Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2024 công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2024 công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 2290/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 19/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2290/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 19/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2290/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 19 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 2711/TTr-SKHCN ngày 17 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ 2.001143 |
Toàn trình |
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không quy định |
Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu UBND tỉnh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. - Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
2 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ 2.001137 |
Toàn trình |
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu UBND tỉnh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. - Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ 1.002690 |
Toàn trình |
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu UBND tỉnh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. - Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
4 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ 2.001643 |
Toàn trình |
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu UBND tỉnh |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến. |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. - Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2290/QĐ-UBND
ngày 19/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghệ |
Xem xét, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý. |
0,5 ngày làm việc |
3 |
Phòng Quản lý công nghệ |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực KHCN |
- Kiểm tra, xem xét nội dung Hồ sơ, dự thảo: thư mời họp hội đồng + Tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. + Dự thảo: Tờ trình, quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
4 ngày làm việc |
4 |
Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ |
Thành viên HĐ |
- Biên bản họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. |
1,5 ngày làm việc |
5 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh KH&CN |
- Phê duyệt HS, văn bản |
1 ngày làm việc |
6 |
Văn phòng |
Văn Thư |
- Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
7 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ |
7 ngày làm việc |
8 |
Trung tâm PVHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
1 |
Trung tâm PVHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
LĐ phòng phụ trách lĩnh KH&CN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
0,5 ngày làm việc |
3 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực KHCN |
- Kiểm tra, xem xét nội dung Hồ sơ, dự thảo: thư mời họp hội đồng + Tổ chức Họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. + Dự thảo: Tờ trình, quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
4 ngày làm việc |
4 |
Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ |
Thành viên |
Biên bản Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. |
1,5 ngày làm việc |
5 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh KH&CN |
- Phê duyệt HS, văn bản |
1 ngày làm việc |
6 |
Văn phòng |
Văn Thư |
- Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
7 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ |
7 ngày làm việc |
8 |
Trung tâm PVHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
1 |
Trung tâm PVHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
LĐ phòng phụ trách lĩnh KH&CN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý. |
0,5 ngày làm việc |
3 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyên viên phụ trách lĩnh KH&CN |
- Kiểm tra, xem xét nội dung Hồ sơ, dự thảo: thư mời họp hội đồng + Tổ chức Họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. + Dự thảo: Tờ trình, quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
4 ngày làm việc |
4 |
Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ |
Thành viên |
Biên bản Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. |
1,5 ngày làm việc |
5 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh KH&CN |
- Phê duyệt HS, văn bản |
1 ngày làm việc |
6 |
Văn phòng |
Văn Thư |
- Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
7 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ |
7 ngày làm việc |
8 |
Trung tâm PVHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
1 |
Trung tâm PVHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
2 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
LĐ phòng phụ trách lĩnh KH&CN |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
0,5 ngày làm việc |
3 |
Phòng Quản lý Công nghệ |
Chuyên viên phụ trách lĩnh KH&CN |
- Kiểm tra, xem xét nội dung Hồ sơ, dự thảo: thư mời họp hội đồng + Tổ chức Họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. + Dự thảo: Tờ trình, quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
4 ngày làm việc |
4 |
Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ |
Thành viên |
Biên bản Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. |
1,5 ngày làm việc |
5 |
Lãnh đạo cơ quan |
PGĐ phụ trách lĩnh KH&CN |
- Phê duyệt HS, Văn bản |
1 ngày làm việc |
6 |
Văn phòng |
Văn Thư |
- Cho số, Đóng dấu. - Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh |
1 ngày làm việc |
7 |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Xem xét, phê duyệt kết quả - Chưa phù hợp thì trả lời bằng văn bản - Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ |
7 ngày làm việc |
8 |
Trung tâm PVHCC |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây