Quyết định 4368/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2025 của tỉnh Bình Định
Quyết định 4368/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2025 của tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4368/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phạm Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 19/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4368/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Phạm Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 19/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4368/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 19 tháng 12 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 14/11/2022;
Căn cứ Nghị định số 43/2023/NĐ-CP ngày 30/6/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn thi hành Luật Thanh tra;
Căn cứ Nghị định số 03/2024/NĐ-CP ngày 11/01/2024 của Chính phủ quy định về cơ quan thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành;
Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-TTCP ngày 08/4/2024 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt Định hướng chương trình thanh tra và ban hành kế hoạch thanh tra;
Căn cứ Văn bản số 2221/TTCP-KHTH ngày 23/11/2024 của Thanh tra Chính phủ về việc hướng dẫn xây dựng Kế hoạch thanh tra năm 2025;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Kế hoạch số 1160/KH-TTT ngày 29/11/2024 và Tờ trình số 1161/TTr-TTT ngày 29/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Mục tiêu
Thanh tra có trọng tâm, trọng điểm trách nhiệm quản lý nhà nước, việc thực hiện chính sách, pháp luật, nhiệm vụ, quyền hạn được giao của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh. Chú trọng thanh tra trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực. Triển khai thực hiện thanh tra chuyên đề theo chỉ đạo, hướng dẫn của Thanh tra Chính phủ. Qua thanh tra kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý kịp thời, nghiêm minh, đúng pháp luật đối với các tập thể, cá nhân vi phạm; kiên quyết thu hồi tiền, tài sản bị chiếm đoạt, thất thoát về cho Nhà nước; kiến nghị các biện pháp chấn chỉnh, phòng ngừa vi phạm, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, góp phần hoàn thiện cơ chế, chính sách, pháp luật, chống lãng phí, thúc đẩy thực hiện thắng lợi kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh năm 2025.
2. Yêu cầu
Tiếp tục đổi mới công tác chỉ đạo, điều hành, phương thức hoạt động thanh tra; tuân thủ nghiêm quy định về trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra; chú trọng kiểm tra, giám sát chặt chẽ hoạt động của các Đoàn thanh tra nhằm chủ động phòng ngừa, phát hiện, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm. Chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch thanh tra bảo đảm chủ động, linh hoạt, phù hợp với thực tiễn của địa phương. Tăng cường quan hệ phối hợp, trao đổi thông tin với các cơ quan chức năng có liên quan, không để xảy ra tình trạng chồng chéo, trùng lặp trong hoạt động thanh tra, kiểm toán nhà nước. Thực hiện thường xuyên, kiên quyết công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả thanh tra.
3. Nhiệm vụ cụ thể
Giao Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện có hiệu quả các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2025 của tỉnh Bình Định (có Danh mục các cuộc thanh tra, từ Phụ lục số 01 đến Phụ lục số 29 kèm theo).
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian tiến hành thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
UBND thị xã Hoài Nhơn, UBND các xã, phường và các cơ quan có liên quan trên địa bàn thị xã. |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý tài chính, ngân sách và quản lý đầu tư, xây dựng cơ bản. |
45 ngày |
Từ năm 2020 đến năm 2024 |
Quý I |
Thanh tra tỉnh |
|
|
2 |
UBND huyện Tuy Phước, UBND các xã, thị trấn và các cơ quan có liên quan trên địa bàn huyện. |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý tài chính, ngân sách và quản lý đầu tư, xây dựng cơ bản. |
45 ngày |
Từ năm 2020 đến năm 2024 |
Quý I |
Thanh tra tỉnh |
|
|
3 |
Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
15 ngày |
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra |
Quý I |
Thanh tra tỉnh |
|
|
4 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý thu - chi tài chính |
45 ngày |
Từ năm 2020 đến năm 2024 |
Quý II, III |
Thanh tra tỉnh |
|
|
5 |
Ban Quản lý bảo trì đường bộ thuộc Sở Giao thông vận tải. |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý thu - chi tài chính |
45 ngày |
Từ năm 2020 đến năm 2024 |
Quý II, III |
Thanh tra tỉnh |
|
|
6 |
Chủ tịch Công ty TNHH Xổ số kiến thiết Bình Định. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng. |
15 ngày |
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra |
Quý III |
Thanh tra tỉnh |
|
|
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc. |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý thu - chi tài chính và quản lý đầu tư, xây dựng cơ bản. |
45 ngày |
Từ năm 2020 đến 2024 |
Quý III, IV |
Thanh tra tỉnh |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ QUY
NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
UBND phường Nguyễn Văn Cừ. |
Việc chấp hành chính sách pháp luật trong công tác quản lý, thu chi tài chính |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý I |
Thanh tra thành phố |
|
|
2 |
UBND xã Nhơn Châu. |
Việc chấp hành chính sách pháp luật trong công tác quản lý, thu chi tài chính |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra thành phố |
|
|
3 |
Trường Mẫu giáo Nhơn Hội; Trường Tiểu học Kim Đồng; Trường THCS Hải Cảng. |
Việc chấp hành chính sách pháp luật trong công tác quản lý, thu chi tài chính và sử dụng tài sản công. |
30 ngày |
Năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra thành phố |
|
|
4 |
UBND xã Nhơn Lý. |
Trách nhiệm về thực hiện công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân, tổ chức. |
10 ngày |
Từ ngày 01/01/2024 đến ngày 01/6/2025 |
Quý III |
Thanh tra thành phố |
|
|
5 |
UBND xã Phước Mỹ và UBND phường Hải Cảng. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại tố cáo. |
15 ngày |
Từ ngày 01/01/2024 đến ngày 01/6/2025 |
Quý III |
Thanh tra thành phố |
|
|
6 |
UBND các phường Bùi Thị Xuân và Trần Quang Diệu. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng. |
15 ngày |
Từ ngày 01/01/2024 đến ngày 01/6/2025 |
Quý IV |
Thanh tra thành phố |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
UBND thị trấn Diêu Trì; UBND xã Phước Nghĩa; UBND xã Phước Lộc. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
30 ngày |
Từ ngày 01/01/2022 đến thời điểm thanh tra |
Quý I |
Thanh tra huyện |
Văn phòng HĐND và UBND huyện (Ban Tiếp công dân huyện) |
|
2 |
UBND thị trấn Tuy Phước. |
Việc chấp hành chính sách pháp luật trong công tác quản lý, sử dụng quỹ đất công ích. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra huyện |
|
|
3 |
UBND xã Phước Thành. |
Việc chấp hành chính sách pháp luật trong công tác quản lý, sử dụng quỹ đất công ích. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý III |
Thanh tra huyện |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA HUYỆN VÂN
CANH
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện. |
Việc chấp hành chính sách pháp luật trong công tác đầu tư mua sắm các loại tài sản, trang thiết bị phục vụ ngành giáo dục. |
30 ngày |
Từ năm 2021 đến năm 2024 |
Quý I |
Thanh tra huyện |
Các cơ quan liên quan |
|
2 |
Trường THCS Thị trấn Vân Canh. |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý thu, chi tài chính tại trường. |
30 ngày |
Từ năm 2020 đến năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra huyện |
Các cơ quan liên quan |
|
3 |
UBND xã Canh Hoà |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng và trách nhiệm thực hiện công vụ của cán bộ, công chức xã trong giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ hành chính công cho cá nhân, tổ chức. |
30 ngày |
Từ năm 2023 đến ngày 30/6/2025 |
Quý IV |
Thanh tra huyện |
Ban tiếp công dân, Phòng Nội vụ, Phòng Tư pháp |
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA THỊ XÃ AN
NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
UBND xã Nhơn Lộc; UBND xã Nhơn Khánh. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý I, II |
Thanh tra thị xã |
|
|
2 |
Trường TH Nhơn An; Trường TH số 1 Đập Đá. |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý, thu-chi tài chính. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra thị xã |
|
|
3 |
UBND xã Nhơn Hạnh |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý, thu-chi tài chính. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý III |
Thanh tra thị xã |
|
|
4 |
UBND xã Nhơn Hậu |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý, thu-chi tài chính và chống lãng phí về quản lý, sử dụng tài sản công. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý III, IV |
Thanh tra thị xã |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
15 ngày |
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra |
Quý I |
Thanh tra huyện |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Tây Phú |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý, sử dụng tài chính, ngân sách |
30 ngày |
Từ năm 2023 đến năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra huyện |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Bình Tân |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý, sử dụng tài chính, ngân sách |
30 ngày |
Từ năm 2023 đến năm 2024 |
Quý III |
Thanh tra huyện |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể Thao huyện |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý, sử dụng tài chính - ngân sách nhà nước. |
30 ngày |
Từ năm 2020 đến năm 2023 |
Quý I |
Thanh tra huyện |
|
|
2 |
UBND xã Vĩnh Hiệp |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích. |
30 ngày |
Từ năm 2020 đến năm 2023 |
Quý II |
Thanh tra huyện |
|
|
3 |
UBND xã Vĩnh Thuận |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
15 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2023 |
Quý III |
Thanh tra huyện |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
UBND thị trấn Ngô Mây. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng; trách nhiệm về quản lý đất đai thuộc thẩm quyền của UBND thị trấn. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý I |
Thanh tra huyện |
|
|
2 |
UBND xã Cát Nhơn. |
Việc chấp hành chính sách pháp luật trong công tác quản lý, sử dụng đất đai. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra huyện |
|
|
3 |
UBND xã Cát Chánh. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng; trách nhiệm về quản lý đất đai thuộc thẩm quyền của UBND xã. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý III |
Thanh tra huyện |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
UBND xã Mỹ An. |
Việc thực hiện chính sách, pháp luật trong việc lập kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý I |
Thanh tra huyện |
|
|
2 |
UBND xã Mỹ Tài. |
Việc thực hiện chính sách, pháp luật trong việc lập kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra huyện |
|
|
3 |
UBND xã Mỹ Đức. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
15 ngày |
Năm 2024 |
Quý III |
Thanh tra huyện |
|
|
4 |
UBND xã Mỹ Thắng. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
15 ngày |
Năm 2024 |
Quý III |
Thanh tra huyện |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA THỊ XÃ HOÀI
NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
UBND xã Hoài Sơn |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý, sử dụng đất đai. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý I |
Thanh tra thị xã |
|
|
2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo. |
30 ngày |
Từ năm 2023 đến năm 2024 |
Quý III |
Thanh tra thị xã |
|
|
3 |
UBND xã Hoài Mỹ và UBND phường Hoài Xuân |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng. |
30 ngày |
Từ năm 2023 đến năm 2024 |
Quý IV |
Thanh tra thị xã |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA HUYỆN HOÀI
ÂN
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
UBND xã Ân Tín. |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý, sử dụng đất đai. |
30 ngày |
Từ năm 2023 đến năm 2024 |
Quý I |
Thanh tra huyện |
|
|
2 |
UBND xã Ân Hữu. |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý đầu tư, xây dựng cơ bản. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra huyện |
|
|
3 |
BQL Rừng Phòng hộ huyện; UBND xã Ân Đức. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo |
20 ngày |
Từ năm 2023 đến năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra huyện |
|
|
4 |
UBND xã Bok Tới; Trường Trung học cơ sở Ân Thạnh. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng. |
20 ngày |
Từ năm 2023 đến năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra huyện |
|
|
5 |
Trường Trung học cơ sở Ân Đức. |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý, thu - chi tài chính |
30 ngày |
Từ năm 2023 đến năm 2024 |
Quý III |
Thanh tra huyện |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
Trường Tiểu học An Toàn. |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý thu - chi tài chính. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý I |
Thanh tra huyện |
|
|
2 |
Trường Tiểu học An Vinh. |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý thu - chi tài chính. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra huyện |
|
|
3 |
UBND xã An Nghĩa; UBND xã An Tân; UBND xã An Vinh. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
30 ngày |
Từ năm 2023 đến năm 2024 |
Quý III |
Thanh tra huyện |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
I. Thanh tra hành chính |
||||||||
1 |
Trường THPT số 2 Phù Cát. |
Việc chấp hành các quy định của pháp luật về chuyên môn; quản lý tài chính, tài sản; dạy thêm, học thêm. |
05 ngày |
Từ tháng 01/2023 đến thời điểm thanh tra |
Quý I |
Thanh tra Sở |
|
|
2 |
Trường Quốc học Quy Nhơn. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
05 ngày |
Từ tháng 01/2023 đến thời điểm thanh tra |
Quý II |
Thanh tra Sở |
|
|
3 |
Trường THPT Trần Cao Vân. |
Việc chấp hành các quy định của pháp luật về chuyên môn; quản lý tài chính, tài sản; dạy thêm, học thêm. |
05 ngày |
Từ tháng 01/2023 đến thời điểm thanh tra |
Quý III |
Thanh tra Sở |
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành |
||||||||
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo và các cơ sở giáo dục trên địa bàn huyện Vân Canh. |
Việc chấp hành các quy định của pháp luật về chuyên môn; dạy thêm, học thêm; các khoản thu ngoài học phí và lệ phí tuyển sinh. |
20 ngày |
Từ năm học 2023-2024 đến thời điểm thanh tra |
Quý III |
Thanh tra Sở |
|
|
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo và các cơ sở giáo dục trên địa bàn thị xã An Nhơn. |
Việc chấp hành các quy định của pháp luật về chuyên môn; dạy thêm, học thêm; các khoản thu ngoài học phí và lệ phí tuyển sinh. |
20 ngày |
Từ năm học 2023-2024 đến thời điểm thanh tra |
Quý IV |
Thanh tra Sở |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
UBND huyện An Lão, UBND các xã, thị trấn và các đơn vị, Phòng, Ban thuộc UBND huyện An Lão. |
Việc chấp hành pháp luật về đấu thầu giai đoạn 2021-2024 trên địa bàn huyện An Lão. |
30 ngày |
Từ năm 2021 đến năm 2024 |
Quý I |
Thanh tra sở |
Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư. |
|
2 |
UBND huyện Phù Mỹ, UBND các xã, thị trấn và các đơn vị, Phòng, Ban thuộc UBND huyện Phù Mỹ. |
Việc chấp hành pháp luật về đấu thầu giai đoạn 2021-2024 trên địa bàn huyện Phù Mỹ. |
30 ngày |
Từ năm 2021 đến năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra sở |
Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư. |
|
3 |
UBND xã Nhơn Hải, thành phố Quy Nhơn. |
Việc chấp hành pháp luật về đầu tư công, đấu thầu giai đoạn 2021-2024. |
30 ngày |
Từ năm 2021 đến năm 2024 |
Quý III |
Thanh tra sở |
Phòng Tổng hợp, Quy hoạch; Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư. |
|
4 |
UBND thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn. |
Việc chấp hành pháp luật về đầu tư công, đấu thầu giai đoạn 2021-2024. |
30 ngày |
Từ năm 2021 đến năm 2024 |
Quý IV |
Thanh tra sở |
Phòng Tổng hợp, Quy hoạch; Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư. |
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
I. Thanh tra hành chính |
|
|
||||||
1 |
Phòng Công chứng số 3 tỉnh Bình Định. |
Công tác tổ chức và hoạt động đối với lĩnh vực thực hiện công chứng; công tác quản lý tài chính; trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
15 ngày |
Năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra Sở |
Văn phòng Sở |
|
II. Thanh tra chuyên ngành |
|
|
||||||
1 |
Văn phòng công chứng Lê Văn Thông (Số 04 Nguyễn Thái Học, Quy Nhơn). |
Việc chấp hành pháp luật về lĩnh vực công chứng. |
10 ngày |
Năm 2024 |
Quý I |
Thanh tra Sở |
|
|
2 |
Văn phòng công chứng Lê Việt Cường. (Số 36 Quang Trung, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn). |
Việc chấp hành pháp luật về lĩnh vực công chứng. |
10 ngày |
Năm 2024 |
Quý I |
Thanh tra Sở |
|
|
3 |
Văn phòng luật sư Hải Luật (Số 65 Đặng Văn Ngữ, Quy Nhơn). |
Việc chấp hành pháp luật về lĩnh vực luật sư. |
07 ngày |
Năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra Sở |
|
|
4 |
Văn phòng luật sư Quang Cương. (Số 33 Phan Thức Trực, Quy Nhơn). |
Việc chấp hành các quy định của pháp luật về đăng ký giao dịch bảo đảm |
07 ngày |
Năm 2024 |
Quý III |
Thanh tra Sở |
|
|
5 |
Công ty đấu giá hợp danh Bình Phú (Sô 42 Nguyễn Thái Bình, Quy Nhơn). |
Việc chấp hành pháp luật về lĩnh vực đấu giá tài sản. |
10 ngày |
Năm 2024 |
Quý III |
Thanh tra Sở |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
I. Thanh tra hành chính |
||||||||
1 |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm; Bệnh viện Đa khoa tỉnh. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng; việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. |
30 ngày |
Năm 2024 |
Quý I |
Thanh tra Sở |
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành |
||||||||
1 |
Bệnh viện Tâm thần; Bệnh viện Đa khoa Hoà Bình. |
Việc quản lý phân phối, sử dụng thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc trong y tế |
30 ngày |
Năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra Sở |
|
|
2 |
Công ty CPDP Hồng Nhật; Công ty TNHHDP Sanh Phượng; Công ty TNHHDP Tuấn Kiệt; Công ty TNHHDP Quốc tế USS; Chi nhánh Công ty CP Dược Hậu Giang; Công ty TNHHDP và TTBYT THÍCH 24H |
Việc chấp hành các quy định về quản lý giá thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người; thực hiện Nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc”. |
30 ngày |
Từ tháng 01/2025 đến thời điểm thanh tra |
Quý III |
Thanh tra Sở |
|
|
3 |
Bệnh viện Y học cổ truyền và PHCN; Bệnh viện Mắt. |
Việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ sở khám, chữa bệnh. |
30 ngày |
Năm 2024 |
Quý III, IV |
Thanh tra Sở |
|
|
4 |
Phòng khám Đa khoa 38 Lê Lợi; Phòng khám Đa khoa Thành Long (thành phố Quy Nhơn). |
Hoạt động khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế. |
30 ngày |
Năm 2024 |
Quý IV |
Thanh tra Sở |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
Ban Quản lý dịch vụ công ích thành phố Quy Nhơn thuộc UBND thành phố Quy Nhơn. |
Việc chấp hành các quy định của pháp luật về tài chính, kế toán. |
30 ngày |
Năm 2024 |
Quý I |
Thanh tra Sở |
|
|
2 |
UBND thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh. |
Công tác quản lý thu, chi ngân sách thị trấn. |
30 ngày |
Năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra Sở |
|
|
3 |
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng thuộc Sở Xây dựng. |
Việc chấp hành pháp luật về tài chính, kế toán và việc quản lý, sử dụng tài sản công. |
25 ngày |
Năm 2024 |
Quý III |
Thanh tra Sở |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
I. Thanh tra hành chính |
||||||||
1 |
Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn. |
Việc quản lý tài chính, mua sắm tài sản công; thực hiện chống lãng phí về quản lý và sử dụng tài sản công; trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
15 ngày |
Từ năm 2024 đến thời điểm thanh tra |
Quý III |
Thanh tra sở |
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành |
||||||||
1 |
UBND xã Ân Phong, huyện Hoài Ân |
Việc thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội, công tác hỗ trợ giảm nghèo. |
15 ngày |
Từ năm 2024 đến thời điểm thanh tra |
Quý II |
Thanh tra Sở |
|
|
2 |
UBND xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh |
Việc thực hiện các chính sách ưu đãi người có công với cách mạng. |
15 ngày |
Từ năm 2024 đến thời điểm thanh tra |
Quý IV |
Thanh tra Sở |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA SỞ VĂN HOÁ
VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
I. Thanh tra hành chính |
||||||||
1 |
Bảo tàng Quang Trung và Thư viện tỉnh |
Việc chấp hành chính sách, pháp luật trong công tác quản lý thu - chi tài chính; trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao, việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý I |
Thanh tra Sở |
Các phòng nghiệp vụ liên quan thuộc Sở |
|
II. Thanh tra chuyên ngành |
||||||||
1 |
Phòng Văn hóa và Thông tin; Trung tâm Văn hóa, Thông tin-Thể thao các huyện Phù Mỹ và Tây Sơn |
Việc thực hiện các quy định của pháp luật trong công tác quản lý nhà nước về văn hóa, thể thao và gia đình; việc thực hiện chương trình phát triển thể dục thể thao ở xã, phường, thị trấn giai đoạn 2020 - 2025; việc xây dựng Trung tâm Văn hóa – Thông tin xã và Nhà văn hóa, Khu thể thao thôn; Việc phân cấp cấp phép karaoke. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến tháng 6/2025 |
Quý III |
Thanh tra Sở |
Các phòng nghiệp vụ liên quan thuộc Sở |
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
I. Thanh tra hành chính |
||||||||
1 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
30 ngày |
Từ năm 2023 đến năm 2024 |
Quý III |
Thanh tra sở |
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành |
||||||||
1 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Phù Cát |
Việc chấp hành pháp luật về quản lý, bảo vệ, phát triển và sử dụng rừng. |
30 ngày |
Từ năm 2023 đến năm 2024 |
Quý I - II |
Thanh tra Sở |
Chi cục Kiểm lâm |
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
I. Thanh tra hành chính |
||||||||
1 |
Giám đốc Trung tâm Khám phá khoa học và Đổi mới sáng tạo. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng. |
10 ngày |
Từ năm 2024 đến tháng 9/2025 |
Quý IV |
Thanh tra Sở |
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành |
||||||||
1 |
1. Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn; 2. Bệnh viện Đa khoa Thu Phúc; 3. Phòng khám Đa khoa Hòa Đức; 4. Phòng khám bệnh Đa khoa Trung Thư; 5. Phòng khám Đa khoa Đinh Trọng Sơn; 6. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy Nhơn; 7. Phòng khám Đa khoa Hương Sơn; 8. Phòng khám Đa khoa Giang San; 9. Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân; 10. Trung tâm Y tế thị xã Hoài Nhơn. |
Việc chấp hành các quy định của pháp luật về an toàn bức xạ và hạt nhân, đo lường đối với các tổ chức, cá nhân trong việc sử dụng thiết bị bức xạ, nguồn phóng xạ, phương tiện đo nhóm 2 trong hoạt động khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh. |
30 ngày |
Từ năm 2024 đến thời điểm thanh tra |
Quý III, IV |
Thanh tra Sở |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
UBND phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn. |
Công tác quản lý trật tự xây dựng; việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng các công trình, dự án do UBND phường làm chủ đầu tư. |
20 ngày |
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra. |
Quý I |
Thanh tra Sở |
|
|
2 |
UBND xã Cát Khánh, huyện Phù Cát. |
Công tác quản lý trật tự xây dựng; việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng các công trình, dự án do UBND Xã làm chủ đầu tư. |
20 ngày |
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra. |
Quý II |
Thanh tra Sở |
|
|
3 |
Ban quản trị các công trình: Chung cư cao tầng hồ sinh thái Đầm Đống Đa; Toà nhà hỗn hợp thương mại dịch vụ và Căn hộ Luxury Quy Nhơn. |
Quản lý, sử dụng chi phí bảo trì 2% nhà chung cư tại công trình: Chung cư cao tầng hồ sinh thái Đầm Đống Đa; Toà nhà hỗn hợp thương mại dịch vụ và Căn hộ Luxury Quy Nhơn. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra. |
Quý II |
Thanh tra Sở |
|
|
4 |
UBND thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh. |
Công tác quản lý trật tự xây dựng; việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư xây dựng các công trình, dự án do UBND thị trấn làm chủ đầu tư. |
20 ngày |
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra. |
Quý III |
Thanh tra Sở |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền trên địa bàn tỉnh (Chi nhánh Bình Định - Công ty cổ phần viễn thông FPT; Viễn thông Bình Định) |
Việc chấp hành quy định của pháp luật trong hoạt động quản lý, cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
30 ngày |
Từ năm 2024 đến thời điểm thanh tra |
Quý II và III |
Thanh tra sở |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
Ban Quản lý dự án Giao thông tỉnh; Ban Quản lý dự án Dân dụng và Công nghiệp tỉnh; Ban Giải phóng Mặt bằng tỉnh. |
Việc thực hiện các quy định của pháp luật về tổ chức bộ máy, biên chế; cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và thi đua, khen thưởng. |
20 ngày |
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra |
Quý I |
Thanh tra sở |
|
|
2 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Việc thực hiện các quy định của pháp luật về tổ chức bộ máy, biên chế; cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và thi đua, khen thưởng. |
15 ngày |
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra |
Qúy II |
Thanh tra sở |
|
|
3 |
Sở Xây dựng |
Việc thực hiện các quy định của pháp luật về tổ chức bộ máy, biên chế; cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và thi đua, khen thưởng. |
15 ngày |
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra |
Qúy II |
Thanh tra sở |
|
|
4 |
UBND huyện Phù Mỹ |
Việc thực hiện các quy định của pháp luật về tổ chức bộ máy, biên chế; cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và thi đua, khen thưởng. |
15 ngày |
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra |
Qúy III |
Thanh tra sở |
|
|
5 |
UBND huyện Tây Sơn |
Việc thực hiện các quy định của pháp luật về tổ chức bộ máy, biên chế; cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và thi đua, khen thưởng. |
15 ngày |
Từ năm 2022 đến thời điểm thanh tra |
Qúy IV |
Thanh tra sở |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
1. Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Cơ điện IEC (Địa chỉ Trụ sở chính: Thôn Cổ Điển A, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội) , là chủ đầu tư dự án nhà ở thuộc quy hoạch Khu thiết chế công đoàn tỉnh Bình Định (Tên thương mại: IEC Residences Quy Nhơn, Địa chỉ: Khu CC-09, Khu đô thị Long Vân, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn). 2. Công ty TNHH SOLRISE Nhơn Phú (Địa chỉ Trụ sở chính:: Lô N1-23 đường Song Mây, Khu đô thị An Phước, Phường Quang Trung, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định) Là chủ đầu tư Dự án nhà ở xã hội Nhơn Phú 2, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn. |
Việc chấp hành quy định pháp luật chuyên ngành về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong hoạt động mua bán căn hộ chung cư. |
30 ngày |
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra |
Quý I, II |
Thanh tra Sở |
|
|
2 |
Công ty TNHH Thương mại Tổng hợp Việt Hưng (Đ/c: Khu phố Tân Thành 1, Phường Tam Quan Bắc, Thị xã Hoài. Nhơn, Tỉnh Bình Định) |
Việc chấp hành quy định pháp luật chuyên ngành trong hoạt động kinh doanh xăng dầu. |
30 ngày |
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra |
Quý III |
Thanh tra Sở |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
I. Thanh tra hành chính |
||||||||
1 |
Văn phòng Đăng ký đất đai. |
Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao; trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng; việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. |
30 ngày |
Từ năm 2023 đến năm 2024 |
Quý II |
Thanh tra sở |
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành |
||||||||
1 |
UBND xã An Hoà, huyện An Lão |
Công tác quản lý đất đai và giải quyết thủ tục hành chính về đất đai. |
30 ngày |
Từ năm 2023 đến thời điểm thanh tra |
Quý III |
Thanh tra sở |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
1. Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Tây Sơn thuộc Công ty cổ phần Đào tạo lái xe Tây Sơn (Địa chỉ: xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn). 2. Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Miền Trung thuộc Công ty cổ phần Đào tạo lái xe Miền Trung (Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ) |
Việc chấp hành quy định của pháp luật về công tác đào tạo lái xe, trung tâm sát hạch lái xe trên địa bàn tỉnh |
20 ngày |
Từ năm 2024 đến thời điểm thanh tra |
Quý II |
Thanh tra Sở |
|
|
2 |
1. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 7703D (Khu vực Liêm Trực, Phường Bình Định, Thị xã An Nhơn). 2. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 7704D (Lô A1.01 Khu A, Khu Kinh tế Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn). |
Việc chấp hành các quy định pháp luật trong hoạt động kiểm định xe cơ giới đường bộ trên địa bàn tỉnh |
20 ngày |
Từ năm 2024 đến thời điểm thanh tra |
Quý III |
Thanh tra Sở |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA SỞ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối |
Ghi chú |
I. Thanh tra hành chính |
||||||||
1 |
Trung tâm Xúc tiến Du lịch Bình Định. |
Trách nhiệm thủ trưởng trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng. |
15 ngày |
Từ năm 2024 đến thời điểm thanh tra |
Quý IV |
Thanh tra sở |
|
|
II. Thanh tra chuyên ngành |
||||||||
1 |
1 Công ty TNHH Du lịch Bãi Dài - Khách sạn nghỉ dưỡng Avani – Anantara Quy Nhơn, Km 18, QL 1D, P. Ghềnh Ráng, Tp Quy Nhơn; 2 Công ty TNHH Dịch vụ - Khách sạn Canary, Khách sạn Canary Gold, số 94 Xuân Diệu, P. Hải Cảng, Tp. Quy Nhơn, Bình Định. |
Việc chấp hành các quy định pháp luật về hoạt động kinh doanh lưu trú du lịch. |
10 ngày |
Từ năm 2024 đến thời điểm thanh tra |
Quý II |
Thanh tra sở |
|
|
2 |
1 Công ty TNHH Lữ hành Quốc tế Golden Life, Số 43A Lê Thánh Tôn, Quy Nhơn, Bình Định; 2 Công ty TNHH DVDL Thương mại KMK, số 14/4 Võ Văn Dũng, P. Ngô Mây, TP. Quy Nhơn |
Việc chấp hành các quy định pháp luật về hoạt động kinh doanh lữ hành. |
10 ngày |
Từ năm 2024 đến thời điểm thanh tra |
Quý III |
Thanh tra sở |
|
|
KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2025 CỦA THANH TRA BAN DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số: 4368/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời hạn thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian triển khai thanh tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Ghi chú |
1 |
Huyện An Lão |
Việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I từ năm 2021-2025 theo Quyết định số 1719/QĐ- TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ (Dự án 1, Dự án 2); việc thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 và Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ. |
30 ngày |
Từ năm 2022 đến năm 2024 |
Quý III, IV |
Thanh tra Ban |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây