Quyết định 6668/QĐ-UBND năm 2024 công khai dự toán ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2025
Quyết định 6668/QĐ-UBND năm 2024 công khai dự toán ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2025
Số hiệu: | 6668/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Hà Minh Hải |
Ngày ban hành: | 25/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 6668/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Hà Minh Hải |
Ngày ban hành: | 25/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6668/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14, Luật số 56/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND Thành phố về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 6399/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2025 của thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại Công văn số 8073/STC-QLNS ngày /12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2025 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
166.124.160 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
148.758.261 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
63.900.047 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
84.858.214 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
14.790.300 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
14.790.300 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
2.575.599 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
165.989.960 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
165.989.960 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
87.130.263 |
2 |
Chi thường xuyên |
70.772.016 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
269.800 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
3.043.993 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
4.763.428 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
C |
BỘI THU NSĐP |
134.200 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
563.200 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
563.200 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
429.000 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
429.000 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
* Chi các chương trình mục tiêu đã được tổng hợp chung trong chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên.
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố
Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
107.260.528 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
92.470.228 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
14.790.300 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
14.790.300 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
107.126.328 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
74.142.152 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
32.984.176 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
15.241.738 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
17.742.438 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội thu NSĐP |
134.200 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
91.847.808 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
56.288.033 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
32.984.176 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
15.241.738 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
17.742.438 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
2.575.599 |
II |
Chi ngân sách |
91.847.808 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
91.847.808 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
505.437.062 |
148.758.261 |
I |
Thu nội địa |
473.900.000 |
148.741.199 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
78.920.000 |
24.670.256 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
1.653.000 |
571.678 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
30.385.000 |
9.605.120 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
102.922.000 |
32.874.760 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
50.000.000 |
16.000.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
6.700.000 |
1.286.400 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
4.020.000 |
1.286.400 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2.680.000 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
7.200.000 |
7.200.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
23.500.000 |
2.000.000 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
21.500.000 |
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
2.000.000 |
2.000.000 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
100 |
100 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
610.000 |
610.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
6.500.000 |
6.499.985 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
42.500.000 |
42.500.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
380.000 |
380.000 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
360.000 |
360.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
5.000.000 |
13.000 |
16 |
Thu khác ngân sách |
14.000.000 |
3.100.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
229.900 |
229.900 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
103.040.000 |
840.000 |
II |
Thu từ dầu thô |
4.200.000 |
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
27.320.000 |
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
18.800.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
50.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
4.684.000 |
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
3.610.000 |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
6.000 |
|
6 |
Thu khác |
170.000 |
|
IV |
Thu viện trợ |
17.062 |
17.062 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố
Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1) |
NGÂN SÁCH HUYỆN (2) |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
165.989.960 |
91.884.590 |
74.105.370 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
165.989.960 |
91.884.590 |
74.105.370 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
87.130.263 |
50.698.846 |
36.431.417 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
85.780.263 |
49.348.846 |
36.431.417 |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
6.414.942 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
72.956 |
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
42.500.000 |
14.038.000 |
28.462.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
360.000 |
360.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
1.350.000 |
1.350.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
70.772.016 |
35.451.135 |
35.320.881 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
24.773.025 |
7.458.288 |
17.314.737 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
914.132 |
914.132 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
269.800 |
269.800 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460 |
10.460 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
3.043.993 |
1.561.886 |
1.482.107 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
4.763.428 |
3.892.463 |
870.965 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (3) |
15.959.204 |
15.959.204 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.095.047 |
1.095.047 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
14.864.157 |
14.864.157 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Không bao gồm số chi bổ sung cân đối cho các quận, huyện, thị xã.
(2) Không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố.
(3) Đã tổng hợp chung trong dự toán chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
107.126.328 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
15.241.738 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
91.884.590 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
50.698.846 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
49.348.846 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
6.414.942 |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
72.956 |
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.393.740 |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
2.964.602 |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
260.970 |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
1.847.703 |
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
26.192.440 |
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
72.800 |
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
223.800 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
1.350.000 |
II |
Chi thường xuyên |
35.451.135 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
7.458.288 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
914.132 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
3.317.193 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
966.314 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
233.170 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
823.226 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
1.303.358 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
11.368.528 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
4.386.258 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
1.704.647 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
269.800 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460 |
V |
Dự phòng ngân sách |
1.561.886 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
3.892.463 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên Sở, Ngành, Đơn vị |
Tổng số (*) |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
91.884.590 |
49.639.856 |
35.415.078 |
269.800 |
10.460 |
1.561.886 |
3.892.463 |
1.095.047 |
1.058.990 |
36.057 |
|
I |
Các cơ quan, tổ chức |
67.401.486 |
39.560.214 |
27.841.272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Thành ủy |
353.846 |
|
353.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND Thành phố |
186.932 |
|
186.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND Thành phố |
80.387 |
|
80.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
87.836 |
|
87.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
158.589 |
|
158.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
110.210 |
|
110.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Công thương |
212.686 |
|
212.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
182.164 |
|
182.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tài chính |
90.051 |
|
90.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.046.746 |
|
3.046.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Y tế |
872.508 |
|
872.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.658.368 |
|
1.658.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
1.121.520 |
2.069 |
1.119.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
399.560 |
|
399.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Nội vụ |
106.846 |
|
106.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thanh tra Thành phố |
52.505 |
|
52.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Du lịch |
110.875 |
|
110.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Giao thông vận tải |
4.453.817 |
1.600 |
4.452.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.517.097 |
139.703 |
1.377.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội |
2.465.956 |
158.771 |
2.307.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Xây dựng |
3.070.280 |
241 |
3.070.039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Quy hoạch Kiến trúc |
55.099 |
|
55.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Hà Nội |
51.781 |
12.000 |
39.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Viện Quy hoạch xây dựng HN |
21.480 |
|
21.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội |
229.926 |
82.920 |
147.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hà Nội |
169.444 |
|
169.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội |
78.397 |
|
78.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Báo Kinh tế và Đô thị |
10.139 |
|
10.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ban Dân tộc thành phố Hà Nội |
17.772 |
|
17.772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội |
12.803.679 |
12.803.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng thành phố Hà Nội |
4.127.070 |
4.126.260 |
810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình HTKT và nông nghiệp thành phố Hà Nội |
1.858.340 |
1.858.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Ban Quản lý Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội |
51.655 |
|
51.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
93.387 |
|
93.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
413.654 |
|
413.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Ủy ban MTTQ VN thành phố HN |
61.092 |
|
61.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Thành đoàn Hà Nội |
79.253 |
|
79.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội |
40.234 |
|
40.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Nông dân thành phố Hà Nội |
16.856 |
|
16.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội |
13.271 |
|
13.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
45.530 |
|
45.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
237.238 |
|
237.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong |
76.419 |
|
76.419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội |
65.278 |
|
65.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội |
5.565 |
|
5.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây |
31.848 |
|
31.848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
125.556 |
31.600 |
93.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh |
71.710 |
|
71.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường Cao đẳng Thương mại du lịch |
32.230 |
|
32.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trường Cao đẳng Công nghệ cao |
96.953 |
|
96.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông |
50.047 |
|
50.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
57.342 |
|
57.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Liên minh Hợp tác xã Thành phố |
22.503 |
|
22.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Hội Chữ Thập đỏ thành phố Hà Nội |
13.568 |
|
13.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Hội Người mù thành phố Hà Nội |
6.517 |
|
6.517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Hội Nhà báo thành phố Hà Nội |
5.674 |
|
5.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Hội Luật gia thành phố Hà Nội |
2.390 |
|
2.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Liên hiệp Hội KHKT thành phố Hà Nội |
9.749 |
|
9.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Hà Nội |
32.595 |
|
32.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Hội liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hà Nội |
17.295 |
|
17.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Hội đồng y thành phố Hà Nội |
7.967 |
|
7.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi thành phố Hà Nội |
2.962 |
|
2.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin TP Hà Nội |
2.310 |
|
2.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Hội Cứu trợ trẻ em khuyết tật thành phố Hà Nội |
1.712 |
|
1.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Hội Cựu thanh niên xung phong thành phố Hà Nội |
2.786 |
|
2.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Hội Khuyến học thành phố Hà Nội |
2.585 |
|
2.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Hội Người khuyết tật thành phố Hà Nội |
3.602 |
|
3.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Ban Đại diện Hội người cao tuổi thành phố Hà Nội |
2.665 |
|
2.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Câu lạc bộ Thăng Long thành phố Hà Nội |
1.543 |
|
1.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Cục Thuế Hà Nội |
12.504 |
|
12.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Tòa án nhân dân TPHN |
16.394 |
|
16.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Tòa án nhân dân huyện Ba Vì |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức |
42.000 |
42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Tòa án nhân dân huyện Phú Xuyên |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Tòa án nhân dân huyện Phúc Thọ |
39.000 |
39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Tòa án nhân dân huyện Thạch Thất |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Cục Thi hành án dân sự TPHN |
19.447 |
|
19.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Kho bạc nhà nước Hà Nội |
6.522 |
|
6.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Viện Kiểm sát nhân dân TPHN |
67.617 |
45.360 |
22.257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Cục Thống kê Hà Nội |
14.806 |
|
14.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Liên đoàn Lao động TPHN |
72.903 |
|
72.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Cục Quản lý thị trường TPHN |
5.572 |
|
5.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Cục Hải quan thành phố Hà Nội |
324 |
|
324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội |
2.137.107 |
2.120.187 |
16.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
UBND huyện Đan Phượng |
562.000 |
562.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
UBND huyện Ba Vì |
859.000 |
859.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
UBND huyện Chương Mỹ |
285.000 |
285.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
UBND huyện Đông Anh |
315.300 |
315.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
UBND huyện Gia Lâm |
61.200 |
61.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
UBND huyện Hoài Đức |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
UBND huyện Mỹ Đức |
271.000 |
271.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
UBND huyện Phú Xuyên |
611.596 |
611.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
UBND huyện Phúc Thọ |
229.500 |
229.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
UBND huyện Quốc Oai |
317.956 |
317.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
UBND huyện Sóc Sơn |
963.400 |
963.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
UBND huyện Thạch Thất |
339.000 |
339.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
UBND huyện Thanh Oai |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
UBND huyện Thanh Trì |
180.800 |
180.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
UBND huyện Thường Tín |
62.000 |
62.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
UBND huyện Ứng Hòa |
1.046.900 |
1.046.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
UBND huyện Mê Linh |
520.000 |
520.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
UBND quận Ba Đình |
26.000 |
26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
418.000 |
418.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
UBND quận Cầu Giấy |
21.370 |
21.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
UBND quận Hà Đông |
221.360 |
221.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
UBND quận Hoàng Mai |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
UBND quận Long Biên |
380.665 |
380.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
UBND quận Nam Từ Liêm |
217.000 |
217.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
UBND quận Thanh Xuân |
400.000 |
400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Các đơn vị, nhiệm vụ khác |
14.722.796 |
9.417.437 |
5.305.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi đầu tư trở lại cho các quận, huyện, thị xã từ tiền thuê đất trả tiền một lần |
970.000 |
970.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
10% tiết kiệm chi thường xuyên để dành nguồn CCTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
50% kinh phí dành ra từ việc tiết kiệm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực quản lý hành chính nhà nước và hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp công lập của ngân sách cấp Thành phố để bổ sung nguồn CCTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
269.800 |
|
|
269.800 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460 |
|
|
|
10.460 |
|
|
|
|
|
|
VII |
Chi dự phòng ngân sách |
1.561.886 |
|
|
|
|
1.561.886 |
|
|
|
|
|
VIII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
3.892.463 |
|
|
|
|
|
3.892.463 |
|
|
|
|
IX |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện (**) |
16.683.448 |
9.109.642 |
7.573.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
1.095.047 |
|
|
|
|
|
|
1.095.047 |
1.058.990 |
36.057 |
|
XI |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Không bao gồm số bổ sung cân đối cho các QHTX
** Không bao gồm số chi bổ sung mục tiêu QHTX thực hiện CTMTQG
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên Sở, Ngành, Đơn vị |
Tổng số |
|
||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của CQ quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
50.698.846 |
6.414.942 |
72.956 |
1.393.740 |
2.964.602 |
|
260.970 |
1.847.703 |
26.192.440 |
23.888.929 |
2.097.011 |
72.800 |
223.800 |
11.254.893 |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội |
12.803.679 |
|
|
|
|
|
|
|
12.803.679 |
12.803.679 |
|
|
|
|
2 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng thành phố Hà Nội |
4.126.260 |
367.100 |
|
822.600 |
162.250 |
|
260.970 |
|
2.007.660 |
2.007.660 |
|
30.000 |
223.800 |
251.880 |
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình HTKT và nông nghiệp thành phố Hà Nội. |
1.858.340 |
|
|
|
|
|
|
1.383.000 |
425.340 |
|
218.840 |
|
|
50.000 |
4 |
Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội. |
2.120.187 |
|
|
|
|
|
|
|
2.120.187 |
2.120.187 |
|
|
|
|
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
158.771 |
|
|
|
|
|
|
|
158.771 |
|
158.771 |
|
|
|
6 |
Sở Xây dựng |
241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
139.703 |
|
|
|
|
|
|
139.703 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2.069 |
|
|
|
2.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Hà Nội |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
11 |
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội |
82.920 |
|
|
|
82.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường cao đẳng nghề công nghiệp Hà Nội |
31.600 |
31.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
UBND Thị xã Sơn Tây |
686.483 |
508.618 |
|
|
137.665 |
|
|
|
38.000 |
38.000 |
|
|
|
2.200 |
14 |
UBND huyện Ba Vì |
1.562.913 |
180.123 |
|
|
148.150 |
|
|
15.000 |
1.139.240 |
872.400 |
266.840 |
42.800 |
|
37.600 |
15 |
UBND huyện Chương Mỹ |
941.951 |
305.646 |
|
3.500 |
270.680 |
|
|
|
240.125 |
97.125 |
143.000 |
|
|
122.000 |
16 |
UBND huyện Đan Phượng |
827.486 |
172.420 |
|
|
44.066 |
|
|
|
572.000 |
392.000 |
180.000 |
|
|
39.000 |
17 |
UBND Huyện Đông Anh |
502.894 |
31.594 |
|
|
156.000 |
|
|
|
315.300 |
20.000 |
295.300 |
|
|
|
18 |
UBND huyện Gia Lâm |
274.500 |
120.700 |
|
|
74.600 |
|
|
|
79.200 |
79.200 |
|
|
|
|
19 |
UBND huyện Hoài Đức |
555.150 |
255.220 |
|
|
127.200 |
|
|
|
160.000 |
160.000 |
|
|
|
12.730 |
20 |
UBND huyện Mê Linh |
1.102.193 |
184.993 |
|
|
197.200 |
|
|
|
720.000 |
660.000 |
60.000 |
|
|
|
21 |
UBND huyện Mỹ Đức |
899.817 |
310.667 |
|
900 |
443.350 |
|
|
|
137.400 |
137.400 |
|
|
|
7.500 |
22 |
UBND huyện Phú Xuyên |
1.119.694 |
232.745 |
|
100.000 |
148.050 |
|
|
|
597.696 |
475.196 |
122.500 |
|
|
41.203 |
23 |
UBND huyện Phúc Thọ |
1.211.177 |
699.435 |
|
70.000 |
224.700 |
|
|
|
171.500 |
171.500 |
|
|
|
45.542 |
24 |
UBND huyện Quốc Oai |
976.232 |
342.188 |
72.956 |
18.360 |
154.250 |
|
|
|
388.478 |
293.478 |
95.000 |
|
|
|
25 |
UBND huyện Sóc Sơn |
1.393.798 |
318.048 |
|
8.050 |
129.100 |
|
|
300.000 |
617.000 |
405.000 |
212.000 |
|
|
21.600 |
26 |
UBND huyện Thạch Thất |
779.766 |
185.964 |
|
216.680 |
88.922 |
|
|
|
281.100 |
187.500 |
93.600 |
|
|
7.100 |
27 |
UBND huyện Thanh Oai |
439.647 |
134.116 |
|
80.000 |
166.900 |
|
|
|
58.631 |
58.631 |
|
|
|
|
28 |
UBND huyện Thanh Trì |
386.609 |
177.109 |
|
|
18.700 |
|
|
10.000 |
180.800 |
130.000 |
50.800 |
|
|
|
29 |
UBND huyện Thường Tín |
304.705 |
136.005 |
|
|
57.200 |
|
|
|
111.500 |
63.000 |
48.500 |
|
|
|
30 |
UBND huyện Ứng Hoà |
1.529.883 |
282.265 |
|
73.650 |
130.630 |
|
|
|
1.032.838 |
972.338 |
60.500 |
|
|
10.500 |
31 |
UBND quận Ba Đình |
26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
|
|
|
|
32 |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
432.180 |
14.180 |
|
|
|
|
|
|
418.000 |
418.000 |
|
|
|
|
33 |
UBND quận Cầu Giấy |
21.370 |
|
|
|
|
|
|
|
21.370 |
21.370 |
|
|
|
|
34 |
UBND quận Đống Đa |
178.650 |
178.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
UBND quận Hà Đông |
336.046 |
114.686 |
|
|
|
|
|
|
221.360 |
130.000 |
91.360 |
|
|
|
36 |
UBND quận Hai Bà Trưng |
12.200 |
12.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
UBND quận Hoàng Mai |
1.268.030 |
1.118.030 |
|
|
|
|
|
|
150.000 |
150.000 |
|
|
|
|
38 |
UBND quận Long Biên |
380.665 |
|
|
|
|
|
|
|
380.665 |
380.665 |
|
|
|
|
39 |
UBND quận Nam Từ Liêm |
217.640 |
640 |
|
|
|
|
|
|
217.000 |
217.000 |
|
|
|
|
40 |
UBND quận Thanh Xuân |
400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
400.000 |
400.000 |
|
|
|
|
41 |
Tòa án nhân dân huyện Ba Vì |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
42 |
Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức |
42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000 |
43 |
Tòa án nhân dân huyện Phú Xuyên |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
44 |
Tòa án nhân dân huyện Phúc Thọ |
39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000 |
45 |
Tòa án nhân dân huyện Thạch Thất |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
46 |
Viện kiểm sát nhân dân TP Hà Nội |
45.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.360 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên Sở, Ngành, Đơn vị |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
35 451 135 |
7 458 288 |
914 132 |
3 317 193 |
966 314 |
233 170 |
823 226 |
1 303 358 |
11 368 528 |
4 822 297 |
2 397 321 |
4 386 258 |
1 704 647 |
2 976 021 |
1 |
Văn phòng Thành ủy |
353.846 |
|
20.216 |
|
38.150 |
|
|
|
|
|
|
295.480 |
|
|
2 |
Văn phòng UBND Thành phố |
186.932 |
|
54.080 |
|
40.211 |
|
|
|
|
|
|
92.641 |
|
|
3 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND Thành phố |
80.387 |
|
2.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77.963 |
|
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
87.836 |
|
8.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79.583 |
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
158.589 |
|
11.030 |
|
|
|
|
|
92.670 |
|
|
54.889 |
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
110.210 |
|
7.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62.190 |
|
40.583 |
7 |
Sở Công thương |
212.686 |
|
17.134 |
|
|
|
|
170 |
120.962 |
|
|
74.420 |
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
182.164 |
|
142.974 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39.190 |
|
|
9 |
Sở Tài chính |
90.051 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
5.312 |
|
|
82.239 |
|
|
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.046.746 |
2.999.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.203 |
|
|
11 |
Sở Y tế |
872.508 |
|
5.052 |
819.742 |
|
|
|
|
|
|
|
47.714 |
|
|
12 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.658.368 |
355.202 |
32.895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83.995 |
1.148.310 |
37.966 |
13 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
1.119.451 |
|
39.731 |
|
300.983 |
|
741.792 |
|
|
|
|
36.945 |
|
|
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
399.560 |
|
170.473 |
|
2.880 |
83.188 |
|
|
|
|
|
28.112 |
|
114.907 |
15 |
Sở Nội vụ |
106.846 |
|
25.464 |
|
11.959 |
|
|
|
|
|
|
69.423 |
|
|
16 |
Thanh tra Thành phố |
52.505 |
|
5.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47.205 |
|
|
17 |
Sở Du lịch |
110.875 |
|
9.000 |
|
|
|
|
|
68.050 |
|
|
33.825 |
|
|
18 |
Sở Giao thông vận tải |
4.452.217 |
|
11.298 |
|
|
|
|
|
4.255.818 |
4.255.818 |
|
185.101 |
|
|
19 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.377.394 |
|
1.732 |
|
|
|
|
1.296.118 |
18.644 |
|
|
60.900 |
|
|
20 |
Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội |
2.307.185 |
|
16.022 |
|
|
|
|
|
2.040.703 |
|
2.040.703 |
250.460 |
|
|
21 |
Sở Xây dựng |
3.070.039 |
|
39.961 |
|
|
|
|
|
2.963.326 |
|
|
66.752 |
|
|
22 |
Sở Quy hoạch Kiến trúc |
55.099 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
18.547 |
|
|
32.552 |
|
|
23 |
Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Hà Nội |
39.781 |
|
5.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.278 |
24 |
Viện Quy hoạch xây dựng HN |
21.480 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
18.480 |
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội |
147.006 |
|
18.736 |
|
128.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hà Nội |
169.444 |
|
|
|
|
|
|
|
169.444 |
|
|
|
|
|
27 |
Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội |
78.397 |
|
|
|
|
78.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Báo Kinh tế và Đô thị |
10.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.139 |
29 |
Ban Dân tộc thành phố Hà Nội |
17.772 |
|
2.805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.967 |
|
|
30 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng thành phố Hà Nội |
810 |
|
810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Ban Quản lý Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội |
51.655 |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
8.432 |
|
|
42.023 |
|
|
32 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
93.387 |
|
4.447 |
|
|
|
|
|
68.840 |
|
|
20.100 |
|
|
33 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
413.654 |
|
175.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
205.260 |
|
32.951 |
34 |
Ủy ban MTTQ VN thành phố HN |
61.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.092 |
|
|
35 |
Thành đoàn Hà Nội |
79.253 |
10.624 |
4.207 |
|
36.368 |
|
|
|
|
|
|
26.964 |
|
1.090 |
36 |
Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội |
40.234 |
385 |
3.804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36.045 |
|
|
37 |
Hội Nông dân thành phố Hà Nội |
16.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.856 |
|
|
38 |
Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội |
13.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.271 |
|
|
39 |
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
45.530 |
45.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
237.238 |
237.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong |
76.419 |
61.419 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội |
65.278 |
65.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội |
5.565 |
5.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây |
31.848 |
31.848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
93.956 |
80.316 |
13.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh |
71.710 |
56.850 |
14.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường Cao đẳng Thương mại du lịch |
32.230 |
32.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường Cao đẳng Công nghệ cao |
96.953 |
96.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông |
50.047 |
35.617 |
14.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
57.342 |
57.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Liên minh Hợp tác xã Thành phố |
22.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.503 |
|
|
52 |
Hội Chữ Thập đỏ thành phố Hà Nội |
13.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.568 |
|
|
53 |
Hội Người mù thành phố Hà Nội |
6.517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.517 |
|
|
54 |
Hội Nhà báo thành phố Hà Nội |
5.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.674 |
|
|
55 |
Hội Luật gia thành phố Hà Nội |
2.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.390 |
|
|
56 |
Liên hiệp Hội KHKT thành phố Hà Nội |
9.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.749 |
|
|
57 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Hà Nội |
32.595 |
|
3.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29.129 |
|
|
58 |
Hội liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hà |
17.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.295 |
|
|
59 |
Hội đồng y thành phố Hà Nội |
7.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.967 |
|
|
60 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi thành phố Hà Nội |
2.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.962 |
|
|
61 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin TP Hà Nội |
2.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.310 |
|
|
62 |
Hội Cứu trợ trẻ em khuyết tật thành phố Hà Nội |
1.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.712 |
|
|
63 |
Hội Cựu thanh niên xung phong thành phố Hà Nội |
2.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.786 |
|
|
64 |
Hội Khuyến học thành phố Hà Nội |
2.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.585 |
|
|
65 |
Hội Người khuyết tật thành phố Hà Nội |
3.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.602 |
|
|
66 |
Ban Đại diện Hội người cao tuổi thành phố Hà Nội |
2.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.665 |
|
|
67 |
Câu lạc bộ Thăng Long thành phố Hà Nội |
1.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.543 |
|
|
68 |
Cục Thuế Hà Nội |
12.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.504 |
69 |
Tòa án nhân dân TPHN |
16.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.394 |
70 |
Cục Thi hành án dân sự TPHN |
19.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.447 |
71 |
Kho bạc nhà nước Hà Nội |
6.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.522 |
72 |
Viện Kiểm sát nhân dân TPHN |
22.257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.257 |
73 |
Cục Thống kê Hà Nội |
14.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.806 |
74 |
Liên đoàn Lao động TPHN |
72.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.903 |
75 |
Cục Quản lý thị trường TPHN |
5.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.572 |
76 |
Cục Hải quan thành phố Hà Nội |
324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
324 |
77 |
Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội |
16.920 |
|
|
|
|
|
|
|
16.920 |
|
|
|
|
|
78 |
Các đơn vị, nhiệm vụ khác |
12.915.222 |
3.286.348 |
5.805 |
2.497.451 |
407.493 |
71.585 |
81.434 |
7.070 |
1.502.380 |
566.479 |
356.618 |
1.965.941 |
556.337 |
2.533.378 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Số TT |
Tên quận, huyện |
CÁC KHOẢN THU NS QUẬN, HUYỆN HƯỞNG THEO TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CHUNG |
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
CÁC KHOẢN THU NS QUẬN, HUYỆN HƯỞNG THEO TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT RIÊNG |
|||||||||||||||||||||||
1. Lệ phí môn bài thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh và cá nhân, hộ kinh doanh |
2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3. Thuế tài nguyên |
4. Lệ phí trước bạ nhà đất |
5. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6. Thu phí và lệ phí (không kể lệ phí môn bài) |
7. Tiền thuê mặt đất mặt nước |
8. Thu quỹ đất công ích hoa lợi công sản |
9. Thu khác ngân sách |
1. Thu tiền sử dụng đất các dự án giao đất |
2. Thu đấu giá quyền sử dụng đất |
3. Thu khác (nhỏ lẻ, xen kẹt và khác) |
Khu vực DNNN Trung ương, địa phương; Doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
Khu vực còn lại |
||||||||||||||
Khu vực DNNN, DN có vốn ĐTNN |
Khu vực còn lại |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước trả tiền 01 lần |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước hằng năm |
1. Thuế giá trị gia tăng |
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4. Thuế thu nhập cá nhân |
1. Thuế giá trị gia tăng (NQD) |
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt (NQD) |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp (NQD) |
4. Lệ phí trước bạ xe máy, ô tô tàu thuyền |
5. Thuế thu nhập cá nhân |
6. Thuế bảo vệ môi trường |
||||||||||||||
Khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Các khu vực còn lại |
Cục Thuế Hà Nội và Cục Thuế doanh nghiệp lớn quản lý |
Chi Cục Thuế quận, huyện, thị xã quản lý |
||||||||||||||||||||||||
1 |
Hoàn Kiếm |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
40% |
40% |
40% |
0% |
0% |
0% |
0% |
6% |
6% |
6% |
6% |
6% |
6% |
0% |
2 |
Ba Đình |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
40% |
40% |
40% |
0% |
0% |
0% |
0% |
12% |
12% |
12% |
12% |
12% |
12% |
0% |
3 |
Đống Đa |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
40% |
40% |
40% |
0% |
0% |
0% |
0% |
8% |
8% |
8% |
8% |
8% |
8% |
0% |
4 |
Hai Bà Trưng |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
40% |
40% |
40% |
0% |
0% |
0% |
0% |
9% |
9% |
9% |
9% |
9% |
9% |
0% |
5 |
Thanh Xuân |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
40% |
40% |
40% |
0% |
0% |
0% |
0% |
14% |
14% |
14% |
14% |
14% |
14% |
0% |
6 |
Tây Hồ |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
40% |
40% |
40% |
0% |
0% |
0% |
0% |
26% |
26% |
26% |
26% |
26% |
26% |
0% |
7 |
Cầu Giấy |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
40% |
40% |
40% |
0% |
0% |
0% |
0% |
8% |
8% |
8% |
8% |
8% |
8% |
0% |
8 |
Hoàng Mai |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
40% |
40% |
40% |
0% |
0% |
0% |
0% |
29% |
29% |
29% |
29% |
29% |
29% |
0% |
9 |
Long Biên |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
40% |
40% |
40% |
0% |
0% |
0% |
0% |
8% |
8% |
8% |
8% |
8% |
8% |
0% |
10 |
Hà Đông |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
40% |
40% |
40% |
0% |
0% |
0% |
0% |
28% |
28% |
28% |
28% |
28% |
28% |
0% |
11 |
Nam Từ Liêm |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
40% |
40% |
40% |
0% |
0% |
0% |
0% |
8% |
8% |
8% |
8% |
8% |
8% |
0% |
12 |
Bắc Từ Liêm |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
40% |
40% |
40% |
0% |
0% |
0% |
0% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
0% |
13 |
Sơn Tây |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
0% |
14 |
Thanh Trì |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
80% |
80% |
80% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
32% |
15 |
Gia Lâm |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
80% |
80% |
80% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
16 |
Sóc Sơn |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
0% |
17 |
Đông Anh |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
80% |
80% |
80% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
32% |
18 |
Mê Linh |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
0% |
19 |
Quốc Oai |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
0% |
20 |
Chương Mỹ |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
0% |
21 |
Thanh Oai |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
0% |
22 |
Ứng Hòa |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
0% |
23 |
Mỹ Đức |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
0% |
24 |
Thường Tín |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
0% |
25 |
Phú Xuyên |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
0% |
26 |
Ba Vì |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
0% |
27 |
Phúc Thọ |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
0% |
28 |
Thạch Thất |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
0% |
0% |
0% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
0% |
29 |
Đan Phượng |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
80% |
80% |
80% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
32% |
30 |
Hoài Đức |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
0% |
100% |
100% |
100% |
100% |
80% |
80% |
80% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
32% |
100% |
32% |
32% |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ
SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên quận, huyện, thị xã |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách Thành phố |
Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách quận huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
|||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND Thành phố) |
|||||||
|
Tổng số |
202.417.200 |
56.288.033 |
16.001.200 |
40.286.833 |
15.241.738 |
2.575.599 |
74.105.370 |
1 |
Quận Hoàn Kiếm |
25.856.600 |
1.869.424 |
534.300 |
1.335.124 |
|
|
1.869.424 |
2 |
Quận Ba Đình |
12.170.600 |
1.906.884 |
547.500 |
1.359.384 |
|
|
1.906.884 |
3 |
Quận Đống Đa |
18.022.100 |
1.654.564 |
519.300 |
1.135.264 |
|
137.707 |
1.792.271 |
4 |
Quận Hai Bà Trưng |
10.447.200 |
1.133.168 |
507.800 |
625.368 |
195.986 |
181.685 |
1.510.839 |
5 |
Quận Thanh Xuân |
6.423.600 |
1.164.236 |
357.000 |
807.236 |
|
137.966 |
1.302.202 |
6 |
Quận Tây Hồ |
8.617.100 |
3.222.300 |
339.850 |
2.882.450 |
|
24.051 |
3.246.351 |
7 |
Quận Cầu Giấy |
22.114.600 |
2.056.232 |
464.400 |
1.591.832 |
|
|
2.056.232 |
8 |
Quận Hoàng Mai |
6.170.600 |
2.270.315 |
517.000 |
1.753.315 |
|
112.484 |
2.382.799 |
9 |
Quận Long Biên |
15.868.900 |
2.564.292 |
675.500 |
1.888.792 |
|
171.575 |
2.735.867 |
10 |
Quận Hà Đông |
6.361.200 |
2.074.860 |
398.200 |
1.676.660 |
|
208.601 |
2.283.461 |
11 |
Quận Nam Từ Liêm |
9.300.800 |
1.299.832 |
569.800 |
730.032 |
|
112.103 |
1.411.935 |
12 |
Quận Bắc Từ Liêm |
6.503.500 |
2.470.656 |
375.200 |
2.095.456 |
|
46.742 |
2.517.398 |
13 |
Thị xã Sơn Tây |
1.152.000 |
854.216 |
741.000 |
113.216 |
664.697 |
|
1.518.913 |
14 |
Huyện Thanh Trì |
4.703.130 |
2.357.326 |
478.030 |
1.879.296 |
|
|
2.357.326 |
15 |
Huyện Gia Lâm |
5.487.870 |
2.656.362 |
264.970 |
2.391.392 |
|
218.650 |
2.875.012 |
16 |
Huyện Sóc Sơn |
2.131.400 |
1.246.292 |
1.037.300 |
208.992 |
1.354.545 |
425.513 |
3.026.350 |
17 |
Huyện Đông Anh |
18.211.500 |
10.715.472 |
470.000 |
10.245.472 |
|
109.899 |
10.825.371 |
18 |
Huyện Mê Linh |
1.409.400 |
934.116 |
753.700 |
180.416 |
885.924 |
189.806 |
2.009.846 |
19 |
Huyện Quốc Oai |
1.170.100 |
840.808 |
711.400 |
129.408 |
993.572 |
74.374 |
1.908.754 |
20 |
Huyện Chương Mỹ |
874.000 |
564.408 |
456.600 |
107.808 |
1.328.228 |
5.199 |
1.897.835 |
21 |
Huyện Thanh Oai |
1.685.300 |
1.311.000 |
1.160.600 |
150.400 |
961.150 |
139.829 |
2.411.979 |
22 |
Huyện Ứng Hòa |
324.800 |
217.072 |
183.600 |
33.472 |
1.181.528 |
|
1.398.600 |
23 |
Huyện Mỹ Đức |
468.900 |
341.436 |
291.900 |
49.536 |
1.208.137 |
|
1.549.573 |
24 |
Huyện Thường Tín |
1.370.350 |
1.039.364 |
915.300 |
124.064 |
1.099.964 |
24.070 |
2.163.398 |
25 |
Huyện Phú Xuyên |
495.000 |
332.376 |
274.200 |
58.176 |
1.131.515 |
|
1.463.891 |
26 |
Huyện Ba Vì |
976.500 |
767.592 |
696.200 |
71.392 |
1.589.930 |
|
2.357.522 |
27 |
Huyện Phúc Thọ |
910.900 |
766.104 |
719.000 |
47.104 |
990.092 |
|
1.756.196 |
28 |
Huyện Thạch Thất |
1.694.000 |
799.612 |
532.700 |
266.912 |
917.702 |
233.301 |
1.950.615 |
29 |
Huyện Đan Phượng |
3.606.300 |
2.610.732 |
145.100 |
2.465.632 |
738.768 |
22.044 |
3.371.544 |
30 |
Huyện Hoài Đức |
7.888.950 |
4.246.982 |
363.750 |
3.883.232 |
|
|
4.246.982 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH
PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên quận, huyện |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung nguồn thực hiện CCTL |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
Tổng số |
17.742.438 |
9.109.642 |
4.359.385 |
3.214.421 |
1.058.990 |
1 |
Hoàn Kiếm |
74.326 |
|
74.326 |
|
|
2 |
Ba Đình |
94.220 |
|
94.220 |
|
|
3 |
Đống Đa |
351.733 |
178.650 |
173.083 |
|
|
4 |
Hai Bà Trưng |
214.590 |
12.200 |
202.390 |
|
|
5 |
Thanh Xuân |
99.326 |
|
99.326 |
|
|
6 |
Tây Hồ |
58.103 |
|
58.103 |
|
|
7 |
Cầu Giấy |
70.705 |
|
70.705 |
|
|
8 |
Hoàng Mai |
1.219.351 |
1.118.030 |
101.321 |
|
|
9 |
Long Biên |
87.228 |
|
87.228 |
|
|
10 |
Hà Đông |
203.964 |
114.686 |
89.278 |
|
|
11 |
Nam Từ Liêm |
57.418 |
640 |
56.778 |
|
|
12 |
Bắc Từ Liêm |
82.488 |
14.180 |
68.308 |
|
|
13 |
Sơn Tây |
1.028.005 |
663.483 |
150.994 |
190.528 |
23.000 |
14 |
Thanh Trì |
336.004 |
195.809 |
130.195 |
|
10.000 |
15 |
Gia Lâm |
302.252 |
195.300 |
88.952 |
|
18.000 |
16 |
Sóc Sơn |
643.848 |
409.398 |
213.450 |
|
21.000 |
17 |
Đông Anh |
557.913 |
187.594 |
132.110 |
238.209 |
|
18 |
Mê Linh |
754.784 |
582.193 |
149.064 |
23.527 |
|
19 |
Quốc Oai |
1.009.730 |
618.176 |
172.281 |
179.173 |
40.100 |
20 |
Chương Mỹ |
1.278.614 |
648.951 |
245.961 |
375.702 |
8.000 |
21 |
Thanh Oai |
633.767 |
317.647 |
179.505 |
94.615 |
42.000 |
22 |
Ứng Hòa |
1.072.513 |
433.983 |
281.342 |
308.188 |
49.000 |
23 |
Mỹ Đức |
1.040.069 |
530.217 |
137.781 |
273.471 |
98.600 |
24 |
Thường Tín |
749.059 |
179.705 |
192.797 |
313.557 |
63.000 |
25 |
Phú Xuyên |
1.100.062 |
419.598 |
262.197 |
329.767 |
88.500 |
26 |
Ba Vì |
1.389.767 |
287.603 |
272.141 |
413.713 |
416.310 |
27 |
Phúc Thọ |
1.421.331 |
969.677 |
177.694 |
261.960 |
12.000 |
28 |
Thạch Thất |
552.992 |
281.286 |
108.600 |
3.626 |
159.480 |
29 |
Đan Phượng |
603.190 |
255.486 |
129.319 |
208.385 |
10.000 |
30 |
Hoài Đức |
655.086 |
495.150 |
159.936 |
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH THÀNH PHỐ
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2025 |
||||||
Tổng số |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||||
|
TỔNG SỐ |
1.095.047 |
|
|
|
1.095.047 |
1.058.990 |
36.057 |
1 |
Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới |
445.000 |
|
|
|
445.000 |
445.000 |
|
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
12.465 |
|
|
|
12.465 |
|
12.465 |
3 |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
637.582 |
|
|
|
637.582 |
613.990 |
23.592 |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện/Chủ đầu tư |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025 |
Lũy kế số vốn đã bố trí/ước giải ngân đến hết KHV năm 2024 |
Kế hoạch vốn năm 2025 |
|
||
Số, ngày tháng |
Tổng mức đầu tư |
|
||||||||
Tổng số |
Trong đó NSTW |
|
||||||||
|
|
|
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
A |
CÁC DỰ ÁN CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
|
260.420.027 |
104.262.013 |
79.007.038 |
31.498.515 |
14.423.273 |
|
A.1 |
CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN CẤP THÀNH PHỐ |
|
|
|
254.928.830 |
103.694.413 |
77.178.510 |
31.319.946 |
14.423.273 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
248.194.086 |
101.399.413 |
77.178.510 |
29.094.946 |
14.423.273 |
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
6.734.744 |
2.295.000 |
|
2.225.000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục dạy nghề |
|
|
|
1.322.267 |
565.100 |
166.400 |
398.700 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
342.267 |
305.100 |
166.400 |
138.700 |
|
|
1 |
Xây dựng trường THPT Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2022- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4363/QĐ-UBND 10/11/2022 |
145.856 |
131.000 |
70.000 |
61.000 |
|
|
2 |
Xây dựng, cải tạo Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
22/NQ-HĐND 12/9/2022; 4742/QĐ-UBND 28/11/2022 |
94.856 |
85.000 |
81.000 |
4.000 |
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng cơ sở 2 của Trường cao đẳng nghề công nghiệp Hà Nội |
Trường cao đẳng nghề công nghiệp Hà Nội |
2022- 2025 |
6205/QĐ-UBND 17/11/2015 (CTĐT); 03/NQ- HĐND 08/4/2022; 3162/QĐ-UBND 18/6/2024, 4967/QĐ-UBND 23/9/2024 |
54.833 |
46.600 |
15.000 |
31.600 |
|
|
4 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Việt Triều hữu nghị |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 3745/QĐ-UBND 18/7/2024 |
46.722 |
42.500 |
400 |
42.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
980.000 |
260.000 |
|
260.000 |
|
|
1 |
Công trình trọng điểm giai đoạn 2021-2025: Xây dựng Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong thành phố Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2022- 2026 |
29/NQ-HĐND 08/12/2022; 42/NQ-HĐND 04/10/2024; 6140/QĐ-UBND 27/11/2024 |
980.000 |
260.000 |
|
260.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực khoa học, công nghệ |
|
|
|
193.661 |
142.956 |
120.705 |
72.956 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
193.661 |
142.956 |
120.705 |
72.956 |
|
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ GPMB phần diện tích còn lại Khu công nghệ cao Hòa Lạc trên địa bàn huyện Quốc Oai |
UBND huyện Quốc Oai |
2014- 2025 |
6736/QĐ-UBND 07/11/2013; 2496/QĐ-UBND 10/5/2024 |
193.661 |
142.956 |
120.705 |
72.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
6.268.349 |
2.320.000 |
1.376.665 |
1.336.300 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
5.159.816 |
1.950.000 |
1.376.665 |
1.016.300 |
|
|
1 |
Cải tạo Bệnh viện đa khoa Hà Đông |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2018- 2025 |
6023/QĐ-UBND 31/10/2018; 4419/QĐ-UBND 11/11/2022; 14/NQ-HĐND 04/7/2023, 992/QĐ-UBND 22/02/2024 |
496.873 |
266.500 |
317.804 |
140.000 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sơn Tây |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2019- 2025 |
6024/QĐ-UBND 31/10/2018; 4947/QĐ-UBND 23/11/2021; 4774/QĐ-UBND 29/11/2022; 14/NQ-HĐND 04/7/2023; 1378/QĐ-UBND 13/3/2024; 6267/QĐ-UBND 04/12/2024 |
563.222 |
247.000 |
452.080 |
45.000 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế tại các Bệnh viện và Cơ sở y tế thuộc Sở Y tế Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2026 |
29/NQ-HĐND 08/12/2022; 5802/QĐ-UBND 13/11/2023 |
83.859 |
64.000 |
29.000 |
35.000 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vân Đình |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 2875/QĐ-UBND 03/6/2024 |
134.617 |
96.700 |
33.000 |
63.700 |
|
|
4 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 2739/QĐ-UBND 27/5/2024 |
76.803 |
58.000 |
600 |
57.400 |
|
|
5 |
Nâng cấp bệnh viện Ung Bướu Hà Nội - bệnh viện mũi nhọn về chuẩn đoán và điều trị ung thư |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2027 |
30/NQ-HĐND 08/12/2021; 3317/QĐ-UBND 22/6/2023 |
789.795 |
200.000 |
157.934 |
41.700 |
|
|
6 |
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2026 |
22/NQ-HĐND 12/9/2022; 1792/QĐ-UBND 28/3/2023 |
204.499 |
120.000 |
48.500 |
71.500 |
|
|
7 |
Công trình trọng điểm giai đoạn 2021-2025: Xây dựng Bệnh viện Tim Hà Nội cơ sở 2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2022- 2025 |
22/NQ-HĐND 12/9/2022; 5977/QĐ-UBND 22/11/2023 |
789.046 |
293.000 |
180.500 |
112.500 |
|
|
8 |
Xây dựng Trung tâm Pháp Y Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2026 |
22/NQ-HĐND 12/9/2022; 1060/QĐ-UBND 26/02/2024 |
277.853 |
130.000 |
30.000 |
100.000 |
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thất |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2026 |
22/NQ-HĐND 12/9/2022; 4385/QĐ-UBND 21/8/2024 |
780.123 |
207.800 |
7.800 |
200.000 |
|
|
10 |
Công trình trọng điểm 2021-2025: Dự án Xây dựng Bệnh viện Thận Hà Nội cơ sở 2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2026 |
5265/QĐ-UBND ngày 8/10/2024 |
748.538 |
100.000 |
500 |
99.500 |
|
|
11 |
Nâng cấp Bệnh viện Tâm Thần Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2021- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4562/QĐ-UBND 19/11/2022; 6233/QĐ-UBND 03/12/2024 |
214.588 |
167.000 |
118.947 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
1.108.533 |
370.000 |
|
320.000 |
|
|
1 |
Dự án nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Phú Xuyên |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2026 |
5583/QĐ-UBND 23/10/2024 |
340.536 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Oai |
UBND huyện Thanh Oai |
2024- 2026 |
6269/QĐ-UBND 04/12/2024 |
300.000 |
100.000 |
|
80.000 |
|
|
3 |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa Đống Đa |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2026 |
6293/QĐ-UBND 06/12/2024 |
264.655 |
70.000 |
|
70.000 |
|
|
4 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
6294/QĐ-UBND 06/12/2024 |
203.342 |
100.000 |
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Lĩnh vực văn hóa thông tin (du lịch) |
|
|
|
1.767.679 |
1.078.600 |
797.271 |
540.539 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1.722.537 |
1.037.700 |
797.271 |
499.639 |
|
|
1 |
Xây dựng Bảo tàng Hà Nội (Nội dung trưng bày) |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2016- 2025 |
1424/QĐ-UBND 21/4/2008; 5099/QĐ-UBND 07/11/2012; 1207/QĐ-UBND 25/3/2020; 760/QĐ-UBND 06/02/2023; 5041/QĐ-UBND 19/12/2022, 4895/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 |
733.271 |
262.000 |
408.721 |
140.000 |
|
|
2 |
Đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2022- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4554/QĐ-UBND 18/11/2022; 41/NQ-HĐND 08/12/2023 (đ/c CT); 1462/QĐ-UBND 19/3/2024 |
355.560 |
340.000 |
210.000 |
105.000 |
|
|
3 |
Di tích lưu niệm 48 Hàng Ngang |
Ban quản lý di tích danh thắng-Sở Văn hóa và Thể thao |
2023- 2025 |
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 869/QĐ-SXD 27/11/2023 |
14.882 |
13.400 |
12.331 |
1.069 |
|
|
4 |
Di tích 5D Hàm Long |
Ban quản lý di tích danh thắng-Sở Văn hóa và Thể thao |
2023- 2025 |
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 868/QĐ-SXD 27/11/2023 |
14.689 |
13.200 |
12.200 |
1.000 |
|
|
5 |
Bảo tồn, phục dựng, tôn tạo di tích lịch sử Địa điểm an toàn khu Xứ ủy Bắc kỳ năm 1942 (Chùa Chòng), xã Trầm Lộng, huyện Ứng Hòa |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 5786/QĐ-UBND 13/11/2023 |
57.366 |
45.200 |
15.800 |
29.400 |
|
|
6 |
Bảo tồn, tôn tạo di tích đình Ngự Triều Di Quy và Am Mỵ Châu tại khu di tích Thành Cổ Loa |
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội |
2023- 2025 |
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1728/QĐ-UBND 02/4/2024 |
61.281 |
52.000 |
16.980 |
35.020 |
|
|
7 |
Tu bổ, tôn tạo cụm di tích đền An Dương Vương tại Khu di tích Thành Cổ Loa |
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội |
2023- 2025 |
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 4728/QĐ-UBND 09/9/2024 |
58.007 |
49.400 |
1.500 |
47.900 |
|
|
8 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Nhà tù Hỏa Lò |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 386/QĐ-SXD ngày 24/6/2024 |
24.436 |
22.500 |
250 |
22.250 |
|
|
9 |
Khu bảo tồn thuộc khu vực IV khu du lịch - văn hóa Sóc Sơn |
UBND huyện Sóc Sơn |
2011- 2026 |
559/QĐ-UBND 28/01/2011; 3571/QĐ-UBND 12/7/2023; 5267/QĐ-UBND 08/10/2024 |
183.045 |
120.000 |
67.489 |
50.000 |
|
|
10 |
Tuyến đường tránh TL419 đi đền Trình và xây dựng cảnh quan, tuyến phố đi bộ tại bến Yến khu du lịch Chùa Hương, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2026 |
29/NQ-HĐND 08/12/2022; 1646/QĐ-UBND 27/3/2024 |
220.000 |
120.000 |
52.000 |
68.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
45.142 |
40.900 |
|
40.900 |
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích cách mạng Tân Yên, xã Hồng Kỳ, huyện Sóc Sơn |
UBND huyện Sóc Sơn |
2024- 2026 |
28/NQ-HĐND 22/9/2023; 653/QĐ-SXD 07/10/2024 |
7.873 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích cách mạng Xuân Kỳ, xã Đông Xuân |
UBND huyện Sóc Sơn |
2024- 2025 |
28/NQ-HĐND 22/9/2023; 654/QĐ-SXD 07/10/2024 |
4.039 |
3.400 |
|
3.400 |
|
|
3 |
Tu bổ, tôn tạo Nhà lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín |
UBND huyện Thường Tín |
2023- 2025 |
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 403/QĐ-SXD 26/6/2024 |
14.985 |
13.500 |
|
13.500 |
|
|
4 |
Tu bổ, tôn tạo di tích cách mạng Trại Diền, xã Hồng Thái, huyện Phú Xuyên |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2025 |
785/QĐ-SXD 12/11/2024 |
18.245 |
17.000 |
|
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Lĩnh vực thể dục, thể thao |
|
|
|
735.897 |
583.100 |
321.450 |
260.970 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
735.897 |
583.100 |
321.450 |
260.970 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Nhà ở vận động viên đơn nguyên 1,2,3,4 Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2022- 2025 |
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 2373/QĐ-UBND 24/4/2023; 5917/QĐ-UBND 13/11/2024 |
266.904 |
197.200 |
167.000 |
30.200 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Nhà tập luyện và thi đấu TDTT tại số 292 Lạc Long Quân |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 593/QĐ-SXD 20/9/2023 |
24.122 |
17.000 |
5.310 |
11.690 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp công trình khu nhà tập luyện 3 tầng |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2022- 2025 |
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 2374/QĐ-UBND 24/4/2023 |
61.049 |
49.500 |
37.320 |
11.500 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp công trình Nhà ăn vận động viên Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 594/QĐ-SXD 20/9/2023 |
33.725 |
28.500 |
12.820 |
15.680 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở tập luyện TDTT 14 Trịnh Hoài Đức |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 886/QĐ-UBND 15/02/2024 |
63.772 |
57.400 |
20.000 |
37.400 |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp Nhà tập luyện Taekwondo - Boxing - Cầu lông - Bóng chuyền |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 6358/QĐ-UBND 13/12/2023 |
150.944 |
123.500 |
42.000 |
81.500 |
|
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Nhà luyện tập Vật - Cầu mây - Bóng ném - Bóng bàn - Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 6359/QĐ-UBND 13/12/2023 |
135.381 |
110.000 |
37.000 |
73.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
21.497.932 |
7.805.000 |
7.425.261 |
1.837.703 |
1.000.000 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
21.497.932 |
7.805.000 |
7.425.261 |
1.837.703 |
1.000.000 |
|
1 |
Xây dựng tổng thể hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của thành phố Hà Nội |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2015- 2025 |
6264/QĐ-UBND ngày 27/11/2014; 2122/QĐ-UBND ngày 26/5/2020; 4287/QĐ-UBND ngày 29/9/2021; 905/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 |
1.336.434 |
400.000 |
519.282 |
139.703 |
|
|
2 |
Dự án di dân vùng ảnh hưởng môi trường (bán kính 500m từ Khu XLCT Sóc Sơn) kết hợp trồng cây xanh |
UBND huyện Sóc Sơn |
2021- 2026 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2354/QĐ-UBND 21/4/2023; 6315/QĐ-UBND 06/12/2024 |
3.470.000 |
1.400.000 |
1.100.000 |
300.000 |
|
|
3 |
Công trình trọng điểm giai đoạn 2021-2025: Hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố |
2013- 2025 |
7051/QĐ-UBND 20/11/2013; 7574/QĐ-UBND 31/10/2017; 4855/QĐ-UBND 05/12/2022 |
16.293.444 |
5.900.000 |
5.715.980 |
1.383.000 |
1.000.000 |
|
- |
Vốn ODA cấp phát |
|
|
|
13.709.042 |
5.000.000 |
4.805.669 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
- |
Vốn ODA vay lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
2.584.402 |
900.000 |
910.312 |
383.000 |
|
|
4 |
Di dân vùng ảnh hưởng môi trường (bán kính 500m) của Bãi chôn lấp rác thải huyện Ba Vì (5,6ha) kết hợp trồng cây xanh tạo hành lang cách ly |
UBND huyện Ba Vì |
2021- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 28/QĐ- UBND 05/01/2022; 3852/QĐ-UBND 25/7/2024 |
398.054 |
105.000 |
90.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Lĩnh vực các hoạt động kinh tế |
|
|
|
216.514.598 |
87.327.597 |
65.127.015 |
24.635.759 |
13.423.273 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
213.523.952 |
86.591.597 |
65.127.015 |
23.919.759 |
13.423.273 |
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
2.990.646 |
736.000 |
|
716.000 |
|
|
VII.1 |
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
10.329.553 |
3.967.625 |
4.810.732 |
1.741.571 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
9.643.070 |
3.777.625 |
4.810.732 |
1.551.571 |
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
686.483 |
190.000 |
|
190.000 |
|
|
VII.1.1 |
Lĩnh vực đê điều |
|
|
|
3.405.270 |
1.897.625 |
830.415 |
1.026.785 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
2.718.787 |
1.707.625 |
830.415 |
836.785 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đê tả Đáy huyện Đan Phượng kết nối đê tả đáy huyện Hoài Đức |
UBND huyện Đan Phượng |
2023- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 1814/QĐ-SNN 03/11/2022 |
51.209 |
40.000 |
35.000 |
5.000 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đê hữu Hồng trên địa bàn huyện Thanh Trì |
UBND huyện Thanh Trì |
2022- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4381/QĐ-UBND 10/11/2022 |
119.057 |
100.000 |
49.200 |
50.800 |
|
|
3 |
Dự án thành phần số 13: Hoàn thiện tuyến đê tả Đáy đoạn từ K10+200 đến K14+700, thành phố Hà Nội thuộc dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025 |
Sở NN&PTNT |
2022- 2025 |
3729/QĐ-BNN- PCTT 04/10/2022 |
303.995 |
100.625 |
80.000 |
18.625 |
|
|
4 |
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng từ K84+600 đến K86+389 đê hữu Hồng khu vực xã Vạn Phúc, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố |
2023- 2025 |
03/NQ-HĐND 08/4/2022; 1727/QĐ-UBND 24/3/2023 |
116.405 |
95.000 |
78.000 |
17.000 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
UBND quận Hà Đông |
2022- 2025 |
03/NQ-HĐND 08/4/2022; 3283/QĐ-UBND 20/6/2023; 5838/QĐ-UBND 15/11/2023 |
200.000 |
160.000 |
68.640 |
91.360 |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Vân Cốc đoạn từ K8+800 đến K13+660 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Đan Phượng |
2023- 2025 |
03/NQ-HĐND 08/4/2022; 5836/QĐ-UBND 15/11/2023 |
128.141 |
105.000 |
30.000 |
75.000 |
|
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đê sông Nhuệ trên địa bàn các xã: Khánh Hà, Hòa Bình, Hiền Giang, Tân Minh và Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín |
UBND huyện Thường Tín |
2023- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 5846/QĐ-UBND 15/11/2023 |
107.782 |
97.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả Hồng đoạn từ K48+165 đến K64+126 thuộc địa bàn huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Đông Anh |
2023- 2026 |
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 5835/QĐ-UBND 15/11/2023 |
478.000 |
330.000 |
108.000 |
222.000 |
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đê tả Cà Lồ đoạn từ K0+000 đến K20+252, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Sóc Sơn |
2024- 2027 |
03/NQ-HĐND 08/4/2022; 1422/QĐ-UBND 15/3/2024 |
250.219 |
90.000 |
7.000 |
83.000 |
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp mặt đê sông Hồng (đoạn từ thị trấn Phú Minh đến xã Quang Lãng), huyện Phú Xuyên |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2026 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4548/QĐ-UBND 18/11/2022 |
383.080 |
300.000 |
190.000 |
110.000 |
|
|
11 |
Xử lý đảm bảo ổn định khu vực cửa sông Đuống thành phố Hà Nội - Giai đoạn 1 |
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố |
2022- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 3360/QĐ-UBND 27/6/2023 |
405.277 |
150.000 |
104.575 |
44.000 |
|
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp đê hữu Cầu đoạn từ K17+000 đến K28+828 và kè bờ hữu sông Cầu từ K25+350 đến K26+00, xã Bấc Phú, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Sóc Sơn |
2023- 2025 |
03/NQ-HĐND 08/4/2022; 5843/QĐ-UBND 15/11/2023 |
175.622 |
140.000 |
50.000 |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
686.483 |
190.000 |
|
190.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đê tả Bùi, hữu Đáy, huyện Chương Mỹ |
UBND huyện Chương Mỹ |
2024- 2027 |
5867/QĐ-UBND 08/11/2024 |
460.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
2 |
Cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ đê các tuyến sông Đà, sông Hồng, sông Đuống, sông Cà Lồ, thành phố Hà Nội |
Sở NN&PTNT |
2024- 2025 |
1289/QĐ-SNN 15/11/2024 |
45.682 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp, hoàn chỉnh mặt cắt đê Tiên Tân đoạn từ K0 đến K7+000, huyện Đan Phượng |
UBND huyện Đan Phượng |
2024- 2027 |
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 6042/QĐ-UBND 20/11/2024 |
180.801 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.1.2 |
Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
6.924.283 |
2.070.000 |
3.980.317 |
714.786 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
6.924.283 |
2.070.000 |
3.980.317 |
714.786 |
|
|
1 |
Công trình trọng điểm 2021-2025: Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) |
Sở NN&PTNT |
2013- 2025 |
1834/QĐ-UBND 23/02/2013; 743/QĐ-UBND 13/02/2019; 2548/QĐ-UBND 10/6/2021; 05/QĐ- UBND 03/01/2023; 5974/QĐ-UBND 22/11/2023; 3109/QĐ-UBND 13/6/2024 |
4.722.852 |
938.000 |
3.509.749 |
100.146 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát môn, B1, B2,B3), huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố |
2021- 2025 |
5259/QĐ-UBND 24/11/2020; 3411/QĐ-UBND 28/6/2023; 5728/QĐ-UBND 01/11/2024 |
116.371 |
100.000 |
88.208 |
10.000 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới, tiêu trạm bơm Đầm Mới, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1520/QĐ-SNN 07/9/2023 |
60.000 |
55.000 |
17.000 |
38.000 |
|
|
4 |
Kiên cố mái, mặt tả bờ sông Lương kết hợp giao thông từ trạm bơm Đồng Lạc đến Cầu Hòa Thượng, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố |
2023- 2025 |
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1808/QĐ-SNN 13/10/2023 |
34.946 |
30.000 |
10.000 |
20.000 |
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống công trình và trạm bơm Đình Thông, huyện Sóc Sơn |
UBND huyện Sóc Sơn |
2023- 2025 |
329/QĐ-UBND 17/01/2017; 14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1018/QĐ-SNN 30/5/2023; 1224/QĐ-SNN 12/11/2024 |
54.956 |
50.000 |
32.000 |
18.000 |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu dẫn vào các trạm bơm: tiêu Trại Ro; tiêu Thông Đạt; tiêu Cấn Hạ, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1971/QĐ-SNN 31/10/2023 |
66.354 |
60.000 |
40.000 |
20.000 |
|
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu N22 kết hợp làm đường giao thông,, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1952/QĐ-SNN 26/10/2023 |
79.500 |
70.000 |
23.000 |
47.000 |
|
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Vực Giang - Sông Tích, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Thạch Thất |
2023- 2025 |
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 2387/QĐ-SNN 29/12/2023 |
47.657 |
41.000 |
12.000 |
29.000 |
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Cộng Hòa 1 và hệ thống kênh tiêu (kênh tiêu S8, kênh tiêu Đầm Bung 2, kênh nhánh), huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2026 |
22/NQ-HĐND 12/9/2022; 5669/QĐ-UBND 08/11/2023 |
197.920 |
145.000 |
70.000 |
75.000 |
|
|
10 |
Nạo vét, gia cố bờ kênh tiêu trạm bơm Vĩnh Mộ trên địa bàn huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Thường Tín |
2024- 2025 |
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 627/QĐ-SNN 07/8/2024 |
77.635 |
65.000 |
1.500 |
18.500 |
|
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh Thạnh Phú kết hợp làm đường giao thông, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Mê Linh |
2024- 2026 |
03/NQ-HĐND 08/4/2022; 1488/QĐ-UBND 20/3/2024 |
368.000 |
135.000 |
75.000 |
60.000 |
|
|
12 |
Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới N12 kết hợp làm đường giao thông huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Ba Vì |
2022- 2026 |
03/NQ-HĐND 08/4/2022; 1251/QĐ-UBND 06/3/2024 |
200.000 |
106.000 |
56.000 |
50.000 |
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu Tây Ninh - Ngòi Núc, huyện Thạch Thất |
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố |
2024- 2027 |
07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023; 3729/QĐ-UBND ngày 17/7/2024 |
173.993 |
45.000 |
1.140 |
43.860 |
|
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Phùng Xá - Dị Nâu, huyện Thạch Thất |
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố |
2024- 2027 |
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 4312/QĐ-UBND 19/8/2024 |
84.099 |
40.000 |
470 |
39.530 |
|
|
15 |
Cải tạo kênh tiêu Lim và trạm bơm Lim, huyện Thạch Thất |
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố |
2024- 2027 |
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 4221/QĐ-UBND 15/8/2024 |
97.000 |
45.000 |
550 |
44.450 |
|
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống trạm bơm Mạnh Tân, huyện Đông Anh |
UBND huyện Đông Anh |
2024- 2027 |
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 4228/QĐ-UBND 15/8/2024 |
313.000 |
75.000 |
1.700 |
73.300 |
|
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp kiên cố kênh hệ thống I2-VĐ7, kênh I2-10-10 kết hợp làm đường giao thông, huyện Ứng hòa |
UBND huyện Ứng Hòa |
2024- 2027 |
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 1461/QĐ-UBND 19/3/2024 |
230.000 |
70.000 |
42.000 |
28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.2 |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
204.455.907 |
82.172.944 |
59.332.201 |
22.687.688 |
13.423.273 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
202.151.744 |
81.626.944 |
59.332.201 |
22.161.688 |
13.423.273 |
|
1 |
Hoàn thiện các tuyến đường xung quanh khu đất dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện và Trung tâm thương mại tại phường Dương Nội, quận Hà Đông |
UBND quận Hà Đông |
2018- 2025 |
3691/QĐ-UBND 20/7/2018; số 3575/QĐ-UBND 09/7/2024 |
219.485 |
10.000 |
143.504 |
10.000 |
|
|
2 |
Xây dựng hầm chui Lê Văn Lương - Vành đai 3 |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2019- 2022 |
3297/QĐ-UBND 20/6/2019; 1741/QĐ-UBND 28/4/2020; 944/QĐ-UBND 18/3/2022 |
698.158 |
253.000 |
384.955 |
18.000 |
|
|
3 |
Công trình trọng điểm giai đoạn 2021-2025: Dự án đầu tư xây dựng cầu Vĩnh Tuy, Giai đoạn 2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2020- 2023 |
2673/QĐ-UBND 24/6/2020; 392/QĐ-UBND 17/01/2023 |
2.538.153 |
1.871.775 |
1.871.690 |
33.000 |
|
|
4 |
Tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2014- 2025 |
3921/QĐ-UBND 23/7/2014; 5754/QĐ-UBND 25/10/2018; 7030/QĐ-UBND 10/12/2019; 2297/QĐ-UBND 25/5/2021; 3250/QĐ-UBND 08/9/2022; 1314/QĐ-UBND 02/3/2023 |
1.259.797 |
1.004.888 |
245.739 |
102.700 |
60.300 |
|
- |
Vốn nước ngoài (ODA) |
|
|
|
754.647 |
773.086 |
139.209 |
60.300 |
60.300 |
|
- |
Vốn nước ngoài (ODA vay lại) |
|
|
|
371.692 |
193.044 |
76.524 |
29.700 |
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
133.458 |
38.758 |
20.652 |
12.700 |
|
|
5 |
Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội |
Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội |
2016- 2027 |
5141/QĐ-UBND 9/10/2015; 843/QĐ-UBND 19/02/2019; 4051/QĐ-UBND 05/8/2024 |
145.446 |
67.669 |
71.296 |
9.000 |
|
|
- |
Vốn nước ngoài (ODA) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài (ODA vay lại) |
|
|
|
62.296 |
49.669 |
62.296 |
|
|
|
- |
Vốn trong nước. |
|
|
|
83.150 |
18.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
6 |
Công trình trọng điểm giai đoạn 2021-2025: Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội |
Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội |
2009- 2027 |
1970/QĐ-UBND 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND 28/6/2013; 2186/QĐ-TTg 05/12/2014; 4036/QĐ-UBND 26/7/2019; 588/QĐ-TTG 30/5/2023; 3785/QĐ-UBND 25/7/2023 |
34.826.049 |
15.558.400 |
24.806.633 |
1.436.992 |
430.000 |
|
- |
Vốn nước ngoài (ODA) |
|
|
|
12.127.963 |
6.907.607 |
8.579.247 |
430.000 |
430.000 |
|
- |
Vốn nước ngoài (ODA vay lại) |
|
|
|
12.654.076 |
5.760.187 |
10.368.102 |
360.300 |
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
10.044.010 |
2.890.606 |
5.859.284 |
646.692 |
|
|
7 |
Dự án Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo |
Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội |
2009- 2022 |
2054/QĐ-UBND 13/11/2008; 3211/QĐ-UBND 26/6/2009 |
19.555.000 |
10.964.508 |
525.558 |
653.755 |
533.000 |
|
- |
Vốn nước ngoài (ODA) |
|
|
|
10.860.000 |
10.723.508 |
177.408 |
533.000 |
533.000 |
|
- |
Vốn nước ngoài (ODA vay lại) |
|
|
|
5.625.000 |
39.000 |
|
39.000 |
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
3.070.000 |
202.000 |
348.150 |
81.755 |
|
|
+ |
- Giao Ban QLĐS đô thị Hà Nội |
Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội |
|
|
|
|
90.499 |
60.755 |
|
|
+ |
- Giao UBND quận Bắc Từ Liêm (đối với hạng mục GPMB và xây dựng hạng mục hàng rào tạm khu Depo và đường dẫn vào Depo |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
7.015 |
21.000 |
|
|
8 |
Chuẩn bị dự án đầu tư Tuyến đường sắt đô thị số 3, đoạn ga Hà Nội đến Hoàng Mai và Hỗ trợ nghiên cứu xây dựng hệ thống giao thông đô thị tích hợp cho các dự án đường sắt đô thị |
Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội |
2022- 2027 |
380/QĐ-TTg 23/3/2022 (CTĐT); 14/NQ-HĐND 04/7/2023 (phê duyệt văn kiện); 10/NQ-HĐND 29/3/2024 |
342.142 |
278.584 |
19.667 |
41.440 |
37.234 |
|
- |
Vốn ODA cấp phát (gồm cả ODA không hoàn lại của ADB và EU) |
|
|
|
293.142 |
273.877 |
19.166 |
37.234 |
37.234 |
|
- |
Vốn nước ngoài (ODA vay lại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
49.000 |
4.707 |
501 |
4.206 |
|
|
9 |
Công trình trọng điểm 2021-2025: Đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
|
2022- 2028 |
56/2022/QH15 16/6/2022 |
75.043.541 |
25.155.228 |
16.854.325 |
10.013.000 |
9.363.000 |
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
11.622.228 |
12.684.382 |
650.000 |
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
13.533.000 |
4.169.943 |
9.363.000 |
9.363.000 |
|
9.1 |
Dự án thành phần 1.1: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật và hành lang dự trữ đường sắt quốc gia) thuộc địa phận thành phố Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2022- 2024 |
1012/QĐ-UBND 16/02/2023 |
13.362.000 |
12.492.228 |
14.543.025 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
8.482.228 |
10.533.082 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
4.010.000 |
4.009.943 |
|
|
|
|
- Ban QLDA ĐTXD Công trình Giao thông |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
|
|
|
|
773.200 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
|
543.257 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
|
229.943 |
|
|
|
|
- Quận Hà Đông |
UBND quận Hà Đông |
|
|
|
|
1.119.961 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
|
609.961 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
|
510.000 |
|
|
|
|
- Huyện Sóc Sơn |
UBND huyện Sóc Sơn |
|
|
|
|
268.981 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
|
218.981 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
- Huyện Mê Linh |
UBND huyện Mê Linh |
|
|
|
|
1.610.129 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
|
490.129 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
|
1.120.000 |
|
|
|
|
- Huyện Đan Phượng |
UBND huyện Đan Phượng |
|
|
|
|
780.721 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
|
380.721 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
|
400.000 |
|
|
|
|
- Huyện Hoài Đức |
UBND huyện Hoài Đức |
|
|
|
|
2.232.761 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
|
1.432.761 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
|
800.000 |
|
|
|
|
- Huyện Thanh Oai |
UBND huyện Thanh Oai |
|
|
|
|
612.383 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
|
312.383 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
|
300.000 |
|
|
|
|
- Huyện Thường Tín |
UBND huyện Thường Tín |
|
|
|
|
1.767.643 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
|
1.167.643 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
|
600.000 |
|
|
|
9.2 |
Dự án thành phần 2.1: Xây dựng đường song hành (đường đô thị) địa phận thành phố Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2022- 2027 |
1072/QĐ-UBND 20/02/2023 |
5.388.000 |
3.140.000 |
2.151.300 |
650.000 |
|
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
3.140.000 |
2.140.000 |
650.000 |
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Dự án thành phần 3: Đầu tư xây dựng đường cao tốc theo phương thức đối tác công tư |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2022- 2027 |
6479/QĐ-UBND 20/12/2023 |
56.293.541 |
9.523.000 |
160.000 |
9.363.000 |
9.363.000 |
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
9.523.000 |
160.000 |
9.363.000 |
9.363.000 |
|
10 |
Công trình trọng điểm 2021-2025: Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6: đoạn Ba la - Xuân Mai |
|
2022- 2027 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 969/QĐ-UBND 18/3/2022; 03/NQ- HĐND 08/4/2022; 28/NQ-HĐND 22/9/2023 |
9.590.822 |
3.030.744 |
1.041.900 |
1.426.079 |
1.256.079 |
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
924.665 |
391.900 |
170.000 |
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
2.106.079 |
650.000 |
1.256.079 |
1.256.079 |
|
10.1 |
Dự án thành phần 1.1 Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thực hiện giải phóng mặt bằng trên địa bàn quận Hà Đông |
UBND quận Hà Đông |
2022- 2026 |
2027/QĐ-UBND 17/4/2024 |
3.886.225 |
250.000 |
30.000 |
120.000 |
|
|
10.2 |
Dự án thành phần 1.2 Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thực hiện giải phóng mặt bằng trên địa bàn huyện Chương Mỹ |
UBND huyện Chương Mỹ |
2022- 2027 |
1334/QĐ-UBND 11/3/2024 |
2.688.523 |
344.665 |
44.665 |
50.000 |
|
|
10.3 |
Dự án thành phần 2 đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6 đoạn Ba La - Xuân Mai |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2022- 2027 |
431/QĐ-UBND 22/01/2024 |
3.016.074 |
2.436.079 |
967.235 |
1.256.079 |
1.256.079 |
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
330.000 |
237.235 |
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
2.106.079 |
650.000 |
1.256.079 |
1.256.079 |
|
11 |
Công trình trọng điểm 2021-2025: Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Đại lộ Thăng Long, đoạn nối từ Quốc lộ 21 đến cao tốc Hà Nội - Hòa Bình |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2022- 2026 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2114/QĐ-UBND 21/6/2022 |
5.249.353 |
3.000.000 |
956.000 |
1.487.660 |
1.143.660 |
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
1.000.000 |
289.660 |
344.000 |
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
2.000.000 |
656.340 |
1.143.660 |
1.143.660 |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 32, đoạn từ Sơn Tây đến cầu Trung Hà |
UBND huyện Ba Vì |
2021- 2027 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 14/NQ- HĐND 04/7/2023 |
2.297.391 |
900.000 |
6.000 |
694.000 |
600.000 |
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
100.000 |
6.000 |
94.000 |
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
800.000 |
|
600.000 |
600.000 |
|
12.1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 32, đoạn Sơn Tây đến cầu Trung Hà (từ Km 47+500 - Km 53+500), huyện Ba Vì |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2027 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 14/NQ- HĐND 04/7/2023; 3375/QĐ-UBND 29/6/2024 |
1.023.580 |
450.000 |
6.000 |
444.000 |
400.000 |
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
50.000 |
6.000 |
44.000 |
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
400.000 |
|
400.000 |
400.000 |
|
12.2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 32, đoạn Sơn Tây đến cầu Trung Hà (từ Km 55+200 - Km 62+500), huyện Ba Vì |
UBND huyện Ba Vì |
2021- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 14/NQ- HĐND 04/7/2023 |
1.273.811 |
450.000 |
|
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Thành phố |
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
- |
Vốn ngân sách Trung ương trong nước |
|
|
|
|
400.000 |
|
|
|
|
13 |
Công trình trọng điểm 2021-2025: Đầu tư xây dựng tuyến đường Mỹ Đình - Ba Sao - Bái Đính (đoạn nối từ đường trục phía Nam đến đường Hương Sơn - Tam Chúc), huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa |
|
2023- 2026 |
29/NQ-HĐND 08/12/2022; 28/NQ-HĐND 22/9/2023 |
2.563.926 |
977.362 |
123.000 |
525.000 |
|
|
13.1 |
Dự án thành phần 1.1 Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện giải phóng mặt bằng trên địa bàn huyện Ứng Hoà |
UBND huyện Ứng Hòa |
2024- 2025 |
2963/QĐ-UBND 07/6/2024 |
289.362 |
289.362 |
60.000 |
185.000 |
|
|
13.2 |
Dự án thành phần 1.2 Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện giải phóng mặt bằng trên địa bàn huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2024- 2025 |
2964/QĐ-UBND 07/6/2024 |
194.208 |
165.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
13.3 |
Dự án thành phần 2 đầu tư xây dựng tuyến đường Mỹ Đình - Ba Sao - Bái Đính (đoạn nối từ đường trục phía Nam đến đường Hương Sơn - Tam Chúc), huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2023- 2025 |
5730/QĐ-UBND 09/11/2023 |
2.080.356 |
523.000 |
23.000 |
300.000 |
|
|
14 |
Xây dựng tuyến đường gom Bắc Thăng Long-Nội Bài, đoạn qua Khu công nghiệp Quang Minh I |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2015- 2025 |
số 7458/QĐ-UBND 9/12/2013; số 6285/QĐ-UBND 15/11/2016; số 1517/QĐ-UBND 29/3/2018; số 2821/QĐ-UBND 30/5/2019; số 1606/QĐ-UBND 17/4/2020; số 1740/QĐ-UBND ngày 29/3/2021; số 366/QĐ-UBND ngày 25/01/2022; số 972/QĐ-UBND ngày 21/2/2024; số 6114/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 |
100.754 |
23.000 |
80.079 |
12.000 |
|
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường bệnh viện Đông Anh đi đền Sái tại ngã ba Kim, huyện Đông Anh |
UBND huyện Đông Anh |
2018- 2025 |
5359/QĐ-UBND 08/10/2018; 4398/QĐ-UBND 30/9/2020; 4052/QĐ-UBND 26/10/2022 |
382.407 |
190.000 |
343.433 |
20.000 |
|
|
16 |
Đầu tư xây dựng hầm chui tại nút giao giữa đường Vành đai 2,5 với đường Giải Phóng (QL1A cũ), quận Hoàng Mai |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2022- 2025 |
5804/QĐ-UBND 26/10/2018; 1949/QĐ-UBND 09/6/2022 |
778.393 |
478.500 |
334.950 |
100.000 |
|
|
17 |
Xây dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc tế) và đường bao quanh Làng giáo dục Quốc tế. |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2010- 2025 |
3102/QĐ-UBND 29/3/2011; 3282/QĐ-UBND 19/6/2019; 1350/QĐ-UBND 21/4/2022; 1022/QĐ-UBND 23/2/2024 |
270.176 |
60.000 |
137.922 |
4.000 |
|
|
18 |
Công trình trọng điểm 2021-2025: Xây dựng tuyến đường Tây Thăng Long đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Văn Tiến Dũng thuộc địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
2017- 2025 |
5995/QĐ-UBND 31/10/2018; 5901/QĐ-UBND 23/10/2019; 05/QĐ-UBND 04/01/2022; 14/NQ-HĐND 04/7/2023; 3597/QĐ-UBND 10/7/2024 |
2.344.315 |
1.250.000 |
641.000 |
200.000 |
|
|
19 |
Hoàn thiện và khớp nối HTKT khu 7,2 ha Vĩnh Phúc, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình |
UBND quận Ba Đình |
2020- 2025 |
6588/QĐ-UBND 13/11/2019; số 2550/QĐ-UBND ngày 28/4/2023; số 10/NQ-HĐNĐ ngày 29/3/2024; số 5895/QĐ-UBND 12/11/2024 |
201.762 |
173.000 |
145.986 |
26.000 |
|
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 420 đoạn từ Km0+00 đến Km7+428 (ngã ba Hòa Lạc - ngã ba thị trấn Liên Quan), huyện Thạch Thất |
UBND huyện Thạch Thất |
2019- 2025 |
6058/QĐ-UBND 31/10/2019; 15/QĐ-UBND 05/01/2022; 51/QĐ-UBND 04/01/2024 |
385.017 |
123.000 |
168.160 |
15.000 |
|
|
21 |
Nâng cấp tuyến tỉnh lộ 428 từ Km0 đến Km6+585 (tỉnh lộ 75 cũ) đoạn từ Quốc lộ 21B đến cầu Quảng Tái xã Trung Tú, huyện Ứng Hòa |
UBND huyện Ứng Hòa |
2019- 2025 |
3540/QĐ-UBND 03/7/2019; 145/QĐ-UBND 12/01/2022; 07/NQ-HĐND 10/3/2023; 2888/QĐ-UBND 24/5/2023; 3668/QĐ-UBND 15/7/2024 |
262.545 |
61.700 |
207.474 |
15.000 |
|
|
22 |
Dự án Đầu tư xây dựng 03 tuyến đường B = 17,5m (L=1050m); B = 22m (L=356m), B= 40m (L=830m) từ Ngô Gia Tự đến khu đô thị Thượng Thanh) |
UBND quận Long Biên |
2020- 2025 |
126/QĐ-UBND 11/01/2021; 14/NQ-HĐND 04/7/2023; 4852/QĐ-UBND 17/9/2024 |
382.610 |
118.046 |
|
118.046 |
|
|
23 |
Xây dựng tuyến đường 40m và 48m nối từ khu đô thị mới Việt Hưng ra đường Ngô Gia Tự, quận Long Biên |
UBND quận Long Biên |
2019- 2025 |
6121/QĐ-UBND 31/10/2019; 14/NQ-HĐND 04/7/2023; 4865/QĐ-UBND 18/9/2024 |
686.982 |
262.619 |
21.000 |
262.619 |
|
|
24 |
Xây dựng tuyến đường từ trạm bơm Cầu Ngà đến Đại Lộ Thăng Long |
UBND quận Nam Từ Liêm |
2018- 2025 |
5168/QĐ-UBND 31/10/2018; 1576/QĐ-UBND 15/6/2021; 1205/QĐ-UBND 08/4/2022; 2539/QĐ-UBND 14/5/2024 |
230.746 |
60.000 |
68.076 |
47.000 |
|
|
25 |
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 418 (tỉnh lộ 82 cũ) đoạn KM3-Km4+500, địa bàn huyện Phúc Thọ |
UBND huyện Phúc Thọ |
2021- 2025 |
147/QĐ-KH&ĐT 19/6/2013; 1635/UBND-ĐT 28/5/2024 |
49.393 |
8.000 |
28.194 |
3.500 |
|
|
26 |
Dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km185 - 189) |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2010- quý IV/202 5 |
3553/QĐ-UBND 19/7/2010; 1513/QĐ-UBND 30/3/2011; 6010/QĐ-UBND 28/8/2017; 1951/QĐ-UBND 23/4/2019; 1310/QĐ-UBND 17/3/2021; 178/QĐ-UBND 09/01/2023; 1837/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 |
887.735 |
205.800 |
587.741 |
10.000 |
|
|
27 |
Xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía Tây đường sắt), huyện Phú Xuyên |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2012- quý IV/202 7 |
5064/QĐ-UBND 31/10/2011; 4012/QĐ-UBND 11/9/2012; 183/QĐ-UBND 10/01/2013; 3683/QĐ-UBND 03/8/2015; 1742/QĐ-UBND 28/4/2020; 953/QĐ-UBND 18/3/2022; 3311/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 |
261.820 |
19.000 |
100.556 |
15.000 |
|
|
28 |
Xây dựng đoạn tuyến đường nối từ cầu Mỗ Lao, quận Hà Đông đến đường 70, quận Nam Từ Liêm |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2017- 2025 |
2307/QĐ-UBND 17/4/2017; 1878/QĐ-UBND 18/4/2019; 2951/QĐ-UBND 05/7/2021; 1595/QĐ-UBND 17/3/2023 |
436.735 |
46.000 |
111.260 |
5.000 |
|
|
29 |
Cải tạo nâng cấp đường 35 đoạn giữa tuyến (Km 4+ 469,12 đến Km 12 +733,55) |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2015- 6/2025 |
5570/QĐ-UBND 28/10/2014; 923/QĐ-UBND 02/3/2020; 177/QĐ-UBND 14/01/2022; 3161/QĐ-UBND 08/6/2023 |
197.204 |
24.360 |
35.204 |
10.000 |
|
|
30 |
Xây dựng tuyến đường vào KCN sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2019- 2025 |
CTr: số 403/HĐND-KTNS ngày 21/8/2017, số 12/NQ-HĐND ngày 05/12/2018; DA: số 3954/QĐ-UBND ngày 23/7/2019; số 875/QĐ-UBND ngày 22/02/2021; 1201/QĐ-UBND ngày 23/02/2023; số 6163/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 |
334.099 |
66.816 |
86.079 |
21.900 |
|
|
31 |
Xây dựng đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
UBND quận Cầu Giấy |
2018 - quý IV/202 5 |
7867/QĐ-UBND 10/11/2017; 1049/QĐ-UBND ngày 4/3/2021; 1659/QĐ-UBND 17/5/2022; 523/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 |
58.938 |
27.500 |
8.764 |
4.001 |
|
|
32 |
Xây dựng tuyến đường vào trường Đại học ngoại ngữ |
UBND quận Nam Từ Liêm |
2022- 2025 |
193/QĐ-UBND 12/01/2011; 2168/QĐ-UBND 23/6/2022 |
127.534 |
48.500 |
18.568 |
10.000 |
|
|
33 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Bài Văn, huyện Ba Vì |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2022- quý III/2025 |
3098/QĐ-SGTVT 15/6/2022; 108/QĐ-SGTVT 11/01/2024; 5774/QĐ-SGTVT 22/11/2024 |
36.145 |
21.000 |
15.310 |
1.000 |
|
|
34 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Chằm Mè, huyện Ba Vì |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2022- quý III/2025 |
3099/QĐ-SGTVT 15/6/2022; 109/QĐ-SGTVT 11/01/2024; 5773/QĐ-SGTVT 22/11/2024 |
30.270 |
18.000 |
13.474 |
1.000 |
|
|
35 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Kìm, huyện Ba Vì |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2022- quý III/2025 |
3100/QĐ-SGTVT 15/6/2022; 110/QĐ-SGTVT 11/01/2024; 5771/QĐ-SGTVT 22/11/2024 |
35.185 |
19.500 |
7.485 |
7.000 |
|
|
36 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Và, huyện Ba Vì |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2022- quý III/2025 |
101/QĐ-UBND 15/6/2022; 111/QĐ-SGTVT 11/01/2024; 5772/QĐ-SGTVT 22/11/2024 |
38.356 |
20.000 |
6.093 |
7.000 |
|
|
37 |
Đường vành đai 3,5 (đoạn Km0+000 ÷ Km0+600) huyện Hoài Đức |
UBND huyện Hoài Đức |
2022- 2025 |
30/NQ-HĐND 08/12/2021; 3068/QĐ-UBND 26/8/2022 |
198.011 |
140.000 |
90.572 |
30.000 |
|
|
38 |
Chế tạo 02 dàn cầu Benley dự phòng xử lý sự cố về cầu, tổ chức giao thông , chống ùn tắc giao thông trên địa bàn Thành phố |
Sở Giao thông Vận tải |
2023- 2025 |
28/NQ-HĐND 22/9/2025; 5528/QĐ-SGTVT 09/11/2023 |
9.342 |
8.800 |
8.000 |
800 |
|
|
39 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tân Phú bắc qua sông Đáy, huyện Quốc Oai và huyện Hoài Đức |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2023- 2025 |
1824/QĐ-UBND 17/4/2019; 14/NQ- HĐND 06/7/2022; 07/NQ-HĐND 10/3/2023; 5876/QĐ-SGTVT 23/11/2023 |
119.581 |
54.000 |
20.000 |
34.000 |
|
|
40 |
Dự án xây dựng cầu vượt cho người đi bộ qua đường Văn Khê (khu vực chung cư Victoria Văn Phú), quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
Sở Giao thông vận tải |
2024- 2025 |
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 1698/QĐ-SGTVT 06/5/2024 |
7.189 |
6.800 |
6.000 |
800 |
|
|
41 |
Xây dựng tuyến đường 48m đoạn từ Yên Vinh đến đường 36 khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh |
UBND huyện Mê Linh |
2022- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 863/QĐ-UBND 09/3/2022 |
640.917 |
580.000 |
371.380 |
120.000 |
|
|
42 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 429A từ Ba Thá, xã Viên An, huyện Ứng Hòa đi huyện Thanh Oai |
UBND huyện Ứng Hòa |
2024- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 1381/QĐ-UBND 13/3/2024 |
225.000 |
180.000 |
36.200 |
43.800 |
|
|
43 |
Công trình trọng điểm 2021-2025: Dự án đầu tư xây dựng nút giao khác mức giữa đường vành đai 3,5 với Đại lộ Thăng Long, huyện Hoài Đức |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2022- 2026 |
22/NQ-HĐND 12/9/2022; 4563/QĐ-UBND 19/11/2022 |
2.384.242 |
1.090.000 |
770.000 |
320.000 |
|
|
44 |
Công trình trọng điểm 2021-2025: Đầu tư, nâng cấp mở rộng đường 70 đoạn từ Trịnh Văn Bô đến hết địa phận quận Nam Từ Liêm |
UBND quận Nam Từ Liêm |
2022- 2027 |
22/NQ-HĐND 12/9/2022; 1438/QĐ-UBND 15/3/2024 |
3.377.300 |
200.000 |
40.000 |
160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Công trình trọng điểm giai đoạn 2021-2025: Đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu Giẽ với đường Vành đai 3 |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2022- 2025 |
CTr: số 141/QĐ- TTg 21/01/2020; 1803/QĐ-UBND 30/5/2022 |
3.241.547 |
1.166.000 |
667.533 |
330.000 |
|
|
46 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 32 trên địa bàn huyện Ba Vì - giai đoạn 1 (đoạn qua thị trấn Tây Đằng), huyện Ba Vì |
UBND huyện Ba Vì |
2021- 2025 |
3989/QĐ-UBND 23/8/2021; 1175/QĐ-UBND 04/3/2024 |
365.355 |
205.000 |
154.999 |
50.000 |
|
|
47 |
Tuyến đường từ vành đai 3,5 đến đường nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài đến Khu công nghiệp Nam Thăng Long |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
2022- 2026 |
30/NQ-HĐND 08/12/2021; 4727/QĐ-UBND 28/11/2022 |
966.404 |
404.000 |
304.000 |
100.000 |
|
|
48 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 426 Quàn Xá đến Thái Bằng, huyện Ứng Hòa |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2026 |
30/NQ-HĐND 08/12/2021; 07/NQ-HĐND 10/3/2023; 3128/QĐ-UBND 07/6/2023 |
560.706 |
360.000 |
210.000 |
150.000 |
|
|
49 |
Xây dựng tuyến đường Tây Thăng Long (đoạn từ đường vành đai 3.5 đến đường kênh Đan Hoài), huyện Đan Phượng |
UBND huyện Đan Phượng |
2021- 2025 |
30/NQ-HĐND 08/12/2021; 5841/QĐ-UBND 15/11/2023 |
1.298.596 |
585.000 |
263.000 |
322.000 |
|
|
50 |
Nâng cấp đường tỉnh 428A đoạn từ cầu Cống Thần đến cầu Giẽ, huyện Phú Xuyên |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 28/NQ- HĐND 22/9/2023; 6266/QĐ-UBND 07/12/2023 |
125.778 |
80.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
51 |
Dự án xây dựng đường vành đai 3,5 đoạn từ cầu Thượng Cát đến Quốc lộ 32 |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2023- 2026 |
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 996/QĐ-UBND 22/2/2024 |
1.495.000 |
35.000 |
5.000 |
30.000 |
|
|
52 |
Dự án đầu tư xây dựng đường vành đai 2,5 đoạn từ Nguyến Trãi (Quốc lộ 6) đến Đầm Hồng |
UBND quận Thanh Xuân |
2022- 2026 |
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 5908/QĐ-UBND 20/11/2023 |
2.432.640 |
604.000 |
204.000 |
400.000 |
|
|
53 |
Đường tránh quốc lộ 21B huyện Ứng Hòa |
UBND huyện Ứng Hòa |
2024- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 1362/QĐ-UBND 12/3/2024 |
593.096 |
181.000 |
131.000 |
50.000 |
|
|
54 |
Xây dựng tuyến đường nối tiếp đường tỉnh 421B đoạn từ cầu vượt Sài Sơn qua khu hành chính huyện Quốc Oai kết nối với đường tỉnh 421B (đoạn Thạch Thán - Xuân Mai) |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2020- 2025 |
5012/QĐ-UBND 09/11/2020; 6665/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
477.220 |
208.000 |
206.732 |
2.000 |
|
|
55 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Đỗ Nhuận qua nhà máy nước Cáo Đỉnh đến chợ Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
2021- 2025 |
01/NQ-HĐND 29/3/2021; 4839/QĐ-UBND 03/12/2021 |
462.955 |
98.000 |
53.531 |
30.000 |
|
|
56 |
Xây dựng tuyến đường phát triển phía Tây Nam huyện Quốc Oai từ đường tỉnh 421B đi đường tỉnh 419 nối với đường tỉnh 423 hiện trạng |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2021- 2025 |
1161/QĐ-UBND 10/3/2021; 6667/QĐ-UBND 29/12/2023 |
370.314 |
169.400 |
144.834 |
25.000 |
|
|
57 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 21B đoạn từ thị trấn Vân Đình tới đường tỉnh 424 (76 cũ), địa phận huyện Ứng Hòa |
UBND huyện Ứng Hòa |
2021- 2025 |
01/NQ-HĐND 23/9/2021; 2718/QĐ-UBND 24/6/2021 |
651.987 |
365.270 |
315.269 |
50.000 |
|
|
58 |
Xây dựng đường trục 42m kết nối từ đường vành đai du lịch Tuần Châu, huyện Quốc Oai đến đường tỉnh 419 (tỉnh lộ 80 cũ), huyện Thạch Thất |
UBND huyện Thạch Thất |
2023- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2677/QĐ-UBND 12/5/2023 |
372.830 |
225.000 |
150.000 |
75.000 |
|
|
59 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường 23B đi cảng Chu Phan, huyện Mê Linh |
UBND huyện Mê Linh |
2023- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2828/QĐ-UBND 22/5/2023 |
723.158 |
360.000 |
170.000 |
190.000 |
|
|
60 |
Nâng cấp tuyến đường tỉnh 429 (đoạn qua các xã Phượng Dực, Hồng Minh, Phú Túc), huyện Phú Xuyên |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 3463/QĐ-UBND 03/7/2023 |
350.995 |
255.000 |
103.393 |
150.000 |
|
|
61 |
Xây dựng đường gom phía Đông đường cao tốc Pháp Vân- Cầu Giẽ đoạn qua địa phận huyện Thường Tín và huyện Phú Xuyên |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2025 |
18/NQ-HĐND 25/10/2019; 23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4021/QĐ-UBND 10/8/2023; 4506/QĐ-UBND 28/8/2024 |
1.267.469 |
247.596 |
56.828 |
194.596 |
|
|
62 |
Đầu tư xây dựng công trình cầu 72-II trên đường tỉnh 423 |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2023- 2025 |
18/NQ-HĐND 25/10/2019; 14/NQ-HĐND 06/7/2022; 4995/QĐ-UBND 04/10/2023 |
259.954 |
60.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
63 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường tỉnh 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) đoạn Km3+700 đến Km6+200, huyện Đan Phượng |
UBND huyện Đan Phượng |
2023- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 5364/QĐ-UBND 23/10/2023 5729/QĐ-UBND 01/11/2023 |
117.225 |
80.000 |
20.000 |
60.000 |
|
|
64 |
Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 429B (đoạn từ Quốc lộ 21B đến đường trục phát triển kinh tế phía Nam), huyện Ứng Hòa |
UBND huyện Ứng Hòa |
2021- 2026 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 5823/QĐ-UBND 14/11/2023; 3883/QĐ-UBND 26/7/2024 |
275.183 |
150.000 |
37.000 |
113.000 |
|
|
65 |
Công trình trọng điểm 2021-2025: Dự án đầu tư xây dựng cầu Vân Phúc qua sông Hồng và tuyến đường kết nối ra Quốc lộ 32 huyện Phúc Thọ |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2024- 2027 |
29/NQ-HĐND 08/12/2022; 3285/QĐ-UBND 25/6/2024 |
3.443.976 |
430.000 |
14.000 |
286.000 |
|
|
66 |
Đường Đỗ Xá - Quan Sơn (từ quốc lộ 21B đến Đường trục kinh tế phía Nam) thuộc địa bàn huyện Ứng Hòa |
UBND huyện Ứng Hòa |
2024- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2953/QĐ-UBND 6/6/2024 |
400.058 |
92.000 |
2.000 |
90.000 |
|
|
67 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 21B đoạn từ cầu Xà Kiều, xã Phú Cầu đến đường cụm công nghiệp Bắc Vân Đình, xã Liên Bạt, huyện Ứng Hòa đến đường cụm công nghiệp Bắc Vân Đình, xã Liên Bạt, huyện Ứng Hòa |
UBND huyện Ứng Hòa |
2024- 2027 |
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 3190/QĐ-UBND 21/6/2024 |
844.985 |
202.000 |
112.000 |
90.000 |
|
|
68 |
Mở rộng Quốc lộ 3 theo quy hoạch (đoạn từ nút giao đường 18 đến ngã ba đường vào đền Sóc) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Sóc Sơn |
2024- 2027 |
28/NQ-HĐND 22/9/2023; 3520/QĐ-UBND 05/7/2024 |
1.482.131 |
450.000 |
45.000 |
405.000 |
|
|
69 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến tỉnh lộ 424 đoạn từ Đỗ Xá Quan Sơn (ngã 5 Tế Tiêu) đến đập tràn Cầu Dậm, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2024- 2026 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 10/NQ- HĐND 29/3/2024; 4223/QĐ-UBND 15/8/2024 |
293.839 |
120.000 |
62.000 |
58.000 |
|
|
70 |
Xây dựng đường tỉnh 429B kéo dài về phía Tây (đoạn từ Quốc lộ 21B đến đê tả Đáy), huyện Ứng Hòa |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 3173/QĐ-UBND 09/6/2023 |
362.066 |
270.000 |
131.000 |
139.000 |
|
|
71 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Tây Thăng Long đến đường từ Đại học Mỏ địa chất đi đường Phạm Văn Đồng |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
2023- 2026 |
41/NQ-HĐND 08/12/2023; 4478/QĐ-UBND 27/8/2024 |
209.281 |
70.000 |
3.000 |
67.000 |
|
|
72 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ tỉnh lộ 414 đi vườn quốc gia Ba Vì, huyện Ba Vì |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2025 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2645/QĐ-UBND 21/5/2024 |
346.285 |
53.000 |
3.000 |
50.000 |
|
|
73 |
Dự án Xây dựng đường giao thông từ đường TL 423 đi qua dự án Xây dựng Trung đoàn 692 đến Chùa Thông xã An Thượng |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2026 |
41/NQ-HĐND 08/12/2023; 4533/QĐ-UBND 29/8/2024 |
103.893 |
50.000 |
20.000 |
30.000 |
|
|
74 |
Đầu tư xây dựng đường Vành đai 1 đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội - Giai đoạn 1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2018- 2025 |
5757/QĐ-UBND 25/10/2018; 1322/QĐ-UBND 21/3/2019; 1742/QĐ-UBND 14/4/2021; 5598/QĐ-UBND 02/11/2023; 6295/QĐ-UBND 06/12/2024 |
7.210.958 |
4.700.579 |
3.698.434 |
200.000 |
|
|
75 |
Xây dựng tuyến đường Tiền Phong - Tự lập, huyện Mê Linh (giai đoạn 1) |
UBND huyện Mê Linh |
2022- 2026 |
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4817/QĐ-UBND 01/12/2022; 6317/QĐ-UBND 06/12/2024 |
790.830 |
370.000 |
220.000 |
150.000 |
|
|
76 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Ngũ Hiệp đi Đông Mỹ, huyện Thanh Trì |
UBND huyện Thanh Trì |
2020- 2026 |
04/NQ-HĐND 09/4/2019; 5497/QĐ-UBND 08/12/2020; 4566/QĐ-UBND 21/11/2022; 42/NQ-HĐND 04/10/2024; 6250/QĐ-UBND 04/12/2024 |
445.064 |
325.000 |
195.421 |
130.000 |
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
2.304.163 |
546.000 |
|
526.000 |
|
|
1 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao Cổ Linh, quận Long Biên, Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố |
2024- 2026 |
41/NQ-HĐND 08/12/2023; 3101/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 |
747.593 |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ nút giao thông đường Tam Trinh đến điểm giao cắt với tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, quận Hoàng Mai |
UBND quận Hoàng Mai |
2024- 2027 |
08/NQ-HDND 08/7/2019; số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 5889/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
516.015 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
3 |
Xây dựng các tuyến đường giao thông khu vực tiếp cận Bệnh viện Phụ sản Trung ương cơ sở 2, Bệnh viện nhi Trung ương cơ sở 2, huyện Quốc Oai |
UBND huyện Quốc Oai |
2024- 2025 |
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 6015/QĐ-UBND 19/11/2024 |
299.273 |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
4 |
Đường nối QL32 với QL 21A thuộc địa bàn huyện Phúc Thọ và thị xã Sơn Tây, tỉnh lộ 416 |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2027 |
08/NQ-HĐND 08/7/2019; 10/NQ- HĐND 29/3/2024; 6110/QĐ-UBND 26/11/2024 |
572.388 |
156.000 |
|
156.000 |
|
|
5 |
Dự án Hạ tầng ngoài CNC Hòa Lạc (đường từ đường TL420 - Đường E công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất) |
UBND huyện Thạch Thất |
2023- 2026 |
6208/QĐ-UBND 02/12/2024 |
168.894 |
40.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.3 |
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp, thoát nước |
|
|
|
1.729.138 |
1.187.028 |
984.082 |
206.500 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1.729.138 |
1.187.028 |
984.082 |
206.500 |
|
|
1 |
Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh, Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố |
2018- 2026 |
6000/QĐ-UBND 31/10/2018; 3055/QĐ-UBND 9/7/2020; 4568/QĐ-UBND ngày 21/11/2022; số 6100/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 |
911.509 |
497.028 |
447.498 |
70.000 |
|
|
2 |
Hệ thống thoát nước, hồ điều hòa, trạm bơm Vĩnh Thanh, huyện Đông Anh, Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố |
2019- 2026 |
6120/QĐ-UBND 31/10/2019; 2946/QĐ-UBND 19/8/2022; số 6142/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 |
817.629 |
690.000 |
536.584 |
136.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
60.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
60.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Sở Du lịch |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
6257/QĐ-UBND 04/12/2024 |
60.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Lĩnh vực xã hội (lao động thương binh và xã hội) |
|
|
|
251.461 |
225.000 |
1.200 |
223.800 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
153.934 |
137.500 |
1.200 |
136.300 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
29/NQ-HĐND 08/12/2022; 3107/QĐ-UBND 13/6/2024 |
47.213 |
42.000 |
400 |
41.600 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Phục hồi chức năng Việt - Hàn |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
29/NQ-HĐND 08/12/2022; 2992/QĐ-UBND 10/6/2024 |
53.085 |
47.500 |
400 |
47.100 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm chăm sóc, nuôi dưỡng và điều trị nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam/dioxin thành phố Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
4532/QĐ-UBND 29/8/2024 |
53.636 |
48.000 |
400 |
47.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
97.527 |
87.500 |
|
87.500 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Cai nghiện ma túy số 2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
5820/QĐ-UBND ngày 7/11/2024 |
48.408 |
43.500 |
|
43.500 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần số 2 |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
5822/QĐ-UBND ngày 7/11/2024 |
49.119 |
44.000 |
|
44.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Lĩnh vực khác (hạ tầng kỹ thuật tái định cư…) |
|
|
|
2.290.223 |
882.960 |
712.468 |
551.240 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
2.052.981 |
773.460 |
712.468 |
441.740 |
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
237.242 |
109.500 |
|
109.500 |
|
|
X.1 |
Lĩnh vực HTKT tái định cư |
|
|
|
1.757.414 |
508.000 |
641.748 |
247.000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1.757.414 |
508.000 |
641.748 |
247.000 |
|
|
1 |
Xây dựng HTKT khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
UBND huyện Sóc Sơn |
2019- 2025 |
2574/QĐ-UBND 30/5/2019; 1827/QĐ-UBND 23/6/2020; 3270/QĐ-UBND 22/9/2020; 5490/QĐ-UBND 01/12/2021; 9926/QĐ-UBND 13/12/2022; 7802/QĐ-UBND 15/11/2023; 8342/QĐ-UBND 30/11/2023; 7940/QĐ-UBND 11/11/2024 |
114.376 |
68.000 |
63.548 |
7.000 |
|
|
2 |
Xây dựng nhà tái định cư tại phường Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội (khối nhà A,D) |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2011- 2025 |
1570/QĐ-UBND 04/4/2011; 6361/QĐ-UBND 23/10/2013; 2949/QĐ-UBND 26/6/2015; 4215/QĐ-UBND 21/9/2021; 4488/QĐ-UBND 15/11/2022; 117/QĐ-UBND 9/01/2024 |
925.638 |
145.000 |
383.200 |
140.000 |
|
|
3 |
Xây dựng khu tái định cư trên địa bàn Khu Đồng Chằm, Đồng Vai, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ (Phục vụ GPMB tuyến đường Quốc lộ 6, đoạn Ba La - Xuân Mai |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
04/NQ-HĐND 9/4/2019; 2886/QĐ-UBND 24/5/2023 |
717.400 |
295.000 |
195.000 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.2 |
Lĩnh vực tòa án |
|
|
|
441.802 |
294.000 |
50.270 |
243.730 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
236.103 |
214.000 |
50.270 |
163.730 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Gia Lâm |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
693/HĐND - KTNS 25/12/2017; 29/NQ-HĐND 08/12/2022; 5059/QĐ-UBND 06/10/2023 |
117.189 |
105.000 |
22.270 |
82.730 |
|
|
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức |
Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức |
2023- 2026 |
152/QĐ-TANDTC- KHTC-05/5/2023; 152/QĐ-TANDTC- KHTC 13/6/2024 |
65.216 |
57.000 |
15.000 |
42.000 |
|
|
3 |
Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Phúc Thọ |
Tòa án nhân dân huyện Phúc Thọ |
2023- 2026 |
153/QĐ-TANDTC- KHTC-05/5/2023; 153/QĐ-TANDTC- KHTC 13/6/2024 |
53.698 |
52.000 |
13.000 |
39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
205.699 |
80.000 |
|
80.000 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Phú Xuyên |
Tòa án nhân dân huyện Phú Xuyên |
2024- 2027 |
144/QĐ-TANDTC- KHTC-05/5/2023; 425/QĐ-TQNDTC- KHTC 08/11/2024 |
63.237 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
2 |
Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Thạch Thất |
Tòa án nhân dân huyện Thạch Thất |
2024- 2027 |
149/QĐ-TANDTC- KHTC-05/5/2023 (CTĐT); 408/QĐ- TANDTC-KHTC 17/10/2024 |
63.238 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
3 |
Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Ba Vì |
Tòa án nhân dân huyện Ba Vì |
2024- 2027 |
145/QĐ-TANDTC- KHTC-05/5/2023; 448/QĐ-TANDTC- KHTC 29/11/2024 |
79.224 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.3 |
Lĩnh vực kiểm sát |
|
|
|
91.007 |
80.960 |
20.450 |
60.510 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
59.464 |
51.460 |
20.450 |
31.010 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố |
2023- 2025 |
943/QĐ-UBND 28/02/2018 (CTr); 29/NQ-HĐND 08/12/2022; 387/QĐ-SXD 19/6/2023 |
35.816 |
29.600 |
14.450 |
15.150 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Phúc Thọ |
Viện kiểm sát nhân dân TP Hà Nội |
2023- 2025 |
24/QĐ-VKSTC ngày 15/3/2023 (CTĐT); 396/QĐ- VKS-VP ngày 14/11/2023 |
23.648 |
21.860 |
6.000 |
15.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
31.543 |
29.500 |
|
29.500 |
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng viện kiểm sát nhân dân quận Đống Đa |
Viện kiểm sát nhân dân TP Hà Nội |
2023- 2025 |
30/QĐ-VKSTC ngày 22/3/2023 (CTĐT); 323/QĐ-VKS-VP 10/10/2024 |
31.543 |
29.500 |
|
29.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
CÁC DỰ ÁN ĐẶC THÙ SỬ DỤNG NGUỒN THU TỪ ĐẤT |
|
|
|
5.491.197 |
567.600 |
1.828.528 |
178.569 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
5.491.197 |
567.600 |
1.828.528 |
178.569 |
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
5.491.197 |
567.600 |
1.828.528 |
178.569 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
5.491.197 |
567.600 |
1.828.528 |
178.569 |
|
|
1 |
Xây dựng đường Nguyễn Tam Trinh |
UBND quận Hoàng Mai |
2016- 2026 |
5504/QĐ-UBND 28/11/2012; 6444/QĐ-UBND 18/12/2023 |
3.354.223 |
100.000 |
528.188 |
100.000 |
|
|
2 |
Xây dựng đường đê tả Đuống đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng, huyện Gia Lâm |
UBND huyện Gia Lâm |
2018- 2025 |
9008/QĐ-UBND 31/10/2018; 2285/QĐ-UBND 10/5/2021; 221/QĐ-UBND 17/01/2022; 173/QĐ-UBND 09/01/2023; 346/QĐ-UBND 18/01/2024 |
511.247 |
270.000 |
356.905 |
49.000 |
|
|
3 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Phan Đăng Lưu đến Yên Thường, huyện Gia Lâm |
UBND huyện Gia Lâm |
2017- 2025 |
7887/QĐ-UBND 25/10/2019; 318/QĐ-UBND 21/01/2022; 189/QĐ-UBND 09/01/2023; 344/QĐ-UBND 18/01/2024 |
287.737 |
110.600 |
111.641 |
12.200 |
|
|
4 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Cầu Giấy đến Khu đô thị mới Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
UBND quận Cầu Giấy |
2016- 2025 |
03/QĐ-UBND 13/01/2016; 7587/QĐ-UBND 31/10/2017; 375/QĐ-UBND 18/01/2021; 1658/QĐ-UBND 17/5/2022; 710/QĐ-UBND 02/2/2024 |
1.337.990 |
87.000 |
831.795 |
17.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới năm 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
I |
Kế hoạch vốn phân bổ chi tiết |
|
|
|
130.570 |
128.982 |
113.492 |
12.000 |
|
|
1 |
Quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hà Nội |
|
4075/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 |
130.570 |
128.982 |
113.492 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kế hoạch vốn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
18.000 |
|
|
C |
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
2.484.175 |
1.317.000 |
879.000 |
445.000 |
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
2.484.175 |
1.317.000 |
879.000 |
445.000 |
|
|
I.1 |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
1.962.241 |
996.000 |
665.000 |
331.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu kết hợp đường giao thông nội đồng từ xã Tản Hồng đi xã Vạn Thắng |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
5098/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 |
86.000 |
45.000 |
35.000 |
10.000 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đê Tả Tích kết hợp đường giao thông đoạn từ giáp huyện Thạch Thất đi ĐH02, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
5174/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 |
135.557 |
58.000 |
46.000 |
12.000 |
|
|
3 |
Đường liên xã Kim Bài - Đỗ Động - Tân Ước (đoạn từ trường THPT Thanh Oai A đi xã Tân Ước) |
UBND huyện Thanh Oai |
2023- 2025 |
5268/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 |
90.954 |
57.000 |
45.000 |
12.000 |
|
|
4 |
Đường trục xã Nguyễn Trãi (đoạn từ trường cấp 3 Lý Tử Tần - cụm công nghiệp Quất Động - đê sông Nhuệ), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Thường Tín |
2023- 2025 |
3755/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 |
96.916 |
63.000 |
35.000 |
28.000 |
|
|
5 |
Kênh mương nội đồng xã Duyên Thái |
UBND huyện Thường Tín |
2023- 2025 |
3834/QĐ-UBND ngày 26/3/2023 |
37.960 |
33.000 |
18.000 |
15.000 |
|
|
6 |
Xây dựng mới ĐH08 (đại lộ Thăng Long - ĐH10 - TL420 Bình Yên) |
UBND huyện Thạch Thất |
2023- 2026 |
8441/QĐ-UBND ngày 08/11/2022; 388/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 |
393.725 |
100.000 |
70.000 |
30.000 |
|
|
7 |
Cải tạo rãnh thoát nước, hoàn thiện mặt đường GTNT xã Phụng Thượng |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
4753/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
61.341 |
57.000 |
45.000 |
12.000 |
|
|
8 |
Đường nối tỉnh lộ 414 (điểm ngã ba Vỵ thủy) đi tỉnh lộ 416 |
UBND thị xã Sơn Tây |
2023- 2026 |
1138/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 |
112.193 |
55.000 |
32.000 |
23.000 |
|
|
9 |
Xây dựng hệ thống chiếu sáng các tuyến trục huyện trên địa bàn huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2022- 2025 |
3255/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 |
42.300 |
38.000 |
20.000 |
18.000 |
|
|
10 |
Đường nối từ đường tỉnh lộ 426 đến đường Cần Thơ - Xuân Quang xã Hòa Lâm, huyện Ứng Hòa |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
4378/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 |
103.068 |
35.000 |
25.000 |
10.000 |
|
|
11 |
Đường trục chính nội đồng, kết hợp kênh mương tuyến chính xã Chuyên Mỹ, huyện Phú Xuyên |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2025 |
2358/QĐ-UBND ngày 23/6/2023; |
85.000 |
52.000 |
40.000 |
12.000 |
|
|
12 |
Đường giao thông liên xã Tri thủy - Khai Thái - Nam Triều |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2026 |
1495/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 |
104.176 |
53.000 |
30.000 |
23.000 |
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường trục xã Tiền Phong, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Thường Tín |
2023- 2025 |
5668/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
60.654 |
55.000 |
35.000 |
20.000 |
|
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp HTKT, hệ thống thoát nước, xử lý ô nhiễm môi trường xã Lê Thanh - An Mỹ, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
349/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 |
110.000 |
60.500 |
40.000 |
20.500 |
|
|
15 |
Đường Hồng Thái - Nam Triều |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2025 |
4508/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
37.982 |
32.000 |
18.000 |
14.000 |
|
|
16 |
Xây dựng đường từ TL417 đi N12, huyện Đan Phượng |
UBND huyện Đan Phượng |
2024- 2026 |
4583/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 |
190.591 |
60.000 |
50.000 |
10.000 |
|
|
17 |
Đường trục giao thông, kết hợp cứng hóa kênh mương xã Nam Triều |
UBND huyện Phú xuyên |
2024- 2025 |
1278/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 |
73.899 |
50.000 |
23.000 |
27.000 |
|
|
18 |
Xây dựng đường giao thông liên xã từ đường trục thôn Tu Lễ đi đường liên xã Minh Đức - Kim Đường - Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Ứng Hòa |
2024- 2025 |
6638/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 |
18.500 |
16.500 |
10.000 |
6.500 |
|
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông và hệ thống tiêu thoát nước khu dân cư khu vực hồ Tây Ninh xã Tòng Bạt |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2025 |
7468/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 |
68.000 |
32.000 |
22.000 |
10.000 |
|
|
20 |
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường liên thôn từ thôn Xuân Dục đến thôn Lại Hoàng và từ thôn Lại Hoàng đến thôn Đình Vỹ, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
UBND huyện Gia Lâm |
2024- 2025 |
4117/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 |
32.475 |
28.000 |
16.000 |
12.000 |
|
|
21 |
Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường giao thông trục chính các thôn trên địa bàn xã Yên Thường, huyện Gia Lâm (giai đoạn 3) |
UBND huyện Gia Lâm |
2024- 2025 |
4490/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
20.950 |
16.000 |
10.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Lĩnh vực đê điều, kênh mương thủy lợi |
- |
|
|
373.256 |
226.000 |
159.000 |
74.000 |
|
|
1 |
Kiên cố hóa 04 tuyến kênh tưới xã Hoa Sơn (kênh Đông Cừ - Ông Liễu: kênh đồng cửa giữa; kênh dòng Vân trên; kênh dộc dành méo - Má Dền) |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2024 |
1359/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 |
9.900 |
9.000 |
5.000 |
4.000 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới trên địa bàn các xã Quang Tiến, Hiền Ninh, Minh Phú |
UBND huyện Sóc Sơn |
2023- 2025 |
4350/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 |
37.972 |
32.000 |
20.000 |
12.000 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp các hồ chứa trên địa bàn xã Nam Sơn, xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn |
UBND huyện Sóc Sơn |
2023- 2025 |
7436/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 |
29.584 |
25.000 |
16.000 |
9.000 |
|
|
4 |
Kiên cố hóa 08 kênh tưới nội đồng thôn Phù Lưu Hạ - xã Phù Lưu, huyện Ứng Hòa |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
4015/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 |
25.000 |
22.000 |
12.000 |
7.000 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Vũng Lang và hệ thống kênh xã Trường Yên |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
1404/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 |
30.032 |
24.000 |
16.000 |
8.000 |
|
|
6 |
Đường giao thông liên xã Đông Lỗ - Kim Đường kết hợp cứng hóa A2-12 (đoạn từ cầu Mạnh Tân xã Đông Lỗ đến đường Minh Đức - Ngăm), huyện Ứng Hòa |
UBND huyện Ứng Hòa |
2024- 2026 |
309/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 |
146.719 |
71.500 |
60.000 |
21.500 |
|
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết hợp cứng hóa bờ kênh Trác Bút, xã Minh Tân, huyện Phú Xuyên |
UBND huyện Phú Xuyên |
2022- 2025 |
1523/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 |
94.049 |
42.500 |
30.000 |
12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Lĩnh vực văn hóa - Giáo dục -y tế |
- |
|
|
108.000 |
60.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa huyện Thanh Oai |
UBND huyện Thanh Oai |
|
|
108.000 |
60.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Lĩnh vực môi trường |
- |
|
|
40.678 |
35.000 |
25.000 |
10.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, kè ao số 5 xã Yên Mỹ, huyện Thanh Trì |
UBND huyện Thanh Trì |
2023- 2025 |
4426/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
40.678 |
35.000 |
25.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Dự án mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
1.334.563 |
1.107.690 |
493.700 |
613.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
HUYỆN BA VÌ |
|
|
|
770.327 |
658.410 |
262.100 |
396.310 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
696.077 |
593.160 |
262.100 |
331.060 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu cầu víp ra sông Đà (thôn Mộc) xã Minh Quang, huyện Ba Vì |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
6235/QĐ-UBND 13/10/2023, 2677/QĐ-UBND 03/6/2024 |
28.299 |
23.540 |
8.000 |
15.540 |
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo mặt đường và hệ thống rãnh thoát nước đường giao thông nông thôn xã Minh Quang |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
3911/QĐ-UBND 01/8/2023 |
35.000 |
30.500 |
18.000 |
12.500 |
|
|
3 |
Cải tạo đập tràn hồ suối Đỗ thôn Hát Giang xã Tản Lĩnh |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
5902/QĐ-UBND 02/10/2023, 3249/QĐ-UBND 01/7/2024, 5430/QĐ-UBND 15/10/2024 |
38.000 |
30.000 |
10.000 |
20.000 |
|
|
4 |
Kiên cố hóa kênh, vai đập kết hợp đường giao thông Vai Chầm Hạ đi trạm bơm Gốc Lũ, xã Khánh Thượng |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
5266/QĐ-UBND 7/9/2023, 3223/QĐ-UBND 28/6/2024 |
26.600 |
23.000 |
11.000 |
12.000 |
|
|
3 |
Cải tạo nâng cáo đường trục và hệ thống rãnh thoát nước thôn Dy xã Minh Quang |
UBND huyện Ba Vì |
2022- 2025 |
3865/QĐ-UBND 31/7/2023, 3579/QĐ-UBND ngày 17/7/2024 |
18.800 |
17.000 |
10.000 |
7.000 |
|
|
4 |
Xử lý sạt lở mái ta luy tuyến đường trạc tượng xã Khánh Thượng đoạn qua dốc Trạc tượng |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
20/NQ-HĐND 17/10/2022, 2478/QĐ-UBND 27/5/2024 |
33.000 |
28.800 |
10.000 |
18.800 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp kênh mương vai kết hợp giao thông xã Vân Hoà |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
06/NQ-HĐND 28/4/2022, 626/QĐ-UBND 26/02/2024 |
30.000 |
24.600 |
10.000 |
14.600 |
|
|
6 |
Cải tại Trường Mầm non xã Ba Vì (3 điểm trường) |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
1326/QĐ-UBND 21/3/2022, 5378/QĐ-UBND 11/10/2024 |
25.000 |
21.500 |
11.000 |
10.500 |
|
|
7 |
Trường Tiểu học Minh Quang A (giai đoạn 2) |
UBND huyện Ba Vì |
2022- 2025 |
313/QĐ-UBND 25/01/2024, 5147/QĐ-UBND 01/10/2024 |
23.000 |
19.600 |
10.000 |
9.600 |
|
|
8 |
Trường mầm non Tản Lĩnh B |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
01/NQ-HĐND 24/01/2022, 1367/QĐ-UBND 12/4/2024 |
12.000 |
10.420 |
5.600 |
4.820 |
|
|
9 |
Trường tiểu học Minh Quang B (giai đoạn 2) |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
1353/QĐ-UBND 21/3/2022, 3857/QĐ-UBND 26/7/2024, 5577/QĐ-UBND 11/10/2024 |
28.000 |
24.100 |
10.000 |
14.100 |
|
|
10 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông và hệ thống tiêu thoát nước từ đường Tản Lĩnh - Yên Bài đi các thôn xã Yên Bài |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2025 |
606/QĐ-UBND 25/02/2024 |
35.000 |
31.200 |
16.000 |
15.200 |
|
|
11 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã Ba Vì đi tỉnh lộ 415 xã Minh Quang |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2025 |
608/QĐ-UBND 25/02/2024 |
35.200 |
31.300 |
16.000 |
15.300 |
|
|
12 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông và hệ thống tiêu thoát nước từ TL 415 đi các thôn xã Khánh Thượng |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2025 |
639/QĐ-UBND 27/02/2024 |
34.650 |
30.900 |
15.000 |
15.900 |
|
|
13 |
Cải tạo nâng cấp đường trục giao thông nông thôn xã Yên Bài |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2025 |
611/QĐ-UBND 26/02/2024 |
18.600 |
16.100 |
10.000 |
6.100 |
|
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ T414B đi các thôn An Hòa, Hiệp Lực xã Tản Lĩnh |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2025 |
709/QĐ-UBND 01/3/2024 |
44.898 |
37.200 |
19.000 |
18.200 |
|
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống giao thông, thủy lợi nội đồng xã Khánh Thượng |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
8964/QĐ-UBND 30/12/2023 |
30.000 |
24.100 |
12.000 |
12.100 |
|
|
16 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống giao thông, thủy lợi nội đồng xã Minh Quang |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
5075/QĐ-UBND 28/8/2023 |
45.500 |
39.300 |
15.000 |
24.300 |
|
|
17 |
Cải tạo nâng cấp Đập đô và hệ thống kênh tưới, tiêu xã Ba Trại |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
02/NQ-HĐND 29/1/2024, 2350/QĐ-UBND 20/5/2024 |
20.165 |
17.500 |
8.050 |
9.450 |
|
|
18 |
Cải tạo Trường Tiểu học Ba Trại A |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
02/NQ-HĐND 29/1/2024 , 2423/QĐ-UBND 22/5/2023 |
28.365 |
24.100 |
10.000 |
14.100 |
|
|
19 |
Xây dựng mới trụ sở Đảng ủy, HĐND&UBND xã Khánh Thượng |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
02/NQ-HĐND 29/1/2024, 2398/QĐ-UBND 22/5/2024 |
50.000 |
40.200 |
12.000 |
28.200 |
|
|
20 |
Cải tạo nhà làm việc kết hợp Hội trường UBND xã Ba Vì |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
02/NQ-HĐND 29/1/2024 , 2399/QĐ-UBND 22/5/2023 |
24.500 |
20.600 |
6.000 |
14.600 |
|
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới tiêu kết hợp đường giao thông nội đồng xã Ba Vì |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2025 |
02/NQ-HĐND 29/1/2024; QĐ số 699/QĐ-UBND 29/2/2024 |
31.500 |
27.600 |
9.450 |
18.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới |
|
|
|
74.250 |
65.250 |
|
65.250 |
|
|
1 |
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Xuân Hòa xã Vân Hòa |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
5664/QĐ-UBND 29/10/2024 |
4.000 |
3.550 |
|
3.550 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng các thôn xã Ba Trại |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
3031/QĐ-UBND 19/6/2024 |
20.000 |
17.600 |
|
17.600 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn, đường giao thông nội đồng kết hợp hệ thống tiêu thoát nước xã Vân Hòa |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
4242/QĐ-UBND 13/8/2024 |
25.250 |
22.500 |
|
22.500 |
|
|
4 |
Xây dựng, cải tạo Trường Mầm non Ba Trại A |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
4405/QĐ-UBND 21/8/2024 |
25.000 |
21.600 |
|
21.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
HUYỆN THẠCH THẤT |
|
|
|
432.467 |
352.480 |
223.000 |
129.480 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
397.454 |
323.380 |
223.000 |
100.380 |
|
|
1 |
Xây dựng, mở rộng trường Mầm non Yên Bình (điểm thôn Thuống); (điểm 1) |
UBND huyện Thạch Thất |
2021- 2025 |
5678/QĐ-UBND 12/11/2020;7165/Q Đ-UBND 27/9/2022; 7286/QĐ-UBND 31/10/2023, 5198/QĐ-UBND 01/11/2024 |
41.251 |
32.600 |
29.000 |
3.600 |
|
|
2 |
Xây dựng, cải tạo trường Tiểu học Yên Trung, Yên Bình A, Yên Bình B, Tiến Xuân B |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
7516/QĐ-UBND 19/10/2022, 6376/QĐ-UBND 9/10/2023 |
98.000 |
81.000 |
78.000 |
3.000 |
|
|
3 |
Xây dựng, nâng cấp, cải tạo phòng học, phòng bộ môn, hiệu bộ, khu thể chất, sân vườn, phụ trợ trường THCS Tiến Xuân, THCS Yên Bình |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
8118/QĐ-UBND 31/10/2022, 6374/QĐ-UBND ngày 09/10/2023, 5196/QĐ-UBND 01/11/2024 |
87.488 |
74.600 |
52.000 |
22.600 |
|
|
4 |
Xây dựng, cải tạo chợ nông thôn xã Tiến Xuân |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
7304/QĐ-UBND 31/10/2023, 5384/QĐ-UBND 21/11/2024 |
10.646 |
8.600 |
8.000 |
600 |
|
|
5 |
Xây dựng mới phòng khám đa khoa Yên Bình |
UBND huyện Thạch Thất |
2023- 2025 |
7287/QĐ-UBND 31/10/2023, 4487/QĐ-UBND 4/9/2024 |
33.325 |
24.680 |
8.000 |
16.680 |
|
|
6 |
Đường điện chiếu sáng trục chính xã Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung |
UBND huyện Thạch Thất |
2023- 2025 |
20/NQ-HĐND 21/10/2022 (CT); 2843/QĐ-UBND 19/5/2023 (DA) |
36.799 |
29.000 |
15.000 |
14.000 |
|
|
7 |
Đường giao thông, rãnh thoát nước các thôn xã Yên Trung |
UBND huyện Thạch Thất |
2024- 2025 |
02/NQ-HĐND 29/4/2022 (CT); 2683/QĐ-UBND 11/5/2023 (DA) |
17.041 |
14.100 |
10.000 |
4.100 |
|
|
8 |
Đường giao thông, rãnh thoát nước các thôn xã Yên Bình |
UBND huyện Thạch Thất |
2024- 2026 |
23/NQ-HĐND 28/9/2021 (CT) 17/NQ-HĐND 25/10/2023 (đcCT); 4494/QĐ-UBND 01/11/2021; 253/QĐ-UBND 19/01/2024 |
31.478 |
26.300 |
10.000 |
16.300 |
|
|
9 |
Đường giao thông, rãnh thoát nước các thôn xã Tiến Xuân |
UBND huyện Thạch Thất |
2023- 2025 |
02/NQ-HĐND 29/4/2022, 7319/QĐ-UBND 31/10/2023 |
24.304 |
21.100 |
6.000 |
15.100 |
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ TL446 cổng chào thôn Sổ đi Đập Cời thôn Lặt xã Yên Trung |
UBND huyện Thạch Thất |
2023- 2025 |
7369/QĐ-UBND 03/11/2023 |
17.122 |
11.400 |
7.000 |
4.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới |
|
|
|
35.013 |
29.100 |
|
29.100 |
|
|
1 |
Cải tạo ao hồ xã Yên Bình, Yên Trung |
UBND huyện Thạch Thất |
2024- 2025 |
5324/QĐ-UBND 15/11/2024 |
24.995 |
20.600 |
|
20.600 |
|
|
2 |
Cứng hóa đường giao thông, bai, kênh mương trục chính nội đồng xã Yên Trung |
UBND huyện Thạch Thất |
2024- 2026 |
5296/QĐ-UBND 12/11/2024, 5323/QĐ-UBND 15/11/2024 |
10.018 |
8.500 |
|
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
HUYỆN MỸ ĐỨC |
|
|
|
96.975 |
68.700 |
8.600 |
60.100 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
46.575 |
31.900 |
8.600 |
23.300 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học An Phú khu Thanh Hà |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2026 |
2568/QĐ-UBND ngày 31/8/2023. 4734/QĐ-UBND 22/11/2022 |
46.575 |
31.900 |
8.600 |
23.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới |
|
|
|
50.400 |
36.800 |
|
36.800 |
|
|
1 |
Trường mầm non An Phú A (Điểm trường Thanh Hà); |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2026 |
2567/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 (CTĐT), 5926/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 |
50.400 |
36.800 |
|
36.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
HUYỆN QUỐC OAI |
|
|
|
34.794 |
28.100 |
|
28.100 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án mới |
|
|
|
34.794 |
28.100 |
|
28.100 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trường THCS Đông Xuân |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
6005/QĐ-UBND 10/9/2024 |
13.071 |
10.900 |
|
10.900 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Phú Mãn |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
6086/QĐ- UBND18/9/2024 |
21.723 |
17.200 |
|
17.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
Ngân sách Thành phố hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
26.534.816 |
17.490.540 |
8.509.563 |
9.109.642 |
|
|
E.1 |
Xây dựng trường học đạt chuẩn (THPT) |
|
|
|
6.076.863 |
3.494.592 |
1.425.523 |
2.069.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
4.690.508 |
3.006.822 |
1.425.523 |
1.581.299 |
|
|
1 |
Trường THPT Tiền Phong |
UBND huyện Mê Linh |
2023- 2027 |
15/NQ-HĐND 27/10/2023; 1604/QĐ-UBND 26/4/2024 |
155.772 |
58.930 |
35.000 |
23.930 |
|
|
2 |
THPT Tân Lập |
UBND huyện Đan Phượng |
2024- 2026 |
7266/QĐ-UBND 6/11/2023 |
51.801 |
33.000 |
18.000 |
15.000 |
|
|
3 |
Xây dựng, mở rộng Trường THPT Ba Vì, huyện Ba Vì |
UBND huyện Ba Vì |
2022- 2025 |
9904/QĐ-UBND, ngày 15/11/2022; 6778/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 |
124.233 |
105.500 |
40.000 |
65.500 |
|
|
4 |
Xây dựng, mở rộng Trường THPT Minh Quang, huyện Ba Vì |
UBND huyện Ba Vì |
2022- 2025 |
9905/QĐ-UBND 15/11/2022; 6093/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 |
105.083 |
87.903 |
48.000 |
39.903 |
|
|
5 |
Cải tạo nâng cấp trường THPT Thanh Oai B |
UBND huyện Thanh Oai |
2024- 2025 |
11270/QĐ-UBND 30/10/2023 |
45.000 |
39.997 |
30.000 |
9.997 |
|
|
6 |
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai |
UBND huyện Thanh Oai |
2023- 2025 |
12138/QĐ-UBND 09/11/2023 |
10.850 |
8.148 |
8.100 |
48 |
|
|
7 |
THPT Thanh Oai A |
UBND huyện Thanh Oai |
2023- 2025 |
11006/QĐ-UBND 12/10/2023 |
34.500 |
26.260 |
17.100 |
9.160 |
|
|
8 |
THPT Vân Tảo |
UBND huyện Thường Tín |
2023- 2026 |
3961/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 |
89.157 |
22.880 |
10.560 |
12.320 |
|
|
9 |
Trường THPT Lý Tử Tấn |
UBND huyện Thường Tín |
2023- 2026 |
3964/QĐ-UBND 29/6/2023 |
85.475 |
70.500 |
29.530 |
40.970 |
|
|
10 |
Trường THPT Tô Hiệu |
UBND huyện Thường Tín |
2023- 2026 |
3986/QĐ-UBND 30/6/2023 |
119.905 |
59.600 |
45.100 |
14.500 |
|
|
11 |
Xây dựng trường THPT Đồng Quan huyện Phú Xuyên |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2025 |
1843/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 285/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 |
112.787 |
63.000 |
30.000 |
33.000 |
|
|
12 |
Trường THPT Tân Dân |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2025 |
173/QĐ-UBND 16/01/2024 |
110.000 |
69.321 |
20.000 |
49.321 |
|
|
13 |
Trường THPT Phú Xuyên A |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2026 |
NQ số 15/NQ- HĐND 12/10/2023 1806/QĐ-UBND 19/5/2023; đc DA 1810/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 |
63.488 |
53.229 |
17.100 |
36.129 |
|
|
14 |
Trường THPT Phú Xuyên B |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2026 |
NQ số 15/NQ- HĐND 12/10/2023; 1807/QĐ-UBND 19/5/2023; đc DA 1566/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 |
42.629 |
31.451 |
11.730 |
19.721 |
|
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Lưu Hoàng |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
1751/QĐ-UBND 17/2/2023 |
75.000 |
67.255 |
45.500 |
21.755 |
|
|
16 |
THPT Đại Cường |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
4683/QĐ-UBND 22/8/2023; 1229/QĐ-BQL 10/7/2024 |
68.000 |
50.684 |
16.860 |
33.824 |
|
|
17 |
Trường THPT Trần Đăng Ninh |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
2753/QĐ-UBND 26/5/2023 |
120.000 |
50.000 |
33.810 |
16.190 |
|
|
18 |
Trường THPT Ứng Hoà A |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
2624/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 |
146.068 |
90.000 |
57.200 |
32.800 |
|
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp trường THPT Đa Phúc, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Sóc Sơn |
2022- 2025 |
3180/QĐ-UBND 30/5/2023; 01/NQ- HĐND 09/4/2024 |
81.555 |
74.200 |
60.000 |
14.200 |
|
|
20 |
THPT Xuân Giang |
UBND huyện Sóc Sơn |
2023- 2026 |
8250/QĐ-UBND 29/11/2023; 01/NQ-HĐND 09/4/2024; 6287/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 |
89.494 |
62.300 |
24.400 |
37.900 |
|
|
21 |
Xây dựng trường THPT Trung Giã huyện Sóc Sơn |
UBND huyện Sóc Sơn |
2023- 2026 |
8249/QĐ-UBND 29/11/2023; 6392/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 |
198.188 |
139.400 |
70.000 |
69.400 |
|
|
22 |
Cải tạo, xây dựng Trường THPT Chương Mỹ A |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
6690/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 |
88.991 |
80.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
23 |
Cải tạo, xây dựng trường THPT Xuân Mai |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
6679/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 |
79.727 |
70.000 |
25.000 |
45.000 |
|
|
24 |
THPT Chương Mỹ B |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2026 |
2677/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 |
86.900 |
32.192 |
15.000 |
17.192 |
|
|
25 |
Trường THPT Chúc Động |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2026 |
2676/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 |
79.727 |
67.500 |
15.000 |
52.500 |
|
|
26 |
Xây dựng mở rộng trường cấp THPT Hợp Thanh |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2026 |
3475/QĐ-UBND 25/10/2023 |
58.000 |
49.400 |
20.000 |
29.400 |
|
|
27 |
THPT Mỹ Đức A |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
1604/QĐ-UBND 16/6/2023 |
13.938 |
11.461 |
7.000 |
4.461 |
|
|
28 |
THPT Mỹ Đức B |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
1605/QĐ-UBND 16/6/2023, 3539/QĐ-UBND 30/10/2023 |
90.000 |
71.900 |
20.000 |
51.900 |
|
|
29 |
THPT Mỹ Đức C |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
629/QĐ-UBND 14/4/2023 |
57.364 |
51.300 |
34.000 |
17.300 |
|
|
30 |
Xây dựng trường THPT Hoài Đức A |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2026 |
12755/QĐ-UBND 16/10/2023 |
70.000 |
63.000 |
45.000 |
18.000 |
|
|
31 |
Trường THPT Lê Lợi |
UBND quận Hà Đông |
2023- 2025 |
Số 6341/QĐ- UBND ngày 30/10/2023 |
164.000 |
132.745 |
40.000 |
92.745 |
|
|
32 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ |
UBND quận Hà Đông |
2023- 2025 |
Số 6320/QĐ- UBND ngày 27/10/2023, số 6465/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 |
66.723 |
55.941 |
34.000 |
21.941 |
|
|
33 |
Trường THPT Phan Huy Chú (gđ 2), huyện Quốc Oai |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2026 |
4416/QĐ-UBND 26/9/2023 |
53.836 |
47.321 |
15.000 |
32.321 |
|
|
34 |
Trường THPT Việt Nam - Ba Lan |
UBND quận Hoàng Mai |
2024- 2027 |
NQ số 12/NQ- HĐND 15/9/2023; 3185/QĐ-UBND 7/11/2023; 109/QĐ-BQLDA ngày 21/02/2024 |
370.864 |
171.000 |
71.000 |
100.000 |
|
|
35 |
Trường THPT Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai |
UBND quận Hoàng Mai |
2024- 2027 |
NQ số 12/NQ- HĐND 15/9/2023; 3181/QĐ-UBND 7/11/2023; 78/QĐ- BQLDA ngày 06/02/2024 |
332.361 |
150.000 |
50.000 |
100.000 |
|
|
36 |
Xây dựng Trường THPT tại ô đất G1/TH3, phường Thanh Trì |
UBND quận Hoàng Mai |
2024- 2027 |
19/NQ-HĐND 22/12/2023; 2400/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 |
372.852 |
150.000 |
50.000 |
100.000 |
|
|
37 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
UBND huyện Thanh Trì |
2024- 2025 |
5296/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
59.200 |
46.619 |
25.450 |
21.169 |
|
|
38 |
Trường THPT Đông Mỹ (giai đoạn II) |
UBND huyện Thanh Trì |
2023- 2025 |
5295/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
72.272 |
59.171 |
30.600 |
28.571 |
|
|
39 |
THPT Nguyễn Quốc Trinh (Giai đoạn II) |
UBND huyện Thanh Trì |
2023- 2025 |
5358/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
61.000 |
47.837 |
25.468 |
22.369 |
|
|
40 |
Trường THPT Vân Cốc |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
4854/QĐ-UBND 26/10/2023 |
91.756 |
71.251 |
40.240 |
31.011 |
|
|
41 |
Trường THPT Ngọc Tảo |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
4853/QĐ-UBND 26/10/2023 |
61.564 |
48.009 |
26.795 |
21.214 |
|
|
42 |
THPT Thạch Thất |
UBND huyện Thạch Thất |
2024- 2025 |
7288/QĐ-UBND 31/10/2023 |
39.500 |
34.324 |
14.980 |
19.344 |
|
|
43 |
THPT Hai Bà Trưng |
UBND huyện Thạch Thất |
2024- 2026 |
02/NQ-HĐND 14/3/2023; 784/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 |
230.330 |
103.000 |
54.000 |
49.000 |
|
|
44 |
THPT Bắc Lương Sơn |
UBND huyện Thạch Thất |
2024- 2025 |
17/NQ-HĐND 25/10/2023; 569/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 |
29.000 |
24.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
45 |
Trường THPT Sơn Tây |
UBND thị xã Sơn Tây |
2023- 2025 |
11/NQ-HĐND TP 21/7/2023; 878/QĐ-UBND 11/6/2024 |
29.935 |
25.293 |
12.000 |
13.293 |
|
|
46 |
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ |
UBND huyện Gia Lâm |
2023- 2025 |
09/NQ-HĐND 12/7/2023; 6292/QĐ-UBND 29/12/2023 |
101.683 |
80.000 |
35.000 |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án mới |
|
|
|
1.386.355 |
487.770 |
|
487.770 |
|
|
1 |
Trường THPT Hồng Thái |
UBND huyện Đan Phượng |
2024- 2026 |
3896/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 |
96.560 |
51.760 |
|
51.760 |
|
|
2 |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
UBND quận Hai Bà Trưng |
2023- 2025 |
2557/QĐ-UBND 11/10/2023 |
34.295 |
5.700 |
|
5.700 |
|
|
3 |
THPT Thăng Long |
UBND quận Hai Bà Trưng |
2024- 2025 |
07/NQ-HĐND 28/4/2023; 2432/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 |
70.605 |
6.500 |
|
6.500 |
|
|
4 |
Trường THPT Xuân Khanh |
UBND thị xã Sơn Tây |
2024- 2027 |
11/NQ-HĐND TP 21/7/2023; 1566/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 |
297.759 |
54.830 |
|
54.830 |
|
|
5 |
THPT Sóc Sơn |
UBND huyện Sóc Sơn |
2023- 2027 |
65/NQ-HĐND 04/7/2023; QĐ số 6249/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 |
60.107 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
6 |
THPT Minh Khai |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2026 |
19/NQ-HĐND 15/12/2022; 4973/QĐ-UBND 27/7/2024 |
20.684 |
16.590 |
|
16.590 |
|
|
7 |
Xây dựng trường THPT Cao Bá Quát |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2026 |
04/NQ- HĐND30/3/23; 6202/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 |
187.787 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
8 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
UBND quận Bắc Từ Liêm |
2023 - 2025 |
08/NQ-HĐND 12/6/2023; 4023/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 |
46.136 |
14.180 |
|
14.180 |
|
|
9 |
THPT Đại Mỗ |
UBND quận Nam Từ Liêm |
2024- 2025 |
15/NQ-HĐND ngày 09/11/2023; 1160/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 |
25.612 |
640 |
|
640 |
|
|
10 |
THPT Bắc Thăng Long |
UBND huyện Đông Anh |
2023- 2026 |
4204/QĐ-UBND 07/6/2023 (CTĐT); 10187/QĐ-UBND 09/10/2024 |
70.378 |
8.920 |
|
8.920 |
|
|
11 |
Trường THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa |
UBND quận Đống Đa |
2024- 2027 |
03/NQ-HĐND 12/4/2024; 4220/QĐ-UBND 23/9/2024 |
299.992 |
118.400 |
|
118.400 |
|
|
12 |
Trường THPT Hoàng Cầu |
UBND quận Đống Đa |
2024- 2027 |
03/NQ-HĐND 12/4/2024; 4260/QĐ-UBND 25/9/2024 |
176.440 |
60.250 |
|
60.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E.2 |
Xây dựng trường học đạt chuẩn (MN, TH, THCS) |
|
|
|
9.389.263 |
6.852.943 |
3.123.801 |
3.755.053 |
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
7.954.999 |
5.987.115 |
3.123.801 |
2.889.225 |
|
|
1 |
Trường mầm non Văn Võ |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
8086/QĐ-UBND 01/11/2022; đc tg 6819/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 |
34.595 |
31.000 |
27.800 |
3.200 |
|
|
2 |
Trường mầm non Đông Phương Yên |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
2669/QĐ-UBND 19/5/2023; 1610/QĐ-BQL 04/12/2023 |
76.668 |
66.600 |
29.000 |
37.600 |
|
|
3 |
Trường mầm non Xuân Mai |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
10/NQ-HĐND ngày 02/7/2022; 2678/QĐ-UBND ngày 27/5/2024; đc thời gian 5395/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
21.437 |
16.200 |
5.000 |
11.200 |
|
|
4 |
Trường mầm non Hữu Văn |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
6582/QĐ-UBND 20/10/2023; đc thời gian 5435/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
31.312 |
27.300 |
10.000 |
17.300 |
|
|
5 |
Trường tiểu học Đại Yên |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
5906/QĐ-UBND 15/9/2023; đc thời gian 5433/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 |
13.407 |
11.100 |
10.000 |
1.100 |
|
|
6 |
Trường THCS Đông Phương Yên |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
6580/QĐ-UBND 20/10/2023 |
63.936 |
55.400 |
20.000 |
35.400 |
|
|
7 |
Trường THCS Lam Điền |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
6581/QĐ-UBND 20/10/2023 |
25.506 |
22.154 |
10.000 |
12.154 |
|
|
8 |
Trường THCS Thủy Xuân Tiên |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
6692/QĐ-UBND 25/10/2023; đc thời gian 5311/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 |
23.551 |
17.500 |
10.000 |
7.500 |
|
|
9 |
Trường THCS Trần Phú |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023 - 2025 |
6523/QĐ-UBND 13/10/2023 |
57.188 |
50.500 |
25.000 |
25.500 |
|
|
10 |
Trường mầm non Song Phượng |
UBND huyện Đan Phượng |
2023- 2026 |
3455/QĐ-UBND 15/5/2023; 1474/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 |
100.037 |
85.000 |
37.000 |
48.000 |
|
|
11 |
Trường tiểu học Đan Phượng B |
UBND huyện Đan Phượng |
2023- 2026 |
3407/QĐ-UBND 11/5/2023 |
132.787 |
98.000 |
47.000 |
51.000 |
|
|
12 |
Trường THCS Tô Hiến Thành; hạng mục: Cải tạo 2 khối nhà cũ, xây mới khối nhà lớp học 3 tầng |
UBND huyện Đan Phượng |
2023- 2026 |
7267/QĐ-UBND 06/11/2023 |
21.917 |
16.660 |
10.000 |
6.660 |
|
|
13 |
Xây dựng trường tiểu học thôn Hậu Dưỡng |
UBND huyện Đông Anh |
2021- 2025 |
3989/QĐ-UBND 15/7/2020; 9082/QĐ-UBND 12/10/2023 |
127.944 |
96.774 |
74.100 |
22.674 |
|
|
14 |
Xây dựng trường tiểu học Đông Dư, huyện Gia Lâm |
UBND huyện Gia Lâm |
2024- 2025 |
13/NQ-HĐND ngày 14/12/18; 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; 1374/QĐ-UBND 06/2/2024 |
61.179 |
47.000 |
15.000 |
32.000 |
|
|
15 |
Xây dựng trường THCS xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm |
UBND huyện Gia Lâm |
2023- 2026 |
4943/QĐ-UBND 28/11/2023 |
83.621 |
63.700 |
20.000 |
43.700 |
|
|
16 |
Xây dựng mới trường mầm non An Khánh 3 |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2026 |
13007/QĐ-UBND 31/10/2023 |
110.000 |
87.130 |
35.000 |
52.130 |
|
|
17 |
Xây dựng thay thế Trường mầm non Vân Côn C |
UBND huyện Hoài Đức |
2022- 2025 |
8772/QĐ-UBND 07/12/2022; 213/QĐ-UBND 25/01/2024 |
126.598 |
110.090 |
62.000 |
48.090 |
|
|
18 |
Xây dựng thay thế Trường tiểu học Vân Côn |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2026 |
11200/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 |
123.863 |
90.000 |
50.000 |
40.000 |
|
|
19 |
Xây dựng trường THCS Di Trạch |
UBND huyện Hoài Đức |
2022- 2025 |
12495/QĐ-UBND 10/10/2023 |
176.091 |
34.000 |
20.000 |
14.000 |
|
|
20 |
Xây dựng Trường mầm non Văn Khê A, xã Văn Khê |
UBND huyện Mê Linh |
2023- 2026 |
3418/QĐ-UBND 30/5/2023; 7296/QĐ-UBND 30/11/2023 |
119.330 |
103.711 |
84.000 |
19.711 |
|
|
21 |
Xây dựng Trường mầm non Liên Mạc (khu vực Bồng Mạc), xã Liên Mạc |
UBND huyện Mê Linh |
2023- 2026 |
3419/QĐ-UBND 30/5/2023; 6964/QĐ-UBND 23/11/2023 |
111.502 |
95.200 |
85.000 |
10.200 |
|
|
22 |
Xây mới trường MN Quang Minh |
UBND huyện Mê Linh |
2023- 2026 |
01/NQ-HĐND 30/3/2023; 815/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 |
132.651 |
98.152 |
25.000 |
73.152 |
|
|
23 |
Xây mới trường tiểu học Quang Minh, thị trấn Quang Minh |
UBND huyện Mê Linh |
2023- 2026 |
3420/QĐ-UBND 30/5/2023;6990/QĐ -UBND 23/11/2023 |
163.358 |
124.000 |
66.000 |
58.000 |
|
|
24 |
Trường mầm non khu trung tâm thị trấn Đại Nghĩa |
UBND huyện Mỹ Đức |
2021- 2025 |
2555/QĐ-UBND ngày 26/10/2021; 4142/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
129.528 |
94.516 |
89.900 |
4.616 |
|
|
25 |
Trường mầm non An Mỹ |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
4371/QĐ-UBND 12/12/2023 |
14.980 |
12.784 |
5.000 |
7.784 |
|
|
26 |
Trường mầm non Mỹ Thành |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
3267/QĐ-UBND 27/6/2024 |
14.964 |
13.093 |
5.000 |
8.093 |
|
|
27 |
Xây dựng trường tiểu học và THCS chất lượng cao |
UBND huyện Mỹ Đức |
2020- 2025 |
2630/QĐ-UBND 25/10/2019; 4435/QĐ-UBND 12/8/2024; qđ đc tg 6177/QĐ-UBND 07/11/2024 |
170.000 |
76.700 |
62.000 |
14.700 |
|
|
28 |
Trường tiểu học Đại Hưng |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2026 |
645/QĐ-UBND 14/4/2023; 3474/QĐ-UBND 25/10/2023 |
70.000 |
59.710 |
30.000 |
29.710 |
|
|
29 |
Trường tiểu học Hương Sơn C |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
CT- 2507/QĐ- UBND 25/8/2023; 680/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 |
24.000 |
18.233 |
7.000 |
11.233 |
|
|
30 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Hương Sơn. |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
số 2764/QĐ- UBND ngày 12/09/2023 |
30.000 |
24.060 |
5.000 |
19.060 |
|
|
31 |
Trường tiểu học Hồng Minh |
UBND huyện Phú Xuyên |
2021- 2025 |
3162/QĐ-UBND ngày 19/7/2022; đc thời gian 1843/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 |
24.302 |
20.636 |
10.000 |
10.636 |
|
|
32 |
Trường Tiểu học Nam Triều |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2025 |
1805/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 |
32.167 |
27.342 |
10.000 |
17.342 |
|
|
33 |
Cải tạo, xây mới trường THCS thị trấn Phú Xuyên |
UBND huyện Phú Xuyên |
2022- 2025 |
1984/QĐ-UBND 31/5/2023; đc thời gian 5182/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 |
39.253 |
30.318 |
15.500 |
14.818 |
|
|
34 |
Trường THCS Nam Triều |
UBND huyện Phú Xuyên |
2022- 2025 |
5146/QĐ-UBND ngày 26/10/2022; đc thời gian 5010/QĐ-UBND ngày 09/11/2024 |
46.612 |
38.200 |
15.000 |
23.200 |
|
|
35 |
Trường THCS Châu Can (vùng ảnh hưởng nhà máy xử lý rác Châu Can thành phố Hà Nội) |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2025 |
2669/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 |
48.327 |
41.078 |
12.500 |
28.578 |
|
|
36 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Vân Phúc (điểm thôn Lầy) |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
01/NQ-HĐND 26/5/2023; QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 |
97.305 |
68.800 |
20.000 |
48.800 |
|
|
37 |
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Hoa Mai (tên cũ: Xây dựng, cải tạo trường MN Hoa Mai khu A) |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
01/NQ-HĐND 26/5/2023; 03/NQ- HĐND 5/2/2024; 985/QĐ-UBND 24/2/2024 |
49.296 |
36.348 |
16.000 |
20.348 |
|
|
38 |
Cải tạo trường Tiểu học Hiệp Thuận |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
986/QĐ-UBND ngày 24/02/2024 |
28.665 |
22.932 |
8.000 |
14.932 |
|
|
39 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Thọ Lộc |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
988/QĐ-UBND ngày 24/02/2024 |
38.838 |
31.767 |
10.000 |
21.767 |
|
|
40 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Trạch Mỹ Lộc |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
994/QĐ-UBND ngày 24/02/2024; 4875/QĐ-UBND 03/10/2024 đc DA |
10.093 |
7.900 |
4.000 |
3.900 |
|
|
41 |
Cải tạo trường Tiểu học Vân Nam |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
984/QĐ-UBND ngày 24/02/2024 |
26.343 |
21.448 |
8.000 |
13.448 |
|
|
42 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Vân Phúc |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
992/QĐ-UBND ngày 24/02/2024 |
16.778 |
13.460 |
5.000 |
8.460 |
|
|
43 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Xuân Đình |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
987/QĐ-UBND ngày 24/02/2024; 4360/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 |
47.003 |
35.762 |
15.000 |
20.762 |
|
|
44 |
Cải tạo trường Tiểu học Hát Môn |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
989/QĐ-UBND ngày 24/02/2024 |
43.436 |
35.376 |
15.000 |
20.376 |
|
|
45 |
Cải tạo trường Tiểu học Vân Hà |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
990/QĐ-UBND ngày 24/02/2024 |
16.580 |
13.539 |
5.000 |
8.539 |
|
|
46 |
Xây dựng mới trường THCS Vân Phúc (giai đoạn 2) |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2027 |
21/NQ-HĐND ngày 15/12/2023; 2212/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 |
100.000 |
80.000 |
25.000 |
55.000 |
|
|
47 |
Xây dựng, mở rộng trường THCS Phụng Thượng |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2025 |
14/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 2254/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 |
70.866 |
55.000 |
17.000 |
38.000 |
|
|
48 |
MN Tân Hòa |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
NQ số 04/NQ- HĐND ngày 30/3/2023; 634/QĐ-UBND 6/3/2024 |
13.409 |
11.100 |
7.600 |
3.500 |
|
|
49 |
Nâng cấp, mở rộng trường mầm non Đông Yên B, huyện Quốc Oai |
UBND huyện Quốc Oai |
2022- 2025 |
4473/QĐ-UBND 10/6/2022; 197/QĐ-QLDA 16/11/2023 |
44.804 |
37.662 |
36.500 |
1.162 |
|
|
50 |
Trường tiểu học xã Thạch Thán, huyện Quốc Oai |
UBND huyện Quốc Oai |
2022- 2025 |
7615/QĐ-UBND 23/11/2022; 213/QĐ-UBND 27/11/2023; 18/NQ-HĐND 10/9/2024 |
51.777 |
45.695 |
45.250 |
445 |
|
|
51 |
Trường Tiểu học Đồng Quang A, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2026 |
4890/QĐ-UBND 20/10/2023 |
63.777 |
52.190 |
16.200 |
35.990 |
|
|
52 |
Trường Tiểu học Đồng Quang B, huyện Quốc Oai |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
4891/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
34.297 |
26.100 |
9.000 |
17.100 |
|
|
53 |
TH Thị trấn Quốc Oai A |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
NQ số 19/NQ- HĐND ngày 15/12/2022; 1753/QĐ-UBND 05/4/2024 |
24.525 |
19.800 |
5.900 |
13.900 |
|
|
54 |
Trường tiểu học Tân Hòa (hạng mục: Nhà tập đa năng) huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Quốc Oai |
2024- 2025 |
1139/QĐ-UBND ngày 06/3/2023; 37/QĐ-QLDA ngày 22/01/2024 |
6.372 |
5.300 |
5.000 |
300 |
|
|
55 |
Trường THCS Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
4889/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
36.701 |
24.200 |
9.000 |
15.200 |
|
|
56 |
Trường THCS Đông Yên, huyện Quốc Oai |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2026 |
3874/QĐ-UBND 16/8/2023 |
58.920 |
42.600 |
30.000 |
12.600 |
|
|
57 |
Xây dựng phân hiệu 2 Trường mầm non Phù Lỗ |
UBND huyện Sóc Sơn |
2022- 2025 |
8842/QĐ-UBND 11/11/2022; 3784/QĐ-UBND ngày 16/6/2023; QĐ đc thời gian 7789/QĐ-UBND 05/11/2024 |
70.408 |
55.939 |
29.000 |
26.939 |
|
|
58 |
Xây dựng trường tiểu học Phú Cường khu B |
UBND huyện Sóc Sơn |
2023- 2025 |
9911/QĐ-UBND 12/12/2022; 7759/QĐ-UBND 14/11/2023; 934/QĐ-UBND 27/11/2023 |
76.343 |
54.559 |
35.000 |
19.559 |
|
|
59 |
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Hương Đình |
UBND huyện Sóc Sơn |
2023- 2025 |
2813/QĐ-UBND 19/6/2019; 7332/QĐ-UBND 31/10/2023 |
23.292 |
19.610 |
10.000 |
9.610 |
|
|
60 |
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Bắc Sơn |
UBND huyện Sóc Sơn |
2022- 2025 |
3190/QĐ-UBND 31/5/23 |
41.219 |
28.200 |
13.000 |
15.200 |
|
|
61 |
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Minh Phú |
UBND huyện Sóc Sơn |
2023- 2025 |
3296/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 |
11.520 |
9.740 |
9.000 |
740 |
|
|
62 |
Xây dựng phân hiệu 2 trường THCS Nguyễn Du |
UBND huyện Sóc Sơn |
2022- 2025 |
9912/QĐ-UBND 12/12/2022; 86/QĐ-BQLDA 06/02/2024; đc thời gian 7798/QĐ-UBND 05/11/2024 |
86.898 |
67.800 |
35.000 |
32.800 |
|
|
63 |
Xây dựng, cải tạo Trường Mầm non Bình Yên B (điểm Hòa Lạc) |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
4240/QĐ-UBND 06/6/2022; 7285/QĐ-UBND 31/10/2023; 5366/QĐ-UBND 19/11/2024 (ĐC thời gian) |
46.649 |
40.730 |
37.500 |
3.230 |
|
|
64 |
Xây dựng, mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Thạch Xá |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
4492/QĐ-UBND 01/11/2021; 7284/QĐ-UBND 31/10/2023; 5367/QĐ-UBND 19/11/2024 |
80.948 |
61.900 |
60.500 |
1.400 |
|
|
65 |
Xây mới 24 phòng học, phòng bộ môn, hiệu bộ, bếp, sân vườn, phụ trợ trường Mầm non Chàng Sơn |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
3844/QĐ-UBND 20/5/2022; 6102/QĐ-UBND 11/8/2022; 7290/QĐ-UBND 31/10/2023; đc tg 5357/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 |
90.089 |
61.150 |
60.000 |
1.150 |
|
|
66 |
Trường mầm non trung tâm xã Hạ Bằng |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
4501/QĐ-UBND 02/11/2021; 7301/QĐ-UBND 31/10/2023; đc tg 5353/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 |
77.380 |
59.390 |
57.000 |
2.390 |
|
|
67 |
Xây dựng mới Trường Mầm non Kim Quan |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
5037/QĐ-UBND 01/7/2022; 7300/QĐ-UBND 31/10/2023 |
102.240 |
77.470 |
76.600 |
870 |
|
|
68 |
Xây dựng trường Tiểu học Hữu Bằng (xây điểm mới) |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
4302/QĐ-UBND 09/6/2022; 7302/QĐ-UBND 31/10/2023; 5352/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 |
99.834 |
72.900 |
68.000 |
4.900 |
|
|
69 |
Xây mới phòng học, khu giáo dục thể chất, cải tạo nhà lớp học, bộ môn, hiệu bộ, sân vườn, phụ trợ trường Tiểu học Hạ Bằng |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
4500/QĐ-UBND 02/11/2021; 7291/QĐ-UBND 31/10/2023; 9881/QĐ-UBND 29/12/2023; đc tg 5351/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 |
61.270 |
54.840 |
51.500 |
3.340 |
|
|
70 |
Xây dựng trường Tiểu học Kim Quan (xây điểm mới) |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
2697/QĐ-UBND ngày 18/3/2022; 5532/QĐ-UBND 21/7/2022; 7299/QĐ-UBND 31/10/2023; đc tg 5348/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 |
99.062 |
74.840 |
73.800 |
1.040 |
|
|
71 |
Trường THCS Hữu Bằng |
UBND huyện Thạch Thất |
2018- 2025 |
3060/QĐ-UBND 30/8/2018; đc tg 5354/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 6696/QĐ-UBND 29/12/2021; 7292/QĐ-UBND 31/10/2023 |
77.442 |
58.600 |
55.500 |
3.100 |
|
|
72 |
Mở rộng, xây phòng học, nhà đa năng, phụ trợ trường THCS Thạch Xá |
UBND huyện Thạch Thất |
2023- 2025 |
20/NQ-HĐND 21/10/2022 (CT); 861/QĐ-UBND 21/2/2024 |
74.615 |
50.000 |
20.000 |
30.000 |
|
|
73 |
Mở rộng, xây phòng học, nhà đa năng, phụ trợ Trường THCS Chàng Sơn |
UBND huyện Thạch Thất |
2024- 2027 |
26/NQ-HĐND 15/12/2023; 2514/QĐ-UBND ngày 17/5/2024 |
84.987 |
42.846 |
17.846 |
25.000 |
|
|
74 |
Trường mầm non Xuân Dương (khu trung tâm) |
UBND huyện Thanh Oai |
2022- 2025 |
1160/QĐ-UBND 18/3/2022; 6827/QĐ-UBND 24/9/2024 |
75.000 |
53.100 |
53.100 |
25.911 |
|
|
75 |
Xây dựng mới trường mầm non Tam Hưng A (điểm trường thôn Song Khê) |
UBND huyện Thanh Oai |
2024- 2025 |
16/NQ-HĐND 31/10/2022; 3218/QĐ-UBND 12/4/2024 |
48.500 |
38.000 |
18.000 |
20.000 |
|
|
76 |
Nâng cấp, mở rộng trường tiểu học Cao Dương |
UBND huyện Thanh Oai |
2023- 2025 |
485/QĐ-UBND ngày 20/01/2024; 6826/QĐ-UBND 24/9/2024 |
80.000 |
47.200 |
30.000 |
17.200 |
|
|
77 |
Xây mới trường THCS Thị trấn Văn Điển (cơ sở 2) |
UBND huyện Thanh Trì |
2024- 2027 |
16/NQ-HĐND ngày 21/05/2020; 431/QĐ-UBND 19/02/2024 |
201.496 |
160.000 |
55.000 |
105.000 |
|
|
78 |
Trường mầm non Minh Cường, huyện Thường Tín |
UBND huyện Thường Tín |
2022- 2025 |
6592/QĐ-UBND 14/11/2023; 4560/QĐ-UBND 05/11/2024 |
31.997 |
27.000 |
17.000 |
10.000 |
|
|
79 |
Trường mầm non Liên Phương, huyện Thường Tín |
UBND huyện Thường Tín |
2023- 2025 |
6684/QĐ-UBND 16/11/2023 |
79.826 |
64.000 |
42.700 |
21.300 |
|
|
80 |
Xây dựng trường THCS Hà Hồi, huyện Thường Tín |
UBND huyện Thường Tín |
2023- 2026 |
7800/QĐ-UBND 31/12/2022;10/NQ- HĐND ngày 11/7/2023; 7284/QĐ-UBND 21/11/2013 |
123.825 |
92.415 |
78.000 |
14.415 |
|
|
81 |
Trường THCS Vạn Điểm, huyện Thường Tín |
UBND huyện Thường Tín |
2022- 2025 |
3988/QĐ-UBND 30/6/2023 12/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 |
128.000 |
72.500 |
50.000 |
22.500 |
|
|
82 |
Xây dựng trường tiểu học Lưu Hoàng đạt chuẩn quốc gia - Mức độ 2, huyện Ứng Hòa, Tp. Hà Nội |
UBND huyện Ứng Hoà |
2023- 2025 |
5009/QĐ-UBND 13/9/2023 |
40.000 |
31.143 |
15.000 |
16.143 |
|
|
83 |
Xây dựng, cải tạo trường tiểu học Hồng Quang, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
UBND huyện Ứng Hoà |
2023- 2025 |
NQ 08 ngày 21/6/2023; 7536/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 |
45.793 |
35.823 |
17.000 |
18.823 |
|
|
84 |
Xây dựng trường tiểu học Quảng Phú Cầu chuẩn quốc gia - mức độ 2 |
UBND huyện Ứng Hoà |
2024- 2026 |
QĐ 3533/QĐ- UBND ngày 24/08/2021; QĐ số 4346/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 |
87.000 |
50.563 |
20.000 |
30.563 |
|
|
85 |
Xây dựng trường tiểu học Vạn Thái đạt chuẩn quốc gia mức độ 2, huyện Ứng Hoà, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Ứng Hoà |
2023- 2025 |
4969/QĐ-UBND 12/9/2023 |
33.500 |
27.014 |
8.000 |
19.014 |
|
|
86 |
Nhà đa năng, nhà chức năng 2 tầng 6 phòng, trường tiểu học xã Liên Bạt, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Ứng Hoà |
2023- 2025 |
4712/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 |
23.209 |
19.340 |
5.900 |
13.440 |
|
|
87 |
Xây dựng mới Trường THCS xã Viên Nội |
UBND huyện Ứng Hoà |
2022- 2025 |
410/QĐ-UBND 20/5/2022; 1218/QĐ-BQL ngày 29/11/2022; đc da 6166/QĐ-UBND ngày 08/8/2024 |
97.262 |
83.110 |
73.700 |
9.410 |
|
|
88 |
Xây dựng trường THCS Đại Cường đạt chuẩn mức độ 2 |
UBND huyện Ứng Hoà |
2023- 2025 |
02/NQ-HNĐND ngày 10/4/2024; 4728/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 |
54.000 |
37.500 |
7.500 |
30.000 |
|
|
89 |
Xây dựng trường THCS Đại Hùng đạt chuẩn mức độ 2, huyện Ứng Hòa, TP. HN |
UBND huyện Ứng Hoà |
2023- 2025 |
7940/QĐ-UBND 08/12/2023 |
30.000 |
23.643 |
7.500 |
16.143 |
|
|
90 |
Xây dựng trường Mầm non Trung Sơn Trầm |
UBND thị xã Sơn Tây |
2024- 2027 |
794/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 |
133.131 |
77.200 |
35.000 |
42.200 |
|
|
91 |
Trường mầm non Sơn Đông khu Tân Phú |
UBND thị xã Sơn Tây |
2023- 2026 |
578/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 |
124.391 |
87.700 |
35.000 |
52.700 |
|
|
92 |
Mở rộng và xây dựng bổ sung phòng học trường tiểu học Trung Hưng |
UBND thị xã Sơn Tây |
2024- 2027 |
877/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 |
56.966 |
38.700 |
13.905 |
24.795 |
|
|
93 |
Xây dựng trường THCS Sơn Lộc |
UBND thị xã Sơn Tây |
2024- 2027 |
11/NQ-HĐND ngày 21/7/2023; 875/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 |
111.002 |
75.800 |
25.000 |
50.800 |
|
|
94 |
Mở rộng và xây dựng nhà lớp học, nhà bộ môn trường THCS Trung Hưng |
UBND thị xã Sơn Tây |
2024- 2027 |
26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021; 26/NQ-HĐND 14/12/2023; 876/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 |
84.844 |
50.000 |
20.000 |
30.000 |
|
|
95 |
Xây dựng Trường THCS Cổ Đông |
UBND thị xã Sơn Tây |
2024- 2027 |
06/NQ-HĐND ngày 06/4/2023; 250/QĐ-UBND 15/3/2024 |
150.285 |
115.000 |
50.000 |
65.000 |
|
|
96 |
Xây dựng Trường mầm non Hoàng Liệt tại ô đất C1/NT3 (NT-II.7.3) |
UBND quận Hoàng Mai |
2024- 2027 |
3180/QĐ-UBND 07/11/2023 |
116.611 |
96.851 |
50.000 |
46.851 |
|
|
97 |
Xây dựng Trường Tiểu học Hoàng Liệt tại ô đất C1/TH2 (TH-III.15.2) |
UBND quận Hoàng Mai |
2024- 2027 |
3179/QĐ-UBND 07/11/2023 |
276.053 |
242.988 |
90.000 |
152.988 |
|
|
98 |
Xây dựng Trường Tiểu học Hoàng Liệt tại ô đất F4/TH2 (TH2) |
UBND quận Hoàng Mai |
2024- 2027 |
3182/QĐ-UBND 07/11/2023 |
251.760 |
221.191 |
87.000 |
134.191 |
|
|
99 |
Xây dựng Trường Tiểu học tại ô đất D4/TH1 phường Trần Phú |
UBND quận Hoàng Mai |
2024- 2027 |
3183/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
228.075 |
199.000 |
49.000 |
150.000 |
|
|
100 |
Xây dựng Trường Tiểu học Yên Sở tại ô C3/TH2 |
UBND quận Hoàng Mai |
2024- 2027 |
19/NQ-HĐND ngày 22/12/2023; 2324/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 |
326.925 |
219.000 |
50.000 |
169.000 |
|
|
101 |
Xây dựng Trường THCS tại ô đất D4/TH2, phường Trần Phú |
UBND quận Hoàng Mai |
2024- 2027 |
3184/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 |
248.955 |
220.000 |
55.000 |
165.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án mới |
|
|
|
1.434.264 |
865.828 |
|
865.828 |
|
|
1 |
Xây dựng Trường Tiểu học Đông La 2 |
UBND huyện Hoài Đức |
2024- 2027 |
12/NQ-HĐND 27/6/2023; 4636/QĐ-UBND 05/11/2024 |
135.961 |
83.000 |
|
83.000 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học xã Thượng Lâm |
UBND huyện Mỹ Đức |
2024- 2027 |
09/NQ-UBND ngày 12/5/2022; 4931/QĐ-UBND 12/9/2024 |
64.839 |
52.310 |
|
52.310 |
|
|
3 |
Trường mầm non Long Xuyên (tên trong QĐ: Xây dựng trường mầm non Long Xuyên - giai đoạn II (điểm trường Triệu Xuyên)) |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2027 |
4276-QĐ-UBND ngày 27/8/2024 |
60.000 |
44.200 |
|
44.200 |
|
|
4 |
Trường mầm non Ngọc Tảo |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
01/NQ-HĐND 26/5/2023; 03/NQ- HĐND ngày 05/02/2024; QĐ số 4280/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 |
130.000 |
99.400 |
|
99.400 |
|
|
5 |
Trường mầm non Liên Hiệp (điểm trường thôn 9) (tại QĐ: Xây dựng Trường mầm non Liên Hiệp (Giai đoạn 2)) |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
4281/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 |
74.468 |
51.900 |
|
51.900 |
|
|
6 |
Trường Mầm Non Thanh Đa (Ngân sách huyện bố trí phần còn lại) |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2027 |
21/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 4275/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 |
115.000 |
85.600 |
|
85.600 |
|
|
7 |
Xây dựng, mở rộng trường mầm non Trạch Mỹ Lộc xã Trạch Mỹ Lộc |
UBND huyện Phúc Thọ |
2022- 2026 |
17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021; 4277/QĐ-UBND ngày 27/8/2024; đc thời gian 5305/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 |
105.100 |
80.800 |
|
80.800 |
|
|
8 |
Xây mới nhà đa năng trường THCS Hiệp Thuận |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
18/NQ-HĐND ngày 03/11/2021; 5555/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 |
13.811 |
10.978 |
|
10.978 |
|
|
9 |
MN Phú Mãn |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
NQ số 04/NQ- HĐND ngày 30/3/2023; 3277/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 |
29.852 |
23.750 |
|
23.750 |
|
|
10 |
MN Cộng Hòa |
UBND huyện Quốc Oai |
2024- 2026 |
5878/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 |
14.986 |
12.730 |
|
12.730 |
|
|
11 |
TH Ngọc Liệp |
UBND huyện Quốc Oai |
2024- 2026 |
19/NQ-HĐND 15/12/2022; 3780/QĐ-UBND 27/6/2024 |
24.504 |
19.500 |
|
19.500 |
|
|
12 |
Trường THCS Đồng Quang, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Quốc Oai |
2022- 2025 |
04/NQ-HĐND ngày 30/3/2023; 6611/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 |
24.592 |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Xuân Thu |
UBND huyện Sóc Sơn |
2024- 2025 |
45/NQ-HĐND 30/8/2022; 7796/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 |
18.732 |
12.800 |
|
12.800 |
|
|
14 |
THCS Hồng kỳ |
UBND huyện Sóc Sơn |
2024- 2026 |
61/NQ-HĐND 25/4/2023; 7797/QĐ-UBND 05/11/2024 |
43.133 |
28.900 |
|
28.900 |
|
|
15 |
Trường tiểu học Cao Viên II |
UBND huyện Thanh Oai |
2024- 2025 |
07/NQ-HĐND 27/6/2023; 5691/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 |
80.000 |
51.800 |
|
51.800 |
|
|
16 |
Nâng cấp, cải tạo trường THCS xã Hòa Nam |
UBND huyện Ứng Hoà |
2024- 2026 |
02/NQ-HĐND ngày 10/4/2024; 7104/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 (duyệt DA) |
54.000 |
13.160 |
|
13.160 |
|
|
17 |
Xây dựng Trường THCS Trầm Lộng, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội. |
UBND huyện Ứng Hoà |
2023- 2025 |
08/NQ-HĐND ngày 21/6/2023; đc da 6827/QĐ-UBND 16/9/2024 |
44.000 |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
18 |
Xây dựng Trường tiểu học Viên Sơn |
UBND thị xã Sơn Tây |
2024- 2027 |
06/NQ-HĐND ngày 06/4/2023; 1713/QĐ-UBND 16/10/2024 |
128.015 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
19 |
Trường mầm non Trung Hưng (Ngân sách huyện bố trí phần còn lại) |
UBND thị xã Sơn Tây |
2024- 2027 |
26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021; 26/NQ-HĐND 14/12/2023; 1452/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 |
139.583 |
78.000 |
|
78.000 |
|
|
20 |
Trường mầm non Phú Thịnh khu B (tại NQ là mầm non Phú Thịnh) |
UBND thị xã Sơn Tây |
2024- 2027 |
06/NQ-HĐND ngày 06/4/2023; 1454/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 |
133.688 |
67.000 |
|
67.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E.3 |
Hỗ trợ nâng cấp y tế cơ sở |
|
|
|
150.928 |
120.760 |
80.000 |
40.760 |
|
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
129.331 |
103.260 |
80.000 |
23.260 |
|
|
1 |
Xây mới Trạm y tế thị trấn Xuân Mai |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
6691/QĐ-UBND ngày 25/10/2023; 6577/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
8.450 |
6.000 |
4.500 |
1.500 |
|
|
2 |
Xây dựng, cải tạo Trạm y tế thị trấn Chúc Sơn |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
8081/QĐ-UBND ngày 01/11/2022; 6576/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
13.445 |
8.400 |
6.400 |
2.000 |
|
|
3 |
Trạm y tế xã Đại Hưng |
UBND huyện Mỹ Đức |
2022- 2025 |
4070/QĐ-UBND ngày 03/11/2022; 956/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 |
10.000 |
8.600 |
8.300 |
300 |
|
|
4 |
Trạm y tế xã Hợp Tiến |
UBND huyện Mỹ Đức |
2022- 2025 |
4071/QĐ-UBND ngày 03/11/2022; 598/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 |
14.950 |
12.700 |
12.200 |
500 |
|
|
5 |
Trạm y tế xã Hợp Thanh |
UBND huyện Mỹ Đức |
2021- 2025 |
2557/QĐ-UBND ngày 26/10/2021; 3293/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 |
14.788 |
12.000 |
11.900 |
100 |
|
|
6 |
Trạm y tế thị trấn Quốc Oai |
UBND huyện Quốc Oai |
2024- 2025 |
19/NQ-HĐND ngày 15/12/2022; 921/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 |
8.372 |
6.900 |
3.500 |
3.400 |
|
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Quốc Oai |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
5154/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
19.907 |
16.460 |
10.000 |
6.460 |
6.460 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp Phòng khám đa khoa trung tâm |
UBND huyện Sóc Sơn |
2023- 2025 |
7696/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 |
10.573 |
8.950 |
8.000 |
950 |
950 |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp Phòng khám đa khoa Xuân Giang, Minh Phú |
UBND huyện Sóc Sơn |
2023- 2025 |
56/NQ-HĐND ngày 21/12/2022; 4080/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 |
19.246 |
15.100 |
8.000 |
7.100 |
6.640 |
|
10 |
Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa Trạm y tế xã Minh Đức |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
6270/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 |
9.600 |
8.150 |
7.200 |
950 |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Dự án mới |
|
|
|
21.597 |
17.500 |
|
17.500 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
19/NQ-HĐND 15/12/2022; 6079/QĐ-UBND 17/9/2024 |
10.597 |
8.500 |
|
8.500 |
|
|
2 |
Trạm y tế xã Đại Hùng |
UBND huyện Ứng Hòa |
2022- 2025 |
02/NQ-HĐND 21/3/2022; 7534/QĐ-UBND 05/11/2024 7795/QĐ-UBND 15/11/2024 |
11.000 |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E.4 |
Hỗ trợ bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử |
|
|
|
6.657.556 |
4.491.573 |
2.102.010 |
2.390.513 |
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
5.744.458 |
4.207.508 |
2.102.010 |
2.106.448 |
|
|
1 |
Tu bổ, tôn tao đền Măng Sơn |
UBND thị xã Sơn Tây |
2024- 2026 |
567/QĐ-UBND 12/6/2023 |
15.768 |
12.450 |
10.000 |
2.450 |
|
|
2 |
Tu bổ, tôn tạo đền Vua Lê |
UBND thị xã Sơn Tây |
2024- 2026 |
1136/QĐ-UBND 26/10/2022 |
32.068 |
25.700 |
15.000 |
10.700 |
|
|
3 |
Bảo tồn, phục dựng và phát huy giá trị di tích lịch sử Thành cổ Sơn Tây (Hạng mục: Khu tổng đốc phủ, nhà binh và sân vườn, cổng thành phía Đông, xây mới cầu cổng Tây) (Giai đoạn 1) (Ngân sách huyện bố trí phần còn lại) |
UBND thị xã Sơn Tây |
2024- 2027 |
1453/QĐ-UBND 02/8/2024 |
218.704 |
72.500 |
25.000 |
47.500 |
|
|
4 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Phương Khê, xã Phú Phương |
UBND huyện Ba Vì |
2022- 2025 |
1100/QĐ-UBND 04/3/2022; 6326/QĐ-UBND 19/11/2024 |
25.000 |
21.500 |
19.000 |
2.500 |
|
|
5 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Bằng Tạ, xã Cẩm Lĩnh |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
9696/QĐ-UBND 08/11/2022 |
25.000 |
21.600 |
8.500 |
13.100 |
|
|
6 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Phong Châu |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
9694/QĐ-UBND 08/11/2022; 8966/QĐ-UBND 30/12/2023 |
20.000 |
16.600 |
7.000 |
9.600 |
|
|
7 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền, chùa Nhuận Trạch, xã Vạn Thắng |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
9697/QĐ-UBND 08/11/2022; 8967/QĐ-UBND 30/12/2023 |
25.000 |
21.100 |
7.500 |
13.600 |
|
|
8 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Lai Bồ thị trấn Tây Đằng |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
6942/QĐ-UBND 09/11/2023 |
22.000 |
18.800 |
6.000 |
12.800 |
|
|
9 |
Tu bổ tôn tạo Đình, Đền thôn Tân Phong |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
4906/QĐ-UBND 23/8/2023; 7488/QĐ-UBND 27/11/2023 |
35.000 |
30.800 |
20.000 |
10.800 |
|
|
10 |
Tu bổ, tôn tạo chùa xóm 3, xã Minh Châu |
UBND huyện Ba Vì |
2022- 2025 |
1921/QĐ-UBND 08/5/2023 |
13.000 |
11.000 |
5.000 |
6.000 |
|
|
11 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Phú Thứ, xã Khánh Thượng |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
06/NQ-HĐND 26/4/2023; 6385/QĐ-UBND 19/10/2023 |
14.000 |
12.000 |
5.000 |
7.000 |
|
|
12 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Hạc Sơn |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
06/NQ-HĐND 26/4/2023; 6499/QĐ-UBND 27/10/2023 |
25.000 |
21.000 |
6.000 |
15.000 |
|
|
13 |
Tu bổ tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Quốc Gia Đền Trung |
UBND huyện Ba Vì |
2022- 2025 |
9830/QĐ-UBND 11/11/2022 |
44.821 |
38.000 |
30.000 |
8.000 |
|
|
14 |
Tu bổ tôn tạo di tích lịch sử đền Thượng |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
9739/QĐ-UBND 10/11/2022 |
30.000 |
25.500 |
20.000 |
5.500 |
|
|
15 |
Tu bổ, tôn tạo Miếu Ông, Miếu Bà thôn Vu Chu |
UBND huyện Ba Vì |
2022- 2025 |
498/QĐ-UBND 20/02/2024 |
25.000 |
21.300 |
8.000 |
13.300 |
|
|
16 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Phúc Lâm, Miếu, Văn Chỉ thôn Đông Viên (giai đoạn 2) |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
1995/QĐ-UBND 08/5/2024 |
30.000 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
|
|
17 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Vù thôn Yên Bồ |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
1033/QĐ-UBND 19/3/2024 |
35.000 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
|
|
18 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Phú Hữu, xã Phú Sơn |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
824/QĐ-UBND 07/3/2024 |
20.000 |
7.500 |
4.000 |
3.500 |
|
|
19 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Khê Thượng |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
850/QĐ-UBND 11/3/2024; 5762/QĐ-UBND 31/10/2024 |
25.000 |
15.900 |
4.000 |
11.900 |
|
|
20 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Vân Sa, Tản Hồng |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
4001/QĐ-UBND 31/7/2024 |
45.000 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
|
|
21 |
Tu bổ, tôn tạo đình Hồng Thái, xã Trần Phú |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
8381/QĐ-UBND 11/11/2022; 6915/QĐ-UBND 25/11/2024 |
13.985 |
10.000 |
8.500 |
1.500 |
|
|
22 |
Tu bổ, tôn tạo đình Cốc Thượng, xã Hoàng Diệu |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
8088/QĐ-UBND 01/11/2022; 6949/QĐ-UBND 26/11/2024 |
14.863 |
11.000 |
4.000 |
7.000 |
|
|
23 |
Tu bổ, tôn tạo đình Thượng, xã Văn Võ |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
8371/QĐ-UBND 11/11/2022; 6890/QĐ-UBND 23/11/2024 |
15.807 |
11.000 |
2.000 |
9.000 |
|
|
24 |
Tu bổ, tôn tạo đình Yên Lạc, xã Đồng Lạc |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
8372/QĐ-UBND 11/11/2022; 6892/QĐ-UBND 23/11/2024 |
18.531 |
14.000 |
5.000 |
9.000 |
|
|
25 |
Tu bổ, tôn tạo chùa Yên Nhân, xã Hòa Chính |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
7135/QĐ-UBND 13/11/2023; 6598/QĐ-UBND 12/11/2024 |
9.554 |
7.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
26 |
Tu bổ, tôn tạo đình Yên Nhân, xã Hòa Chính |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
7133/QĐ-UBND 13/11/2023; 1269/QĐ-BQL 16/9/2024; 6599/QĐ-UBND 12/11/2024 |
17.319 |
10.000 |
4.000 |
6.000 |
|
|
27 |
Tu bổ, tôn tạo đình Cốc Hạ, xã Hoàng Diệu |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
8089/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 |
11.065 |
8.700 |
3.000 |
5.700 |
|
|
28 |
Tu bổ, tôn tạo quán Lương Sơn, xã Đông Sơn |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
8370/QĐ-UBND 11/11/2022 |
18.992 |
14.000 |
4.500 |
9.500 |
|
|
29 |
Tu bổ, tôn tạo đình Lương Xá, xã Lam Điền |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
8373/QĐ-UBND 11/11/2022; 6891/QĐ-UBND 23/11/2024 |
24.111 |
19.200 |
18.220 |
980 |
|
|
30 |
Tu bổ, tôn tạo Quán Ngoại, xã Tiên Phương |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2025 |
7473/QĐ-UBND 11/11/2022 |
19.422 |
11.500 |
7.700 |
3.800 |
|
|
31 |
Tu bổ, tôn tạo đình Ninh Sơn, thị trấn Chúc Sơn |
UBND huyện Chương Mỹ |
2024- 2025 |
7134/QĐ-UBND 13/11/2023; 4180/QĐ-UBND 26/7/2024 |
25.826 |
19.000 |
8.000 |
11.000 |
|
|
32 |
Đầu tư xây dựng khu trưng bày về Chủ tịch Hồ Chí Minh tại di tích Chùa Trầm |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2026 |
6680/QĐ-UBND 24/10/2023 |
183.825 |
145.000 |
35.000 |
110.000 |
|
|
33 |
Tu bổ, tôn tạo cụm di tích chùa Trầm, xã Phụng Châu |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2026 |
7167/QĐ-UBND 14/11/2023 |
92.032 |
65.000 |
20.000 |
45.000 |
|
|
34 |
Tu bổ, tôn tạo chùa Trăm gian, xã Tiên Phương |
UBND huyện Chương Mỹ |
2023- 2026 |
2648/QĐ-UBND 19/5/2023; 2742/QĐ-UBND 25/5/2023 |
88.576 |
73.700 |
25.000 |
48.700 |
|
|
35 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Hạ Hội, xã Tân Lập |
UBND huyện Đan Phượng |
2023- 2025 |
6512/QĐ-UBND 06/10/2023 |
19.883 |
16.000 |
10.000 |
6.000 |
|
|
36 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Phương Tiến, xã Trung Châu; hạng mục: Đại bái và các hạng mục phụ trợ |
UBND huyện Đan Phượng |
2023- 2025 |
83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; 5902/QĐ-UBND 14/9/2023 |
12.980 |
10.600 |
6.000 |
4.600 |
|
|
37 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Đông Khê, xã Đan Phượng |
UBND huyện Đan Phượng |
2023- 2025 |
2991/QĐ-UBND 19/4/2023 |
19.813 |
15.900 |
6.000 |
9.900 |
|
|
38 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền Bồng Lai, xã Hồng Hà |
UBND huyện Đan Phượng |
2024- 2025 |
83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; 1061/QĐ-UBND 07/02/2024 |
14.993 |
12.000 |
4.000 |
8.000 |
|
|
39 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Vạn Xuân, xã Hạ Mỗ |
UBND huyện Đan Phượng |
2022- 2025 |
6404/QĐ-UBND 29/9/2023 |
37.375 |
30.566 |
15.000 |
15.566 |
|
|
40 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Thạc Quả, xã Dục Tú |
UBND huyện Đông Anh |
2022- 2025 |
13482/QĐ-UBND 02/11/2022; 11974/QĐ-UBND 20/11/2024 |
31.098 |
23.800 |
16.500 |
7.300 |
|
|
41 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Thụy Hà, xã Bắc Hồng |
UBND huyện Đông Anh |
2022- 2025 |
7695/QĐ-UBND 23/6/2022 |
52.131 |
45.000 |
31.000 |
14.000 |
|
|
42 |
Tu bổ, tôn tạo phát huy giá trị di tích đình, chùa Đào Thục, xã Thụy Lâm |
UBND huyện Đông Anh |
2022- 2025 |
7324/QĐ-UBND 27/10/2020; 11976/QĐ-UBND 20/11/2024 |
92.337 |
70.000 |
55.000 |
15.000 |
|
|
43 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Chài (giai đoạn 2) |
UBND huyện Đông Anh |
2024- 2026 |
CT - 6555/QĐ- UBND ngày 03/8/2023; DA- 342/QĐ-UBND 16/01/2024 |
34.985 |
25.000 |
10.000 |
15.000 |
|
|
44 |
Tu bổ, tôn tạo cụm di tích đình, chùa, miếu thôn Lại Đà (GĐ2) |
UBND huyện Đông Anh |
2024- 2027 |
CT- 15039/QĐ- UBND ngày 01/12/2021; DA - 872/QĐ-UBND 02/02/2024 |
63.328 |
50.000 |
16.500 |
33.500 |
|
|
45 |
Tu bổ, tôn tạo cụm di tích đình - chùa Lễ Pháp |
UBND huyện Đông Anh |
2022- 2025 |
15276/QĐ-UBND 07/12/2022 |
29.131 |
21.000 |
15.000 |
6.000 |
|
|
46 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình, đền Tó, xã Uy Nỗ |
UBND huyện Đông Anh |
2022- 2025 |
12592/QĐ-UBND 14/10/2022 |
32.989 |
25.000 |
15.000 |
10.000 |
|
|
47 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Xuân Trạch, xã Xuân Canh |
UBND huyện Đông Anh |
2022- 2025 |
12593/QĐ-UBND 14/10/2022; 11975/QĐ-UBND 20/11/2024 |
27.864 |
22.000 |
10.000 |
12.000 |
|
|
48 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Xuân Nộn |
UBND huyện Đông Anh |
2024- 2025 |
1687/QĐ-UBND 05/3/2024 |
34.892 |
25.000 |
10.000 |
15.000 |
|
|
49 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Kim Tiên, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh |
UBND huyện Đông Anh |
2023- 2025 |
15412/QĐ-UBND 08/12/2022 |
28.463 |
21.700 |
15.000 |
6.700 |
|
|
50 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Gia Lộc |
UBND huyện Đông Anh |
2024- 2026 |
3091/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 |
26.111 |
15.000 |
6.000 |
9.000 |
|
|
51 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Xuân Canh (giai đoạn 2) |
UBND huyện Đông Anh |
2024- 2026 |
3697/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 |
6.669 |
5.000 |
1.500 |
3.500 |
|
|
52 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Miếu Mạch Lũng, xã Đại Mạch |
UBND huyện Đông Anh |
2024- 2026 |
4785/QĐ-UBND 24/5/2024 |
23.175 |
9.000 |
5.000 |
4.000 |
|
|
53 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Thư Cưu, xã Cổ Loa |
UBND huyện Đông Anh |
2023- 2025 |
9785/QĐ-UBND 31/10/2023 |
28.822 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
54 |
Tu bổ, tôn tạo đình thôn Thượng, xã Dương Hà, huyện Gia Lâm |
UBND huyện Gia Lâm |
2023- 2026 |
03/NQ-HĐND 2/6/2023; 5263/QĐ-UBND 14/12/2023; 595/QĐ-QLDA ĐTXD 16/9/2024 |
25.704 |
19.500 |
6.500 |
13.000 |
|
|
55 |
Tu bổ, tôn tạo đình - chùa Hoàng Xá, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
UBND huyện Gia Lâm |
2023- 2026 |
03/NQ-HĐND 2/6/2023; 4937/QĐ-UBND 27/11/2023 |
23.152 |
15.500 |
5.500 |
10.000 |
|
|
56 |
Tu bổ, tôn tạo đình Đại Bản, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
UBND huyện Gia Lâm |
2023- 2025 |
03/NQ-HĐND 2/6/2023; 239/QĐ- UBND 10/01/2024; 566/QĐ-QLDA ĐTXD 22/8/2024 |
13.267 |
10.600 |
3.500 |
7.100 |
|
|
57 |
Tu bổ, tôn tạo đình Hạ Thôn, xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm |
UBND huyện Gia Lâm |
2023- 2025 |
4942/QĐ-UBND 28/11/2023; 573/QĐ-QLDA ĐTXD 29/8/2024 |
14.387 |
8.000 |
3.500 |
4.500 |
|
|
58 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Giang Xá, thị trấn Trạm Trôi |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2025 |
6754/QĐ-UBND 18/5/2023; 1861/QĐ-BQL 18/11/2023 |
29.195 |
13.300 |
8.000 |
5.300 |
|
|
59 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Rừng (Cảnh Linh Tự, xã Tiền Yên) |
UBND huyện Hoài Đức |
2024- 2026 |
25/NQ-HĐND 20/12/2023; 677/QĐ-UBND 06/3/2024 |
42.007 |
36.000 |
15.000 |
21.000 |
|
|
60 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đình Hậu Ái |
UBND huyện Hoài Đức |
2022- 2025 |
7044/QĐ-UBND 02/11/2022; 4955/QĐ-UBND 25/11/2024 |
13.594 |
9.800 |
5.000 |
4.800 |
|
|
61 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Lại Yên, xã Lại Yên |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2025 |
6553/QĐ-UBND 4/10/2022 |
24.809 |
19.000 |
10.000 |
9.000 |
|
|
62 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Mẫu xã Cát Quế |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2025 |
1858/QĐ-UBND 01/6/2022 |
17.678 |
14.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
63 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Lại Yên (Nhạ Phúc Tự) |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2026 |
13006/QĐ-UBND 31/10/2023 |
53.648 |
26.600 |
16.000 |
10.600 |
|
|
64 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Vân Côn |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2025 |
12496/QĐ-UBND 10/10/2023 |
25.702 |
16.800 |
7.000 |
9.800 |
|
|
65 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền Di Trạch, xã Di Trạch (giai đoạn 2) |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2026 |
13314/QĐ-UBND 14/11/2023 |
18.470 |
14.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
66 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Bảo Phúc, thị trấn Trạm trôi - giai đoạn 2 |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2026 |
12547/QĐ-UBND 12/10/2023 |
43.016 |
32.000 |
12.000 |
20.000 |
|
|
67 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Thích Ca, Xã Song Phương - giai đoạn 2 |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2026 |
133/QĐ-UBND 07/02/2023 |
16.853 |
13.000 |
10.000 |
3.000 |
|
|
68 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Quán Thượng xã Tiền Yên |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2026 |
8033/QĐ-UBND 23/11/2022 |
32.954 |
25.000 |
10.000 |
15.000 |
|
|
69 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Cát Ngòi, xã Cát Quế |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2025 |
1745/QĐ-UBND 26/5/2022 |
14.162 |
11.300 |
8.600 |
2.700 |
|
|
70 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Lại Dụ xã An Thượng |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2025 |
5652; 13/10/2021 12301/QĐ-UBND 28/9/2023 |
15.858 |
13.000 |
12.000 |
1.000 |
|
|
71 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Sung, xã Vân Côn |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2025 |
758/QĐ-UBND 11/3/2022 |
18.739 |
14.000 |
13.000 |
1.000 |
|
|
72 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Võ chỉ Quế Dương, xã Dương Liễu |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2025 |
14563/QĐ-UBND 30/12/2022 |
12.940 |
9.000 |
5.000 |
4.000 |
|
|
73 |
Tu bổ, tôn tạo chùa Ngãi Cầu xã An Khánh giai đoạn 2 |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2026 |
1880/QĐ-UBND 09/5/2024 |
31.774 |
14.000 |
8.000 |
6.000 |
|
|
74 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Đông Cao |
UBND huyện Mê Linh |
2023- 2025 |
4907/QĐ-UBND 14/11/2022 |
55.724 |
43.500 |
40.500 |
3.000 |
|
|
75 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Nại Châu, xã Chu Phan, huyện Mê Linh |
UBND huyện Mê Linh |
2024- 2026 |
3142/QĐ-UBND 20/5/2023 |
36.213 |
29.700 |
15.000 |
14.700 |
|
|
76 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Phù Trì, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh |
UBND huyện Mê Linh |
2024- 2027 |
6881/QĐ-UBND 15/11/2023; 2294/QĐ-UBND 11/6/2024 (TKBVTC) |
50.587 |
43.600 |
23.000 |
20.600 |
|
|
77 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Yên Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh |
UBND huyện Mê Linh |
2024- 2026 |
806/QĐ-UBND 01/3/2024 |
25.601 |
20.200 |
10.000 |
10.200 |
|
|
78 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Xa Mạc |
UBND huyện Mê Linh |
2024- 2026 |
01/NQ-HĐND 29/3/2022; 852/QĐ-UBND 06/3/2023 |
11.102 |
8.800 |
5.000 |
3.800 |
|
|
79 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Văn Lôi |
UBND huyện Mê Linh |
2024- 2026 |
3391/QĐ-UBND 29/5/2023 |
31.642 |
25.200 |
10.000 |
15.200 |
|
|
80 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Cư An, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh |
UBND huyện Mê Linh |
2024- 2026 |
3412/QĐ-UBND 30/5/2023 |
27.982 |
23.300 |
10.000 |
13.300 |
|
|
81 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Yên Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh |
UBND huyện Mê Linh |
2024- 2026 |
3341/QĐ-UBND 25/5/2023 |
33.082 |
27.100 |
10.000 |
17.100 |
|
|
82 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Mạnh Trữ, xã Chu Phan, huyện Mê Linh |
UBND huyện Mê Linh |
2024- 2026 |
3343/QĐ-UBND 25/5/2023 |
38.675 |
33.500 |
10.000 |
23.500 |
|
|
83 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Hoa Sơn, xã Kim Hoa |
UBND huyện Mê Linh |
2024- 2026 |
3099/QĐ-UBND 16/5/2023 |
38.265 |
30.600 |
12.000 |
18.600 |
|
|
84 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Thiện, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh |
UBND huyện Mê Linh |
2024- 2026 |
3143/QĐ-UBND 20/5/2023 |
25.963 |
21.000 |
10.000 |
11.000 |
|
|
85 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Giai Lạc, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh |
UBND huyện Mê Linh |
2024- 2026 |
15/NQ-HĐND 27/10/2023; 801/QĐ-UBND 29/02/2024 |
32.522 |
26.400 |
10.000 |
16.400 |
|
|
86 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Thái Lai, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh |
UBND huyện Mê Linh |
2024- 2027 |
15/NQ-HĐND 27/10/2023; 800/QĐ-UBND 29/02/2024 |
48.859 |
39.800 |
10.000 |
29.800 |
|
|
87 |
Đền Cống Hạ, xã Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2022- 2025 |
3876/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
10.000 |
8.400 |
7.500 |
900 |
|
|
88 |
Đình Phú Hữu, xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2022- 2025 |
1690/QĐ-UBND 22/6/2023 |
30.000 |
24.000 |
9.000 |
15.000 |
|
|
89 |
Chùa Phúc Khê, xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
3547/QĐ-UBND 30/10/2023 |
34.189 |
27.500 |
8.000 |
19.500 |
|
|
90 |
Đình Tảo Khê, xã An Mỹ, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2022- 2025 |
266/QĐ-UBND 23/02/2023; 3526/QĐ-UBND 01/7/2024 |
20.000 |
16.500 |
10.000 |
6.500 |
|
|
91 |
Đình Thượng Thôn (Đình Thượng Tuy Lai), xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
3476/QĐ-UBND 25/10/2023 |
32.250 |
24.200 |
9.000 |
15.200 |
|
|
92 |
Chùa Trung (Chùa Hưng Khánh), xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
2506/QĐ-UBND ngày 25/8/2023; 3809/QĐ-UBND 15/11/2023; 670/SVHTT- QLDSVH 23/02/2024; 5327/QĐ-UBND 27/9/2024 |
36.000 |
30.000 |
15.500 |
14.500 |
|
|
93 |
Quán Trê, xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2022- 2025 |
3877/QĐ-UBND 26/10/2022 |
20.000 |
13.400 |
5.000 |
8.400 |
|
|
94 |
Đình làng Cầu, xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2022- 2025 |
3878/QĐ-UBND 26/10/2022 |
20.000 |
15.700 |
5.000 |
10.700 |
|
|
95 |
Đền Hưng Nông |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
3350/QĐ-UBND 13/10/2023 |
20.000 |
15.400 |
7.500 |
7.900 |
|
|
96 |
Đền An Duyệt |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
3349/QĐ-UBND 13/10/2023 |
20.000 |
15.100 |
7.500 |
7.600 |
|
|
97 |
Đền Thượng Tiết |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
3546/QĐ-UBND 30/10/2023 |
20.000 |
17.100 |
7.000 |
10.100 |
|
|
98 |
Chùa Khánh Long (chùa Áng Hạ), xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2022- 2025 |
4133/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
20.000 |
16.900 |
6.500 |
10.400 |
|
|
99 |
Chùa thôn Thượng, xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2022- 2025 |
5011/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 |
20.000 |
15.500 |
5.000 |
10.500 |
|
|
100 |
Đền Vân Mộng, xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2022- 2025 |
3879/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
40.000 |
32.500 |
11.000 |
21.500 |
|
|
101 |
Chùa Hàm Long (chùa Khê Bộ), xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2022- 2025 |
3875/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
40.000 |
33.000 |
11.000 |
22.000 |
|
|
102 |
Quán Ông/Đền Thông, xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2022- 2025 |
3855/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 |
40.000 |
32.300 |
13.300 |
19.000 |
|
|
103 |
Đền La Mai, xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
2889/QD-UBND 06/6/2024 |
7.000 |
5.500 |
2.000 |
3.500 |
|
|
104 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Áng Thượng, xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
2444/QĐ-UBND 23/5/2024 |
26.000 |
19.500 |
6.000 |
13.500 |
|
|
105 |
Tu bổ, tôn tạo đình Nam Phú, thôn Nam Phú, xã Nam Phong |
UBND huyện Phú Xuyên |
2022- 2025 |
5514/QĐ-UBND 19/11/2022; 5314/QĐ-UBND 26/11/2024 |
15.544 |
12.365 |
12.365 |
950 |
|
|
106 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Phong Triều, xã Nam Triều |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2025 |
6058/QĐ-UBND 14/11/2023; 5219/QĐ-UBND 20/11/2024 |
18.402 |
14.800 |
5.000 |
9.800 |
|
|
107 |
Tu bổ, tôn tạo đình làng thôn Sảo Thượng |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2025 |
5434/QĐ-UBND 15/11/2022; 5039/QĐ-UBND 11/11/2024 |
19.590 |
17.300 |
7.000 |
10.300 |
|
|
108 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Giẽ Hạ, thôn Giẽ Hạ, xã Phú Yên |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2025 |
5183/QĐ-UBND 28/10/2022; 5218/QĐ-UBND 20/11/2024 |
19.961 |
15.000 |
7.000 |
8.000 |
|
|
109 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Giẽ Thượng, thôn Giẽ Thượng, xã Phú Yên |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2025 |
5208/QĐ-UBND 28/10/2022; 5247/QĐ-UBND 21/11/2024 |
18.619 |
14.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
110 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Phượng Vũ, xã Phượng Dực |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2025 |
740/QĐ-UBND 27/02/2024 |
25.345 |
19.000 |
10.000 |
9.000 |
|
|
111 |
Tu bổ tôn tạo Đền Phúc Lâm |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2025 |
2903/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 |
18.932 |
13.000 |
5.000 |
8.000 |
|
|
112 |
Tu bổ tôn tạo di tích đình Lưu Xá, xã Phú Túc |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2025 |
số 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; 709/QĐ-UBND 21/02/2024 |
21.305 |
14.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
113 |
Tu bổ, tôn tạo miếu Lưu Xá, xã Phú Túc |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2025 |
số 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; 774/QĐ-UBND 29/02/2024 |
13.023 |
9.500 |
5.000 |
4.500 |
|
|
114 |
Tu bổ tôn tạo di tích đình Vĩnh Hạ, xã Khai Thái |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2025 |
2075/QĐ-UBND ngày 6/6/2023 |
17.913 |
14.800 |
5.000 |
9.800 |
|
|
115 |
Tu bổ tôn tạo di tích đình Thủy Trú, xã Bạch Hạ |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2025 |
3426/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 |
23.000 |
18.200 |
7.000 |
11.200 |
|
|
116 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Tri Thủy, xã Tri Thủy |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2025 |
2076/QĐ-UBND ngày 6/6/2023 |
22.000 |
18.000 |
6.000 |
12.000 |
|
|
117 |
Tu bổ, tôn tạo đình chùa Ngải Khê |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2025 |
1247/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 |
28.613 |
23.000 |
10.000 |
13.000 |
|
|
118 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền bà Ả Lanh |
UBND huyện Phú Xuyên |
2023- 2025 |
2512/QĐ-UBND 05/6/2024; 5031/QĐ-UBND 11/11/2024 |
14.773 |
9.900 |
5.000 |
4.900 |
|
|
119 |
Tu bổ tôn tạo di tích Miếu Đông, xã Khai Thái |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2025 |
2835/QĐ-UBND 19/6/2024 |
15.000 |
12.000 |
5.000 |
7.000 |
|
|
120 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Bảo Vệ, xã Long Xuyên |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
4867/QĐ-UBND 27/10/2023 |
11.467 |
8.400 |
7.000 |
1.400 |
|
|
121 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Kim Lũ |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
4872/QĐ-UBND 27/10/2023 |
16.658 |
13.300 |
10.500 |
2.800 |
|
|
122 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Thượng Cốc |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
4873/QĐ-UBND 27/10/2023 |
29.224 |
23.800 |
12.000 |
11.800 |
|
|
123 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Ân Phú, xã Xuân Đỉnh |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
3228/QĐ-UBND 24/8/2023 |
23.719 |
18.000 |
9.500 |
8.500 |
|
|
124 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Giáo Hạ, xã Ngọc Tảo |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
995/QĐ-UBND 24/02/2024 |
21.371 |
17.300 |
6.000 |
11.300 |
|
|
125 |
Tu bổ, tôn tạo di tích miếu Thuần Mỹ, xã Trạch Mỹ Lộc |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021; 967/QĐ-UBND 23/02/2024 |
19.636 |
15.800 |
6.000 |
9.800 |
|
|
126 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền Sen Chiểu, xã Sen Phương |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
20/NQ-HĐND 15/12/2022; 879/QĐ-UBND 16/02/2024 |
23.569 |
19.000 |
7.000 |
12.000 |
|
|
127 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Hương Vĩnh, xã Ngọc Tảo |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
4299/QĐ-UBND 29/9/2023 |
22.613 |
19.100 |
7.000 |
12.100 |
|
|
128 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Nứa, xã Phụng Thượng |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
1789/QĐ-UBND 26/5/2022; 1184/QĐ-BQLDA 07/10/2024 (TKBVTC) |
19.254 |
15.300 |
8.000 |
7.300 |
|
|
129 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Ân Phú xã Xuân Đình |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
3117/QĐ-UBND 16/8/2023 |
24.078 |
20.100 |
7.000 |
13.100 |
|
|
130 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Cung Sơn, xã Tích Giang |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
3109/QĐ-UBND ngày 15/8/2022; 3796/QĐ-UBND 25/7/2024 (TKBVTC) |
13.643 |
11.000 |
2.000 |
9.000 |
|
|
131 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Ba Giai, xã Tam Hiệp |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
6235/QĐ-UBND 19/12/2023 |
12.683 |
10.100 |
4.000 |
6.100 |
|
|
132 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Tuy Lộc xã Trạch Mỹ Lộc |
UBND huyện Phúc Thọ |
2022- 2025 |
4320/QĐ-UBND 15/11/2022; 4943/QĐ-UBND 09/10/2024 |
17.900 |
14.300 |
5.000 |
9.300 |
|
|
133 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Thanh Phần |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
996/QĐ-UBND 24/02/2024 |
27.493 |
22.600 |
8.000 |
14.600 |
|
|
134 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Lục Xuân xã Võng Xuyên |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
2591/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 |
14.845 |
11.900 |
4.000 |
7.900 |
|
|
135 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Doanh Bằng, xã Phụng Thượng |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
1790/QĐ-UBND 26/5/2023 |
11.622 |
8.400 |
3.000 |
5.400 |
|
|
136 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Quế Lâm, xã Hiệp Thuận |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
3424/QĐ-UBND 30/8/2023 |
11.569 |
9.700 |
3.000 |
6.700 |
|
|
137 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Kỳ Úc, thị trấn Phúc Thọ |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
3590/QĐ-UBND 08/9/2023 |
17.715 |
15.000 |
5.000 |
10.000 |
|
|
138 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Bảo Lâm, xã Hát Môn |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
4748/QĐ-UBND 28/10/2023 |
49.095 |
41.500 |
15.000 |
26.500 |
|
|
139 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền Phương Độ, xã Sen Phương |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
997/QĐ-UBND 24/02/2024 |
17.138 |
14.000 |
4.000 |
10.000 |
|
|
140 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Phương Độ, xã Sen Phương |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
970/QĐ-UBND 23/02/2024; 849/QĐ-BQLDA 25/7/2024 |
27.339 |
23.700 |
6.500 |
17.200 |
|
|
141 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Triệu Xuyên, xã Long Xuyên |
UBND huyện Phúc Thọ |
2023- 2025 |
3591/QĐ-UBND 08/9/2023 |
25.889 |
21.900 |
10.000 |
11.900 |
|
|
142 |
Tu tôn tạo di tích đình Quán Hạ (Quán dưới), xã Đồng Quang |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
4893/QĐ-UBND 20/10/2023 |
20.753 |
17.500 |
5.000 |
12.500 |
|
|
143 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Cù Sơn Trung, xã Yên Sơn |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
4894/QĐ-UBND 20/10/2023 |
18.709 |
15.200 |
5.000 |
10.200 |
|
|
144 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Tình Lam, xã Đại Thành |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
4892/QĐ-UBND 20/10/2023 |
23.083 |
19.500 |
6.000 |
13.500 |
|
|
145 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Yên Nội, xã Đồng Quang, huyện Quốc Oai |
UBND huyện Quốc Oai |
2022- 2025 |
4704/QĐ-UBND 13/10/2023; 3644/QĐ-UBND 19/6/2024; 155/QĐ-QLDA 01/6/2024 |
19.417 |
16.500 |
10.000 |
6.500 |
|
|
146 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Quán Thượng (Quán trên) xã Đồng Quang, huyện Quốc Oai |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
5872/QĐ-UBND 27/11/2023 |
14.851 |
11.800 |
5.000 |
6.800 |
|
|
147 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Văn Quang (chùa Hưng Phúc), xã Nghĩa Hương |
UBND huyện Quốc Oai |
2022 - 2025 |
5613/QĐ-UBND 13/11/2023; 6739/QĐ-UBND 26/10/2024 |
21.617 |
18.300 |
6.000 |
12.300 |
|
|
148 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Thông Đạt, xã Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai |
UBND huyện Quốc Oai |
2024- 2025 |
5598/QĐ-UBND 08/11/2023; 559/QĐ-QLDA 21/11/2024 |
35.870 |
29.000 |
8.000 |
21.000 |
|
|
149 |
Tu bổ tôn tạo di tích đình Cấn Hạ, xã Cấn Hữu |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
4897/QĐ-UBND 20/10/2023 |
21.427 |
12.000 |
7.000 |
5.000 |
|
|
150 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Hòa Mục, xã Hòa Thạch |
UBND huyện Quốc Oai |
Hết năm 2025 |
43/QĐ-UBND 12/01/2023; 7582/QĐ-UBND 29/12/2023 |
21.677 |
10.350 |
7.000 |
3.350 |
|
|
151 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Bái Nội, xã Liệp Tuyết |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
5599/QĐ-UBND 08/11/2023 |
32.802 |
25.000 |
8.000 |
17.000 |
|
|
152 |
Tu bổ, tôn tạo đình Báng, xã Nam Sơn |
UBND huyện Sóc Sơn |
2021- 2025 |
8825/QĐ-UBND 10/11/2022; 7843/QĐ-UBND 07/11/2024 |
19.589 |
14.000 |
12.700 |
1.300 |
|
|
153 |
Tu bổ, tôn tạo đình Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân |
UBND huyện Sóc Sơn |
2023- 2025 |
7695/QĐ-UBND 10/11/2023; 813/QĐ-QLDA 14/10/2024 |
34.726 |
29.700 |
15.000 |
14.700 |
|
|
154 |
Tu bổ, tôn tạo đền Hương Gia, xã Phú Cường |
UBND huyện Sóc Sơn |
2022- 2026 |
3181/QĐ-UBND 30/5/2023 |
33.206 |
26.900 |
18.000 |
8.900 |
|
|
155 |
Tu bổ, tôn tạo đền Bà, xã Xuân Thu |
UBND huyện Sóc Sơn |
2022- 2026 |
9914/QĐ-UBND 12/12/2022 |
22.000 |
17.700 |
10.000 |
7.700 |
|
|
156 |
Tu bổ, tôn tạo đền Cả, xã Đông Xuân |
UBND huyện Sóc Sơn |
2022- 2026 |
3182/QĐ-UBND 30/5/2023 |
28.280 |
22.800 |
12.000 |
10.800 |
|
|
157 |
Tu bổ, tôn tạo đền Chôi, xã Đông Xuân |
UBND huyện Sóc Sơn |
2022- 2026 |
9913/QĐ-UBND 12/12/2022 |
22.000 |
17.500 |
10.000 |
7.500 |
|
|
158 |
Tu bổ, tôn tạo chùa Phù Xá Đoài, xã Phú Minh |
UBND huyện Sóc Sơn |
2023- 2025 |
6872/QĐ-UBND 12/10/2023 |
20.900 |
17.300 |
10.000 |
7.300 |
|
|
159 |
Tu bổ, tôn tạo Đình Lương Phúc, xã Việt Long |
UBND huyện Sóc Sơn |
2021- 2025 |
8107/QĐ-UBND 13/10/2022; 5136/QĐ-UBND 17/8/2023; 65/QĐ- QLDA 20/01/2024; 7677/QĐ-UBND 29/10/2024 |
21.210 |
18.000 |
15.000 |
3.000 |
|
|
160 |
Tu bổ, tôn tạo đình Ninh Môn, xã Hiền Ninh |
UBND huyện Sóc Sơn |
2023- 2025 |
7768/QĐ-UBND 15/11/2023 |
15.317 |
12.000 |
10.000 |
2.000 |
|
|
161 |
Tu bổ, tôn tạo đình thôn Trung, xã Đức Hòa |
UBND huyện Sóc Sơn |
2023- 2026 |
880/QĐ-UBND 07/02/2024 |
20.239 |
15.500 |
10.000 |
5.500 |
|
|
162 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Trúc Động, xã Đồng Trúc |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
8104/QĐ-UBND 31/10/2022; 5356/QĐ-UBND 18/11/2024 |
35.000 |
26.400 |
18.000 |
8.400 |
|
|
163 |
Xây dựng, tu bổ, tôn tạo di tích Đình Yên Lạc xã Cần Kiệm |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
7731/QĐ-UBND 26/10/2022; 257/QĐ-BQLDA 12/5/2023; 5368/QĐ-UBND 19/11/2024 |
28.000 |
23.290 |
22.300 |
990 |
|
|
164 |
Tu bổ, tôn tạo chùa Hữu Bằng |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
8741/QĐ-UBND 15/11/2022; 3380/QĐ-UBND 05/7/2024 |
25.000 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
165 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Chàng Sơn |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
8527/QĐ-UBND 14/11/2022; 5391/QĐ-UBND 21/11/2024 |
14.925 |
10.800 |
6.500 |
4.300 |
|
|
166 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Thấp, xã Hạ Bằng |
UBND huyện Thạch Thất |
2023- 2025 |
8973/QĐ-UBND 22/11/2022; 391/QĐ-BQLDA 03/7/2023 |
25.952 |
22.200 |
20.000 |
2.200 |
|
|
167 |
Tu bổ, tôn tạo đình thôn Yên, xã Thạch Xá |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
707/QĐ-UBND 01/3/2023; 5377/QĐ-UBND 20/11/2024 |
18.000 |
14.932 |
14.500 |
432 |
|
|
168 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Đồng Táng, xã Đồng Trúc |
UBND huyện Thạch Thất |
2023- 2025 |
DA-5096/QĐ- UBND ngày 22/8/2023; TKKT- 282/QĐ-UBND 02/12/2023; 5390/QĐ-UBND 21/11/2024 |
25.000 |
21.700 |
19.800 |
1.900 |
|
|
169 |
Tu bổ, tôn tạo Đình Đại Đồng |
UBND huyện Thạch Thất |
2023- 2025 |
DA-7599/QĐ- UBND ngày 24/10/2022; TKKT- 613/QĐ-BQLDA 05/9/2024 |
19.997 |
16.900 |
7.500 |
9.400 |
|
|
170 |
Tu bổ, tôn tạo chùa thôn Bến xã Dị Nậu |
UBND huyện Thạch Thất |
2023- 2025 |
DA-1348/QĐ- UBND ngày 20/3/2023; TKKT- 430/QĐ-BQLDA 09/7/2024 |
26.250 |
22.000 |
10.500 |
11.500 |
|
|
171 |
Tu bổ, tôn tạo đình Kim Quan xã Kim Quan |
UBND huyện Thạch Thất |
2023- 2025 |
DA - 8271/QĐ- UBND ngày 04/11/2022; TKKT- 325/QĐ-BQLDA 07/6/2024 |
23.832 |
20.000 |
9.500 |
10.500 |
|
|
172 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Long Cảnh xã Kim Quan |
UBND huyện Thạch Thất |
2024- 2025 |
8270/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 |
24.500 |
19.500 |
9.500 |
10.000 |
|
|
173 |
Xây dựng, tu bổ, tôn tạo di tích Đình Lại Khánh, xã Lại Thượng |
UBND huyện Thạch Thất |
2024- 2025 |
782/QĐ-UBND 05/02/2024 |
22.800 |
18.000 |
8.500 |
9.500 |
|
|
174 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình thôn Bến xã Dị Nậu |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
8787/QĐ-UBND 17/11/2022; 2695/QĐ-UBND 27/5/2024 |
18.000 |
14.300 |
4.500 |
9.800 |
|
|
175 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Úc Lý (Vĩnh Quang Tự) xã Thanh Vân |
UBND huyện Thanh Oai |
2023- 2025 |
11937/QĐ-UBND 01/11/2023 |
83.600 |
70.200 |
30.000 |
40.200 |
|
|
176 |
Tu bổ tôn tạo di tích đình Rùa Thượng, xã Thanh Thuỳ |
UBND huyện Thanh Oai |
2023- 2025 |
1679/QĐ-UBND 29/02/2024 |
20.000 |
14.200 |
10.000 |
4.200 |
|
|
177 |
Tu bổ tôn tạo di tích đình Sinh Quả, xã Bình Minh |
UBND huyện Thanh Oai |
2023- 2025 |
13291/QĐ-UBND 18/12/2023 |
22.800 |
19.000 |
13.000 |
6.000 |
|
|
178 |
Tu bổ tôn tạo di tích chùa Bạch Nao, xã Thanh Văn |
UBND huyện Thanh Oai |
2023- 2025 |
1799/QĐ-UBND 02/3/2024 |
19.000 |
16.100 |
11.000 |
5.100 |
|
|
179 |
Tu bổ, tôn tạo cụm di tích đình, miếu Áng Phao, xã Cao Dương |
UBND huyện Thanh Oai |
2023- 2025 |
04/QĐ-HĐND ngày 20/3/2023; 484/QĐ-UBND 20/01/2024 |
28.773 |
23.500 |
10.000 |
13.500 |
|
|
180 |
Tu bổ, tôn tạo đình Khê Tang thượng xã Cự Khê |
UBND huyện Thanh Oai |
2023- 2025 |
04/QĐ-HĐND ngày 20/3/2023; 13596/QĐ-UBND 28/12/2023 |
22.221 |
18.000 |
11.000 |
7.000 |
|
|
181 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Văn Quán |
UBND huyện Thanh Oai |
2024- 2025 |
07/NQ-HĐND 27/6/2023; 1798/QĐ-UBND 02/3/2024 |
24.000 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
182 |
Tu bổ tôn tạo di tích Đình Cũ (Miếu Đồng cũ) xã Dân Hoà |
UBND huyện Thanh Oai |
2023- 2025 |
11259/QĐ-UBND 27/10/2023 |
15.000 |
12.900 |
9.000 |
3.900 |
|
|
183 |
Tu bổ tôn tạo di tích đình Đàn Viên, xã Cao Viên |
UBND huyện Thanh Oai |
2023- 2025 |
12008/QĐ-UBND 03/11/2023 |
15.000 |
12.500 |
9.000 |
3.500 |
|
|
184 |
Tu bổ tôn tạo di tích đình Vân Đồng, xã Xuân Dương |
UBND huyện Thanh Oai |
2023- 2025 |
11074/QĐ-UBND 18/10/2023 |
15.000 |
12.500 |
9.000 |
3.500 |
|
|
185 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Thụy Ứng, xã Hòa Bình, huyện Thường Tín |
UBND huyện Thường Tín |
2023- 2025 |
3483/QĐ-UBND 12/6/2023 |
9.934 |
7.500 |
5.500 |
2.000 |
|
|
186 |
Xây dựng khu lưu niệm anh hùng dân tộc, danh nhân văn hóa Nguyễn Trãi, tại xã Nhị Khê, huyện Thường Tín |
UBND huyện Thường Tín |
2020- 2025 |
3535/QĐ-UBND 25/9/2021; 776/QĐ-UBND 05/3/2024; 4780/QĐ-UBND 19/11/2024 |
193.863 |
65.000 |
36.500 |
28.500 |
|
|
187 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Hạ - Đình Thượng, xã Tự Nhiên, huyện Thường Tín |
UBND huyện Thường Tín |
2022- 2025 |
5666/QĐ-UBND 07/11/2022; 4781/QĐ-UBND 19/11/2024 |
40.662 |
33.200 |
20.000 |
13.200 |
|
|
188 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền Miêng Hạ, thôn Miêng Hạ, xã Hoa Sơn |
UBND huyện Ứng Hòa |
2022- 2025 |
1351/QĐ-UBND 24/11/2022; 7961/QĐ-UBND 21/11/2024 |
24.652 |
17.000 |
14.000 |
3.000 |
|
|
189 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Đông Dương, thôn Đông Dương, xã Tảo Dương Văn |
UBND huyện Ứng Hòa |
2022- 2025 |
932/QĐ-UBND 15/9/2022; 7978/QĐ-UBND 21/11/2024 |
28.000 |
17.000 |
9.000 |
8.000 |
|
|
190 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Động Phí, xã Phương Tú |
UBND huyện Ứng Hòa |
2022- 2025 |
814/QĐ-UBND 22/8/2022; 3713/QĐ-UBND 05/7/2023; ĐCTKKT - 6581/QĐ-UBND 30/8/2024; 7956/QĐ-UBND 21/11/2024 |
19.952 |
17.655 |
15.850 |
1.805 |
|
|
191 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Bầu Bỏi, thôn Cầu Bầu, xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hoà |
UBND huyện Ứng Hòa |
2022- 2025 |
815/QĐ-UBND 22/8/2022; 7958/QĐ-UBND 21/11/2024 |
28.000 |
17.000 |
12.675 |
4.325 |
|
|
192 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Trần Đăng, xã Hoa Sơn, huyện Ứng Hoà |
UBND huyện Ứng Hòa |
2022- 2025 |
813/QĐ-UBND 22/8/2022; 7962/QĐ-UBND 21/11/2024 |
29.000 |
17.000 |
13.000 |
4.000 |
|
|
193 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Làng Cầu, xã Minh Đức |
UBND huyện Ứng Hòa |
2022- 2025 |
945/QĐ-UBND 21/9/2022; 7957/QĐ-UBND 21/11/2024 |
21.000 |
14.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
194 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Bặt Ngõ, đình Chung, Ba thôn Bặt, xã Liên Bạt, huyện Ứng Hoà |
UBND huyện Ứng Hòa |
2022- 2025 |
626/QĐ-UBND 20/6/2022; 7959/QĐ-UBND 21/11/2024 |
24.000 |
20.300 |
10.000 |
10.300 |
|
|
195 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Miếu Bặt Chùa (quán Đống Dạ), xã Liên Bạt, huyện Ứng Hoà |
UBND huyện Ứng Hòa |
2022- 2025 |
627/QĐ-UBND 20/6/2022 |
15.000 |
12.500 |
10.000 |
2.500 |
|
|
196 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền Bài Lâm Hạ, xã Hồng Quang |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
3367/QĐ-UBND 21/6/2023 |
25.000 |
19.900 |
15.000 |
4.900 |
|
|
197 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Phổ Am, xã Đại Cường |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
1020/QĐ-UBND 06/3/2024 |
34.719 |
28.400 |
20.000 |
8.400 |
|
|
198 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Cảnh Linh Tự, xã Sơn Công |
UBND huyện Ứng Hòa |
2022- 2025 |
629/QĐ-UBND 20/6/2022 |
20.021 |
17.100 |
7.000 |
10.100 |
|
|
199 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Miếu Nội Xá, xã Vạn Thái |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
3662/QĐ-UBND 30/6/2023 |
24.800 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
200 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Vũ Nội, xã Liên Bạt |
UBND huyện Ứng Hòa |
2022- 2025 |
1144/QĐ-UBND 18/10/2022; 7960/QĐ-UBND 21/11/2024 |
13.815 |
11.000 |
7.000 |
4.000 |
|
|
201 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Phí Trạch, xã Phương Tú |
UBND huyện Ứng Hòa |
2022- 2025 |
628/QĐ-UBND 20/6/2022 |
15.000 |
12.600 |
9.000 |
3.600 |
|
|
202 |
Tu bổ, tôn tạo, di tích đền Trung Thượng, xã Đại Hùng |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
1015/QĐ-UBND 06/3/2024 |
20.000 |
16.700 |
10.000 |
6.700 |
|
|
203 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Đặng Giang, xã Hòa Phú, huyện Ứng Hoà |
UBND huyện Ứng Hòa |
2022- 2025 |
7945/QĐ-UBND 08/12/2023; 7955/QĐ-UBND 21/11/2024 |
26.000 |
16.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
204 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền Thanh Ấm, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hoà |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
1207/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 |
29.304 |
16.000 |
14.000 |
2.000 |
|
|
205 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Lưu Khê, xã Liên Bạt |
UBND huyện Ứng Hòa |
2022- 2025 |
625/QĐ-UBND 20/6/2022; 7964/QĐ-UBND 21/11/2024 |
15.000 |
12.600 |
10.000 |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án mới |
|
|
|
913.098 |
284.065 |
|
284.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Đền Và (giai đoạn 1) |
UBND thị xã Sơn Tây |
2024- 2027 |
11/NQ-HĐND ngày 21/7/2023; 1779/QĐ-UBND 30/10/2024 |
213.696 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
2 |
Mở rộng khuôn viên đền thờ Lăng Ngô Quyền |
UBND thị xã Sơn Tây |
2024- 2027 |
26/NQ-HĐND 14/12/2023; 1827/QĐ-UBND 08/11/2024 |
154.814 |
27.015 |
|
27.015 |
|
|
3 |
Tu bổ, tôn tạo Chùa Báo Ân, xã Dương Quang, huyện Gia Lâm (giai đoạn 2) |
UBND huyện Gia Lâm |
2023- 2026 |
03/NQ-HĐND 2/6/2023; 5126/QĐ-UBND 23/9/2024 |
143.363 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
4 |
Đình Thượng Lâm, xã Thượng Lâm |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
CT- 445/QĐ-UBND 24/3/2023; DA-4870/QĐ-UBND 06/9/2024 |
18.000 |
14.500 |
|
14.500 |
|
|
5 |
Đình Đông Bình |
UBND huyện Mỹ Đức |
2024- 2025 |
CT- 1919/QĐ-UBND 25/4/2024; DA-4020/QĐ-UBND 22/7/2024 |
6.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
6 |
Đền Thượng (Quán Trúc), xã Bột Xuyên |
UBND huyện Mỹ Đức |
2024- 2026 |
CT-3177/QĐ-UBND 25/6/2024; DA-5758/QĐ-UBND 17/10/2024 |
19.717 |
11.650 |
|
11.650 |
|
|
7 |
Đình Áng Hạ, xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023- 2025 |
CT: 165/QĐ- UBND ngày 10/02/2023; DA- 3148/QĐ-UBND 21/6/2024 |
20.000 |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
8 |
Quán Sối, xã Phúc Lâm |
UBND huyện Mỹ Đức |
2024- 2026 |
CT-2746/QĐ-UBND 31/5/2024; DA - 6005/QĐ-UBND 01/11/2024 |
20.000 |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
9 |
Đình Hạ (đình Hạ Khảm Lâm), xã Phúc Lâm |
UBND huyện Mỹ Đức |
2024- 2026 |
CT-3005/QĐ-UBND 15/6/2024; DA - 5757/QĐ-UBND 17/10/2024 |
20.000 |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
10 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Phú Đôi |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2025 |
4821/QĐ-UBND 28/10/2024 |
26.469 |
8.600 |
|
8.600 |
|
|
11 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Hạ Hòa, xã Tân Phú |
UBND huyện Quốc Oai |
2023- 2025 |
3448/QĐ-UBND 11/6/2024 |
23.885 |
16.300 |
|
16.300 |
|
|
12 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Cấn Thượng, xã Cấn Hữu |
UBND huyện Quốc Oai |
2022 - 2025 |
6630/QĐ-UBND 21/10/2024; 7236/QĐ-UBND 21/11/2024 |
36.984 |
29.800 |
|
29.800 |
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp di tích đình Nội Bình Đà, huyện Thanh Oai |
UBND huyện Thanh Oai |
2023- 2026 |
07/NQ-HĐND 27/6/2023; 6464/QĐ-UBND 30/8/2024 |
150.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
14 |
Tu bổ, tôn tạo di tích nhà thờ Ngô Thì Nhậm, xã Tả Thanh Oai |
UBND huyện Thanh Trì |
2024- 2026 |
46/NQ-HĐND 14/11/2023; 5783/QĐ-UBND 14/11/2024 |
12.785 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
15 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Ngọc Hồi, xã Ngọc Hồi |
UBND huyện Thanh Trì |
2024- 2026 |
09/NQ-HĐND 11/6/2024; 5785/QĐ-UBND 14/11/2024 |
11.956 |
2.800 |
|
2.800 |
|
|
16 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Nhị Châu, xã Liên Ninh, xã Liên Ninh |
UBND huyện Thanh Trì |
2023- 2025 |
32/NQ-HĐND 14/7/2023; 5774/QĐ-UBND 14/11/2024 |
5.000 |
2.400 |
|
2.400 |
|
|
17 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình Yên Xá, xã Tân Triều |
UBND huyện Thanh Trì |
2024- 2026 |
46/NQ-HĐND 14/11/2023; 4305/QĐ-UBND 08/8/2024 |
30.429 |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E.5 |
Hỗ trợ xây dựng hạ tầng kinh tế |
|
|
|
3.650.142 |
2.072.203 |
1.559.135 |
614.872 |
|
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
2.961.272 |
1.772.203 |
1.559.135 |
314.872 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Trường Yên - Trung Hòa - Tốt Động |
UBND huyện Chương Mỹ |
2022- 2025 |
6034/QĐ-UBND 29/10/2021 |
89.769 |
45.100 |
35.100 |
10.000 |
|
|
2 |
Đường liên xã Thanh Bình, Tân Tiến, Nam Phương Tiến đi đường Hồ Chí Minh |
UBND huyện Chương Mỹ |
2021- 2025 |
6332/QĐ-UBND 17/10/2019; 7579/QĐ-UBND 13/10/2022; 8579/QĐ-UBND 19/12/2023; 7024/QĐ-UBND 29/11/2024 |
158.513 |
59.500 |
59.500 |
5.000 |
|
|
3 |
Đường từ tỉnh lộ 419 đi trạm bơm tiêu An Vọng, xã Hoàng Diệu |
UBND huyện Chương Mỹ |
2022- 2025 |
6035/QĐ-UBND 29/10/2021; 7022/QĐ-UBND 29/11/2024 |
57.598 |
38.880 |
34.380 |
4.500 |
|
|
4 |
Đường từ tỉnh lộ 419 đi cầu Gốm xã Mỹ Lương |
UBND huyện Chương Mỹ |
2022- 2025 |
6007/QĐ-UBND 28/10/2021; 796/QĐ-BQL 05/7/2022; 6882/QĐ-UBND 22/11/2024 |
37.270 |
32.400 |
30.970 |
1.430 |
|
|
5 |
Đường từ Chợ Sẽ xã Hồng Phong đi xã Đồng Lạc, tỉnh lộ 429 |
UBND huyện Chương Mỹ |
2022- 2025 |
6006/QĐ-UBND 28/10/2021; 639/QĐ-BQL 02/6/2022 |
124.847 |
111.000 |
98.500 |
12.500 |
|
|
6 |
Cải tạo đê bối tả Tích trên địa bàn xã Đông Sơn |
UBND huyện Chương Mỹ |
2022- 2025 |
1069/QĐ-UBND 04/3/2022; 1146/QĐ-BQL 22/8/2024; 7030/QĐ-UBND 29/11/2024 |
18.595 |
12.670 |
11.270 |
3.695 |
|
|
7 |
Đường từ Quốc lộ 6 đến UBND xã Trung Hòa |
UBND huyện Chương Mỹ |
2022- 2025 |
1055/QĐ-UBND 03/3/2022; 7020/QĐ-UBND 29/11/2024 |
51.707 |
28.400 |
19.400 |
10.000 |
|
|
8 |
Đường liên xã Tuy Lai đi Đồng Tâm (tránh Thượng Lâm) |
UBND huyện Mỹ Đức |
2021- 2025 |
2563/QĐ-UBND 26/10/2021; 4525/QĐ-UBND 21/11/2022; 4398/QĐ-UBND 13/12/2023; 6608/QĐ-UBND 19/11/2024 |
79.988 |
53.000 |
52.100 |
900 |
|
|
9 |
Đường trục phát triển kinh tế Văn Hoàng- Phượng Dực (nối từ TL429 đến đê sông Nhuệ) |
UBND huyện Phú Xuyên |
2022- 2025 |
5647/QĐ-UBND 02/11/2021; 2319/QĐ-UBND 17/5/2022 |
265.662 |
168.765 |
158.165 |
10.600 |
|
|
10 |
Đường giao thông liên xã Bạch Hạ - Minh Tân (giai đoạn 2) |
UBND huyện Phú Xuyên |
2022- 2025 |
5672/QĐ-UBND 03/11/2021; 3278/QĐ-UBND 25/7/2022 |
77.064 |
56.750 |
52.750 |
4.000 |
|
|
11 |
Xây dựng tuyến đường trục trung tâm xã Tân Phú |
UBND huyện Quốc Oai |
2020- 2025 |
4150/QĐ-UBND 30/10/2019; 7908/QĐ-UBND 30/12/2023; 7230/QĐ-UBND 21/11/2024 |
73.980 |
36.400 |
36.400 |
6.378 |
|
|
12 |
Đường trục phát triển các xã vùng Bán sơn địa huyện Quốc Oai (tuyến ĐH 09 Phú Cát - Hoà Thạch - Đông Yên) |
UBND huyện Quốc Oai |
Hết năm 2025 |
5079/QĐ-UBND 29/10/2018; 3560/QĐ-UBND 12/9/2019; 7907/QĐ-UBND 30/12/2023 |
368.889 |
96.000 |
36.500 |
59.500 |
|
|
13 |
Xây dựng, hoàn chỉnh tuyến trục phía Tây Nam kết nối với huyện Hoài Đức và khu đô thị vệ tinh Hòa Lạc đoạn ĐH 02 đi ĐH 01 (Quốc Oai - Hòa Thạch) |
UBND huyện Quốc Oai |
2022- 2025 |
2489/QĐ-UBND 05/4/2021; 4895/QĐ-UBND 20/10/2023 |
122.244 |
89.100 |
64.000 |
65.600 |
|
|
14 |
Xây dựng đường từ đường E Khu công nghệ cao Hòa Lạc đi Đại Lộ Thăng Long |
UBND huyện Thạch Thất |
2022- 2025 |
4517/QĐ-UBND 04/11/2021; 6860/QĐ-UBND 16/9/2022 |
340.668 |
173.500 |
144.400 |
29.100 |
|
|
15 |
Đường giao thông liên xã Kim An-Đỗ Động (đoạn từ Kim An đi QL 21B) |
UBND huyện Thanh Oai |
2019- 2025 |
2213/QĐ-UBND 29/10/2019; 8021/QĐ-UBND 15/11/2024 |
95.000 |
60.000 |
60.000 |
19.888 |
|
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường Kim Thư - Đỗ Động - Thanh Văn |
UBND huyện Thanh Oai |
2021- 2025 |
3133/QĐ-UBND 18/6/2021; 8048/QĐ-UBND 19/11/2024 |
145.000 |
95.000 |
95.000 |
16.438 |
|
|
17 |
Đường QL21B từ ngã ba Thạch Bích đi Chương Mỹ (Giai đoạn II ) |
UBND huyện Thanh Oai |
2021- 2025 |
3134/QĐ-UBND 18/6/2021; 11223/QĐ-UBND 26/10/2023; 6940/QĐ-UBND 01/10/2024 |
48.000 |
28.600 |
28.600 |
10.305 |
|
|
18 |
Nâng cấp, mở rộng đường Cần Thơ-Xuân Quang đi Đông Lỗ (Giai đoạn 3), huyện Ứng Hòa |
UBND huyện Ứng Hòa |
2021- 2025 |
933/QĐ-UBND 09/11/2020; 374/QĐ-UBND 23/4/2021; 8003/QĐ-UBND 22/11/2024 |
130.000 |
102.354 |
100.500 |
1.854 |
|
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Trường Thịnh đi Hoa Sơn |
UBND huyện Ứng Hòa |
2021- 2025 |
1095/QĐ-UBND 29/10/2021; 428/QĐ-UBND 10/6/2022; 7999/QĐ-UBND 22/11/2024 |
28.845 |
24.300 |
23.000 |
1.300 |
|
|
20 |
Đường trục kinh tế phía Bắc huyện Ứng Hoà |
UBND huyện Ứng Hòa |
2021- 2025 |
827/QĐ-UBND 24/08/2021; 167-21/3/2023; 7807/QĐ-UBND 15/11/2024 |
267.380 |
188.100 |
169.800 |
18.300 |
|
|
21 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông liên xã Hoà Lâm - Trung Tú (từ đường Cần Thơ - Xuân Quang đi huyện Phú Xuyên) |
UBND huyện Ứng Hòa |
2021- 2025 |
828/QĐ-UBND 24/08/2021; 923/QĐ-UBND 04/10/2021; 7846/QĐ-UBND 15/11/2024 |
199.600 |
126.704 |
119.800 |
6.904 |
|
|
22 |
Đường giao thông xã Quảng Phú Cầu đi xã Liên Bạt kết hợp kênh tưới tiêu |
UBND huyện Ứng Hòa |
2021- 2025 |
988/QĐ-UBND 14/10/2021; 131/QĐ-UBND 08/3/2022; 8002/QĐ-UBND 22/11/2024 |
44.900 |
40.100 |
38.500 |
1.600 |
|
|
23 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Liên Bạt đi Trường Thịnh |
UBND huyện Ứng Hòa |
2021- 2025 |
1096/QĐ-UBND 29/10/2021; 1035/QĐ-UBND 07/3/2024; 7998/QĐ-UBND 22/11/2024 |
22.957 |
20.580 |
20.500 |
80 |
|
|
24 |
Cải tạo, nâng cấp và phát huy giá trị đầm Đượng (khu vực thôn Lễ Khê - Kỳ Sơn) xã Xuân Sơn |
UBND thị xã Sơn Tây |
2022- 2025 |
521/QĐ-UBND 06/6/2022 |
112.796 |
85.000 |
70.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Dự án mới |
|
|
|
688.870 |
300.000 |
|
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng công viên trung tâm huyện Hoài Đức, xã Đức Giang |
UBND huyện Hoài Đức |
2024- 2027 |
4737/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 |
371.602 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
2 |
Xây dựng trường THCS Kim Hoa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh |
UBND huyện Mê Linh |
2023- 2025 |
1479/QĐ-UBND 17/4/2024; 5279/QĐ-UBND 28/11/2024 |
146.745 |
95.000 |
|
95.000 |
|
|
3 |
Xây dựng trường Tiểu học Kim Hoa A, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh |
UBND huyện Mê Linh |
2024- 2026 |
2012/QĐ-UBND 21/5/2024; 5280/QĐ-UBND 28/11/2024 |
170.523 |
105.000 |
|
105.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E.6 |
Ban chỉ huy quân sự cấp xã |
|
|
|
610.064 |
458.469 |
219.094 |
239.375 |
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
478.619 |
371.669 |
219.094 |
152.575 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà làm việc Ban Quân sự xã Sơn Đà |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
619/QĐ-UBND 26/2/2024 |
7.500 |
6.500 |
5.000 |
1.500 |
|
|
2 |
Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Phú Đông |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
617/QĐ-UBND 26/2/2024 |
8.180 |
6.200 |
5.800 |
400 |
|
|
3 |
Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Phú Sơn |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
616/QĐ-UBND 26/2/2024 |
8.500 |
5.900 |
5.800 |
100 |
|
|
4 |
Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Minh Châu |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
618/QĐ-UBND 26/2/2024 |
9.500 |
6.500 |
6.300 |
200 |
|
|
5 |
Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Tản Lĩnh |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
620/QĐ-UBND 26/2/2024 |
8.000 |
6.500 |
5.000 |
1.500 |
|
|
6 |
Xây dựng nhà làm việc Ban Quân sự xã Cẩm Lĩnh |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
2823/QĐ-UBND 10/6/2024 |
8.720 |
6.500 |
4.000 |
2.500 |
|
|
7 |
Xây dựng nhà làm việc Ban Quân sự xã Minh Quang |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
2897/QĐ-UBND 13/6/2024 |
7.000 |
6.100 |
3.500 |
2.600 |
|
|
8 |
Xây dựng nhà làm việc Ban Quân sự xã Tòng Bạt |
UBND huyện Ba Vì |
2023- 2025 |
2822/QĐ-UBND 10/6/2024 |
7.500 |
6.300 |
3.500 |
2.800 |
|
|
9 |
Xây dựng trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đại Yên |
UBND huyện Chương Mỹ |
2024- 2025 |
6668/QĐ-UBND, 23/10/2023 7027/QĐ-UBND 29/11/2024 |
5.959 |
5.194 |
3.194 |
2.000 |
|
|
10 |
Xây dựng trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Thượng Vực |
UBND huyện Chương Mỹ |
2024- 2025 |
746/QĐ-UBND 21/02/2024 |
10.962 |
6.500 |
3.500 |
3.000 |
|
|
11 |
Xây dựng trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Tốt Động |
UBND huyện Chương Mỹ |
2024- 2025 |
750/QĐ-UBND 21/02/2024 |
10.411 |
6.500 |
3.000 |
3.500 |
|
|
12 |
Xây dựng trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đồng Lạc |
UBND huyện Chương Mỹ |
2024- 2025 |
747/QĐ-UBND 21/02/2024 |
10.254 |
6.500 |
3.000 |
3.500 |
|
|
13 |
Xây dựng trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Ngọc Hòa |
UBND huyện Chương Mỹ |
2024- 2025 |
751/QĐ-UBND 21/02/2024 |
10.404 |
6.500 |
3.000 |
3.500 |
|
|
14 |
Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Đan Phượng |
UBND huyện Đan Phượng |
2023- 2025 |
1192/QĐ-UBND 26/02/2024 2588/QĐ-UBND 14/5/2024 |
14.951 |
10.000 |
7.000 |
3.000 |
|
|
15 |
Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Tân Hội |
UBND huyện Đan Phượng |
2024- 2026 |
1191/QĐ-UBND 26/02/2024 2719/QĐ-UBND 15/5/2024 |
14.427 |
10.000 |
7.000 |
3.000 |
|
|
16 |
Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Thọ An |
UBND huyện Đan Phượng |
2024- 2026 |
1193/QĐ-UBND 26/02/2024 2580/QĐ-UBND 14/5/2024 |
14.820 |
10.000 |
7.000 |
3.000 |
|
|
17 |
Xây dựng ban chỉ huy quân sự xã Đức Giang |
UBND huyện Hoài Đức |
2024- 2026 |
2293/QĐ-UBND 5/6/2024 |
13.162 |
6.500 |
3.000 |
3.500 |
|
|
18 |
Xây dựng ban chỉ huy quân sự xã Kim Chung |
UBND huyện Hoài Đức |
2024- 2026 |
2289/QĐ-UBND 4/6/2024 |
12.527 |
6.500 |
3.000 |
3.500 |
|
|
19 |
Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Sơn Đồng |
UBND huyện Hoài Đức |
2024- 2026 |
2354/QĐ-UBND 10/6/2024 |
11.354 |
6.500 |
3.000 |
3.500 |
|
|
20 |
Trụ sở làm việc Ban quân sự xã Tiền Yên, huyện Hoài Đức |
UBND huyện Hoài Đức |
2023- 2025 |
170/QĐ-UBND 20/01/2016 04/NQ-HĐND 29/3/2024 3758/QĐ-UBND 12/8/2024 |
8.524 |
4.730 |
2.500 |
2.230 |
|
|
21 |
Xây dựng trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Hương Sơn |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023 - 2025 |
954/QĐ-UBND 21/2/2024 |
8.110 |
6.500 |
4.000 |
2.500 |
|
|
22 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Phùng Xá |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023 - 2025 |
956/QĐ-UBND 21/2/2024 |
8.760 |
6.500 |
4.000 |
2.500 |
|
|
23 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Hợp Tiến |
UBND huyện Mỹ Đức |
2023 - 2025 |
955/QĐ-UBND 21/2/2024; 5109/QĐ-UBND 19/9/2024 |
9.150 |
6.500 |
4.000 |
2.500 |
|
|
24 |
Trụ sở làm việc của ban CHQS xã Nam Triều |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2026 |
771/QĐ-UBND 28/2/2024 |
13.954 |
13.954 |
7.000 |
6.954 |
|
|
25 |
Ban chỉ huy quân sự xã Hồng Minh |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2026 |
769/QĐ-UBND 28/2/2024 |
10.937 |
10.937 |
6.000 |
4.937 |
|
|
26 |
Ban chỉ huy quân sự xã Khai Thái |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2026 |
765/QĐ-UBND 28/2/2024 |
12.598 |
12.598 |
6.000 |
6.598 |
|
|
27 |
Ban chỉ huy quân sự xã Hoàng Long |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2026 |
770/QĐ-UBND 28/2/2024 |
9.199 |
9.086 |
5.000 |
4.086 |
|
|
28 |
Trụ sở làm việc của ban CHQS thị trấn Phú Xuyên |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2026 |
768/QĐ-UBND 28/2/2024 |
14.460 |
14.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
29 |
Trụ sở làm việc của ban CHQS thị trấn Phú Minh |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2026 |
767/QĐ-UBND 28/2/2024 |
8.628 |
8.628 |
5.000 |
3.628 |
|
|
30 |
Ban chỉ huy quân sự xã Tri Thủy |
UBND huyện Phú Xuyên |
2024- 2026 |
766/QĐ-UBND 28/2/2024 |
14.200 |
14.000 |
6.000 |
8.000 |
|
|
31 |
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Trạch Mỹ Lộc |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
928/QĐ-UBND 21/2/2024 |
11.911 |
10.767 |
7.000 |
3.767 |
|
|
32 |
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Hiệp Thuận |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2025 |
905/QĐ-UBND 20/02/2024 |
10.887 |
9.847 |
7.000 |
2.847 |
|
|
33 |
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Xuân Đình |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2025 |
906/QĐ-UBND 20/02/2024 |
14.800 |
13.457 |
7.000 |
6.457 |
|
|
34 |
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Ngọc Tảo |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2025 |
907/QĐ-UBND 20/02/2024 |
11.507 |
10.961 |
7.000 |
3.961 |
|
|
35 |
Xây dựng Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Tam Thuấn |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2025 |
1744/QĐ-UBND 15/4/2024 2904/QĐ-UBND 12/6/2024 |
10.552 |
9.110 |
7.000 |
2.110 |
|
|
36 |
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Võng Xuyên |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
927/QĐ-UBND 21/02/2024 |
13.600 |
12.316 |
7.000 |
5.316 |
|
|
37 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Thanh Đa |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2025 |
908/QĐ-UBND 20/02/2024 |
13.512 |
12.328 |
7.000 |
5.328 |
|
|
38 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Liên Hiệp |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2025 |
898/QĐ-UBND 20/02/2024 |
10.537 |
9.756 |
7.000 |
2.756 |
|
|
39 |
Xây dựng nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Phù Linh |
UBND huyện Sóc Sơn |
2024- 2025 |
4627/QĐ-UBND 19/6/2024 |
5.727 |
4.500 |
2.000 |
2.500 |
|
|
40 |
Xây dựng nhà làm việc BCH quân sự xã Nam Sơn |
UBND huyện Sóc Sơn |
2024- 2025 |
6293/QĐ-UBND 8/8/2024 |
8.505 |
6.500 |
3.500 |
3.000 |
|
|
41 |
Xây dựng nhà làm việc Ban CHQS xã và cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã Hồng Kỳ |
UBND huyện Sóc Sơn |
2024- 2025 |
4623/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 |
6.494 |
3.500 |
2.000 |
1.500 |
|
|
42 |
Xây dựng nhà làm việc BCH quân sự xã Hiền Ninh |
UBND huyện Sóc Sơn |
2024- 2025 |
6294/QĐ-UBND 8/8/2024 |
6.476 |
5.300 |
2.500 |
2.800 |
|
|
43 |
Xây dựng mới Trụ sở Ban CHQS xã Hòa Lâm |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
16/NQ-HĐND 21/8/2023 6552/QĐ-UBND 02/11/2023 |
11.270 |
6.500 |
3.000 |
3.500 |
|
|
44 |
Trụ sở Ban CHQS xã Liên Bạt, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
19/NQ-HĐND 30/10/2023 6352/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 |
11.300 |
6.500 |
3.000 |
3.500 |
|
|
45 |
Trụ sở Ban CHQS xã Tảo Dương Văn, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội |
UBND huyện Ứng Hòa |
2023- 2025 |
19/NQ-HĐND 30/10/2023 6481/QĐ-UBND 23/8/2024 |
12.390 |
6.500 |
3.000 |
3.500 |
|
|
46 |
Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Sơn Đông |
UBND thị xã Sơn Tây |
2024- 2026 |
233/QĐ-UBND 05/3/2024 |
6.500 |
5.200 |
3.000 |
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án khởi công mới |
|
- |
- |
131.445 |
86.800 |
- |
86.800 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà làm việc Ban Quân sự xã Phú Châu |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
4401/QĐ-UBND 21/8/2024 |
8.500 |
6500 |
|
6.500 |
|
|
2 |
Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự thị trấn Tây Đằng |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
4541/QĐ-UBND 30/8/2024 |
14.150 |
6500 |
|
6.500 |
|
|
3 |
Xây dựng nhà làm việc Ban Quân sự xã Vật Lại |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
4521/QĐ-UBND 29/8/2024 |
10.000 |
6500 |
|
6.500 |
|
|
4 |
Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đồng Thái |
UBND huyện Ba Vì |
2024- 2026 |
4519/QĐ-UBND 29/8/2024 |
11.230 |
6500 |
|
6.500 |
|
|
5 |
Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Phương Đình |
UBND huyện Đan Phượng |
2024- 2026 |
7596/QĐ-UBND 21/11/2024 |
14.694 |
10000 |
|
10.000 |
|
|
6 |
Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Hồng Hà |
UBND huyện Đan Phượng |
2024- 2026 |
7601/QĐ-UBND 21/11/2024 |
13.233 |
10000 |
|
10.000 |
|
|
7 |
Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Liên Hồng |
UBND huyện Đan Phượng |
2025- 2027 |
7448/QĐ-UBND 19/11/2024 7625QĐ-UBND 22/11/2024 |
10.258 |
10000 |
|
10.000 |
|
|
8 |
Xây dựng trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự thị trấn Chúc Sơn |
UBND huyện Chương Mỹ |
2024- 2025 |
6617/QĐ-UBND 14/11/2024 |
11.114 |
6500 |
|
6.500 |
|
|
9 |
Xây dựng Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Hát Môn |
UBND huyện Phúc Thọ |
2024- 2026 |
5487/QĐ-UBND 13/11/2024 |
13.000 |
13000 |
|
13.000 |
|
|
10 |
Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự và cải tạo trụ sở HĐND -UBND xã Tân Dân |
UBND huyện Sóc Sơn |
2024- 2026 |
8488/QĐ-UBND 27/11/2024 |
11.815 |
4800 |
|
4.800 |
|
|
11 |
Xây dựng mới Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Phú Kim |
UBND huyện Thạch Thất |
2024- 2025 |
7331/QĐ-UBND, 31/10/2023 |
13.451 |
6500 |
|
6.500 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây