Nghị quyết 18/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Nghị quyết 18/2024/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 18/2024/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Khắc Toàn |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 18/2024/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Khắc Toàn |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2024/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 10/2023/NQ-HĐND NGÀY 21/7/2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 14022/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 299/BC-BVHXH ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ban văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của UBND tỉnh tại Báo cáo số 463/BC-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung và mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
1. Sửa đổi điểm c khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND như sau:
“c) Nội dung và mức chi bồi dưỡng tổ chức các cuộc thi, hội thi, hội thao, hội khỏe măng non, hội khỏe Phù Đổng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh.”
2. Sửa đổi Phụ lục 1 kèm theo Điều 2 Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND như sau:
a) Sửa đổi Mục “3. Hội đồng/Ban in sao đề thi (nếu có)” như sau:
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (đồng) |
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
900.000 |
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
810.000 |
- Ủy viên, thư ký, giám sát, công an bảo vệ vòng trong |
Người/ngày |
675.000 |
b) Sửa đổi Mục “6.b. Ban/Tổ làm phách” như sau:
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (đồng) |
- Trưởng ban/Tổ trưởng |
Người/ngày |
900.000 |
- Phó Trưởng ban//Tổ phó |
Người/ngày |
810.000 |
- Ủy viên, thư ký vòng trong |
Người/ngày |
675.000 |
3. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 kèm theo Điều 2 Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung Mục “A.I.2. Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề thi” như sau:
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (đồng) |
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
787.000 |
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
708.000 |
- Ủy viên, thư ký vòng trong |
Người/ngày |
590.000 |
b) Sửa đổi, bổ sung Mục “A.I.4.b. Ban/Tổ làm phách” như sau:
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (đồng) |
- Trưởng ban/Tổ trưởng |
Người/ngày |
787.000 |
- Phó Trưởng ban/Tổ phó |
Người/ngày |
708.000 |
- Ủy viên, thư ký, thanh tra vòng trong |
Người/ngày |
590.000 |
4. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 kèm theo Điều 2 Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung Mục “A. Tham dự cuộc thi, hội thi các cấp” như sau:
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (đồng) |
A |
Tập huấn/tập luyện, tham dự cuộc thi, hội thi, hội thao, hội khỏe măng non, hội khỏe Phù Đổng các cấp |
||
1 |
Tiền công tập huấn, quản lý lớp/bộ môn các đội tuyển tham dự cuộc thi, hội thi, hội thao, hội khỏe măng non, hội khỏe Phù Đổng |
||
a |
Tiền công tập huấn các đội tuyển tham dự cuộc thi, hội thi, hội thao, hội khỏe măng non, hội khỏe Phù Đổng (nếu có) |
Trên cơ sở nguồn kinh phí, Thủ trưởng đơn vị quyết định mức chi cho phù hợp nhưng mức chi tối đa không vượt quá 80% tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp tương ứng. |
|
b |
Tiền công quản lý lớp/bộ môn các đội tuyển tham dự cuộc thi, hội thi, hội thao, hội khỏe măng non, hội khỏe Phù Đổng (nếu có) |
Trên cơ sở nguồn kinh phí, Thủ trưởng đơn vị quyết định mức chi cho phù hợp nhưng mức chi tối đa không vượt quá 80% tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp tương ứng. |
|
2 |
Chi tiền ăn, ở, đi lại cho đội tuyển học sinh trong thời gian tập luyện/thi đấu các cuộc thi, hội thi, hội thao, hội khỏe măng non, hội khỏe Phù Đổng (nếu có) |
Trên cơ sở nguồn kinh phí, Thủ trưởng đơn vị quyết định mức chi cho phù hợp nhưng mức chi tối đa không vượt quá quy định tại Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND. |
|
3 |
Chi tiền nước giải khát cho huấn luyện viên, đội tuyển học sinh tập luyện; Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức, trọng tài, giám sát, y tế, phục vụ, bảo vệ tham dự cuộc thi, hội thi, hội thao, hội khỏe măng non, hội khỏe Phù Đổng (nếu có). |
||
4 |
Chi tiền thuốc y tế sơ cứu, cấp cứu có phát sinh khi đoàn tập luyện và thi đấu. |
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ. |
|
5 |
Chi tiền làm hồ sơ thi đấu, tiền khám sức khỏe trẻ/học sinh tham dự hội thao, hội khỏe măng non, hội khỏe Phù Đổng. |
b) Sửa đổi, bổ sung Mục “B.I.1. Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Ban Tổ chức, Hội đồng/Ban ra đề thi, coi thi, chấm thi và các tiểu ban” như sau:
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (đồng) |
B |
Tổ chức các cuộc thi, hội thi, hội thao, hội khỏe măng non, hội khỏe Phù Đổng |
||
I |
Cấp tỉnh |
||
1 |
Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức, Hội đồng/Ban ra đề thi, coi thi, chấm thi và các tiểu ban |
||
|
- Trưởng ban |
Người/ngày |
420.000 |
|
- Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
378.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị, giám khảo, công an, bảo vệ vòng trong |
Người/ngày |
315.000 |
|
- Nhân viên các tiểu ban, trật tự viên (công an bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ, bảo vệ, kế toán, y tế) |
Người/ngày |
168.000 |
c) Bổ sung Mục “B.I.4.a. Chấm bài thi, sản phẩm” như sau:
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (đồng) |
B |
Tổ chức các cuộc thi, hội thi, hội thao, hội khỏe măng non, hội khỏe Phù Đổng |
||
I |
Cấp tỉnh |
||
4 |
Chi tiền công cho công tác chấm thi |
||
a |
Chấm bài thi, sản phẩm |
||
|
- Chấm bài thi các môn học/hoạt động của học sinh |
Người/bài |
33.000 |
d) Sửa đổi, bổ sung Mục “B.I.5, B.I.6, B.I.7” như sau:
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (đồng) |
B |
Tổ chức các cuộc thi, hội thi, hội thao, hội khỏe măng non, hội khỏe Phù Đổng |
||
I |
Cấp tỉnh |
||
5 |
Chi bồi dưỡng/hỗ trợ cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và trẻ mầm non |
||
a |
Chi bồi dưỡng cho cán bộ, giáo viên, nhân viên dự thi và dạy thể nghiệm; hỗ trợ giáo viên chủ nhiệm lớp |
Người/ngày |
100.000 |
b |
Chi bồi dưỡng cho trẻ mầm non tham gia tiết thực hành của giáo viên dự thi |
Người/ngày |
30.000 |
c |
Chi hỗ trợ cho giáo viên, nhân viên làm đồ dùng dạy học |
Theo chứng từ hóa đơn thực tế phát sinh (01 ĐDDH/tiết dạy) |
|
6 |
Chi bồi dưỡng cán bộ, giáo viên, nhân viên, trẻ/học sinh tham gia biểu diễn văn nghệ khai mạc, bế mạc các cuộc thi, hội thi, hội thao, hội khỏe măng non, hội khỏe Phù Đổng |
Người/ngày |
200.000 |
7 |
Chi bồi dưỡng phóng viên báo đài tham dự, đưa tin khai mạc, bế mạc các cuộc thi, hội thi, hội thao, hội khỏe măng non, hội khỏe Phù Đổng |
Người/đợt |
300.000 |
e) Sửa đổi, bổ sung Mục “B.II, B.III” như sau:
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (đồng) |
B |
Tổ chức các cuộc thi, hội thi, hội thao, hội khỏe măng non, hội khỏe Phù Đổng |
||
II |
Cấp huyện |
||
|
Mức chi bằng 70% mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các cuộc thi, hội thi, hội thao, hội khỏe măng non, hội khỏe Phù Đổng cấp tỉnh |
||
III |
Cấp trường |
||
|
Mức chi bằng 50% mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các cuộc thi, hội thi, hội thao, hội khỏe măng non, hội khỏe Phù Đổng cấp tỉnh |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng các quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 22 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây