Quyết định 4364/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định
Quyết định 4364/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4364/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 18/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4364/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 18/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4364/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 6/4/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4268/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2774/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 4564/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày 04/10/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 3941/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII Kỳ họp thứ 20 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với các nội dung như sau:
1. Vốn ngân sách địa phương:
- Bổ sung tổng nguồn và phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn 2.806.828 triệu đồng, trong đó:
+ Nguồn thu tiền sử dụng đất phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện: 2.562.000 triệu đồng.
+ Vốn xổ số kiến thiết: 74.865 triệu đồng.
+ Bội chi ngân sách: 86.863 triệu đồng.
+ Nguồn vốn khác của ngân sách tỉnh: 83.100 triệu đồng.
(Có phụ lục 01, 02 kèm theo)
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giữa các danh mục, dự án:
+ Vốn đầu tư tập trung phân cấp huyện, thị xã, thành phố thực hiện: Điều chỉnh giảm 6.758 triệu đồng vốn đầu tư tập trung phân cấp cho thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và huyện Tuy Phước để bổ sung cho thành phố Quy Nhơn.
+ Vốn ngân sách tỉnh: Điều chỉnh giảm 867.283 triệu đồng của danh mục Hỗ trợ, đối ứng các dự án PPP và các dự án thuộc chương trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và 02 dự án ODA để bổ sung cho 3 danh mục và 19 dự án.
(Có Phụ lục số 03 kèm theo)
- Bổ sung danh mục các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025 tại phụ lục 06 của Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 cho 01 dự án.
(Có Phụ lục số 04 kèm theo)
2. Vốn ngân sách trung ương:
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Điều chỉnh giảm 14.666,772 triệu đồng của 26 dự án để bố trí cho 15 dự án.
(Có Phụ lục số 05 kèm theo)
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Điều chỉnh giảm 13.040,645 triệu đồng của 11 dự án để bố trí cho 7 dự án.
(Có Phụ lục số 06 kèm theo)
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Điều chỉnh giảm 34.395,585 triệu đồng, trong đó, giảm 3.163,585 triệu đồng của 05 dự án hoàn thành, không còn nhu cầu sử dụng vốn và giảm 31.232 triệu đồng của các xã thực hiện mục tiêu đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025 để bổ sung cho 107 dự án.
(Có Phụ lục số 07 kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh tổ chức triển khai và hướng dẫn các đơn vị liên quan thực hiện đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách tỉnh |
Kế hoạch vốn đã bố trí các năm 2021-2024 |
Kế hoạch năm 2025 |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn: Tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch trung hạn sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng nguồn Kế hoạch trung hạn vốn ngân sách tỉnh |
31.442.510 |
23.823.003 |
7.494.171 |
2.806.828 |
34.249.338 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN |
10.000.000 |
9.362.000 |
3.200.000 |
2.562.000 |
12.562.000 |
Chi tiết phụ lục 02 |
2 |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
662.737 |
567.602 |
170.000 |
74.865 |
737.602 |
|
3 |
BỘI CHI NGÂN SÁCH |
532.500 |
526.363 |
93.000 |
86.863 |
619.363 |
|
4 |
NGUỒN VỐN KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH |
285.699 |
285.699 |
83.100 |
83.100 |
368.799 |
PHỤ LỤC 02
CHI TIẾT DANH MỤC DỰ
ÁN BỔ SUNG TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt CTĐT, phê duyệt dự án |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||
Số Quyết định |
TMĐT |
Trong đó: NST |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
10.813.347 |
2.806.828 |
13.620.175 |
|
I |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN |
|
|
|
10.000.000 |
2.562.000 |
12.562.000 |
|
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
2.250.000 |
250.000 |
2.500.000 |
|
2 |
Thị xã An Nhơn |
|
|
|
2.500.000 |
450.000 |
2.950.000 |
|
3 |
Thị xã Hoài Nhơn |
|
|
|
1.500.000 |
710.000 |
2.210.000 |
|
4 |
Huyện Tuy Phước |
|
|
|
1.300.000 |
265.000 |
1.565.000 |
|
5 |
Huyện Tây Sơn |
|
|
|
350.000 |
275.000 |
625.000 |
|
6 |
Huyện Phù Cát |
|
|
|
1.125.000 |
317.000 |
1.442.000 |
|
7 |
Huyện Phù Mỹ |
|
|
|
600.000 |
270.000 |
870.000 |
|
8 |
Huyện Hoài Ân |
|
|
|
250.000 |
10.000 |
260.000 |
|
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
50.000 |
2.000 |
52.000 |
|
10 |
Huyện Vân Canh |
|
|
|
25.000 |
3.000 |
28.000 |
|
11 |
Huyện An Lão |
|
|
|
50.000 |
10.000 |
60.000 |
|
II |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
160.847 |
74.865 |
235.712 |
|
1 |
Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
79/NQ-HĐND; 11/12/2021 |
346.287 |
346.287 |
160.847 |
74.865 |
235.712 |
|
III |
BỘI CHI NGÂN SÁCH |
|
|
|
532.500 |
86.863 |
619.363 |
|
IV |
NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
120.000 |
83.100 |
203.100 |
|
1 |
Cầu Hữu Giang (kết nối QL19 đi đường ĐH.26), xã Tây Giang, huyện Tây Sơn |
41/NQ-HĐND; 07/9/2022 |
153.326 |
110.000 |
80.000,000 |
20.000 |
100.000 |
|
2 |
Xây dựng cầu vượt lũ Mỹ Thành, huyện Hoài Ân |
48/NQ-HĐND; 27/9/2024 |
149.984 |
105.000 |
10.000,000 |
53.100 |
63.100 |
|
3 |
Dự án Đầu tư, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
4114/QĐ-UBND; 07/11/2023 |
40.000 |
40.000 |
30.000,000 |
10.000 |
40.000 |
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục |
Quyết định phê duyệt dự án |
KH trung hạn vốn NST giai đoạn 2021- 2025 |
Điều chỉnh KH trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 |
KH trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh (*) |
Ghi chú |
||
Số Quyết định |
TMĐT |
Trong đó: NST |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
A |
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG PHÂN CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
I |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
|
-6.758 |
|
|
1 |
Thị xã An Nhơn |
|
|
|
63.632 |
-1.802 |
61.830 |
|
2 |
Thị xã Hoài Nhơn |
|
|
|
69.972 |
-1.877 |
68.095 |
|
3 |
Huyện Tuy Phước |
|
|
|
59.842 |
-3.079 |
56.763 |
|
II |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
|
6.758 |
|
|
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
222.694 |
6.758 |
229.452 |
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
I |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
|
-867.283 |
|
|
1 |
Hỗ trợ, đối ứng các dự án PPP và các dự án thuộc chương trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
80.000 |
-80.000 |
0 |
|
2 |
Dự án phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định |
3617/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 |
2.660.000 |
1.080.000 |
833.000 |
-685.200 |
147.800 |
|
3 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng báo dân tộc thiểu số (CRIEM) |
5331/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
909.049 |
218.583 |
218.583 |
-102.083 |
116.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
|
867.283 |
|
|
a) |
Các nhiệm vụ |
|
|
|
|
94.733 |
|
|
1 |
Hỗ trợ hợp tác bên Lào |
|
|
|
30.000 |
30.000 |
60.000 |
|
2 |
Trả nợ ngân sách |
|
|
|
133.291 |
2.569 |
135.860 |
|
3 |
Đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
282.710 |
62.164 |
344.874 |
|
b) |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
41.818 |
|
|
1 |
Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn |
3833/QĐ-UBND; 16/9/2021 2768/QĐ-UBND; 26/8/2022 3191/QĐ-UBND; 2/10/2022 |
786.082 |
386.082 |
265.927 |
32.920 |
298.847 |
|
2 |
Mở rộng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
1778/QĐ-UBND; 03/6/2022 779/QĐ-UBND; 16/3/2023 |
346.287 |
346.287 |
235.712 |
6.423 |
242.135 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm y tế tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định |
492/QĐ-UBND; 22/02/2023 |
369.822 |
203.822 |
201.500 |
2.202 |
203.702 |
|
4 |
Khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Tây Sơn, Vĩnh Thạnh, Vân Canh |
1849/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 |
55.000 |
5.000 |
2.000 |
272 |
2.272 |
|
c) |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
681.762 |
|
|
1 |
Tuyến đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ |
4093/QĐ-UBND; 06/10/2021 3396/QĐ-UBND; 19/10/2022 |
818.593 |
418.593 |
255.000 |
135.000 |
390.000 |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong |
4825/QĐ-UBND; 03/12/2021 2787/QĐ-UBND; 27/7/2023 |
791.386 |
351.386 |
205.000 |
65.000 |
270.000 |
|
3 |
Đường kết nối đường 26-3, phường Tam Quan đến Cụm công nghiệp Hoài Châu |
1163/QĐ-UBND; 12/4/2023 |
183.206 |
46.365 |
45.492 |
873 |
46.365 |
|
4 |
Trụ sở làm việc của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
2537/QĐ-UBND; 11/08/2022 1329/QĐ-UBND; 24/4/2023 |
94.468 |
94.468 |
75.000 |
18.268 |
93.268 |
|
5 |
Tuyến đường tránh ĐT.633, đoạn từ Núi Ghềnh đến giáp đường ven biển (ĐT.639) |
1892/QĐ-UBND; 13/6/2022 3286/QĐ-UBND; 5/9/2023 |
336.001 |
336.001 |
209.995 |
119.000 |
328.995 |
|
6 |
Tuyến đường N5 và D5 kết nối với ranh giới Khu đất dự án xây dựng thiết chế Công đoàn |
4874/QĐ-UBND; 28/12/2023 |
79.285 |
79.285 |
20.000 |
23.100 |
43.100 |
|
7 |
Tuyến đường tránh qua Nhơn Lý |
61/QĐ-BQL ngày 13/3/2023 |
100.812 |
100.812 |
95.000 |
3.700 |
98.700 |
|
8 |
Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D -Quốc lộ 19 mới |
2914/QĐ-UBND; 08/9/2022 |
1.724.921 |
1.124.921 |
375.881 |
231.821 |
607.702 |
|
9 |
Cầu Bình Thành, huyện Tây Sơn |
3074/QĐ-UBND; 17/8/2023 |
180.764 |
111.720 |
34.583 |
35.000 |
69.583 |
|
10 |
Cầu Hữu Giang (kết nối QL19 đi đường ĐH.26), xã Tây Giang, huyện Tây Sơn |
1100/QĐ-UBND; 10/4/2023 |
149.155 |
110.000 |
100.000 |
10.000 |
110.000 |
|
11 |
Xây dựng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn - Cơ sở 2 |
3334/QĐ-UBND; 25/9/2024 |
126.576 |
126.576 |
14.000 |
40.000 |
54.000 |
|
d) |
Dự án mới |
|
|
|
|
48.970 |
|
|
1 |
Khu cải táng, mai táng phía Nam nghĩa trang thôn Chánh Oai, xã Cát Hải, huyện Phù Cát |
3834/QĐ-UBND; 04/11/2024 |
36.000 |
33.500 |
|
10.000 |
10.000 |
|
2 |
Tuyến đường nối từ nút T24 đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội ra biển |
3613/QĐ-UBND; 17/10/2024 |
51.000 |
51.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
3 |
Xây dựng mới Khoa Nội thận lọc máu thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh |
4081/QĐ-UBND; 25/11/2024 |
14.950 |
8.970 |
|
8.970 |
8.970 |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện Mắt Bình Định (Giai đoạn 2) |
92/NQ-HĐND; 12/12/2024 |
259.200 |
259.200 |
|
20.000 |
20.000 |
|
Ghi chú: (*) Không phân biệt nguồn vốn
PHỤ LỤC 04
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI
THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục dự án |
Ghi chú |
1 |
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ đấu giá dự án Khu thương mại, Dịch vụ du lịch Tân Thắng và Khu dân cư xã Cát Thành tại xã Cát Hải và xã Cát Thành, huyện Phù Cát |
|
PHỤ LỤC 05
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 -
2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Quyết định phê duyệt Dự án |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Đề xuất điều chỉnh: tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
-14.666,772 |
|
|
I |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
|
|
|
-10.432,772 |
|
|
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN |
|
|
|
-10.432,772 |
|
|
|
Huyện Hoài Ân |
|
|
|
-492,000 |
|
|
+ |
Xã Đăk Mang |
|
|
|
-492,000 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng từ cầu Nước Lương đến thôn T6 |
3619/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 |
5.074,000 |
4.604,000 |
-92,000 |
4.512,000 |
|
2 |
BTXM đường liên xóm thôn O11, thôn T6 |
1186/QĐ-UBND ngày 13/03/2024 |
476,000 |
800,000 |
-400,000 |
400,000 |
|
|
Huyện An Lão |
|
|
|
-6.072,772 |
|
|
+ |
Xã An Dũng |
|
8.305,613 |
|
-737,238 |
|
|
1 |
Đường giao thông từ chân đập Hồ Đồng Mít đến làng cũ của xã An Dũng. Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước |
2447/QĐ-UBND 2/8/2023 |
4.703,431 |
4.195,000 |
-349,192 |
3.845,808 |
|
2 |
Khu sinh hoạt, văn hóa thể thao xã An Dũng Hạng mục: Cổng, tường rào, sân thể thao và các hạng mục khác |
941/QĐ-UBND 16/4/2024 |
3.602,182 |
3.587,000 |
-388,046 |
3.198,954 |
|
+ |
Xã An Nghĩa |
|
5.636,500 |
|
-374,570 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học xã An Nghĩa Hạng mục: Xây dựng nhà công vụ, nhà hiệu bộ, phòng học văn hóa và các hạng mục khác |
1232/QĐ-UBND 07/5/2024 |
2.925,166 |
2.829,372 |
-78,318 |
2.751,054 |
|
2 |
Nhà văn hóa Thôn 2, xã An Nghĩa Hạng mục: Nhà văn hóa và các hạng mục khác |
572/QĐ-UBND 13/3/2024 |
1.032,306 |
1.032,306 |
-190,519 |
841,787 |
|
3 |
Nâng cấp hệ thống nước sạch xã An Nghĩa (Thôn 1, Thôn 2) |
689/QĐ-UBND 28/3/2024 |
1.679,028 |
1.679,028 |
-105,733 |
1.573,295 |
|
+ |
Xã An Quang |
|
5.767,302 |
|
-1.636,601 |
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng cầu Bến Nhơn đến UBND xã An Quang |
1223/QĐ-UBND 07/5/2024 |
4.271,438 |
4.181,721 |
-1.259,601 |
2.922,120 |
|
2 |
Hệ thống điện khu dân cư Thôn 2, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 6 xã An Quang |
692/QĐ-UBND 28/3/2024 |
1.495,864 |
1.495,864 |
-377,000 |
1.118,864 |
|
+ |
Xã An Toàn |
|
6.471,733 |
|
-2.189,204 |
|
|
1 |
Đường giao thông Thôn 2, xã An Toàn Hạng mục: Công trình thoát nước và các hạng mục khác |
958/QĐ-UBND 17/4/2024 |
1.636,049 |
1.505,209 |
-45,759 |
1.459,450 |
|
2 |
Đường giao thông Thôn 3, xã An Toàn |
606/QĐ-UBND 19/3/2024 |
983,995 |
1.324,000 |
-724,000 |
600,000 |
|
3 |
Đường giao thông Thôn 1, xã An Toàn |
614/QĐ-UBND 20/3/2024 |
1.592,985 |
1.592,985 |
-499,266 |
1.093,719 |
|
4 |
Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt Thôn 3, xã An Toàn |
690/QĐ-UBND 28/3/2024 |
1.109,025 |
1.500,000 |
-487,511 |
1.012,489 |
|
5 |
Sửa chữa hệ thống nước sinh hoạt Thôn 1, xã An Toàn |
846/QĐ-UBND 08/4/2024 |
1.149,679 |
1.480,000 |
-432,668 |
1.047,332 |
|
+ |
Xã An Trung |
|
11.799,905 |
|
-1.135,159 |
|
|
1 |
Đường giao thông nội bộ trung tâm xã đến các thôn (An Trung) |
2487/QĐ-UBND 07/8/2023 |
2.977,963 |
2.031,614 |
-247,538 |
1.784,076 |
|
2 |
Đường GTNT từ làng Phê đến làng Nước Loi; từ đường liên xã đến đập Rà Ngâm; từ làng Phê Thôn 5 đến nhà văn hóa Thôn 8 |
2423/QĐ-UBND 01/8/2023 |
4.959,272 |
4.271,084 |
-4,560 |
4.266,524 |
|
3 |
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng từ thị trấn đến UBND xã An Trung |
811/QĐ-UBND 04/4/2024 |
3.862,670 |
2.709,547 |
-883,061 |
1.826,486 |
|
|
Huyện Tây Sơn |
|
|
|
-1.568,000 |
|
|
+ |
Xã Vĩnh An |
|
|
|
-1.399,000 |
|
|
1 |
Thảm BT nhựa đường làng Kon Giang |
4633/QĐ-UBND, 25/10/2024 |
1.121,000 |
1.475,890 |
-457,500 |
1.018,390 |
|
2 |
Thảm BT nhựa đường làng Kon Giọt 2 |
4650/QĐ-UBND, 28/10/2024 |
1.163,000 |
1.475,000 |
-416,500 |
1.058,500 |
|
3 |
Trường TH Vĩnh An, hạng mục Nâng cấp sửa chữa 07 phòng học |
|
|
525,000 |
-525,000 |
0,000 |
|
+ |
Xã Tây Xuân (thôn Đồng Sim) |
|
|
|
-169,000 |
|
|
1 |
BTXM tuyến từ nhà ông Ly đến hồ Thủy Dẻ |
7288/QĐ-UBND, 7/11/2022 |
2.194,000 |
1.000,000 |
-169,000 |
831,000 |
|
|
Huyện Vân Canh |
|
|
|
-2.300,000 |
|
|
+ |
Thị trấn Vân Canh |
|
|
|
-2.300,000 |
|
|
1 |
Đường BTXM từ Nhà ông Hợp đến nhà Văn hóa Hiệp Hội |
|
2.500,000 |
2.300,000 |
-2.300,000 |
0,000 |
|
II |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
|
-2.634,000 |
|
|
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS |
|
|
|
-2.634,000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
-377,000 |
|
|
1 |
Trường PTDTNT THCS & THPT An Lão |
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng mục: Nâng cấp, cải tạo Nhà công vụ giáo viên 06 phòng; Nâng cấp, cải tạo Nhà ở học sinh 10 phòng và Nhà ở học sinh 13 phòng; Nâng cấp, cải tạo Nhà vệ sinh; Nâng cấp sân bê tông khu nội trú) |
224/QĐ-SKHĐT, 23/11/2022 |
3.467,288 |
3.014,000 |
-199,000 |
2.815,000 |
|
2 |
Trường PTDTNT THCS & THPT Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng mục: Nâng cấp, cải tạo Nhà lớp học bộ môn và Nhà chức năng; Nâng cấp, cải tạo Nhà công vụ giáo viên 06 phòng; Nâng cấp, cải tạo Tường rào |
223/QĐ-SKHĐT, 23/11/2022 |
3.128,620 |
2.720,000 |
-178,000 |
2.542,000 |
|
|
Huyện Hoài Ân |
|
|
|
-2.257,000 |
|
|
1 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp Dãy nhà ở học sinh, dãy B (24 phòng) |
179/QĐ-SKHĐT, 11/7/2023 |
8.531,716 |
8.187,000 |
-2.257,000 |
5.930,000 |
|
III |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
|
|
|
-1.600,000 |
|
|
|
Huyện Vân Canh |
|
|
|
-1.600,000 |
|
|
1 |
Xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu làng Hà Văn Trên, xã Canh Thuận, huyện Vân Canh |
|
5.500,000 |
4.600,000 |
-1.600,000 |
3.000,000 |
|
B |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
14.666,772 |
|
|
I |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
|
|
|
10.432,772 |
|
|
|
Huyện Hoài Ân |
|
|
|
492,000 |
|
|
+ |
Xã Đăk Mang |
|
|
|
492,000 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa xã |
4422/QĐ-UBND, 14/9/2023 |
3.870,275 |
2.699,000 |
492,000 |
3.191,000 |
|
|
Huyện An Lão |
|
|
|
6.072,772 |
|
|
+ |
Xã An Toàn |
|
|
|
1.200,000 |
1.200,000 |
|
1 |
Nâng cấp đập Dơn |
|
|
0,000 |
1.200,000 |
1.200,000 |
|
|
Dự án cơ chế đặc thù |
|
|
|
|
0,000 |
|
+ |
Xã An Dũng |
|
|
0,000 |
737,238 |
737,238 |
|
1 |
Đường bê tông giao thông đoạn từ ĐH.01 đến núi Dô |
|
|
0,000 |
737,238 |
737,238 |
|
+ |
Xã An Nghĩa |
|
|
0,000 |
374,570 |
374,570 |
|
1 |
KCH kênh mương thôn 1 |
|
|
0,000 |
374,570 |
374,570 |
|
+ |
Xã An Quang |
|
|
0,000 |
1.636,601 |
1.636,601 |
|
1 |
Làm mới đường bê tông GT nội đồng từ đường liên xã đến đập ruộng Vờ |
|
|
0,000 |
800,000 |
800,000 |
|
2 |
Làm mới đường bê tông GTNT từ thôn 3 qua thôn 4 |
|
|
0,000 |
836,601 |
836,601 |
|
+ |
Xã An Toàn |
|
|
0,000 |
989,204 |
989,204 |
|
1 |
Kênh mương xã An Toàn năm 2025 |
|
|
0,000 |
989,204 |
989,204 |
|
+ |
Xã An Trung |
|
|
0,000 |
1.135,159 |
1.135,159 |
|
1 |
Kiên cố hóa kênh mương Đồng Ra, Đồng Lanh, Đồng Chênh |
|
|
0,000 |
1.135,159 |
1.135,159 |
|
|
Huyện Tây Sơn |
|
|
|
1.568,000 |
|
|
+ |
Xã Vĩnh An |
|
|
|
1.399,000 |
|
|
1 |
Thảm BT nhựa từ nhà Đinh Rừng đến nhà Đinh Tay |
|
874,000 |
0,000 |
874,000 |
874,000 |
|
2 |
Trường PTDT bán trú Tây Sơn; hạng mục nhà bộ môn 2 tầng, 04 phòng |
4442/QĐ-UBND, 8/8/2022 |
5.278,202 |
441,000 |
525,000 |
966,000 |
|
+ |
Xã Tây Xuân (thôn Đồng Xim) |
|
|
|
169,000 |
|
|
1 |
Nâng cấp sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến từ trung tâm xã đến làng Cam |
|
4.697,000 |
0,000 |
169,000 |
169,000 |
|
|
Huyện Vân Canh |
|
|
|
2.300,000 |
|
|
+ |
Thị trấn Vân Canh |
|
|
|
2.300,000 |
|
|
1 |
Kè chống sạt lở suối Rao (đồng cải tạo) khu phố Đăk Đâm |
|
1.200,000 |
0,000 |
2.300,000 |
2.300,000 |
|
II |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
|
2.634,000 |
|
|
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS |
|
|
|
2.634,000 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
377,000 |
|
|
1 |
Trường PTDTNT THCS & THPT Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng mục: Xây dựng bổ sung 02 phòng học; Nâng cấp, cải tạo Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng và Nhà ở học sinh 16 phòng |
221/QĐ-SKHĐT, 06/11/2024 |
3.200,000 |
2.500,000 |
377,000 |
2.877,000 |
|
|
Huyện Hoài Ân |
|
|
|
2.257,000 |
|
|
1 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng mục: Nâng cấp các phòng lớp học |
|
2.900,000 |
0,000 |
2.257,000 |
2.257,000 |
|
III |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
|
|
|
1.600,000 |
|
|
|
Huyện Vân Canh |
|
|
|
1.600,000 |
|
|
1 |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Kinh tế, xã Canh Thuận |
|
2.090,000 |
0,000 |
1.600,000 |
1.600,000 |
|
PHỤ LỤC 06
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 -
2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Quyết định phê duyệt Dự án |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Đề xuất điều chỉnh: tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
-13.040,645 |
|
|
I |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo |
|
|
|
-13.040,645 |
|
|
* |
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão |
|
|
|
-12.230,869 |
|
|
1 |
Đê sông An Lão (Đoạn Vạn Long - Vạn Khánh-Trà Cong) |
1292/QĐ-UBND 20/4/2023 |
28.329,149 |
20.329,000 |
-4.354,903 |
15.974,097 |
|
2 |
Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão |
08/QĐ-SKHĐT 09/01/2023 |
14.297,416 |
13.848,000 |
-3.116,102 |
10.731,898 |
|
3 |
Đường từ Thôn 2 thị trấn An Lão đi Tân An, An Tân |
240/QĐ-SKHĐT 16/12/2022 |
13.168,116 |
11.600,000 |
-509,327 |
11.090,673 |
|
4 |
Xây dựng mới hệ thống nước sạch suối nước Bo Thôn 2,3,4 xã An Quang |
|
4.994,744 |
2.500,000 |
-1.308,422 |
1.191,578 |
|
5 |
Trường Tiểu học thị trấn An Lão |
3818/QĐ-UBND 28/10/2022 |
2.335,997 |
2.000,000 |
-36,614 |
1.963,386 |
|
6 |
Trường THCS An Hòa: Xây dựng 04 phòng học, 04 phòng bộ môn |
244/QĐ- SKHĐT 14/9/2023 |
10.503,865 |
6.600,000 |
-842,523 |
5.757,477 |
|
7 |
Đường giao thông Thôn 1, Thôn 4 xã An Dũng |
2481/QĐ-UBND 07/8/2023 |
4.751,130 |
3.776,703 |
-134,223 |
3.642,480 |
|
8 |
Đường từ Thôn 1 đến Ruộng Ram, An Toàn |
551/QĐ-UBND 11/3/2024 |
4.294,846 |
4.294,846 |
-1.173,661 |
3.121,185 |
|
9 |
Đường từ Thôn 6 An Quang đến thác 04 tầng |
602/QĐ-UBND 19/3/2024 |
3.225,124 |
3.225,124 |
-270,205 |
2.954,919 |
|
10 |
Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão (Giai đoạn 2) |
542/QĐ-UBND 06/3/2024 |
4.484,889 |
4.484,889 |
-484,889 |
4.000,000 |
|
* |
Tiểu dự án 2. Đề án hỗ trợ 1 số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo |
|
|
|
-809,776 |
|
|
1 |
Cầu Sông Đinh |
3098/QĐ-UBND ngày 20/8/2023 |
47.785,023 |
33.450,484 |
-809,776 |
32.640,708 |
|
B |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
13.040,645 |
|
|
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo |
|
|
|
13.040,645 |
|
|
* |
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão |
|
|
|
13.040,645 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học số 2 An Hòa, hạng mục: Xây dựng 02 phòng học bộ môn |
|
|
0,000 |
1.500,000 |
1.500,000 |
|
2 |
Nâng cấp cải tạo, mở rộng tuyến ĐH.01 (thị trấn An Lão - xã An Vinh), huyện An Lão |
|
|
0,000 |
7.540,645 |
7.540,645 |
|
* |
Dự án cơ chế đặc thù |
|
|
|
|
|
|
3 |
Kênh mương xã An Nghĩa năm 2025 |
|
|
0,000 |
800,000 |
800,000 |
|
4 |
Kênh mương xã An Vinh năm 2025 |
|
|
0,000 |
800,000 |
800,000 |
|
5 |
Kênh mương xã An Trung năm 2025 |
|
|
0,000 |
800,000 |
800,000 |
|
6 |
Kênh mương xã An Hưng năm 2025 |
|
|
0,000 |
800,000 |
800,000 |
|
7 |
Kênh mương xã An Dũng năm 2025 |
|
|
0,000 |
800,000 |
800,000 |
|
PHỤ LỤC 07
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Tên xã, huyện |
Địa điểm (tên thôn) |
Quyết định đầu tư/ dự toán |
Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán |
KH vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
KH vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
A |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
|
-34.395,585 |
|
|
A.1 |
Danh mục công trình không còn nhu cầu sử dụng vốn |
|
|
|
|
-3.163,585 |
|
|
1 |
Các chương trình chuyên đề theo điểm a, khoản 2, Điều 6 Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
3.000,000 |
-3.000,000 |
|
|
2 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
3.708,239 |
-163,585 |
3.544,654 |
|
2.1 |
Xã Vĩnh Thuận |
|
|
|
1.711,400 |
-19,825 |
1.691,575 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống thoát nước khu dân cư Làng 1 và Làng 3 xã Vĩnh Thuận |
Làng 1, Làng 3 |
|
1.099 |
981,400 |
-4,661 |
976,739 |
|
|
Hệ thống thoát nước khu dân cư Làng 5 và Làng 7 xã Vĩnh Thuận |
Làng 5, Làng 7 |
|
818 |
730,000 |
-15,164 |
714,836 |
|
2.2 |
Xã Vĩnh Hòa |
|
|
|
1.996,839 |
-143,760 |
1.853,079 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bê tông xi măng tuyến từ cầu Thảo ra sông Kôn và Nâng cấp, cấp phối sỏi từ nhà Đinh Ngúi đến bãi Dết |
Thôn Tiên An, thôn M9 |
|
781 |
696,839 |
-107,357 |
589,482 |
|
|
Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi tuyến từ đường bê tông liên thôn đến đồng ruộng M8 và tuyến từ nhà bà Phạm Thị Tâm ra sông Kôn |
Thôn M8, M7 |
|
896 |
800,000 |
-28,658 |
771,342 |
|
|
Tiêu chí: Điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới đường dây hạ thế (khu quy hoạch dân cư thôn M9) |
Thôn M9 |
|
560 |
500,000 |
-7,745 |
492,255 |
|
A.2 |
Giảm KH vốn trung hạn 2021-2025 của các xã thực hiện mục tiêu đạt chuẩn NTM nâng cao và NTM kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025, theo kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước |
|
|
|
|
-31.232,000 |
|
|
I |
Thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
5.775,200 |
-2.776,000 |
2.999,200 |
|
1 |
Xã Nhơn Lý |
|
|
|
2.304,600 |
-55,000 |
2.249,600 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp, xử lý ngập úng tại một số vị trí trên địa bàn xã Nhơn Lý |
Thôn Lý Lương, Hưng Lương, Xương Lý, Lý Hòa |
1171/QĐ-UBND ngày 14/03/2023 |
14.503 |
2.304,600 |
-55,000 |
2.249,600 |
|
2 |
Xã Phước Mỹ |
|
|
|
878,000 |
-694,000 |
184,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp GTNT xóm 4 thôn Long Thành, xã Phước Mỹ |
Thôn Long Thành |
|
4.400 |
878,000 |
-694,000 |
184,000 |
|
3 |
Xã Nhơn Châu |
|
|
|
1.822,600 |
-1.333,000 |
489,600 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng các phòng học chức năng và công trình phụ trợ Trường Mẫu giáo công lập xã Nhơn Châu |
Thôn Tây |
|
6.500 |
1.822,600 |
-1.333,000 |
489,600 |
|
4 |
Xã Nhơn Hải |
|
|
|
770,000 |
-694,000 |
76,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mẫu giáo xã Nhơn Hải |
Thôn Hải Nam |
3000/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 |
21.318 |
770,000 |
-694,000 |
76,000 |
|
II |
Huyện Tuy Phước |
|
|
|
5.104,000 |
-3.470,000 |
1.634,000 |
|
1 |
Xã Phước Nghĩa |
|
|
|
694,000 |
-694,000 |
|
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH 42 đến giáp xóm Gò, thôn Hưng Nghĩa |
Hưng Nghĩa |
|
1.000 |
159,900 |
-159,900 |
|
|
|
Đường Thọ Nghĩa - Luật Chánh (Tuyến nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Kinh tế - Giáp thôn Luật Chánh, Phước Hiệp) |
Thọ Nghĩa |
|
1.476 |
534,100 |
-534,100 |
|
|
2 |
Xã Phước Hưng |
|
|
|
913,000 |
-694,000 |
219,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Phước Hưng; Hạng mục: Đền bù giải phóng mặt bằng, San nền, tường rào, Nhà đa năng |
An Cửu |
11722/QĐ-UBND 28/11/2023 |
6.297 |
463,000 |
-463,000 |
|
|
|
Nhà đa năng trường TH số 1 Phước Hưng |
Thôn Quảng Nghiệp |
12231/QĐ-UBND 19/12/2023 |
3.859 |
450,000 |
-231,000 |
219,000 |
|
3 |
Xã Phước Quang |
|
|
|
1.620,000 |
-694,000 |
926,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng, nâng cấp chợ Định Thiện Tây |
Định Thiện Tây |
8764/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
7.733 |
1.620,000 |
-694,000 |
926,000 |
|
4 |
Xã Phước Hiệp |
|
|
|
1.183,000 |
-694,000 |
489,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tuyến đường từ Gò đội 3 Luật Chánh đến giáp đường ĐH 42 (mới) |
|
2724/QĐ UBND ngày 28/6/2022 |
8.449 |
1.183,000 |
-694,000 |
489,000 |
|
5 |
Xã Phước Sơn |
|
|
|
694,000 |
-694,000 |
|
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Nhà tập luyện đa năng Trường THCS Phước Sơn 1 |
Phụng Sơn |
2667/ngày 19/04/2023 |
4.298 |
326,000 |
-326,000 |
|
|
|
Xây dựng Nhà tập luyện đa năng Trường THCS Phước Sơn 2 |
Lộc Thượng |
2668/ngày 19/04/2023 |
4.258 |
368,000 |
-368,000 |
|
|
III |
Thị xã An Nhơn |
|
|
|
11.091,337 |
-4.858,000 |
6.233,337 |
|
1 |
Xã Nhơn Lộc |
|
|
|
1.640,037 |
-694,000 |
946,037 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT.638 đến tuyến đường ĐH.39 (Tân Lập - An Thành) |
Tân Lập, An Thành |
709/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 |
13.112 |
1.410,037 |
-464,000 |
946,037 |
|
|
Xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Ánh đến nhà ông Nguyễn Minh Hóa (Đông Lâm) |
Thôn Đông Lâm |
96/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 |
1.133 |
230,000 |
-230,000 |
|
|
2 |
Xã Nhơn An |
|
|
|
2.120,000 |
-694,000 |
1.426,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông từ ngã tư đường mới thôn Háo Đức đến quán Bầu Sáo (Giai đoạn 3) |
Háo Đức |
1074/QĐ-UBND ngày 30/08/2022 |
14.450 |
2.120,000 |
-694,000 |
1.426,000 |
|
3 |
Xã Nhơn Phong |
|
|
|
1.183,000 |
-694,000 |
489,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà tập luyện và thi đấu Thể dục - Thể thao xã Nhơn Phong |
Trung Lý |
05/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
6.563 |
1.183,000 |
-694,000 |
489,000 |
|
4 |
Xã Nhơn Khánh |
|
|
|
1.921,300 |
-694,000 |
1.227,300 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục thôn An Hòa (ĐT 636 Cầu An Hòa - Ngã 3 nhà Đỗ Anh Tài) |
Hiếu An, |
544a/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 |
6.529 |
1.390,700 |
-163,400 |
1.227,300 |
|
|
Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa tường rào, cổng ngõ, bê tông xi măng đường vào sân vận động xã Nhơn Khánh |
Khánh Hoà |
294/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 |
1.192 |
230,000 |
-230,000 |
|
|
|
Đầu tư xây dựng, sửa chữa sân vận động xã Nhơn Khánh |
Khánh Hoà |
246/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 |
8.285 |
300,600 |
-300,600 |
|
|
5 |
Xã Nhơn Mỹ |
|
|
|
1.413,000 |
-694,000 |
719,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường ĐH 34 đến trạm bơm Đại Bình |
Đại Bình |
479/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 |
8.698 |
1.413,000 |
-694,000 |
719,000 |
|
6 |
Xã Nhơn Hạnh |
|
|
|
2.120,000 |
-694,000 |
1.426,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng bê tông XM tuyến đường giáp ĐT.631 (Lộc Thuận, Nhơn Hạnh) đi Dương Thành (Phước Thắng) |
Lộc Thuận |
|
3.500 |
613,000 |
-613,000 |
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông từ cầu Mười Thướt (Thái Xuân) đến cầu Cầm Cố (Dương Xuân) |
Thái Xuân, Dương Xuân |
60/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 |
6.883 |
1.507,000 |
-81,000 |
1.426,000 |
|
7 |
Xã Nhơn Tân |
|
|
|
694,000 |
-694,000 |
|
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nâng cấp mở rộng giao thông tuyến đường ĐH 36 Quán Cai Ba đi Hồ Núi I (Đoạn từ trường THCS Nhơn Tân đến cống cao Thọ Tân Bắc) |
Nam Tượng 3- xã Nhơn Tân |
371/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 |
14.908 |
694,000 |
-694,000 |
|
|
IV |
Huyện Tây Sơn |
|
|
|
6.363,000 |
-3.470,000 |
2.893,000 |
|
1 |
Xã Bình Tường |
|
|
|
1.413,000 |
-694,000 |
719,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Tường |
Hòa Trung |
492/QĐ-UBND, 30/12/2022 |
8.747 |
1.413,000 |
-694,000 |
719,000 |
|
2 |
Xã Tây Xuân |
|
|
|
1.183,000 |
-694,000 |
489,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến từ Trung tâm xã đến Làng Cam |
Đồng Sim |
13/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 |
5.500 |
1.183,000 |
-694,000 |
489,000 |
|
3 |
Xã Bình Nghi |
|
|
|
1.890,000 |
-694,000 |
1.196,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Nghĩa trang nhân dân xã Bình Nghi |
Thủ Thiện Hạ |
|
2.940 |
1.890,000 |
-694,000 |
1.196,000 |
|
4 |
Xã Tây Phú |
|
|
|
1.183,000 |
-694,000 |
489,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường từ Miễu Phú Thọ đến Nhà văn hoá thôn Phú Thọ |
Phú Thọ |
|
4.000 |
1.183,000 |
-694,000 |
489,000 |
|
5 |
Xã Bình Thành |
|
|
|
694,000 |
-694,000 |
|
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường từ QL 19B đến xóm An Lợi |
Thôn Kiên Ngãi |
08/NQ-HĐND 15/7/2022 |
2.041 |
344,000 |
-344,000 |
|
|
|
Nâng cấp mở rộng đường từ nhà ông Mân đến nhà ông Nhân |
Thôn Kiên Long |
08/NQ-HĐND 15/7/2022 |
2.862 |
350,000 |
-350,000 |
|
|
VI |
Huyện Phù Cát |
|
|
|
12.500,600 |
-5.552,000 |
6.948,600 |
|
1 |
Xã Cát Trinh |
|
|
|
883,000 |
-694,000 |
189,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM. Tuyến từ đường Nguyễn Chí Thanh nối dài đến đường Bắc Nam, thôn Phong An |
thôn Phong An |
|
900 |
300,000 |
-111,000 |
189,000 |
|
|
Đường BTXM. Tuyến từ cầu chùa đi xóm An Nhơn, thôn An Đức |
thôn An Đức |
|
1.600 |
583,000 |
-583,000 |
|
|
2 |
Xã Cát Tài |
|
|
|
2.904,600 |
-694,000 |
2.210,600 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, mở rộng đường GTNT xã Cát Tài. Tuyến: Từ ĐT 633 (cây số 7) đến nhà văn hóa thôn Thái Bình |
Thái Bình - Thái Thuận |
356/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 |
8.309 |
2.904,600 |
-694,000 |
2.210,600 |
|
3 |
Xã Cát Hiệp |
|
|
|
2.120,000 |
-694,000 |
1.426,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Cát Hiệp. Tuyến từ vườn ươm Năm Chung đi ĐT 638B |
Tùng Chánh |
|
3.000 |
937,000 |
-230,000 |
707,000 |
|
|
Thảm nhựa đường GTNT trục xã Cát Hiệp. Tuyến từ Ngã tư Bảy Nga đến nhà Nguyễn Văn Hồng |
Hòa Đại |
149/QĐ-UBND ngày 23/05/2023 |
7.352 |
1.183,000 |
-464,000 |
719,000 |
|
4 |
Xã Cát Hanh |
|
|
|
1.183,000 |
-694,000 |
489,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học số 2 Cát Hanh; HM: Nhà 2 tầng 6 phòng bộ môn và 01 phòng thư viện |
Thôn Vĩnh Trường |
316/QĐ-UBND, 28/8/2023 |
5.609 |
1.183,000 |
-694,000 |
489,000 |
|
5 |
Xã Cát Hưng |
|
|
|
694,000 |
-694,000 |
|
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường 202 từ dốc nước số 1 (thôn Mỹ Long) nhà họp xóm 3 (thôn Lộc Khánh) |
Mỹ Long - Lộc Khánh |
|
11.902 |
694,000 |
-694,000 |
|
|
6 |
Xã Cát Tân |
|
|
|
1.413,000 |
-694,000 |
719,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông liên xã từ xã Cát Tân qua xã Cát Tường; Hạng mục: Cầu và đường dẫn đầu cầu |
Thôn Hòa Dõng |
142/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 |
8.473 |
1.413,000 |
-694,000 |
719,000 |
|
7 |
Xã Cát Minh |
|
|
|
2.120,000 |
-694,000 |
1.426,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông xi măng giao thông các tuyến nội đồng xã Cát Minh để đạt tiêu chí giao thông của xã nông thôn mới kiểu mẫu năm 2024 |
|
6594/QĐ-UBND, ngày 26/12/2023 |
25.363 |
2.120,000 |
-694,000 |
1.426,000 |
|
8 |
Xã Cát Nhơn |
|
|
|
1.183,000 |
-694,000 |
489,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông xã Cát Nhơn để đạt tiêu chí giao thông, xã nông thôn mới nâng cao năm 2024 |
|
|
21.000 |
450,000 |
-50,000 |
400,000 |
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến: Từ QL 19B đến nhà Hồ Bốn |
Liên Trì |
|
280 |
139,500 |
-50,500 |
89,000 |
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến 1: Từ cổng làng văn hóa đến nhà Trịnh Ngọc Bình; Tuyến 2: Từ đám Luống đến Đình |
Trung Bình |
|
220 |
109,400 |
-109,400 |
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến 1: Từ ngã ba nhà Kiểm đến BT Miễu Sở Đông; Tuyến 2: Từ Nguyễn Đình Lộc đến nhà Nguyễn Thanh Năm |
Chánh Mẫn |
|
600 |
300,000 |
-300,000 |
|
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Nhơn: Tuyến : Từ Bờ bạn Lâm Cu Sên đến Cây Da Dù |
Chánh Mẫn |
|
500 |
100,000 |
-100,000 |
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Nhơn: Tuyến : Từ Kênh Văn Phong đến mương ngõ ông Sở |
Đại Lợi |
|
600 |
84,100 |
-84,100 |
|
|
VII |
Huyện Phù Mỹ |
|
|
|
4.298,000 |
-2.776,000 |
1.522,000 |
|
1 |
Xã Mỹ Hiệp |
|
|
|
1.413,000 |
-694,000 |
719,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM nội đồng cánh đồng Mẫu Lớn thôn Bình Long |
Thôn Bình Long |
555/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 |
771 |
230,000 |
-230,000 |
|
|
|
Đường BTXM nội đồng đồng Cải Tạo thôn Vạn Lộc |
Vạn Lộc |
30/NQ - HĐND ngày 27/7/2022 |
1.200 |
400,000 |
-200,000 |
200,000 |
|
|
Đường BTXM nội đồng Thôi Thai thôn An Trinh |
Thôn An Trinh |
30/NQ - HĐND ngày 27/7/2022 |
1.400 |
483,000 |
-164,000 |
319,000 |
|
|
Đường BTXM nội đồng thôn Thạnh An-Đại Thạnh |
Đại Thạnh |
30/NQ - HĐND ngày 27/7/2022 |
800 |
300,000 |
-100,000 |
200,000 |
|
2 |
Xã Mỹ Trinh |
|
|
|
963,000 |
-694,000 |
269,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường đi vào xóm 1 thôn Trung Hội |
Thôn Trung Hội |
581/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
984 |
230,000 |
-230,000 |
|
|
|
Mở rộng BTXM truyến đường từ đường sắt đi giáp cầu Ngũ Thôn Trực Đạo |
Thôn Trực Đạo |
168/QĐ-UBND ngày 15/06/2023 |
1.204 |
383,000 |
-114,000 |
269,000 |
|
|
BTXM tuyến đường đồng Thủ thôn Trung Hội (đoạn từ đường BTXM đến giáp nhà ông Sỹ) |
Thông Trung Hội |
|
943 |
350,000 |
-350,000 |
|
|
3 |
Xã Mỹ Quang |
|
|
|
788,000 |
-694,000 |
94,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đường BTXM và vỉa hè từ ĐT 632 đến trường THCS Mỹ Quang |
Trung Thành 1 |
303/QĐ-UBND ngày 04/07/2022 |
1.224 |
420,000 |
-326,000 |
94,000 |
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiên cố hóa kênh mương từ đập Cầu tre đến Bàu Trâu |
Thôn Trung Thành 4 |
328/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 |
690 |
138,000 |
-138,000 |
|
|
|
Tiêu chí: Chất lượng môi trường sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch thôn Tân An |
Tân An |
390/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 |
1.172 |
115,000 |
-115,000 |
|
|
|
Xây dựng Hệ thống cấp nước sạch thôn Trung thành 3 |
Trung thành 3 |
390/QĐ-UBND ngày 02/8/2022 |
906 |
115,000 |
-115,000 |
|
|
4 |
Xã Mỹ Châu |
|
|
|
1.134,000 |
-694,000 |
440,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến từ ngã ba đường Vạn an -Phú thứ (trà Thung) đến giáp nhà Văn Hóa thôn Châu Trúc |
Trà Thung |
8505/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
3.571 |
430,000 |
-130,000 |
300,000 |
|
|
Đường BTXM trục chính nội đồng thôn Mỹ Trang Hạng mục: Đoạn 1: Từ tuyến Ao Giang đến Cầu đội 7. Đoạn 2 từ ngõ Tư Lương đến Cầu đội 9. Đoạn 3 Từ đám bà Thẩm đến đám bà Trinh |
Mỹ Trang |
300/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 |
1.126 |
100,000 |
-100,000 |
|
|
|
Đường BTXM trục chính nội đồng thôn Vạn Thiện và thôn Lộc Thái: Đoạn từ nhà Ông Tự đến mương tràm ,Đoạn 2 từ đồng lin thôn Lộc Thái |
Lộc Thái |
314/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 |
957 |
254,000 |
-254,000 |
|
|
|
Đường BTXM trục chính nội đồng thôn Vạn Thiết (Từ đường bê tông nhà Ông Kỳ đến đập Mới) |
Vạn Thiết Xã Mỹ Châu |
301/QĐ-UBND ngày 4/10/2022 |
1.006 |
200,000 |
-110,000 |
90,000 |
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến từ Quốc lộ 1A nhà Ông Bình đến cầu đập Bình (Cầu Đập Đệ) |
Quang Nghiễm |
529/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 |
766 |
150,000 |
-100,000 |
50,000 |
|
VIII |
Huyện Hoài Ân |
|
|
|
5.079,600 |
-2.082,000 |
2.997,600 |
|
1 |
Xã Ân Thạnh |
|
|
|
2.120,000 |
-694,000 |
1.426,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Trạm y tế xã Ân Thạnh |
Thế Thạnh 1 |
100/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 |
3.000 |
1.183,000 |
-583,000 |
600,000 |
|
b |
Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa nghĩa trang xã Ân Thạnh |
Thế Thạnh 1 |
100/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 |
1.191 |
937,000 |
-111,000 |
826,000 |
|
2 |
Xã Ân Tường Tây |
|
|
|
694,000 |
-694,000 |
|
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng chợ trung tâm xã Ân Tường Tây |
|
|
3.000 |
694,000 |
-694,000 |
|
|
3 |
Xã Ân Tín |
|
|
|
2.265,600 |
-694,000 |
1.571,600 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tuyến từ ngã 3 ông Học đến Suối Le (đoạn 2) |
Vĩnh Đức |
3469/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 |
4.966 |
2.265,600 |
-694,000 |
1.571,600 |
|
IX |
Huyện Hoài Nhơn |
|
|
|
6.194,100 |
-4.164,000 |
2.030,100 |
|
1 |
Xã Hoài Châu |
|
|
|
1.183,000 |
-694,000 |
489,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ĐH11 - cầu mương Cái |
An Quý Nam |
57/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 |
1.831 |
150,000 |
-150,000 |
|
|
|
Tuyến đường bê tông từ ngõ Nam - ngõ Thìn |
Thôn An Quý Bắc |
618/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
391 |
90,000 |
-90,000 |
|
|
|
Tuyến đường bê tông từ ngõ Sơn - Gò Găng |
Thôn Tân An |
50/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 |
870 |
210,000 |
-210,000 |
|
|
|
Thảm nhựa tuyến đường ngõ Mươi - ngõ A (đường xã) |
An Sơn |
13975/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 |
1.633 |
393,000 |
-104,000 |
289,000 |
|
|
Thảm nhựa tuyến đường Đội thuế - ngõ Hồng (đường xã) |
An Sơn |
13972/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 |
1.202 |
240,000 |
-40,000 |
200,000 |
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiên cố hóa tuyến mương từ cống Phách - ruộng Ngãi |
Thôn Tân An |
41/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 |
622 |
100,000 |
-100,000 |
|
|
2 |
Xã Hoài Sơn |
|
|
|
694,000 |
-694,000 |
|
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới sân vận động xã Hoài Sơn |
Túy Thạnh |
|
6.500 |
694,000 |
-694,000 |
|
|
3 |
Xã Hoài Châu Bắc |
|
|
|
1.134,100 |
-694,000 |
440,100 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn |
Quy Thuận |
162/QĐ- SKHĐT, ngày 30/8/2022 |
5.000 |
1.134,100 |
-694,000 |
440,100 |
|
4 |
Xã Hoài Phú |
|
|
|
1.420,000 |
-694,000 |
726,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng và nâng cấp bê tông tuyến Ngọc An - Lương Thọ đến xóm 19, thôn Cự Lễ. |
Thôn Lương Thọ 2 |
|
1.200 |
300,000 |
-300,000 |
|
|
|
Mở rộng và nâng cấp tuyến Ngọc An - Lương Thọ đi Hoài Châu |
Thôn Cự Tài 2 |
257/QĐ-UBND, ngày 26/9/2023 |
3.500 |
383,000 |
-294,000 |
89,000 |
|
|
Tiêu chí: Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã (giai đoạn 3) |
Thôn Lương Thọ 2 |
260/QĐ-UBND, ngày 27/9/2023 |
2.000 |
737,000 |
-100,000 |
637,000 |
|
5 |
Xã Hoài Mỹ |
|
|
|
893,000 |
-694,000 |
199,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM tuyến từ nhà Đúng đến ngã tư nhà Nghĩa |
Khánh Trạch |
613/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 |
708 |
250,000 |
-250,000 |
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM đoạn từ nhà Thế đến nhà Vân thôn định Công |
Định Công |
|
878 |
300,000 |
-101,000 |
199,000 |
|
|
Tuyến đường từ ngã ba đường lên trạm phẩu đến quán chung |
Xuân Vinh |
|
1.271 |
343,000 |
-343,000 |
|
|
6 |
Xã Hoài Hải |
|
|
|
870,000 |
-694,000 |
176,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảm bê tông nhựa tuyến Đường từ Bưu điện xã Hoài Hải đến giáp ngã ba rừng dương (đường xã) |
Kim Giao Nam - Kim Giao Thiện |
|
2.689 |
870,000 |
-694,000 |
176,000 |
|
X |
Huyện An Lão |
|
|
|
3.113,768 |
-2.084,000 |
1.029,768 |
|
1 |
Xã An Tân |
|
|
|
3.113,768 |
-2.084,000 |
1.029,768 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Gò Đồn - Cây Hảo |
Gò Đồn |
191/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 |
1.064 |
752,768 |
-314,000 |
438,768 |
|
|
Đường bê tông GTNĐ đoạn từ nhà ông Ly đến ngã Hai Nước thôn Tân lập |
Tân Lập |
|
1.075 |
700,000 |
-109,000 |
591,000 |
|
|
Đường BT GTNT đoạn từ Hộp tác xã đến nhà ông Kỳ |
Tân Lập |
|
1.275 |
900,000 |
-900,000 |
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ thôn Thuận hòa (nhà ông Năm đến khu di tích Chính Nghĩa) |
Thuận Hòa |
|
1.136 |
761,000 |
-761,000 |
|
|
B |
DANH MỤC BỔ SUNG VỐN |
|
|
|
|
34.395,585 |
|
|
I |
Huyện Vân Canh |
|
|
|
|
784,000 |
784,000 |
|
1 |
Xã Canh Vinh |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp đường trục xã thôn An Long 1 |
Thôn An Long 1 |
|
850 |
|
392,000 |
392,000 |
|
2 |
Xã Canh Hiển |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM nối tiếp đoạn đường từ Cống Suối Phèn đến Ruộng Vỡ (Sân Cu) |
Chánh Hiển |
1007/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 |
378 |
|
392,000 |
392,000 |
|
II |
Huyện Tuy Phước |
|
|
|
|
6.621,585 |
6.621,585 |
|
1 |
Xã Phước Lộc |
|
|
|
|
2.512,000 |
2.512,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà thi đấu đa năng xã Phước Lộc |
Hanh Quang |
8941/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 |
9.268 |
|
2.512,000 |
2.512,000 |
|
2 |
Xã Phước Hòa |
|
|
|
|
2.512,000 |
2.512,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng BT nhựa mặt đường đoạn từ cầu Tân Mỹ đến giáp Phước Quang |
|
6271/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
5.853 |
|
2.512,000 |
2.512,000 |
|
3 |
Xã Phước An |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà đa năng Trường TH số 1 Phước An |
|
3869/QĐ-UBND 13/6/2024 |
3.571 |
|
392,000 |
392,000 |
|
4 |
Xã Phước Thành |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM dọc đê sông Hà Thanh xóm 1 thôn Cảnh An 2 |
Cảnh an 2 |
342/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 |
548 |
|
200,000 |
200,000 |
|
|
Đường bê tông khu dân cư đất làng xóm 5 thôn Cảnh An 1 |
Cảnh an 2 |
244/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 |
405 |
|
192,000 |
192,000 |
|
5 |
Xã Phước Thuận |
|
|
|
|
421,585 |
421,585 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông từ ngã ba Lộc Tây đến giáp đường nội đồng xã Phước Sơn |
Thôn Lộc Tây |
5283/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 |
1.550 |
|
421,585 |
421,585 |
|
6 |
Xã Phước Thắng |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM GTNĐ tuyến Hai Phú đi Thanh Quang |
Thanh Quang |
|
1.340 |
|
392,000 |
392,000 |
|
III |
Thị xã An Nhơn |
|
|
|
|
1.176,000 |
1.176,000 |
|
1 |
Xã Nhơn Phúc |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông nội đồng BTXM thôn Nhơn Nghĩa Đông ( Điểm đầu: Nhà ông Phạm Ngọc Anh - điểm cuối: Gò đá) |
Nhơn Nghĩa Đông |
126/QĐ-UBND 15/7/2024 |
1.103 |
|
200,000 |
200,000 |
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường thôn Hòa Mỹ.( Đoạn 1 Cầu Bản đến nhà ông Dương. Đoạn 2 Cầu Bản đến nhà 4 Thông) |
Hòa Mỹ |
71/QĐ-UBND 9/6/2023 |
451 |
|
192,000 |
192,000 |
|
2 |
Xã Nhơn Thọ |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM tuyến kênh từ kênh bê tông Bờ Dừa đến giáp kênh N4. (Điểm đầu: kênh bê tông Bờ Dừa - Điểm cuối: giáp kênh N4, tục danh đồng Cây Gạo xóm Thọ Thạnh Bắc |
Ngọc Thạnh |
184/QĐ-UBND ngày 30/05/2024 |
992 |
|
130,000 |
130,000 |
|
|
BTXM tuyến kênh từ ruộng của ông Trần Minh Hùng đến tuyến kênh Bờ Dừa (Điểm đầu: nhà ông Trần Minh Hùng - Điểm cuối: Bờ Dừa, tục danh đồng Mẫu Heo xóm Thọ Phú Bắc |
Thọ Lộc 1 |
186/QĐ-UBND ngày 30/05/2024 |
857 |
|
262,000 |
262,000 |
|
3 |
Xã Nhơn Hậu |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM, hệ thống thoát nước, tuyến Đập Đá - Nhơn Hậu (đoạn quán cà phê Thủy Mộc đến cầu Thị Lựa) |
thôn Vân Sơn |
109/QĐ-UBND 12/01/2023 |
14.926 |
|
392,000 |
392,000 |
|
IV |
Huyện Tây Sơn |
|
|
|
1.187,000 |
6.041,000 |
6.444,000 |
|
1 |
Xã Tây Thuận |
|
|
|
|
392,000 |
|
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ Trường Mầm non đến Quốc lộ 19 |
Thôn Thượng Sơn |
|
700 |
|
392,000 |
|
|
2 |
Xã Bình Hòa |
|
|
|
|
392,000 |
|
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh mương BTXM từ cánh đồng 4-7 Vĩnh Lộc đến giáp đường BTXM từ nhà Nhị đến chùa Vĩnh Lộc |
Vĩnh Lộc |
|
1.169 |
|
392,000 |
|
|
3 |
Xã Bình Thuận |
|
|
|
283,000 |
392,000 |
675,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM tuyến từ nhà Trần Trọng Hiền đến Dốc 3 Hòa Mỹ |
Thuận Truyền - Hòa Mỹ |
277/QĐ-UBND ngày 29/8/2024 |
2.068 |
283,000 |
392,000 |
675,000 |
|
4 |
Xã Tây An |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã từ Đại Chí đến Nhơn Mỹ |
Đại Chí |
252/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 |
730 |
|
250,000 |
250,000 |
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mương Rút xóm 12 |
Đại Chí |
84/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 |
380 |
|
142,000 |
142,000 |
|
5 |
Xã Tây Bình |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông nội đồng Đồng Trên xóm 1 (HM: Nền, mặt đường BTXM) |
|
215/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 |
314 |
|
150,000 |
150,000 |
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh mương BTXM Rộc Trong xóm 8 |
|
71/QĐ-UBND ngày 01/4/2023 |
830 |
|
242,000 |
242,000 |
|
6 |
Xã Tây Vinh |
|
|
|
75,000 |
392,000 |
467,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông nội đồng từ đám ruộng 2 Ánh tới Bờ Đổ Gò Giang |
An Vinh 2 |
277/QĐ-UBND ngày 29/8/2024 |
428 |
|
280,000 |
280,000 |
|
|
Giao thông nội đồng từ Bờ Đổ xóm 5 tới sông Du Lâm |
An Vinh 2 |
276/QĐ-UBND ngày 29/8/2024 |
250 |
75,000 |
112,000 |
187,000 |
|
7 |
Xã Bình Tân |
|
|
|
829,000 |
392,000 |
1.221,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Mỹ Thạch đến trụ sở thôn An Hội |
Mỹ Thạch, An Hội |
463/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 |
4.484 |
829,000 |
392,000 |
1.221,000 |
|
8 |
Xã Tây Giang |
|
|
|
|
3.297,000 |
3.297,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ BTXM đến nhà Trần Thị Nguyệt |
Thôn Thượng Giang 1 |
462/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
580 |
|
250,000 |
250,000 |
|
|
Đường từ dốc Bút đến đất Đào Anh Nuôi |
Thôn Hữu Giang |
|
700 |
|
433,000 |
433,000 |
|
|
Nâng cấp, sửa chữa từ chợ Đồng Phó đến trường Tiểu học số 1 |
Thôn Thượng Giang 2 |
375/QĐ-UBND Ngày 08/10/2024 |
496 |
|
250,000 |
250,000 |
|
|
Từ BTXM đến Thủy |
Thôn Tả Giang 1 |
268/QĐ-UBND ngày 29/06/2023 |
604 |
|
187,000 |
187,000 |
|
|
Nâng cấp, Mở rộng đường BTXM từ Bàu Cây Me đến ngã Ba đường đi Hà Nhe |
Thôn Hữu Giang |
|
1.250 |
|
850,000 |
850,000 |
|
|
Đường Khu Bắc lỗ Dài |
Thôn Thượng Giang 1 |
265/QĐ-UBND ngày 29/06/2023 |
240 |
|
108,000 |
108,000 |
|
|
Từ BTXM đến Đồng Cải Tạo |
Thôn Thượng Giang 1 |
459/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
1.119 |
|
418,000 |
418,000 |
|
|
Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Hữu Giang, HM: Tường rào cổng ngõ, sân BTXM nhà văn hóa |
Thôn Hữu Giang |
418/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
489 |
|
317,000 |
317,000 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Thượng giang 1 hạng mục: Tường rào cổng ngõ |
Thôn Thượng Giang 1 |
417/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
645 |
|
362,000 |
362,000 |
|
|
Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng 01 nhà lưu chứa bao bì thuốc bảo vệ thực vật, diện tích 9m² và xây bể thu gom bao bì thuốc bảo vệ thực vật (3ha đất trồng lúa/bể): 120 bể |
Thôn Thượng Giang 1 |
461/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
524 |
|
122,000 |
122,000 |
|
V |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
5.589,500 |
3.535,000 |
8.276,500 |
|
1 |
Xã Vĩnh Quang |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM khu dân cư thổn định Quang. Hạng mục: Tuyến từ nhà ông 3 Dũng đến nhà ông Thông tổ 5 |
Định Quang |
|
945 |
|
392,000 |
392,000 |
|
2 |
Xã Vĩnh Hảo |
|
|
|
1.568,000 |
1.178,000 |
1.898,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp đường, kết hợp rãnh thoát nước từ đường ĐH30 đến nhà ông Sơn, thôn định Nhất |
Định Nhất |
751/QĐ-UBND ngày 23/6/2024 |
843 |
758,000 |
90,000 |
|
|
|
Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống rãnh thoát nước các trục đường ngang trên địa bàn xã |
Định Tam |
823/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 |
900 |
810,000 |
79,000 |
889,000 |
|
|
Xây dựng rãnh thoát nước chống ngập đọng khu vực trước trạm Y tế xã |
Định Tam |
|
1.250 |
|
1.009,000 |
1.009,000 |
|
3 |
Xã Vĩnh Thịnh |
|
|
|
4.021,500 |
1.965,000 |
5.986,500 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Vĩnh Định |
Vĩnh Định |
1051/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 |
4.190 |
2.671,500 |
965,000 |
3.636,500 |
|
|
Xây dựng khu thể dục thể thao xã Vĩnh Thịnh |
An Nội |
1050/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 |
3.403 |
1.350,000 |
1.000,000 |
2.350,000 |
|
VI |
Huyện Phù Cát |
|
|
|
3.140,900 |
2.744,000 |
5.884,900 |
|
1 |
Xã Cát Lâm |
|
|
|
550,000 |
392,000 |
942,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm, Tuyến: Từ đường ĐT 638 (nhà bà 2 Ri) đến nhà ông Trường |
Thôn Đại Khoang |
434/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
1.150 |
550,000 |
392,000 |
942,000 |
|
2 |
Xã Cát Tường |
|
|
|
503,100 |
392,000 |
895,100 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường bê tông xi măng từ DH20-nhà Nguyễn Ngọc Lưu |
Thôn Phú Gia |
276/QĐ-UBND, ngày 19/09/2023 |
1.198 |
503,100 |
392,000 |
895,100 |
|
4 |
Xã Cát Thành |
|
|
|
694,000 |
392,000 |
1.086,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM GTNT Tuyến giáp ĐT 639 cầu Trùm Tuấn - ngõ thầy Phương ĐT 639 mới |
Hóa Lạc |
|
3.618 |
694,000 |
392,000 |
1.086,000 |
|
5 |
Xã Cát Sơn |
|
|
|
328,000 |
392,000 |
720,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Sơn Tuyến: Đường từ nhà ông Thuận đến Đồng Cây Gạo |
Thạch Bàn Tây |
353/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 |
698 |
|
19,000 |
19,000 |
|
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Sơn; Hạng mục 1: Từ đường ĐT 634 đến Đồng Cây Chanh; Hạng mục 2: Đường Cấp phối phía đông UBND xã đến đường cấp phối nội đồng |
Thôn Thạch Bàn Tây |
349/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 |
455 |
28,000 |
19,000 |
47,000 |
|
|
Đường BTXM GTNT Sơn Tự ; tuyến từ nhà ông Nguyễn Hùng đến Mương NC |
Hội Sơn |
114/QĐ-UBND ngày 27/05/2024 |
606 |
300,000 |
49,000 |
349,000 |
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kênh BTXM Nội Đồng; Tuyến 1: Tuyến đuôi tuyến 13 (kênh bê tông nội đồng) đến giáp cống đường ĐT 634; Tuyến 2: Tuyến NC1 đến ruộng ông Võ Văn Minh |
Hội Sơn |
15/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 |
414 |
|
105,000 |
105,000 |
|
|
Kênh BTXM Nội đồng xã Cát Sơn; tuyến 1 : Mương Đồng Chòi Gác trên; tuyền 2 : Nạo vét tuyến kênh đất đồng Soi Ninh thôn Hội Sơn |
Hội Sơn |
114 ngày 27/05/2024 |
467 |
|
200,000 |
200,000 |
|
6 |
Xã Cát Thắng |
|
|
|
245,800 |
392,000 |
637,800 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiên cố hoá kênh mương. Tuyến: Từ Đám rào - Đấm vườn ông Quang (Cát Chánh) |
Long Hậu |
341/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 |
1.095 |
245,800 |
392,000 |
637,800 |
|
7 |
Xã Cát Hải |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường tiểu học Cát Hải. Hạng mục: Xây dựng mới 04 phòng chức năng (nhà 02 tầng 04 phòng) |
Thôn Tân Thanh |
212/QĐ-UBND 23/7/2024 |
3.393 |
|
392,000 |
392,000 |
|
8 |
Xã Cát Chánh |
|
|
|
820,000 |
392,000 |
1.212,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Mẫu giáo bán trú Chánh hội, xã Cát Chánh; Hạng mục: Xây dựng mới 02 phòng học |
Chánh Hội |
|
2.440 |
820,000 |
392,000 |
1.212,000 |
|
VII |
Huyện Phù Mỹ |
|
|
|
4.423,600 |
8.001,000 |
12.424,600 |
|
1 |
Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
300,000 |
392,000 |
692,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Thời thôn Vĩnh Thuận đến nhà ông Hồng Cửu Thành |
Thôn Vĩnh Thuận - Cửu Thành |
317/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 |
1.541 |
150,000 |
200,000 |
350,000 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Sang đến nhà ông Thanh thôn An Bảo |
Thôn An Bảo |
341/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
1.526 |
150,000 |
192,000 |
342,000 |
|
2 |
Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cầu Suối Thôn Gia Vấn |
Thôn Gia Vấn |
350A/QĐ-UBND 02/11/2023 |
765 |
|
300,000 |
300,000 |
|
|
BTXM tuyến đường từ nhà Ông Ân đến gò trên |
Thôn Gia Vấn |
184/QĐ-UBND 10/06/2023 |
282 |
|
92,000 |
92,000 |
|
3 |
Xã Mỹ Tài |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM đường từ Nhà Văn Hoá thôn Vạn Ninh 1 đi giáp đường Dẹo Hòn Than đi Vạn Thái |
thôn Vạn Ninh 1 |
24/NQ- HĐND, ngày 20/7/2022 |
953 |
|
300,000 |
300,000 |
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
KCH kênh mương từ ruộng ông Thứng đội 6 đến ruộng ông Tấn Anh thôn Vĩnh Phú 7 |
Thôn Vĩnh Phú 7 |
24/NQ- HĐND, ngày 20/7/2022 |
750 |
|
92,000 |
92,000 |
|
4 |
Xã Mỹ Cát |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường BTXM từ nhà ông Danh đến Bờ Mài |
Chánh Hội |
179/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 |
950 |
|
392,000 |
392,000 |
|
5 |
Xã Mỹ Thọ |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến mương thoát nước từ quán My Hồng đi đồng Nghệ |
Chánh Trực |
22/QĐ-UBND 17/01/2024 |
1.143 |
|
392,000 |
392,000 |
|
6 |
Xã Mỹ Chánh Tây |
|
|
|
784,600 |
392,000 |
1.176,600 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ nhà ông Tờ đi Mỹ Tài |
Trung Hậu |
179/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 |
1.582 |
784,600 |
392,000 |
1.176,600 |
|
7 |
Xã Mỹ Chánh |
|
|
|
150,000 |
3.297,000 |
3.447,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Thời thôn Vĩnh Thuận đến nhà ông Hồng Cửu Thành |
Thôn Vĩnh Thuận - Cửu Thành |
317/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 |
1.541 |
150,000 |
200,000 |
350,000 |
|
|
Đường GTNT từ nhà ông Tâm đến đường tránh Nhà Đá -An Lương, đường loại B, L=325m |
An Lương |
104/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 |
613 |
|
100,000 |
100,000 |
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường từ ĐT 639 thôn An Hòa đến giáp đường đi Trung Tường Mỹ Chánh Tây, L=1129m |
An Hòa |
726/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 |
1.017 |
|
300,000 |
300,000 |
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ cổng làng văn hoa thôn Hiệp An đến giáp đường Nhà Đá-An Lương thôn Đông An, L=910m |
Đông An |
537/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 |
1.997 |
|
300,000 |
300,000 |
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ Gò Tràm đến giáp đê Lương Trung, L=1103m |
Lương Trung |
727/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 |
1.419 |
|
100,000 |
100,000 |
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
KCH kênh mương từ nhà Cô Loan đến giáp cống nhà Tâm thôn Chánh An |
Chánh An |
538/QĐ-UBND 05/9/2023 |
2.001 |
|
300,000 |
300,000 |
|
|
Kiên cố hóa kênh mương từ nhà ông Phúc đến nhà cô Loan |
Đông An |
894/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 |
884 |
|
150,000 |
150,000 |
|
|
KCH kênh mương đồng Lương Trung |
Lương Trung |
595/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 |
648 |
|
100,000 |
100,000 |
|
|
KCH kênh mương đồng Công Trung |
Công Trung |
594/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 |
679 |
|
100,000 |
100,000 |
|
|
KCH Kênh mương Nội đồng Chánh Thiện ( đoạn dọc theo đường nội đồng) |
Chánh Thiện |
106/QĐ-UBND 03/03/2023 |
498 |
|
150,000 |
150,000 |
|
|
Tiêu chí: Trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa nhà vệ sinh và xây dựng bếp ăn một chiều trường mầm non Mỹ Chánh (Điểm trường Chánh An) |
Chánh An |
654/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 |
1.136 |
|
200,000 |
200,000 |
|
|
Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn An Lương |
An Lương |
424/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 |
1.136 |
|
150,000 |
150,000 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Hiệp An |
Hiệp An |
423/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 |
1.144 |
|
150,000 |
150,000 |
|
|
Nhà văn hóa thôn Thượng An |
Thượng An |
368/QĐ-UBND ngày 08/8/2024 |
1.880 |
|
449,000 |
449,000 |
|
|
Xây dựng, tường rào cổng ngõ nhà văn hóa thôn An Hoan |
An Hoan |
425/QĐ-UBND ngày17/7/2023 |
507 |
|
148,000 |
148,000 |
|
|
Tiêu chí: Môi trường và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mương thoát nước từ nhà ông Phong đến giáp nhà bà Vẻ thôn Đông An |
Đông An |
276/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 |
934 |
|
400,000 |
400,000 |
|
8 |
Xã Mỹ Phong |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Phước Chánh |
Phước Chánh |
79/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 |
1.156 |
|
392,000 |
392,000 |
|
9 |
Xã Mỹ Lợi |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến ngõ ông Vận đi ngõ ông Trình |
Thôn Chánh Khoan Đông và Chánh Khoan Tây |
290/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 |
1.303 |
|
392,000 |
392,000 |
|
10 |
Xã Mỹ Thành |
|
|
|
1.183,000 |
392,000 |
1.575,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục xã Xuân Bình - Vĩnh Lợi |
Hưng Lạc, Hưng Tân, Vĩnh Lợi 1 |
201/QĐ-UBND 20/5/2024 |
4.480 |
1.183,000 |
392,000 |
1.575,000 |
|
11 |
Xã Mỹ Đức |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM miễu An Sơn đi cửa Chính |
An Giang Tây |
313/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 |
211 |
|
105,000 |
105,000 |
|
|
BTXM nhà ông Hòa đi nhà bà Triệu |
An Giang Tây |
314/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 |
236 |
|
118,000 |
118,000 |
|
|
BTXM cầu xóm Nhỏ đi nhà ông Sỹ |
Hòa Tân |
319/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 |
266 |
|
133,000 |
133,000 |
|
|
BTXM Truông Sềnh đi nhà ông Huỳnh Trận |
Hòa Tân |
320/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 |
277 |
|
36,000 |
36,000 |
|
12 |
Xã Mỹ Thắng |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
BTXM tuyến đường từ nhà bà Viên đến nhà ông Cường |
Thôn 10 |
379/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 |
431 |
|
100,000 |
100,000 |
|
|
BTXM tuyến đường từ khu thể thao đến nhà bà A |
Thôn 7 Bắc |
322/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 |
1.418 |
|
292,000 |
292,000 |
|
13 |
Xã Mỹ An |
|
|
|
2.006,000 |
392,000 |
2.398,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa tuyến BTXM từ nhà ông Hoang đi Mỹ Thắng |
Hòa Ninh |
213/QĐ-UBND, ngày 16/11/2022 |
1.696 |
650,000 |
41,000 |
691,000 |
|
|
Thảm nhựa tuyến đường xã từ Xuân Bình đi Xuân Thạnh |
Xuân Bình- Xuân Thạnh Nam |
121/QĐ-UBND, ngày 15/6/2023 |
2.980 |
637,000 |
124,000 |
761,000 |
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tuyến Xuân Bình đi Xuân Thạnh Nam |
Xuân Bình- xuân Thạnh Nam |
120/QĐ-UBND, ngày 15/6/2023 |
1.034 |
489,000 |
40,000 |
529,000 |
|
|
Đường BTXM các nhánh rẽ ĐT 632 thuộc thôn Hòa Ninh |
Hòa Ninh |
13/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
1.330 |
230,000 |
37,000 |
267,000 |
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
KCH kênh mương từ nhà ông Hiếu đến Đồng Rộc |
Hòa Ninh |
207/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
379 |
|
50,000 |
50,000 |
|
|
KCH kênh N1 hồ Đá Bàn (đoạn cuối) |
Chánh Giáo |
208/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 |
272 |
|
50,000 |
50,000 |
|
|
KCH kênh mương từ nhà ông Hiếu đến Đồng Rộc (Tuyến chính) |
Chánh Giáo |
190/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 |
329 |
|
50,000 |
50,000 |
|
VIII |
Huyện Hoài Ân |
|
|
|
8.216,000 |
5.493,000 |
13.109,000 |
|
1 |
Xã Ân Phong |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo nhà bia, mộ liệt sĩ NTLS xã Ân Phong |
|
4020/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 |
3.800 |
|
392,000 |
392,000 |
|
2 |
Xã Ân Đức |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến mương từ cửa ông Thanh đến Ân Đức 2 |
Phú Thuận |
83/QĐ-UBND, ngày 08/8/2023 |
854 |
|
300,000 |
300,000 |
|
|
Tiêu chí: Trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
San nền Trường MN Ân Đức (điểm Gia Đức) |
Gia Đức |
57/QĐ-UBND, ngày 12/7/2023 |
790 |
|
92,000 |
92,000 |
|
3 |
Xã Ân Mỹ |
|
|
|
1.183,000 |
392,000 |
1.575,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
XD đường nội bộ khu thị tứ Mỹ Thành và tuyến đường từ nhà ông Nên đến nhà ông Lâm (Đại Định) |
|
111/QĐ-UBND 10/92024 |
1.228 |
1.183,000 |
200,000 |
1.383,000 |
|
|
Tiêu chí: Thủy Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến từ ngã ba cây Mai ra rọ Voi |
|
103/QĐ-UBND 29/8/2024 |
597 |
|
192,000 |
192,000 |
|
4 |
Xã Ân Hảo Tây |
|
|
|
|
1.963,000 |
1.363,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường từ xóm tranh đến hố cút thôn Vạn Trung |
Vạn Trung |
83/QĐ-UBND 16/5/2024 |
912 |
|
600,000 |
|
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến mương ruộng cây Sung thôn Tân Xuân |
Tân Xuân |
195/QĐ-UBND 02/10/2023 |
307 |
|
263,000 |
263,000 |
|
|
Tuyến mương bê tông đồng soi Vạn Trung |
Vạn Trung |
199/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
367 |
|
250,000 |
250,000 |
|
|
Xây dựng tuyến mương bê tông từ Giếng Mạch đến ruộng Cây Leo thôn Tân Xuân |
Tân Xuân |
196/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 |
823 |
|
400,000 |
400,000 |
|
|
Tiêu chí: Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Xuân |
Tân Xuân |
87/QĐ-UBND 22/5/2023 |
958 |
|
450,000 |
450,000 |
|
5 |
Xã Ân Tường Đông |
|
|
|
767,000 |
392,000 |
1.159,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp BTXM từ nhà ông Danh đến nhà ông Hưng thôn Thạch Long 2) |
Thạch Long |
34/QĐ-UBND ngày 2/4/2024 |
1.493 |
767,000 |
392,000 |
1.159,000 |
|
6 |
Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
605,000 |
392,000 |
997,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rãnh thoát nước khu dân cư từ nhà ông Đặng Văn Xuân đến nhà ông Nguyễn Thành Long |
Kim Sơn |
74/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 |
1.196 |
605,000 |
392,000 |
997,000 |
|
7 |
Xã Ân Hữu |
|
|
|
5.661,000 |
1.178,000 |
6.839,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên thôn từ Nhà ông Mai, thôn Liên Hội đi nhà ông Chúng, thôn Hội Nhơn |
Thôn Hội Nhơn |
282/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 |
3.850 |
2.661,000 |
700,000 |
3.361,000 |
|
|
Tiêu chí 17: Môi trường và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Ân Hữu |
Phú Hữu |
927/QĐ-UBND ngày 9/3/2023 |
14.900 |
3.000,000 |
478,000 |
3.478,000 |
|
8 |
Xã Ân Hảo Đông |
|
|
|
|
392,000 |
392,000 |
|
a |
Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến mương cát |
|
121/QĐ-UBND 27/11/2023 |
997 |
|
392,000 |
392,000 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây