Quyết định 4395/QĐ-UBND năm 2024 quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2025
Quyết định 4395/QĐ-UBND năm 2024 quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2025
Số hiệu: | 4395/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 20/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4395/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 20/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4395/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HOÀI NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1459/TTr-STNMT ngày 09 tháng 12 năm 2024 và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 3883/STC-QLGCS ngày 31/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2025 như sau:
1. Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định.
2. Đơn vị thực hiện thu: Ban quản lý Cảng cá và Dịch vụ đô thị thị xã Hoài Nhơn (thu gom, vận chuyển trên địa bàn các phường: Bồng Sơn, Tam Quan, Tam Quan Bắc, Hoài Đức, Hoài Hương, Tam Quan Nam và Hoài Thanh) và các đơn vị, doanh nghiệp, hợp tác xã (thu gom, vận chuyển trên địa bàn 10 xã, phường còn lại).
3. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2025 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) cụ thể như Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hoài Nhơn; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN
GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ
HOÀI NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 4395/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2024 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Đơn giá hiện thu theo QĐ số 06/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 và QĐ số 68/2019/QĐ- UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh (đã có VAT) (đồng) |
Đơn giá thu phê duyệt cho năm 2025 (đã có VAT) |
I |
Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
1 |
Phường Bồng Sơn, phường Hoài Tân, phường Hoài Xuân |
|
|
|
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
35.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp) |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
35.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết) |
đồng/hộ/tháng |
20.000 |
28.000 |
- |
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,… |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
18.000 |
2 |
Phường Hoài Đức, xã Hoài Mỹ |
|
|
|
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp |
đồng/hộ/tháng |
23.000 |
33.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp) |
đồng/hộ/tháng |
23.000 |
33.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết) |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
25.000 |
- |
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,… |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
18.000 |
3 |
Phường Tam Quan |
|
|
|
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
41.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp) |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
41.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết) |
đồng/hộ/tháng |
23.000 |
32.000 |
- |
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,… |
đồng/hộ/tháng |
17.000 |
21.000 |
4 |
Phường Tam Quan Bắc |
|
|
|
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
41.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp) |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
41.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết) |
đồng/hộ/tháng |
21.000 |
29.000 |
- |
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,… |
đồng/hộ/tháng |
17.000 |
21.000 |
5 |
Phường Hoài Thanh, xã Hoài Châu Bắc, xã Hoài Châu, xã Hoài Phú |
|
|
|
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
35.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp) |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
35.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết) |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
25.000 |
- |
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,… |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
18.000 |
6 |
Phường Tam Quan Nam |
|
|
|
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
35.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp) |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
35.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết) |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
25.000 |
- |
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,… |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
18.000 |
7 |
Phường Hoài Hương, xã Hoài Hải |
|
|
|
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
35.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp) |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
35.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết) |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
25.000 |
- |
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,… |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
18.000 |
8 |
Phường Hoài Hảo, Hoài Thanh Tây |
|
|
|
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
30.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp) |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
30.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết) |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
20.000 |
- |
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,… |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
15.000 |
9 |
Xã Hoài Sơn |
|
|
|
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp |
đồng/hộ/tháng |
20.000 |
25.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp) |
đồng/hộ/tháng |
20.000 |
25.000 |
- |
Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết) |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
20.000 |
- |
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,… |
đồng/hộ/tháng |
10.000 |
15.000 |
II |
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
1 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà |
|
|
|
a |
Có kinh doanh ăn uống, rau quả |
|
|
|
- |
Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Bồng Sơn, phường Hoài Tân, phường Hoài Xuân, phường Hoài Đức, xã Hoài Mỹ |
|
|
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ 10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày |
đồng/hộ/tháng |
42.000 |
60.000 |
|
Hộ bán hàng có rác thải từ 150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày |
đồng/hộ/tháng |
75.000 |
95.000 |
- |
Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Tam Quan, phường Tam Quan Bắc |
|
|
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ 10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày |
đồng/hộ/tháng |
42.000 |
60.000 |
|
Hộ bán hàng có rác thải từ 150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày |
đồng/hộ/tháng |
75.000 |
107.000 |
- |
Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Hoài Thanh, phường Tam Quan Nam, phường Hoài Hương, xã Hoài Hải, xã Hoài Châu Bắc, xã Hoài Châu, xã Hoài Phú |
|
|
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ 10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày |
đồng/hộ/tháng |
32.000 |
47.000 |
|
Hộ bán hàng có rác thải từ 150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày |
đồng/hộ/tháng |
61.000 |
89.000 |
|
Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Hoài Hảo, phường Hoài Thanh Tây, xã Hoài Sơn |
|
|
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ 10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
38.000 |
|
Hộ bán hàng có rác thải từ 150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày |
đồng/hộ/tháng |
60.000 |
73.000 |
b |
Các loại kinh doanh khác (tạp hóa, điện máy, linh kiện điện tử, may mặc, văn phòng phẩm, vàng bạc, điện thoại, thuốc tây, đồ gia dụng …) |
|
|
|
- |
Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Bồng Sơn, phường Hoài Tân, phường Hoài Xuân, phường Hoài Đức, xã Hoài Mỹ |
|
|
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ 10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày |
đồng/hộ/tháng |
32.000 |
46.000 |
|
Hộ bán hàng có rác thải từ 150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày |
đồng/hộ/tháng |
57.000 |
82.000 |
- |
Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Tam Quan, phường Tam Quan Bắc |
|
|
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ 10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày |
đồng/hộ/tháng |
32.000 |
46.000 |
|
Hộ bán hàng có rác thải từ 150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày |
đồng/hộ/tháng |
57.000 |
82.000 |
- |
Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Hoài Thanh, phường Tam Quan Nam, phường Hoài Hương, xã Hoài Hải, xã Hoài Châu Bắc, xã Hoài Châu, xã Hoài Phú |
|
|
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ 10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
42.000 |
|
Hộ bán hàng có rác thải từ 150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày |
đồng/hộ/tháng |
46.000 |
72.000 |
- |
Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Hoài Hảo, phường Hoài Thanh Tây, xã Hoài Sơn |
|
|
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ 10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
30.000 |
|
Hộ bán hàng có rác thải từ 150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày |
đồng/hộ/tháng |
46.000 |
55.000 |
c |
Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ |
|
|
|
- |
Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Bồng Sơn, phường Hoài Tân, phường Hoài Xuân, phường Hoài Đức, xã Hoài Mỹ |
|
|
|
|
Quy mô cho thuê (từ 1-05 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
60.000 |
87.000 |
|
Quy mô cho thuê (từ 6-10 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
70.000 |
99.000 |
|
Quy mô cho thuê (trên 10 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
140.000 |
190.000 |
- |
Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Tam Quan, phường Tam Quan Bắc |
|
|
|
|
Quy mô cho thuê (từ 1-05 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
60.000 |
87.000 |
|
Quy mô cho thuê (từ 6-10 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
70.000 |
99.000 |
|
Quy mô cho thuê (trên 10 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
140.000 |
190.000 |
- |
Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Hoài Thanh, phường Tam Quan Nam, phường Hoài Hương, xã Hoài Hải, xã Hoài Châu Bắc, xã Hoài Châu, xã Hoài Phú |
|
|
|
|
Quy mô cho thuê (từ 1-05 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
55.000 |
75.000 |
|
Quy mô cho thuê (từ 6-10 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
65.000 |
95.000 |
|
Quy mô cho thuê (trên 10 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
135.000 |
186.000 |
- |
Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Hoài Hảo, phường Hoài Thanh Tây, xã Hoài Sơn |
|
|
|
|
Quy mô cho thuê (từ 1-05 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
55.000 |
66.000 |
|
Quy mô cho thuê (từ 6-10 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
65.000 |
78.000 |
|
Quy mô cho thuê (trên 10 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
135.000 |
160.000 |
2 |
Mức thu đối với ban quản lý các chợ thuộc phường Hoài Tân, phường Hoài Xuân, phường Tam Quan Bắc, phường Hoài Đức, xã Hoài Mỹ |
đồng/tấn |
202.000 |
410.000 |
3 |
Mức thu đối với ban quản lý các chợ thuộc phường Hoài Thanh, phường Tam Quan Nam, xã Hoài Hải, xã Hoài Châu Bắc, xã Hoài Châu, xã Hoài Phú |
đồng/tấn |
155.000 |
400.000 |
4 |
Mức thu đối với ban quản lý các chợ thuộc phường Hoài Thanh Tây, phường Hoài Hảo, xã Hoài Sơn |
đồng/tấn |
155.000 |
280.000 |
III |
Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
|
|
|
1 |
Phát sinh rác thải từ 100 kg/ngày đến dưới 200 kg/ngày |
đồng/đơn vị/tháng |
120.000 |
166.000 |
2 |
Phát sinh từ 200 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày |
đồng/tấn |
357.000 |
415.000 |
IV |
Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống và hộ kinh doanh có quy mô lớn, quảng trường, công viên, hoa viên, trung tâm y tế |
đồng/tấn |
476.000 |
577.000 |
V |
Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất trong và ngoài các cụm công nghiệp, nhà ga, bến tàu, bến xe, phòng khám đa khoa |
đồng/đơn vị/tháng |
200.000 |
245.000 |
đồng/tấn |
476.000 |
577.000 |
||
VI |
Đối với các công trình xây dựng |
đồng/tấn |
200.000 |
500.000 |
VII |
Đối với những đơn vị cá biệt phát sinh khối lượng chất thải rắn lớn (từ 300 kg/ngày trở lên) |
|
|
|
1 |
Đơn vị quản lý Chợ Bồng Sơn |
đồng/tấn |
202.000 |
624.000 |
2 |
Đơn vị quản lý Chợ Tam Quan |
đồng/tấn |
202.000 |
624.000 |
3 |
Đơn vị quản lý chợ Hoài Hương |
đồng/tấn |
155.000 |
624.000 |
4 |
Bệnh viện ĐKKV Bồng Sơn |
đồng/tấn |
476.000 |
624.000 |
5 |
Các đơn vị/cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có quy mô tương đương |
đồng/tấn |
- |
624.000 |
VIII |
Đối với Cảng cá và khu neo đậu tàu cá Tam Quan |
|
|
|
1 |
Phương tiện vận tải |
|
|
|
- |
Xe ô tô có tải trọng <2,5 tấn |
đồng/xe/lần |
7.000 |
7.000 |
- |
Xe ô tô có tải trọng >= 2,5 tấn đến 10 tấn |
đồng/xe/lần |
10.000 |
11.000 |
- |
Xe ô tô có tải trọng trên 10 tấn |
đồng/xe/lần |
12.000 |
13.000 |
2 |
Tàu thuyền đánh bắt hải sản |
|
|
|
- |
Tàu thuyền có công suất từ 6 CV đến 90 CV |
đồng/tàu/lần |
6.000 |
7.000 |
- |
Tàu thuyền có công suất trên 90 CV |
đồng/tàu/lần |
12.000 |
13.000 |
- |
Tàu chở dầu |
đồng/tàu/tháng |
- |
21.000 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây