Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh (lần 9) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh (lần 9) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 74/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Phạm Văn Lập |
Ngày ban hành: | 04/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 74/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Phạm Văn Lập |
Ngày ban hành: | 04/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (LẦN 9) KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Kết luận số 451-KL/TU ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Ban chấp hành Đảng bộ thành phố về chủ trương trình Hội đồng nhân dân thành phố ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung (lần 9) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 3) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 4) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 5) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 6) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 7) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 8) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 222/TTr-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 9) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 94/BC-KTNS ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định điều chỉnh, bổ sung (lần 9) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025
1. Điều chỉnh giảm tổng nguồn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách thành phố từ 95.584.592 triệu đồng xuống còn 86.887.005 triệu đồng (giảm 8.697.587 triệu đồng)
a) Điều chỉnh giảm Nguồn xây dựng cơ bản tập trung từ 51.952.306 triệu đồng xuống 22.269.732 triệu đồng (giảm 29.682.574 triệu đồng).
b) Điều chỉnh tăng Nguồn thu tiền sử dụng đất từ 32.256.273 triệu đồng lên 53.166.906 triệu đồng (tăng 20.910.633 triệu đồng).
c) Điều chỉnh tăng Nguồn xổ số kiến thiết từ 201.000 triệu đồng lên 205.000 triệu đồng (tăng 4.000 triệu đồng).
d) Điều chỉnh giảm Vốn vay từ 5.337.700 triệu đồng xuống 2.865.723 triệu đồng (giảm 2.471.977 triệu đồng).
đ) Bổ sung nguồn từ Số thưởng vượt dự toán thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương và đầu tư trở lại theo cơ chế đặc thù năm 2022: 896.600 triệu đồng.
e) Bổ sung nguồn từ Số tăng thu ngân sách cấp thành phố năm 2023: 1.645.731 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I - kèm theo)
2. Điều chỉnh phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách thành phố
a) Điều chỉnh giảm Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất từ 5.500.000 triệu đồng xuống 5.281.381 triệu đồng (giảm 218.619 triệu đồng).
b) Điều chỉnh tăng Bổ sung có mục tiêu cho các quận, huyện và phân cấp cho các quận, huyện từ 17.147.037 triệu đồng lên 18.341.358 triệu đồng (tăng 1.194.321 triệu đồng), trong đó: Điều chỉnh tăng Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất của các quận, huyện được điều tiết từ 6.774.774 triệu đồng lên 7.969.095 triệu đồng (tăng 1.194.321 triệu đồng).
c) Điều chỉnh giảm Chương trình xây dựng nông mới thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 - 2025 từ 15.307.647 triệu đồng xuống 13.116.465 triệu đồng (giảm 2.191.182 triệu đồng).
d) Điều chỉnh giảm Chương trình xây dựng các công viên, vườn hoa, cây xanh trên địa bàn các quận giai đoạn 2021 - 2025 từ 2.104.504 triệu đồng xuống 797.116 triệu đồng (giảm 1.307.388 triệu đồng).
đ) Điều chỉnh giảm Công tác quy hoạch từ 100.000 triệu đồng xuống 57.561 triệu đồng (giảm 42.439 triệu đồng).
e) Điều chỉnh giảm Hỗ trợ nhà ở cho hộ gia đình người có công với cách mạng từ 498.660 triệu đồng xuống 307.395 triệu đồng (giảm 191.265 triệu đồng).
g) Điều chỉnh giảm Bố trí vốn cho các dự án của thành phố từ 53.047.579 triệu đồng xuống 47.776.528 triệu đồng (giảm 5.271.052 triệu đồng), trong đó:
- Điều chỉnh giảm Dự án sử dụng vốn ODA vay lại từ 249.057 triệu đồng xuống 120.623 triệu đồng (giảm 128.434 triệu đồng).
- Điều chỉnh giảm Dự án sử dụng vốn ngân sách thành phố trong nước từ 52.798.522 triệu đồng xuống 47.655.904 triệu đồng (giảm 5.142.617 triệu đồng).
(Chi tiết tại các Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII - kèm theo)
3. Dự phòng còn lại chưa phân bổ nguồn ngân sách thành phố trong trung hạn giai đoạn 2021 - 2025: 538.760 triệu đồng.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng các quy định của pháp luật về đầu tư công và các quy định pháp luật khác có liên quan; chịu trách nhiệm về hồ sơ, tính chính xác số liệu của các dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa XVI, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 04 tháng 10 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây