ô tô tự đổ 12 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
541.520 |
27 |
Vận chuyển đất cấp II bằng ô tô tợ đổ |
|
|
27.1 |
Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.216.155 |
27.2 |
Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.573.135 |
27.3 |
Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
1.754.652 |
27.4 |
Ô tô tự đổ 12 tấn trong phạm vi <= 1,000 m |
100m3 |
2.069.279 |
27.5 |
Ô tô tự đổ 12 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
792.619 |
27.6 |
Ô tô tự đổ 12 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
635.304 |
28 |
Vận chuyển đất cấp III bằng ô tô tự đổ |
|
|
28.1 |
Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.539.858 |
28.2 |
Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.878.687 |
28.3 |
Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
2.178.188 |
28.4 |
Ô tô tự đổ 12 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
2.459.537 |
28.5 |
Ô tô tự đổ 12 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
856.150 |
28.6 |
Ô tô tự đổ 12 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
701.862 |
29 |
Vận chuyển đất cấp IV bằng ô tô tự đổ |
|
|
29.1 |
Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.697.174 |
29.2 |
Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
2.045.076 |
29.3 |
Ô tô tự đổ 12 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
2.256.845 |
29.4 |
Ô tô tự đổ 12 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
2.650.128 |
29.5 |
Ô tô tự đổ 12 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
977.161 |
29.6 |
Ô tô tự đổ 12 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
789.592 |
30 |
Vận chuyển đất cấp I bằng ô tô tự đổ |
|
|
30.1 |
Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
976.855 |
30.2 |
Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.248.204 |
30.3 |
Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
1.423.536 |
30.4 |
Ô tô tự đổ 22 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
1.648.965 |
30.5 |
Ô tô tự đổ 22 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
626.189 |
30.6 |
Ô tô tự đổ 22 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
496.777 |
31 |
Vận chuyển đất cấp II bằng ô tô tự đổ |
|
|
31.1 |
Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.122.966 |
31.2 |
Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.431.887 |
31.3 |
Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
1.590.522 |
31.4 |
Ô tô tự đổ 22 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
1.907.792 |
31.5 |
Ô tô tự đổ 22 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
730.554 |
31.6 |
Ô tô tự đổ 22 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
588.619 |
32 |
Vận chuyển đất cấp III bằng ô tô tự đổ |
|
|
32.1 |
Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.419.362 |
32.2 |
Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.736.633 |
32.3 |
Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
2.007.980 |
32.4 |
Ô tô tự đổ 22 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
2.308.551 |
32.5 |
Ô tô tự đổ 22 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
788.999 |
32.6 |
Ô tô tự đổ 22 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
647.062 |
33 |
Vận chuyển đất cấp IV bằng ô tô tự đổ |
|
|
33.1 |
Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.565.473 |
33.2 |
Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.891.091 |
33.3 |
Ô tô tự đổ 22 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
2.083.123 |
33.4 |
Ô tô tự đổ 22 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
2.450.489 |
33.5 |
Ô tô tự đổ 22 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
901.713 |
33.6 |
Ô tô tự đổ 22 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
730.554 |
34 |
Vận chuyển đất cấp I bằng ô tô tự đổ |
|
|
34.1 |
Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
847.980 |
34.2 |
Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.154.192 |
34.3 |
Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
1.328.499 |
34.4 |
Ô tô tự đổ 27 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
1.545.204 |
34.5 |
Ô tô tự đổ 27 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
532.341 |
34.6 |
Ô tô tự đổ 27 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
423.988 |
35 |
Vận chuyển đất cấp II bằng ô tô tự đổ |
|
|
35.1 |
Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
975.174 |
35.2 |
Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.323.788 |
35.3 |
Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
1.446.275 |
35.4 |
Ô tô tự đổ 27 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
1.785.465 |
35.5 |
Ô tô tự đổ 27 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
617.140 |
35.6 |
Ô tô tự đổ 27 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
494.654 |
36 |
Vận chuyển đất cấp III bằng ô tô tự đổ |
|
|
36.1 |
Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.267.257 |
36.2 |
Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.606.448 |
36.3 |
Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
1.903.240 |
36.4 |
Ô tô tự đổ 27 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
2.162.344 |
36.5 |
Ô tô tự đổ 27 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
664.249 |
36.6 |
Ô tô tự đổ 27 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
546.473 |
37 |
Vận chuyển đất cấp IV bằng ô tô tự đổ |
|
|
37.1 |
Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 300 m |
100m3 |
1.394.452 |
37.2 |
Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 500 m |
100m3 |
1.747.776 |
37.3 |
Ô tô tự đổ 27 tấn cự ly 700 m |
100m3 |
1.973.904 |
37.4 |
Ô tô tự đổ 27 tấn trong phạm vi <= 1.000 m |
100m3 |
2.294.250 |
37.5 |
Ô tô tự đổ 27 tấn 1 km tiếp theo trong phạm vi <= 5 km |
100m3 |
772.600 |
37.6 |
Ô tô tự đổ 27 tấn 1 km tiếp theo ngoài phạm vi 5 km |
100m3 |
617.140 |
38 |
Bê tông tường |
|
|
38.1 |
Mác 150, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.131.076 |
38.2 |
Mác 200, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.148.480 |
38.3 |
Mác 250, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.205.464 |
38.4 |
Mác 300, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6m |
m3 |
2.258.309 |
38.5 |
Mác 350, đá 1x2, chiều dày ≤45cm, cao ≤6m |
m3 |
2.311.043 |
38.6 |
Mác 400, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.418.592 |
38.7 |
Mác 150, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤28 m |
m3 |
2.375.616 |
38.8 |
Mác 200, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.393.021 |
38.9 |
Mác 250, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.450.004 |
38.10 |
Mác 300, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.502.849 |
38.11 |
Mác 350, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.555.584 |
38.12 |
Mác 400, đá 1x2, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.663.133 |
38.13 |
Mác 150, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6m |
m3 |
2.064.379 |
38.14 |
Mác 200, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.081.785 |
38.15 |
Mác 250, đá 1x2, chiều dày > 45cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.138.767 |
38.16 |
Mác 300, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.191.613 |
38.17 |
Mác 350, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.244.347 |
38.18 |
Mác 400, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.351.897 |
38.19 |
Mác 150, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.312.430 |
38.20 |
Mác 200, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.329.835 |
38.21 |
Mác 250, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤28 m |
m3 |
2.386.819 |
38.22 |
Mác 300, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.439.664 |
38.23 |
Mác 350, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.492.398 |
38.24 |
Mác 400, đá 1x2, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.599.947 |
38.25 |
Mác 150, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.101.985 |
38.26 |
Mác 200, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.120.184 |
38.27 |
Mác 250, đá 2x4, chiều dày ≤45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.173.603 |
38.28 |
Mác 300, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.224.236 |
38.29 |
Mác 350, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.280.135 |
38.30 |
Mác 400, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.325.686 |
38.31 |
Mác 150, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.346.526 |
38.32 |
Mác 200, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.364.724 |
38.33 |
Mác 250, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.418.144 |
38.34 |
Mác 300, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.468.776 |
38.35 |
Mác 350, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.524.675 |
38.36 |
Mác 400, đá 2x4, chiều dày ≤ 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.570.227 |
38.37 |
Mác 150, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.035.289 |
38.38 |
Mác 200, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.053.488 |
38.39 |
Mác 250, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.106.906 |
38.40 |
Mác 300, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.157.539 |
38.41 |
Mác 350, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.213.439 |
38.42 |
Mác 400, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.258.990 |
38.43 |
Mác 150, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.283.340 |
38.44 |
Mác 200, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.301.540 |
38.45 |
Mác 250, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.354.957 |
38.46 |
Mác 300, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.405.590 |
38.47 |
Mác 350, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.461.489 |
38.48 |
Mác 400, đá 2x4, chiều dày > 45 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.507.041 |
39 |
Bê tông móng |
|
|
39.1 |
Mác 150, đá 1x2, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.567.937 |
39.2 |
Mác 200, đá 1x2, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.584.679 |
39.3 |
Mác 250, đá 1x2, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.639.491 |
39.4 |
Mác 300, đá 1x2, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.690.323 |
39.5 |
Mác 350, đá 1x2, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.741.048 |
39.6 |
Mác 400, đá 1x2, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.844.500 |
39.7 |
Mác 150, đá 1x2, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.691.122 |
39.8 |
Mác 200, đá 1x2, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.708.529 |
39.9 |
Mác 250, đá 1x2, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.765.512 |
39.10 |
Mác 300, đá 1x2, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.818.357 |
39.11 |
Mác 350, đá 1x2, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.871.091 |
39.12 |
Mác 400, đá 1x2, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.978.640 |
39.13 |
Mác 150, đá 2x4, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.539.956 |
39.14 |
Mác 200, đá 2x4, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.557.460 |
39.15 |
Mác 250, đá 2x4, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.608.846 |
39.16 |
Mác 300, đá 2x4, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.657.547 |
39.17 |
Mác 350, đá 2x4, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.711.316 |
39.18 |
Mác 400, đá 2x4, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.755.136 |
39.19 |
Mác 150, đá 2x4, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.662.033 |
39.20 |
Mác 200, đá 2x4, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.680.232 |
39.21 |
Mác 250, đá 2x4, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.733.653 |
39.22 |
Mác 300, đá 2x4, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.784.285 |
39.23 |
Mác 350, đá 2x4, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.840.182 |
39.24 |
Mác 400, đá 2x4, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.885.734 |
39.25 |
Mác 150, đá 4x6, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.532.564 |
39.26 |
Mác 200, đá 4x6, chiều rộng ≤ 250 cm |
„3 m |
1.546.306 |
39.27 |
Mác 250, đá 4x6, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.597.980 |
39.28 |
Mác 300, đá 4x6, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.643.297 |
39.29 |
Mác 350, đá 4x6, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.691.785 |
39.30 |
Mác 400, đá 4x6, chiều rộng ≤ 250 cm |
m3 |
1.790.228 |
39.31 |
Mác 150, đá 4x6, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.654.349 |
39.32 |
Mác 200, đá 4x6, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.668.635 |
39.33 |
Mác 250, đá 4x6, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.722.356 |
39.34 |
Mác 300, đá 4x6, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.769.469 |
39.35 |
Mác 350, đá 4x6, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.819.876 |
39.36 |
Mác 400, đá 4x6, chiều rộng > 250 cm |
m3 |
1.922.218 |
40 |
Bê tông độn đá hộc |
|
|
40.1 |
Mác 150, đá 1x2 |
m3 |
1.426.495 |
40.2 |
Mác 200, đá 1x2 |
m3 |
1.438.892 |
40.3 |
Mác 250, đá 1x2 |
m3 |
1.479.475 |
40.4 |
Mác 300, đá 1x2 |
m3 |
1.517.110 |
40.5 |
Mác 350, đá 1x2 |
m3 |
1.554.670 |
40.6 |
Mác 400, đá 1x2 |
m3 |
1.631.267 |
41 |
Bê tông mái bờ kênh mương |
|
|
41.1 |
Mác 150, đá 1x2 |
m3 |
1.951.139 |
41.2 |
Mác 200, đá 1x2 |
m3 |
1.967.882 |
41.3 |
Mác 250, đá 1x2 |
m3 |
2.022.694 |
41.4 |
Mác 300, đá 1x2 |
m3 |
2.073.524 |
41.5 |
Mác 350, đá 1x2 |
m3 |
2.124.252 |
41.6 |
Mác 400, đá 1x2 |
m3 |
2.227.705 |
42 |
Bê tông mũ, trụ cầu máng |
|
|
42.1 |
Mác 150, đá 1x2 |
m3 |
2.220.299 |
42.2 |
Mác 200, đá 1x2 |
m3 |
2.237.210 |
42.3 |
Mác 250, đá 1x2 |
m3 |
2.292.565 |
42.4 |
Mác 300, đá 1x2 |
m3 |
2.343.899 |
42.5 |
Mác 350, đá 1x2 |
m3 |
2.395.127 |
42.6 |
Mác 400, đá 1x2 |
m3 |
2.499.605 |
42.7 |
Mác 150, đá 2x4 |
m3 |
2.192.042 |
42.8 |
Mác 200, đá 2x4 |
m3 |
2.209.722 |
42.9 |
Mác 250, đá 2x4 |
m3 |
2.261.615 |
42.10 |
Mác 300, đá 2x4 |
m3 |
2.310.801 |
42.11 |
Mác 350, đá 2x4 |
m3 |
2.365.101 |
42.12 |
Mác 400, đá 2x4 |
m3 |
2.409.351 |
43 |
Bê tông cầu máng thường |
|
|
43.1 |
Mác 150, đá 1x2 |
m3 |
2.120.318 |
43.2 |
Mác 200, đá 1x2 |
m3 |
2.137.557 |
43.3 |
Mác 250, đá 1x2 |
m3 |
2.193.997 |
43.4 |
Mác 300, đá 1x2 |
m3 |
2.246.340 |
43.5 |
Mác 350, đá 1x2 |
m3 |
2.298.571 |
43.6 |
Mác 400, đá 1x2 |
m3 |
2.405.096 |
44 |
Bê tông cầu máng vỏ mỏng |
|
|
44.1 |
Mác 150, đá 0,5x1 |
m2 |
354.916 |
44.2 |
Mác 200, đá 0,5x1 |
m2 |
355.541 |
44.3 |
Mác 250, đá 0,5x1 |
m2 |
357.669 |
44.4 |
Mác 300, đá 0,5x1 |
m2 |
359.813 |
44.5 |
Mác 350, đá 0,5x1 |
m2 |
361.732 |
44.6 |
Mác 400, đá 0,5x1 |
m2 |
366.132 |
45 |
Bê tông ống xi phông, ống phun, ống buy |
|
|
45.1 |
Mác 150, đá 1x2, đường kính ống ≤ 100 cm |
m3 |
2.303.081 |
45.2 |
Mác 200, đá 1x2, đường kính ống ≤100 cm |
m3 |
2.320.487 |
45.3 |
Mác 250, đá 1x2, đường kính ống ≤ 100 cm |
m3 |
2.377.470 |
45.4 |
Mác 300, đá 1x2, đường kính ống ≤ 100 cm |
m3 |
2.430.314 |
45.5 |
Mác 350, đá 1x2, đường kính ống ≤ 100 cm |
m3 |
2.483.050 |
45.6 |
Mác 400, đá 1x2, đường kính ống ≤ 100 cm |
m3 |
2.590.599 |
45.7 |
Mác 150, đá 1x2, đường kính ống ≤ 200 cm |
m3 |
2.138.095 |
45.8 |
Mác 200, đá 1x2, đường kính ống ≤ 200 cm |
m3 |
2.155.501 |
45.9 |
Mác 250, đá 1x2, đường kính ổng ≤ 200 cm |
m3 |
2.212.484 |
45.10 |
Mác 300, đá 1x2, đường kính ống ≤ 200 cm |
m3 |
2.265.329 |
45.11 |
Mác 350, đá 1x2, đường kính ống ≤ 200 cm |
m3 |
2.318.064 |
45.12 |
Mác 400, đá 1x2, đường kính ống ≤ 200 cm |
m3 |
2.425.613 |
45.13 |
Mác 150, đá 1x2, đường kính ống > 200 cm |
m3 |
2.074.455 |
45.14 |
Mác 200, đá 1x2, đường kính ống > 200 cm |
m3 |
2.091.531 |
45.15 |
Mác 250, đá 1x2, đường kính ống > 200 cm |
m3 |
2.147.429 |
45.16 |
Mác 300, đá 1x2, đường kính ống > 200 cm |
m3 |
2.199.266 |
45.17 |
Mác 350, đá 1x2, đường kính ống > 200 cm |
m3 |
2.250.995 |
45.18 |
Mác 400, đá 1x2, đường kính ống > 200 cm |
m3 |
2.356.496 |
46 |
Bê tông ống cống hình hộp |
|
|
46.1 |
Mác 150, đá 1x2 |
m3 |
1.970.873 |
46.2 |
Mác 200, đá 1x2 |
m3 |
1.987.950 |
46.3 |
Mác 250, đá 1x2 |
m3 |
2.043.847 |
46.4 |
Mác 300, đá 1x2 |
m3 |
2.095.685 |
46.5 |
Mác 350, đá 1x2 |
m3 |
2.147.415 |
46.6 |
Mác 400, đá 1x2 |
m3 |
2.252.916 |
47 |
Bê tông tấm đan, đá 1x2 |
|
|
47.1 |
Mác 150 |
m3 |
1.736.935 |
47.2 |
Mác 200 |
m3 |
1.753.433 |
47.3 |
Mác 250 |
m3 |
1.807.441 |
47.4 |
Mác 300 |
m3 |
1.857.529 |
47.5 |
Mác 350 |
m3 |
1.907.508 |
47.6 |
Mác 400 |
m3 |
2.009.445 |
48 |
Bê tông thanh giằng, đá 1x2 |
|
|
48.1 |
Mác 150, chiều cao ≤ 6 m |
m3 |
2.070.022 |
48.2 |
Mác 200, chiều cao ≤ 6 m |
m3 |
2.086.765 |
48.3 |
Mác 250, chiều cao ≤ 6 m |
m3 |
2.141.577 |
48.4 |
Mác 300, chiều cao ≤ 6 m |
m3 |
2.192,409 |
48.5 |
Mác 350, chiều cao ≤ 6 m |
m3 |
2.243.135 |
48.6 |
Mác 400, chiều cao ≤ 6 m |
m3 |
2.346.587 |
48.7 |
Mác 150, chiều cao ≤ 28 m |
m3 |
2.210.799 |
48.8 |
Mác 200, chiều cao ≤ 28 m |
m3 |
2.227.542 |
48.9 |
Mác 250, chiều cao ≤ 28 m |
m3 |
2.282.353 |
48.10 |
Mác 300, chiều cao ≤ 28 m |
m3 |
2.333.184 |
48.11 |
Mác 350, chiều cao ≤ 28 m |
m3 |
2.383.912 |
48.12 |
Mác 400, chiều cao ≤ 28 m |
m3 |
2.487.365 |
49 |
Bê tông cánh phai, đá 1x2 |
|
|
49.1 |
Mác 150 |
m3 |
1.736.935 |
49.2 |
Mác 200 |
m3 |
1.753.433 |
49.3 |
Mác 250 |
m3 |
1.807.441 |
49.4 |
Mác 300 |
m3 |
1.857.529 |
49.5 |
Mác 350 |
m3 |
1.907.508 |
49.6 |
Mác 400 |
m3 |
2.009.445 |
50 |
Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công |
|
|
50.1 |
Trọng lượng ≤ 25 kg |
1 cấu kiện |
11.221 |
50.2 |
Trọng lượng ≤ 35 kg |
1 cấu kiện |
15.390 |
50.3 |
Trọng lượng ≤ 50 kg |
1 cấu kiện |
22.443 |
50.4 |
Trọng lượng ≤ 75 kg |
1 cấu kiện |
32.061 |
50.5 |
Trọng lượng ≤100 kg |
1 cấu kiện |
41.680 |
51 |
Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy thi công |
|
|
51.1 |
Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50 kg đến 200 kg bằng cần cẩu |
1 cấu kiện |
47.021 |
51.2 |
Lắp xà dầm, giằng, trọng lượng ≤ 1 tấn |
cái |
812.708 |
51.3 |
Lắp xà dầm, giằng, trọng lượng ≤ 3 tấn |
cái |
1.740.937 |
51.4 |
Lắp xà dầm, giằng, trọng lượng ≤ 5 tấn |
cái |
1.867.443 |
51.5 |
Lắp cột, trọng lượng ≤ 2,5 tấn |
cái |
891.857 |
51.6 |
Lắp cột, trọng lượng ≤5,0 tấn |
cái |
997.810 |
51.7 |
Lắp cột, trọng lượng ≤ 7,0 tấn |
cái |
1.234.186 |
51.8 |
Lắp cột, trọng lượng > 7,0 tấn |
cái |
1.417.054 |
52 |
Bê tông lót móng, chiều rộng ≤ 250 cm |
|
|
52.1 |
Mác 100, đá 1x2 |
m3 |
1.448.168 |
52.2 |
Mác 100, đá 2x4 |
m3 |
1.428.897 |
52.3 |
Mác 100, đá 4x6 |
m3 |
1.419.275 |
53 |
Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm |
|
|
53.1 |
Mác 100, đá 1x2 |
m3 |
1.390.455 |
53.2 |
Mác 100, đá 2x4 |
m3 |
1.371.185 |
53.3 |
Mác 100, đá 4x6 |
m3 |
1.361.565 |
54 |
Bê tông cột, tiết diện cột ≤ 0,1 m2, cao ≤ 6 m |
|
|
54.1 |
Mác 150, đá 1x2 |
m3 |
2.362.757 |
54.2 |
Mác 200, đá 1x2 |
m3 |
2.380.162 |
54.3 |
Mác 250, đá 1x2 |
m3 |
2.437.146 |
54.4 |
Mác 300, đá 1x2 |
m3 |
2.489.990 |
54.5 |
Mác 350, đá 1x2 |
m3 |
2.542.724 |
54.6 |
Mác 400, đá 1x2 |
m3 |
2.650.274 |
55 |
Bê tông cột, tiết diện cột ≤ 0,1 m2, cao ≤ 28 m |
|
|
55.1 |
Mác 150, đá 1x2 |
m3 |
2.523.049 |
55.2 |
Mác 200, đá 1x2 |
m3 |
2.540.454 |
55.3 |
Mác 250, đá 1x2 |
m3 |
2.597.438 |
55.4 |
Mác 300, đá 1x2 |
m3 |
2.650.284 |
55.5 |
Mác 350, đá 1x2 |
m3 |
2.703.017 |
55.6 |
Mác 400, đá 1x2 |
„3 m |
2.810.566 |
56 |
Bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤ 6 m |
|
|
56.1 |
Mác 150, đá 1x2 |
m3 |
2.262.814 |
56.2 |
Mác 200, đá 1x2 |
m3 |
2.280.221 |
56.3 |
Mác 250, đá 1x2 |
m3 |
2.337.204 |
56.4 |
Mác 300, đá 1x2 |
m3 |
2.390.048 |
56.5 |
Mác 350, đá 1x2 |
m3 |
2.442.784 |
56.6 |
Mác 400, đá 1x2 |
m3 |
2.550.332 |
57 |
Bê tông cột, tiết diện cột >0,1m2, cao ≤ 28 m |
|
|
57.1 |
Mác 150, đá 1x2 |
m3 |
2.412.576 |
57.2 |
Mác 200, đá 1x2 |
m3 |
2.429.984 |
57.3 |
Mác 250, đá 1x2 |
m3 |
2.486.965 |
57.4 |
Mác 300, đá 1x2 |
m3 |
2.539.810 |
57.5 |
Mác 350, đá 1x2 |
m3 |
2.592.545 |
57.6 |
Mác 400, đá 1x2 |
m3 |
2.700.094 |
58 |
Cốt thép móng |
|
|
58.1 |
Đường kính < 10 mm |
tấn |
23.541.192 |
58.2 |
Đường kính < 18 mm |
tấn |
23.233.114 |
58.3 |
Đường kính > 18 mm |
tấn |
22.506.108 |
59 |
Cốt thép tường |
|
|
59.1 |
Đường kính < 10 mm, chiều cao < 6 m |
tấn |
24.313.465 |
59.2 |
Đường kính ≤10 mm, chiều cao ≤ 28 m |
tấn |
24.553.494 |
59.3 |
Đường kính ≤ 18 mm, chiều cao ≤ 6m |
tấn |
24.149.311 |
59.4 |
Đường kính ≤18 mm, chiều cao ≤ 28 m |
tấn |
24.560.639 |
59.5 |
Đường kính > 18 mm, chiều cao ≤ 6 m |
tấn |
23.355.607 |
59.6 |
Đường kính >18 mm, chiều cao ≤ 28 m |
tấn |
23.769.071 |
60 |
Cốt thép dầm, giằng |
|
|
60.1 |
Đường kính ≤10 mm, chiều cao ≤ 6 m |
tấn |
25.169.984 |
60.2 |
Đường kính ≤10 mm, chiều cao ≤ 28 m |
tấn |
25.376.755 |
60.3 |
Đường kính ≤18 mm, chiều cao ≤ 6 m |
tấn |
23.794.778 |
60.4 |
Đường kính ≤18 mm, chiều cao ≤ 28 m |
tấn |
23.995.656 |
60.5 |
Đường kính >18 mm, chiều cao ≤ 6 m |
tấn |
23.501.933 |
60.6 |
Đường kính >18 mm, chiều cao ≤ 28 m |
tấn |
23.601.830 |
61 |
Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn: |
|
|
61.1 |
Đường kính ≤10 mm |
tấn |
26.272.227 |
61.2 |
Đường kính ≤18 mm |
tấn |
26.572.943 |
61.3 |
Đường kính >18 mm |
tấn |
26.034.439 |
62 |
Ván khuôn đổ bê tông tại chỗ, ván khuôn gỗ |
|
|
62.1 |
Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy |
100m2 |
11.219.485 |
62.2 |
Ván khuôn móng cột: Móng tròn, đa giác |
100m2 |
20.588.263 |
62.3 |
Ván khuôn móng cột: Móng vuông, chữ nhật |
100m2 |
16.951.375 |
62.4 |
Ván khuôn cột: Cột tròn, đa giác |
100m2 |
27.931.457 |
62.5 |
Ván khuôn cột: Cột vuông, chữ nhật |
100m2 |
18.178.025 |
62.6 |
Ván khuôn xà dầm, giằng |
100m2 |
18.889.015 |
62.7 |
Ván khuôn sàn mái |
100m2 |
16.849.225 |
62.8 |
Ván khuôn tấm đan |
100m2 |
17.382.794 |
62.9 |
Ván khuôn tường thẳng, chiều dày ≤ 45 cm |
100m2 |
16.316.522 |
62.10 |
Ván khuôn tường thẳng, chiều dày > 45 cm |
100m2 |
18.737.689 |
62.11 |
Ván khuôn tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ, chiều dày ≤45 cm |
100m2 |
20.354.304 |
62.12 |
Ván khuôn tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ, chiều dày >45 cm |
100m2 |
23.810.597 |
62.13 |
Ván khuôn xi phông, phễu |
100m2 |
37.129.859 |
62.14 |
Ván khuôn ống cống, ống buy |
100m2 |
24.206.611 |
62.15 |
Ván khuôn cống, vòm |
100m2 |
31.728.016 |
62.16 |
Ván khuôn cầu máng |
100m2 |
39.511.018 |
62.17 |
Ván khuôn mái bờ kênh mương |
100m2 |
10.387.640 |
63 |
Ván khuôn đổ bê tông tại chỗ, ván khuôn thép |
|
|
63.1 |
Ván khuôn móng dài |
100m2 |
7.143.915 |
63.2 |
Ván khuôn móng cột |
100m2 |
12.820.841 |
63.3 |
Ván khuôn mái bờ kênh mương |
100m2 |
6.709.690 |
63.4 |
Ván khuôn sàn mái, chiều cao ≤ 28 m |
100m2 |
12.254.523 |
63.5 |
Ván khuôn tường, chiều cao ≤ 28 m |
100m2 |
15.712.157 |
63.6 |
Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao ≤ 28 m |
100m2 |
13.647.085 |
63.7 |
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤ 28 m |
100m2 |
16.257.627 |
63.8 |
Ván khuôn cột tròn, chiều cao ≤ 28 m |
100m2 |
18.373.585 |
64 |
Xây tường gạch đất sét nung 6,5x10,5x22 |
|
|
64.1 |
Mác 25, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.964.912 |
64.2 |
Mác 50, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.998.930 |
64.3 |
Mác 75, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.025.876 |
64.4 |
Mác 100, chiều dày ≤ 11 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.052.829 |
64.5 |
Mác 25, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.087.576 |
64.6 |
Mác 50, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.121.593 |
64.7 |
Mác 75, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.148.540 |
64.8 |
Mác 100, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.175.494 |
64.9 |
Mác 25, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.755.201 |
64.10 |
Mác 50, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.798.089 |
64.11 |
Mác 75, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.832.069 |
64.12 |
Mác 100, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.866.054 |
64.13 |
Mác 25, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
1.832.230 |
64.14 |
Mác 50, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
1.875.118 |
64.15 |
Mác 75, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
1.909.097 |
64.16 |
Mác 100, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
1.943.083 |
64.17 |
Mác 25, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.666.836 |
64.18 |
Mác 50, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.711.204 |
64.19 |
Mác 75, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.746.355 |
64.20 |
Mác 100, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.781.511 |
64.21 |
Mác 25, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
1.771.949 |
64.22 |
Mác 50, chiều dày >33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
1.816.317 |
64.23 |
Mác 75, chiều dày >33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
1.851.466 |
64.24 |
Mác 100, chiều dày >33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
1.886.622 |
65 |
Xây cột trụ gạch đất sét nung 6,5x10,5x22 |
|
|
65.1 |
Mác 25, chiều cao ≤ 6 m |
m3 |
2.224.979 |
65.2 |
Mác 50, chiều cao ≤ 6 m |
m3 |
2.269.346 |
65.3 |
Mác 75, chiều cao ≤ 6 m |
m3 |
2.304.496 |
65.4 |
Mác 100, chiều cao ≤ 6 m |
m3 |
2.339.651 |
65.5 |
Mác 25, chiều cao ≤ 28 m |
m3 |
2.639.000 |
65.6 |
Mác 50, chiều cao ≤ 28 m |
m3 |
2.683.368 |
65.7 |
Mác 75, chiều cao ≤ 28 m |
m3 |
2.718.517 |
65.8 |
Mác 100, chiều cao ≤ 28 m |
m3 |
2.753.672 |
66 |
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch đất sét nung 6,5x10,5x22 |
|
|
66.1 |
Mác 25, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.158.888 |
66.2 |
Mác 50, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.201.778 |
66.3 |
Mác 75, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.235.756 |
66.4 |
Mác 100, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.269.741 |
66.5 |
Mác 25, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.330.697 |
66.6 |
Mác 50, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.373.586 |
66.7 |
Mác 75, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.407.563 |
66.8 |
Mác 100, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.441.549 |
66.9 |
Mác 25, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.084.566 |
66.10 |
Mác 50, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.128.932 |
66.11 |
Mác 75, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.164.082 |
66.12 |
Mác 100, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.199.239 |
66.13 |
Mác 25, chiều dày >33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.249.353 |
66.14 |
Mác 50, chiều dày >33 cm, cao ≤28 m |
m3 |
2.293.722 |
66.15 |
Mác 75, chiều dày >33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.328.869 |
66.16 |
Mác 100, chiều dày >33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.364.027 |
67 |
Xây cống gạch đất sét nung 6,5x10,5x22 |
|
|
67.1 |
Xây cống cuốn cong mác 25 |
m3 |
2.799.898 |
67.2 |
Xây cống cuốn cong mác 50 |
m3 |
2.840.914 |
67.3 |
Xây cống cuốn cong mác 75 |
m3 |
2.873.407 |
67.4 |
Xây cống cuốn cong mác 100 |
m3 |
2.905.910 |
67.5 |
Xây cống thành vòm cong mác 25 |
m3 |
2.691.459 |
67.6 |
Xây cống thành vòm cong mác 50 |
m3 |
2.733.941 |
67.7 |
Xây cống thành vòm cong mác 75 |
m3 |
2.767.593 |
67.8 |
Xây cống thành vòm cong mác 100 |
m3 |
2.801.256 |
68 |
Xây móng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22 |
m3 |
|
68.1 |
Mác 25, chiều dày ≤ 33 cm |
m3 |
1.625.927 |
68.2 |
Mác 50, chiều dày ≤ 33 cm |
m3 |
1.666.774 |
68.3 |
Mác 75, chiều dày ≤ 33 cm |
m3 |
1.699.135 |
68.4 |
Mác 100, chiều dày ≤ 33 cm |
m3 |
1.731.502 |
68.5 |
Mác 25, chiều dày > 33 cm |
m3 |
1.559.179 |
68.6 |
Mác 50, chiều dày > 33 cm |
m3 |
1.601.434 |
68.7 |
Mác 75, chiều dày > 33 cm |
m3 |
1.634.909 |
68.8 |
Mác 100, chiều dày > 33 cm |
m3 |
1.668.392 |
69 |
Xây tường gạch bê tông đặc, mác M10 (6,5x10,5x22) |
|
|
69.1 |
Mác 25, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.052.716 |
69.2 |
Mác 50, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.091.827 |
69.3 |
Mác 75, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.122.810 |
69.4 |
Mác 100, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.153.804 |
69.5 |
Mác 25, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.137.079 |
69.6 |
Mác 50, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.176.193 |
69.7 |
Mác 75, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.207.175 |
69.8 |
Mác 100, chiều dày ≤11 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.238.170 |
69.9 |
Mác 25, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.635.370 |
69.10 |
Mác 50, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.674.860 |
69.11 |
Mác 75, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.706.139 |
69.12 |
Mác 100, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.737.431 |
69.13 |
Mác 25, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
1.751.327 |
69.14 |
Mác 50, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
1.822.096 |
69.15 |
Mác 75, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
1.853.389 |
69.16 |
Mác 100, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
1.790.817 |
69.17 |
Mác 25, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.516.747 |
69.18 |
Mác 50, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.556.826 |
69.19 |
Mác 75, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.588.576 |
69.20 |
Mác 100, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
1.620.335 |
69.21 |
Mác 25, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
1.643.234 |
69.22 |
Mác 50, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
1.683.315 |
69.23 |
Mác 75, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
1.715.065 |
69.24 |
Mác 100, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
1.746.824 |
70 |
Xây cột trụ gạch bê tông đặc, mác M10 (6,5x10,5x22) |
|
|
70.1 |
Mác 25, chiều cao ≤ 6 m |
m3 |
2.224.979 |
70.2 |
Mác 50, chiều cao ≤ 6 m |
m3 |
2.269.346 |
70.3 |
Mác 75, chiều cao ≤ 6 m |
m3 |
2.304.496 |
70.4 |
Mác 100, chiều cao ≤ 6 m |
m3 |
2.339.651 |
70.5 |
Mác 25, chiều cao ≤ 28 m |
m3 |
2.639.000 |
70.6 |
Mác 50, chiều cao ≤ 28 m |
m3 |
2.683.368 |
70.7 |
Mác 75, chiều cao ≤ 28 m |
m3 |
2.718.517 |
70.8 |
Mác 100, chiều cao ≤ 28 m |
m3 |
2.753.672 |
71 |
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch bê tông đặc, mác M10 (6,5x10,5x22) |
|
|
71.1 |
Mác 25, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.158.888 |
71.2 |
Mác 50, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.201.778 |
71.3 |
Mác 75, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.235.756 |
71.4 |
Mác 100, chiều dày ≤33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.269.741 |
71.5 |
Mác 25, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.330.697 |
71.6 |
Mác 50, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.373.586 |
71.7 |
Mác 75, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.407.563 |
71.8 |
Mác 100, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.441.549 |
71.9 |
Mác 25, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.084.566 |
71.10 |
Mác 50, chiều dày >33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.128.932 |
71.11 |
Mác 75, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.164.082 |
71.12 |
Mác 100, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 6 m |
m3 |
2.199.239 |
71.13 |
Mác 25, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.249.353 |
71.14 |
Mác 50, chiều dày >33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.293.722 |
71.15 |
Mác 75, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.328.869 |
71.16 |
Mác 100, chiều dày > 33 cm, cao ≤ 28 m |
m3 |
2.364.027 |
72 |
Xây cống gạch bê tông đặc, mác M10 (6,5x10,5x22) |
|
|
72.1 |
Xây cống cuốn cong mác 25 |
m3 |
2.799.898 |
72.2 |
Xây cống cuốn cong mác 50 |
m3 |
2.840.914 |
72.3 |
Xây cống cuốn cong mác 75 |
m3 |
2.873.407 |
72.4 |
Xây cổng cuốn cong mác 100 |
m3 |
2.905.910 |
72.5 |
Xây cống thành vòm cong mác 25 |
m3 |
2.691.459 |
72.6 |
Xây cống thành vòm cong mác 50 |
m3 |
2.733.941 |
72.7 |
Xây cống thành vòm cong mác 75 |
m3 |
2.767.593 |
72.8 |
Xây cống thành vòm cong mác 100 |
m3 |
2.801.256 |
73 |
Xây móng gạch bê tông đặc, mác M10 (6,5x10,5x22) |
|
|
73.1 |
Mác 25, chiều dày ≤ 33 cm |
m3 |
1.625.927 |
73.2 |
Mác 50, chiều dày ≤ 33 cm |
m3 |
1.666.774 |
73.3 |
Mác 75, chiều dày ≤ 33 cm |
m3 |
1.699.135 |
73.4 |
Mác 100, chiều dày ≤ 33 cm |
m3 |
1.731.502 |
73.5 |
Mác 25, chiều dày > 33 cm |
m3 |
1.559.179 |
73.6 |
Mác 50, chiều dày > 33 cm |
m3 |
1.601.434 |
73.7 |
Mác 75, chiều dày > 33 cm |
m3 |
1.634.909 |
73.8 |
Mác 100, chiều dày > 33 cm |
m3 |
1.668.392 |
74 |
Trát tường ngoài |
|
|
74.1 |
Mác 25, chiều dày trát 1,0 cm |
m2 |
86.687 |
74.2 |
Mác 50, chiều dày trát 1,0 cm |
m2 |
88.385 |
74.3 |
Mác 75, chiều dày trát 1,0 cm |
m2 |
89.731 |
74.4 |
Mác 100, chiều dày trát 1,0 cm |
m2 |
91.079 |
74.5 |
Mác 25, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
104.281 |
74.6 |
Mác 50, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
106.687 |
74.7 |
Mác 75, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
108.594 |
74.8 |
Mác 100, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
110.501 |
74.9 |
Mác 25, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
130.073 |
74.10 |
Mác 50, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
133.328 |
74.11 |
Mác 75, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
135.908 |
74.12 |
Mác 100, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
138.488 |
75 |
Trát tường trong |
|
|
75.1 |
Mác 25, chiều dày trát 1,0 cm |
m2 |
62.115 |
75.2 |
Mác 50, chiều dày trát 1,0 cm |
m2 |
63.813 |
75.3 |
Mác 75, chiều dày trát 1,0 cm |
m2 |
65.159 |
75.4 |
Mác 100, chiều dày trát 1,0 cm |
m2 |
66.506 |
75.5 |
Mác 25, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
83.218 |
75.6 |
Mác 50, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
85.625 |
75.7 |
Mác 75, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
87.530 |
75.8 |
Mác 100, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
89.439 |
75.9 |
Mác 25, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
94.969 |
75.10 |
Mác 50, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
98.225 |
75.11 |
Mác 75, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
100.804 |
75.12 |
Mác 100, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
103.385 |
76 |
Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài |
m2 |
|
76.1 |
Mác 50, chiều dày trát 1,0 cm |
m |
95.406 |
76.2 |
Mác 75, chiều dày trát 1,0 cm |
m2 |
96.752 |
76.3 |
Mác 100, chiều dày trát 1,0 cm |
m2 |
98.099 |
76.4 |
Mác 50, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
117.217 |
76.5 |
Mác 75, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
119.125 |
76.6 |
Mác 100, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
121.032 |
76.7 |
Mác 50, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
143.859 |
76.8 |
Mác 75, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
146.439 |
76.9 |
Mác 100, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
149.020 |
77 |
Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong |
|
|
77.1 |
Mác 50, chiều dày trát 1,0 cm |
m2 |
70.835 |
77.2 |
Mác 75, chiều dày trát 1,0 cm |
m2 |
72.180 |
77.3 |
Mác 100, chiều dày trát 1,0 cm |
m2 |
73.526 |
77.4 |
Mác 50, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
92.646 |
77.5 |
Mác 75, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
94.552 |
77.6 |
Mác 100, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
96.458 |
77.7 |
Mác 50, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
105.246 |
77.8 |
Mác 75, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
107.825 |
77.9 |
Mác 100, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
110.404 |
78 |
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang |
|
|
78.1 |
Mác 25, chiều dày trát 1,0 cm |
m2 |
200.895 |
78.2 |
Mác 50, chiều dày trát 1,0 cm |
m2 |
202.736 |
78.3 |
Mác 75, chiều dày trát 1,0 cm |
m2 |
204.192 |
78.4 |
Mác 25, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
212.541 |
78.5 |
Mác 50, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
215.090 |
78.6 |
Mác 75, chiều dày trát 1,5 cm |
m2 |
217.110 |
78.7 |
Mác 25, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
237.057 |
78.8 |
Mác 50, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
240.595 |
78.9 |
Mác 75, chiều dày trát 2,0 cm |
m2 |
243.400 |
79 |
Trát xà dầm |
|
|
79.1 |
Trát xà dầm, vữa XM mác 25 |
m2 |
147.695 |
79.2 |
Trát xà dầm, vữa XM mác 50 |
m2 |
150.244 |
79.3 |
Trát xà dầm, vữa XM mác 75 |
m2 |
152.263 |
80 |
Trát trần |
|
|
80.1 |
Trát trần, vữa XM mác 25 |
m2 |
204.911 |
80.2 |
Trát trần, vữa XM mác 50 |
m2 |
207.460 |
80.3 |
Trát trần, vữa XM mác 75 |
m2 |
209.480 |
81 |
Vữa lót |
|
|
81.1 |
Vữa lót M50 |
m3 |
1.465.783 |
82 |
Quét nhựa bitum và dán giấy dầu |
|
|
82.1 |
1 lớp giấy, 1 lớp nhựa |
m2 |
135.918 |
82.2 |
2 lớp giấy, 2 lớp nhựa |
m2 |
215.669 |
82.3 |
2 lớp giấy, 3 lớp nhựa |
m2 |
268.014 |
82.4 |
3 lớp giấy, 4 lớp nhựa |
m2 |
319.682 |
83 |
Rải vải địa kỹ thuật |
|
|
83.1 |
Nền đường, mái đê, đập |
100m2 |
1.800.841 |
83.2 |
Móng công trình |
100m2 |
1.765.738 |
84 |
Trồng cỏ |
|
|
84.1 |
Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường |
100m2 |
1.940.058 |
85 |
Vận chuyển vầng cỏ |
|
|
85.1 |
Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10 m |
100m2 |
30.793 |
86 |
Xây móng đá hộc, chiều dày ≤ 60 cm |
|
|
86.1 |
Mác 25 |
m3 |
1.274.789 |
86.2 |
Mác 50 |
m3 |
1.316.604 |
86.3 |
Mác 75 |
m3 |
1.354.605 |
86.4 |
Mác 100 |
m3 |
1.392.082 |
86.5 |
Mác 125 |
m3 |
1.426.142 |
87 |
Xây móng đá hộc, chiều dày > 60 cm |
|
|
87.1 |
Mác 25 |
m3 |
1.250.216 |
87.2 |
Mác 50 |
m3 |
1.292.033 |
87.3 |
Mác 75 |
m3 |
1.330.034 |
87.4 |
Mác 100 |
m3 |
1.367.510 |
87.5 |
Mác 125 |
m3 |
1.401.571 |
88 |
Xây tường đá hộc thẳng, chiều dày ≤ 60 cm |
|
|
88.1 |
Mác 25, cao ≤ 2 m |
m3 |
1.362.547 |
88.2 |
Mác 50, cao ≤ 2 m |
m3 |
1.404.362 |
88.3 |
Mác 75, cao ≤ 2 m |
m3 |
1.442.363 |
88.4 |
Mác 100, cao ≤ 2 m |
m3 |
1.479.841 |
88.5 |
Mác 125, cao ≤ 2 m |
m3 |
1.513.900 |
88.6 |
Mác 25, cao > 2 m |
m3 |
1.512.632 |
88.7 |
Mác 50, cao > 2 m |
m3 |
1.556.539 |
88.8 |
Mác 75, cao > 2 m |
m3 |
1.596.440 |
88.9 |
Mác 100, cao > 2 m |
m3 |
1.635.791 |
88.10 |
Mác 125, cao > 2 m |
m3 |
1.671.551 |
89 |
Xây tường thẳng đá hộc, chiều dày > 60 cm |
|
|
89.1 |
Mác 25, cao ≤ 2 m |
m3 |
1.334.465 |
89.2 |
Mác 50, cao ≤ 2 m |
m3 |
1.376.278 |
89.3 |
Mác 75, cao ≤ 2 m |
m3 |
1.414.282 |
89.4 |
Mác 100, cao ≤ 2 m |
m3 |
1.451.759 |
89.5 |
Mác 125, cao ≤2 m |
m3 |
1.485.817 |
89.6 |
Mác 25, cao > 2 m |
m3 |
1.466.997 |
89.7 |
Mác 50, cao > 2 m |
m3 |
1.510.905 |
89.8 |
Mác 75, cao > 2 m |
m3 |
1.550.805 |
89.9 |
Mác 100, cao > 2 m |
m3 |
1.590.157 |
89.10 |
Mác 125, cao > 2 m |
m3 |
1.625.919 |
90 |
Xây mái dốc thẳng đá hộc |
|
|
90.1 |
Mác 25 |
m3 |
1.373.077 |
90.2 |
Mác 50 |
m3 |
1.414.894 |
90.3 |
Mác 75 |
m3 |
1.452.895 |
90.4 |
Mác 100 |
m3 |
1.490.372 |
90.5 |
Mác 125 |
m3 |
1.524.432 |
91 |
Xây mặt bằng đá hộc |
|
|
91.1 |
Mác 25 |
m3 |
1.334.465 |
91.2 |
Mác 50 |
m3 |
1.376.278 |
91.3 |
Mác 75 |
m3 |
1.414.282 |
91.4 |
Mác 100 |
m3 |
1.451.759 |
91.5 |
Mác 125 |
m3 |
1.485.817 |
92 |
Xếp đá khan có chít mạch, mặt bằng |
|
|
92.1 |
Mác 25 |
m3 |
753.331 |
92.2 |
Mác 50 |
m3 |
760.000 |
92.3 |
Mác 75 |
m3 |
766.063 |
92.4 |
Mác 100 |
m3 |
772.041 |
92.5 |
Mác 125 |
m3 |
777.475 |
93 |
Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc thẳng |
|
|
93.1 |
Mác 25 |
m3 |
823.536 |
93.2 |
Mác 50 |
m3 |
830.205 |
93.3 |
Mác 75 |
m3 |
836.270 |
93.4 |
Mác 100 |
m3 |
842.248 |
93.5 |
Mác 125 |
m3 |
847.680 |
94 |
Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc cong |
|
|
94.1 |
Mác 25 |
m3 |
923.159 |
94.2 |
Mác 50 |
m3 |
929.994 |
94.3 |
Mác 75 |
m3 |
936.209 |
94.4 |
Mác 100 |
m3 |
942.339 |
94.5 |
Mác 125 |
m3 |
947.906 |
95 |
xếp đá khan không chít mạch |
|
|
95.1 |
Mặt bằng |
m3 |
553.609 |
95.2 |
Mái dốc thẳng |
m3 |
623.817 |
95.3 |
Mái dốc cong |
m3 |
833.847 |
96 |
Đá dăm lót |
|
|
96.1 |
Đá 1x2 |
m3 |
1.035.356 |
96.2 |
Đá 2x4 |
m3 |
1.016.498 |
96.3 |
Đá 4x6 |
m |
1.016.498 |
96.4 |
Đá hộc |
m3 |
662.439 |
97 |
Xây móng bằng đá chẻ 10x10x20 |
|
|
97.1 |
Vữa xi măng mác 25 |
m3 |
3.491.946 |
97.2 |
Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
3.521.814 |
97.3 |
Vữa xi măng mác 75 |
m3 |
3.548.956 |
97.4 |
Vữa xi măng mác 100 |
m3 |
3.575.727 |
97.5 |
Vữa xi măng mác 125 |
m3 |
3.600.056 |
98 |
Xây tường bang đá chẻ 10x10x20, chiều dày ≤ 30 cm, cao ≤ 2 m |
|
|
98.1 |
Vữa xi măng mác 25 |
m3 |
3.604.277 |
98.2 |
Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
3.634.144 |
98.3 |
Vữa xi măng mác 75 |
m3 |
3.661.287 |
98.4 |
Vữa xi măng mác 100 |
m3 |
3.688.057 |
98.5 |
Vữa xi măng mác 125 |
m3 |
3.712.386 |
99 |
Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20, chiều dày ≤ 30 cm, cao > 2 m |
|
|
99.1 |
Vữa xi măng mác 25 |
m3 |
3.828.758 |
99.2 |
Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
3.860.118 |
99.3 |
Vữa xi măng mác 75 |
m3 |
3.888.619 |
99.4 |
Vữa xi măng mác 100 |
m3 |
3.916.728 |
99.5 |
Vữa xi măng mác 125 |
m3 |
3.942.274 |
100 |
Xây tường bàng đá chẻ 10x10x20, chiều dày > 30 cm, cao ≤ 2 m |
|
|
100.1 |
Vữa xi măng mác 25 |
m3 |
3.491.946 |
100.2 |
Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
3.521.814 |
100.3 |
Vữa xi măng mác 75 |
m3 |
3.548.956 |
100.4 |
Vữa xi măng mác 100 |
m3 |
3.575.727 |
100.5 |
Vữa xi măng mác 125 |
m3 |
3.600.056 |
101 |
Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20, chiều dày > 30 cm, cao > 2 m |
|
|
101.1 |
Vữa xi măng mác 25 |
m3 |
3.726.958 |
101.2 |
Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
3.758.319 |
101.3 |
Vữa xi măng mác 75 |
m3 |
3.786.819 |
101.4 |
Vữa xi măng mác 100 |
m3 |
3.814.928 |
101.5 |
Vữa xi măng mác 125 |
m3 |
3.840.474 |
102 |
Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25 |
|
|
102.1 |
Vữa xi măng mác 25 |
m3 |
1.466.346 |
102.2 |
Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.567.248 |
102.3 |
Vữa xi măng mác 75 |
m3 |
1.494.224 |
102.4 |
Vữa xi măng mác 100 |
m3 |
1.519.557 |
102.5 |
Vữa xi măng mác 125 |
m3 |
1.544.542 |
103 |
Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25, chiều dày ≤ 30 cm, cao ≤ 2 m |
|
|
103.1 |
Vữa xi măng mác 25 |
m3 |
1.523.321 |
103.2 |
Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.552.195 |
103.3 |
Vữa xi măng mác 75 |
m3 |
1.578.434 |
103.4 |
Vữa xi măng mác 100 |
m3 |
1.604.312 |
103.5 |
Vữa xi măng mác 125 |
m3 |
1.627.828 |
104 |
Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25, chiều dày ≤ 30 cm, cao > 2 m |
|
|
104.1 |
Vữa xi măng mác 25 |
m3 |
1.608.323 |
104.2 |
Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.638.641 |
104.3 |
Vữa xi măng mác 75 |
m3 |
1.666.192 |
104.4 |
Vữa xi măng mác 100 |
m3 |
1.693.363 |
104.5 |
Vữa xi măng mác 125 |
m3 |
1.718.056 |
105 |
Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25, chiều dày > 30 cm, cao < 2 m |
|
|
105.1 |
Vữa xi măng mác 25 |
m3 |
1.480.388 |
105.2 |
Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.508.264 |
105.3 |
Vữa xi măng mác 75 |
m3 |
1.533.597 |
105.4 |
Vữa xi măng mác 100 |
m3 |
1.558.585 |
105.5 |
Vữa xi măng mác 125 |
m3 |
1.581.291 |
106 |
Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25, chiều dày > 30 cm, cao > 2 m |
|
|
106.1 |
Vữa xi măng mác 25 |
m3 |
1.550.280 |
106.2 |
Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.579.549 |
106.3 |
Vữa xi măng mác 75 |
m3 |
1.606.149 |
106.4 |
Vữa xi măng mác 100 |
m3 |
1.632.382 |
106.5 |
Vữa xi măng mác 125 |
m3 |
1.656.226 |
107 |
Làm tầng lọc |
|
|
107.1 |
Tầng lọc cát |
100m3 |
53.025.116 |
107.2 |
Tầng lọc đá cấp phối Dmax ≤ 6 |
100m3 |
46.296.293 |
107.3 |
Tầng lọc đá dăm 1x2 |
100m3 |
40.595.116 |
107.4 |
Tầng lọc đá dăm 2x4 |
100m3 |
38.677.995 |
107.5 |
Tầng lọc đá dăm 4x6 |
100m3 |
38.677.995 |
108 |
Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc ≤ 2,5 m |
|
|
108.1 |
Đất bùn |
100m |
1.366.037 |
108.2 |
Đất cấp I |
100m |
1.464.394 |
108.3 |
Đất cấp II |
100m |
1.496.454 |
109 |
Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5 m |
|
|
109.1 |
Đất bùn |
100m |
1.559.372 |
109.2 |
Đất cấp I |
100m |
1.690.571 |
109.3 |
Đất cấp II |
100m |
1.764.312 |
110 |
Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤ 2,5 m |
|
|
110.1 |
Đất bùn |
100m |
1.150.406 |
110.2 |
Đất cấp I |
100m |
1.224.489 |
110.3 |
Đất cấp II |
100m |
1.241.405 |
111 |
Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m |
|
|
111.1 |
Đất bùn |
100m |
1.182.426 |
111.2 |
Đất cấp I |
100m |
1.279.375 |
111.3 |
Đất cấp II |
100m |
1.319.621 |
112 |
Đóng cọc cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Φ 8 ÷ 10cm bằng thủ công, chiều dài cọc ≤ 2,5 m |
|
|
112.1 |
Đất bùn |
100m |
1.347.765 |
112.2 |
Đất cấp I |
100m |
1.491.546 |
112.3 |
Đất cấp II |
100m |
1.523.608 |
113 |
Đóng cọc cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Φ 8 ÷ 10cm bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5 m |
|
|
113.1 |
Đất bùn |
100m |
1.669.990 |
113.2 |
Đất cấp I |
100m |
1.785.698 |
113.3 |
Đất cấp II |
100m |
1.875.471 |
114 |
Đóng cọc cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Φ 8 ÷ 10cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤ 2,5 m |
|
|
114.1 |
Đất bùn |
100m |
1.086.481 |
114.2 |
Đất cấp I |
100m |
1.171.996 |
114.3 |
Đất cấp II |
100m |
1.194.863 |
115 |
Đóng cọc cọc gỗ (hoặc cọc tràm) Φ 8 ÷ 10cm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5 m |
|
|
115.1 |
Đất bùn |
100m |
1.124.450 |
115.2 |
Đất cấp I |
100m |
1.238.779 |
115.3 |
Đất cấp II |
100m |
1.284.512 |
116 |
Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung 50kW kết hợp xói nước đầu cọc |
|
|
116.1 |
Chiều cao máng cọc 30 - 50 cm |
100m |
49.854.155 |
116.2 |
Chiều cao máng cọc 60- 84 cm |
100m |
69.946.493 |
116.3 |
Chiều cao máng cọc 94- 120 cm |
100m |
95.991.260 |
117 |
Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực dưới nước bằng búa rung 50kW kết hợp xói nước đầu cọc |
|
|
117.1 |
Chiều cao máng cọc 30 - 50 cm |
100m |
66.276.385 |
117.2 |
Chiều cao máng cọc 60- 84 cm |
100m |
96.693.392 |
117.3 |
Chiều cao máng cọc 94- 120 cm |
100m |
136.203.465 |
118 |
Gia công, lắp dựng cấu kiện sắt thép |
|
|
118.1 |
Gia công cột thép hình |
tấn |
25.580.467 |
118.2 |
Gia công cột thép tấm |
tấn |
34.328.217 |
118.3 |
Gia công thanh giằng thép |
tấn |
25.569.609 |
118.4 |
Gia công thang sắt |
tấn |
32.581.746 |
118.5 |
Gia công lan can |
tấn |
34.958.850 |
118.6 |
Gia công hàng rào lưới thép |
m2 |
722.258 |
118.7 |
Gia công hàng rào song sắt |
m2 |
938.554 |
118.8 |
Gia công cấu kiện dầm thép, dầm dọc |
tấn |
37.430.007 |
118.9 |
Gia công cấu kiện dầm thép, dầm ngang |
tấn |
34.713.443 |
118.10 |
Gia công kết cấu thép dạng thành bình bể |
tấn |
30.878.327 |
118.11 |
Gia công kết cấu thép dạng nắp bình bể |
tấn |
33.039.307 |
118.12 |
Gia công kết cấu thép dạng đáy bình bể |
tấn |
32.197.870 |
118.13 |
Gia công cửa van phẳng |
1 tấn |
33.381.409 |
118.14 |
Gia công cửa van hình cánh cung |
1 tấn |
35.999.581 |
118.15 |
Lắp dựng cột thép các loại |
tấn |
6.704.299 |
118.16 |
Lắp dựng giằng thép liên kết bằng đinh tán |
tấn |
14.522.977 |
118.17 |
Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông |
tấn |
6.883.751 |
118.18 |
Lắp dựng dầm thép |
tấn |
9.455.241 |
118.19 |
Lắp dựng sàn thao tác |
tấn |
8.957.220 |
118.20 |
Lắp dựng lan can sắt |
m2 |
209.254 |
118.21 |
Lắp đặt kết cấu thép dạng hình vuông, chữ nhật - Thành bể |
tấn |
10.849.661 |
118.22 |
Lắp đặt kết cấu thép dạng hình vuông, chữ nhật - Nắp bể |
tấn |
10.332.234 |
118.23 |
Lắp đặt kết cấu thép dạng hình vuông, chữ nhật - Đáy bể |
tấn |
10.383.725 |
118.24 |
Lắp đặt kết cấu thép dạng hình trụ, hình ống |
tấn |
13.479.198 |
118.25 |
Lắp đặt kết cấu thép dạng hình phễu |
tấn |
14.807.310 |
118.26 |
Lắp đặt kết cấu thép dạng hình côn, cút, tê, thập |
tấn |
17.117.414 |
119 |
Gia công, lắp dựng cấu kiện gỗ |
|
|
119.1 |
Gia công, lắp dựng lan can |
m3 |
9.646.739 |
119.2 |
Gia công, lắp dựng dầm |
m3 |
6.459.817 |
119.3 |
Gia công, lắp dựng giằng |
m3 |
9.239.863 |
119.4 |
Gia công xà gồ mái thẳng |
m3 |
6.392.736 |
119.5 |
Gia công xà gồ mái nối, mái góc |
m3 |
6.491.025 |
119.6 |
Gia công cầu phong gỗ |
m3 |
6.353.806 |
B. Đơn giá bồi thường công trình thủy sản
Bảng 3. Đơn giá bồi thường công trình bờ ao, bờ đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Đơn giá |
I |
Đắp bờ ao, bờ đầm |
|
|
1 |
Đắp bờ ao, bờ đầm bằng thủ công |
m3 |
121.500 |
2 |
Đắp bờ ao, bờ đầm bằng cơ giới |
m3 |
29.400 |
3 |
Đắp bờ bao bằng cơ giới kết hợp thủ công |
m3 |
93.900 |
* Công việc đắp bờ ao, bờ đầm bằng máy xúc dung tích gầu 0,65m3 trong điều kiện địa chất yếu, ngập nước. Thành phần công việc chuẩn bị máy móc, lên ga cắm tuyến vị trí đắp; dùng máy xúc đất đào đổ vào vị trí đắp; dùng gầu gọt vỗ mái taluy, gạt, lèn chặt. Hoàn thiện bờ theo đúng yêu cầu kỹ thuật./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây