Quyết định 43/2024/QĐ-UBND sửa đổi các Quyết định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 43/2024/QĐ-UBND sửa đổi các Quyết định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 43/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 19/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 43/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 19/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2024/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 19 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm.
3. Tính thuế sử dụng đất.
4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân.
5. Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
6. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
7. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai.
8. Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân.
9. Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng.
10. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân.
11. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.”.
2. Bổ sung điểm g khoản 1 Điều 2 như sau:
“g) Bảng giá đất chăn nuôi tập trung.”.
3. Sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 2 Điều 2 như sau:
“đ) Bảng giá đất tôn giáo; đất tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt; đất phi nông nghiệp khác.”.
4. Bổ sung tiêu đề khoản 1 Điều 5 như sau:
“1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung, đất nông nghiệp khác.”.
5. Sửa đổi, bổ sung Điều 14 như sau:
“Điều 14. Giá đất chăn nuôi tập trung; đất nông nghiệp khác
Giá đất chăn nuôi tập trung; đất nông nghiệp khác được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.”.
“Điều 18. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp
Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.”.
7. Sửa đổi, bổ sung Điều 19 như sau:
“Điều 19. Giá đất tôn giáo; đất tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt; đất phi nông nghiệp khác
Giá đất tôn giáo; đất tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.”.
“Điều 20. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng
Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.”.
- Sửa đổi tên gọi (đường, đoạn đường, điểm đầu, điểm cuối) của 212 tuyến đường, đoạn đường và vừa sửa đổi tên đường vừa tăng giá đất 01 tuyến đường (đính kèm Phụ lục I).
- Bổ sung mới 68 tuyến đường vào bảng giá đất (đính kèm Phụ lục II).
- Bãi bỏ mục 6.39 Phụ lục 6: Đường 3/2 (đính kèm Phụ lục III).
Sửa đổi tên gọi (đường, đoạn đường, điểm đầu, điểm cuối) của 02 tuyến đường, đoạn đường (đính kèm Phụ lục IV).
Sửa đổi tên gọi (đường, đoạn đường, điểm đầu, điểm cuối) của 04 tuyến đường, đoạn đường (đính kèm Phụ lục V).
Sửa đổi tên gọi (đường, đoạn đường, điểm đầu, điểm cuối) của 57 tuyến đường, đoạn đường (đính kèm Phụ lục VI).
1. Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
2. Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
3. Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
4. Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 35/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020; Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2024 và thực hiện đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
2. Đối với trường hợp hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính hợp lệ của người sử dụng đất đã được bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đã tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng giá đất quy định tại Quyết định số 35/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020; Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 và Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh để xác định nghĩa vụ tài chính.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Tỉnh: Trà Vinh
SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
35/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường phố |
Giá đất |
Ghi chú |
|
|
|
Từ |
Đến |
|
|
|
|
1. Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
1.73 |
Đường 19/5 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường Trần Văn Sên |
|
4.000 |
|
1.74 |
Đường 19/5 |
Đường Trần Văn Sên |
Đường Võ Văn Kiệt |
|
3.500 |
|
1.100 |
Đường Trần Văn Sên |
Đường Trương Văn Kỉnh |
Đường 19/5 |
|
1.500 |
|
1.101 |
Đường cặp Trường Phạm Thái Bường |
Đường Phạm Ngũ Lão |
Đường Trần Văn Sên |
|
1.200 |
|
1.102 |
Đường Lâm Văn Vững |
Đường Võ Văn Kiệt |
Giáp hẻm sau Công viên Phạm Ngũ Lão |
|
1.800 |
|
1.107 |
Đường Đôi vào Ao Bà Om |
Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc Lộ 53) |
Đường Nguyễn Thị Ráo |
|
1.000 |
|
Đường Nguyễn Thị Ráo |
Đường Nguyễn Du |
Đường Nguyễn Du |
|
1.000 |
||
1.121 |
Đường Huỳnh Văn Quởn |
Đường Lê Văn Tám |
Đường Sơn Vọng |
|
800 |
|
1.122 |
Tuyến 5 (Phường 8) |
Đường Lê Văn Tám (Tha La) |
Đường Lê Hồng Phong |
|
800 |
|
Đường Trần Lái |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Sơn Vọng |
|
800 |
||
Đường Lâm Sắc |
Đường Sơn Vọng |
Đường Sơn Thông |
|
800 |
||
1.131 |
Đường Phạm Văn Hai |
Đường Trương Văn Kỉnh (Cây xăng Phú Hòa) (đường Cida) |
Đường Lê Văn Chữ |
|
550 |
|
1.132 |
Đường Lê Văn Chữ |
Chợ Sóc Ruộng |
Đường Trương Văn Kỉnh |
|
600 |
|
1.135 |
Đường Lê Văn Tám |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) |
Đường Đồng Khởi |
|
1.000 |
|
1.139 |
Đường nhánh Trần Văn Giàu (bên hông Trường mầm non Sơn Ca) |
Đường Dương Quang Đông (đường Kho Dầu) |
Đường Trần Văn Giàu |
|
1.800 |
|
1.141 |
Đường Lê Thanh Mừng |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Đồng Khởi |
|
1.500 |
|
1.142 |
Đường Thạch SaBut |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) |
Đường Đồng Khởi |
|
700 |
|
1.154 |
Đường Lưu Hữu Phước |
Đường Phạm Ngũ Lão |
Rạch Tiệm Tương (giáp ranh Phường 4) |
|
2.500 |
|
1.157 |
Đường Dương Văn Vinh |
Đường Bạch Đằng |
Chu Văn An |
|
1.500 |
|
1.159 |
Đường Nguyễn Đáng |
Đường Võ Văn Kiệt |
Giáp ranh xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành |
|
3.500 |
|
1.160 |
Đường Viễn Châu |
Đường Nguyễn Du |
Quốc lộ 60 |
|
1.000 |
|
1.161 |
Đường Lâm Phái |
Đường Lê Văn Tám |
Đường Bùi Thị Mè |
|
1.000 |
|
1.164 |
Đường Lê Văn Vĩnh |
Đường Đồng Khởi |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) |
|
1.500 |
|
|
2. Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Trà Cú |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
Đường 19/5 |
Đường 30/4 |
2 |
1.800 |
|
2.18 |
Đường Đỗ Văn Nại |
Đường 3/2 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
1 |
2.500 |
|
2.19 |
Đường Lâm Văn Dững |
Đường 3/2 |
Hết ranh chùa Tịnh Độ |
2 |
1.800 |
|
2.20 |
Đường Lâm Văn Dững |
Hết ranh Chùa Tịnh Độ |
Hết ranh thị trấn |
3 |
1.000 |
|
2.22 |
Đường tỉnh 914B (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên) |
Đường 3/2 |
Hết ranh thị trấn |
2 |
800 |
|
2.23 |
Đường Đồng Khởi |
Đường 3/2 |
Đường tránh Quốc Lộ 53 |
2 |
1.200 |
|
2.25 |
Đường vào Trung tâm y tế dự phòng |
Đường 3/2 |
Đường Nguyễn Huệ |
3 |
800 |
|
2.28 |
Đường Trần Văn Long |
Cầu Cá Lóc |
Cảng cá Định An (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ số 15) |
1 |
3.000 |
|
2.30 |
Đường Nguyễn Kim Quang |
Đường Trần Văn Long |
Công ty Trọng Thủy (Thửa 1852, tờ bản đồ số 14) |
2 |
2.000 |
|
Đường Nguyễn Trung Chánh |
Thửa 16, tờ bản đồ số 17 |
Đường bê tông (Thửa 1381, tờ bản đồ số 16) |
|
|
|
|
2.35 |
Đường Trần Văn Long |
Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng) |
Hết ranh cây xăng (Khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ bản đồ 13 |
2 |
1.000 |
|
2.36 |
Đường Trần Văn Long |
Hết ranh cây xăng (Khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ bản đồ 13 |
Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 |
2 |
1.800 |
|
2.37 |
Đường Trần Văn Long |
Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 |
Cầu Cá Lóc |
1 |
2.000 |
|
2.38 |
Lý Thành Ký |
Cầu Cá Lóc |
Hết ranh trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 |
2 |
1.200 |
|
2.39 |
Lý Thành Ký |
Hết ranh trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 |
Giáp ranh xã Định An |
3 |
1.000 |
|
|
QUỐC LỘ |
|
|
|
|
|
2.51 |
Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn - Hàm Giang) |
Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5 |
Đường tỉnh 914C (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên |
|
1.000 |
|
2.52 |
Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang) |
Đường tỉnh 914C (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên |
Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân) |
|
1.000 |
|
|
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
|
|
2.77 |
Đường tỉnh 914C (xã Hàm Tân) |
Đường tỉnh 915 |
Hết ranh ấp Vàm Ray |
|
500 |
|
2.84 |
Đường tỉnh 912C (xã Phước Hưng) |
Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng) |
Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang |
|
750 |
|
2.95 |
Đường tỉnh 914B (xã Ngãi Xuyên) |
Giáp ranh thị trấn Trà Cú |
Hết ranh xã Ngãi Xuyên |
|
700 |
|
2.96 |
Đường tỉnh 914B (xã Lưu Nghiệp Anh) |
Giáp ranh xã Ngãi Xuyên |
Cầu Mù U |
|
800 |
|
2.97 |
Đường tỉnh 914B (xã Lưu Nghiệp Anh) |
Cầu Mù U |
Hết ranh ấp Chợ |
|
700 |
|
2.98 |
Đường tỉnh 914B (xã Lưu Nghiệp Anh) |
Ranh ấp Chợ |
Giáp ranh ấp Xoài Lơ |
|
300 |
|
2.99 |
Đường tỉnh 914B (xã Lưu Nghiệp Anh) |
Ranh ấp Xoài Lơ |
Ngã ba Xoài Lơ |
|
500 |
|
Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh) |
Ngã ba Xoài Lơ |
Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5 |
|
|
|
|
|
Xã Đại An |
|
|
|
|
|
2.120 |
Đường nhựa vào ấp Giồng Đình |
Quốc lộ 53 |
Đường nhựa đi thị trấn Định An |
|
700 |
|
2.127 |
Đường nhựa ấp Me rạch E |
Giáp chợ Đại An |
Giáp ranh xã Định An |
|
600 |
|
|
Xã Phước Hưng |
|
|
|
|
|
2.136 |
Đường tỉnh 911 |
Giáp ranh xã Ngãi Hùng |
Kênh số 2 |
|
400 |
|
|
Xã Tập Sơn |
|
|
|
|
|
2.150 |
Đường đal phía Đông kênh Chợ |
Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn) |
Cầu Kênh Đường Xuồng |
|
750 |
|
2.151 |
Đường nhựa ấp Đông Sơn |
Cầu Kênh Đường Xuồng |
Cầu ấp Ô |
|
350 |
|
|
Xã Lưu Nghiệp Anh |
|
|
|
|
|
2.161 |
Đường nhựa đi ấp Mộc Anh |
Đường tỉnh 914B (Trạm Y tế xã cũ) |
Hết ranh ấp Chợ |
|
750 |
|
2.164 |
Đường tỉnh 914B (xã Lưu Nghiệp Anh) |
Đường huyện 28 (ngã ba Xoài Lơ) |
Đường tỉnh 915 |
|
400 |
|
2.165 |
Đường nhựa xuống Chùa Phật |
Đường tỉnh 914B (Cây Xăng) |
Sông Trà Cú |
|
500 |
|
|
Xã Hàm Giang |
|
|
|
|
|
2.169 |
Đường nhựa ấp Chợ |
Quốc lộ 53 (ngã tư đi Cà Tốc) |
Đường tỉnh 914C |
|
500 |
|
|
Xã Tân Sơn |
|
|
|
|
|
2.176 |
Đường vào chợ (Kênh T9) |
Kênh T9 |
Giáp ranh xã Tập Sơn |
|
300 |
|
|
Xã Ngọc Biên |
|
|
|
|
|
2.178 |
Đường nhựa (Tha La-Giồng Chanh) |
Đường tỉnh 914C |
Đường nhựa ấp Giồng Chanh A |
|
300 |
|
|
3. Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
3.52 |
Đường tỉnh 912 |
Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc |
Đường tỉnh 915B |
|
1.200 |
|
3.79 |
Đường tỉnh 914B |
Quốc lộ 53 (cống Trà Cuôn) |
Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa) |
|
400 |
|
3.84 |
Đường huyện 18 |
Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa) |
Đường tỉnh 914B |
|
350 |
|
3.90 |
Đường tỉnh 912C |
Quốc lộ 53 (ngã ba Ô Răng) |
Hết thửa 594, tờ bản đồ số 3 |
|
650 |
|
3.91 |
Đường tỉnh 912C |
Thửa 593, tờ bản đồ số 3 |
Thửa 1123, tờ bản đồ 6 |
|
400 |
|
3.92 |
Đường tỉnh 911B |
Quốc lộ 53 |
Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp) |
|
700 |
|
3.93 |
Đường tỉnh 911B |
Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp) |
Chùa Tân Lập |
|
550 |
|
3.94 |
Đường tỉnh 911B |
Chùa Tân Lập |
Đường nhựa Lạc Thạnh B |
|
400 |
|
Đường tỉnh 914C |
Đường nhựa Lạc Thạnh B |
Thửa 396, tờ bản đồ số 8 |
|
400 |
||
Đường huyện 21 |
Thửa 396, tờ bản đồ số 8 |
Giáp ranh xã Ngũ Lạc |
|
400 |
||
|
Xã Long Sơn |
|
|
|
|
|
3.116 |
Đường nhựa (Điện năng lượng mặt trời) |
Đường tỉnh 912C (Chùa Ô Răng) |
Ngã tư (Thửa 2376, tờ bản đồ số 5) |
|
400 |
|
|
Xã Kim Hòa |
|
|
|
|
|
3.138 |
Đường đal Năng Nơn |
Đường tỉnh 914B |
Đường nhựa (Kênh Xáng) |
|
280 |
|
3.140 |
Đường đal bờ kênh Kim Hòa |
Đường tỉnh 914B |
Giáp ranh xã Mỹ Hòa |
|
280 |
|
|
Xã Mỹ Long Bắc |
|
|
|
|
|
3.148 |
Đường nhựa Hạnh Mỹ |
Thửa 571, tờ bản đồ số 3 |
Cầu Thanh niên |
|
280 |
|
|
Xã Nhị Trường |
|
|
|
|
|
3.153 |
Đường nhựa |
Đường tỉnh 912C |
Giáp ranh xã Hiệp Hòa |
|
280 |
|
3.154 |
Đường nhựa |
Đường tỉnh 912C |
Giáp ấp Bào Mốt (xã Long Sơn) |
|
280 |
|
3.155 |
Đường nhựa (Nô Lựa B) |
Đường tỉnh 912C |
Chùa Bốt Bi |
|
280 |
|
3.156 |
Đường nhựa (Nô Lựa A) |
Đường tỉnh 912C |
Đường tỉnh 914B |
|
280 |
|
3.157 |
Đường nhựa |
Đường tỉnh 914B |
Giáp ấp Căn Nom (Trường Thọ) |
|
280 |
|
3.158 |
Đường nhựa liên ấp (ấp Chông Bát) |
Đường tỉnh 914B |
Hết đường nhựa (Thửa 429, tờ bản đồ số 12) |
|
280 |
|
3.160 |
Đường nhựa Là Ca A |
Đường tỉnh 914B |
Trường Tiểu học Nhị Trường; đối diện nhà bà Thạch Thị Kim Lê |
|
280 |
|
3.164 |
Đường nhựa (Nô Lựa A) |
Đường tỉnh 914B |
Đường tỉnh 912C |
|
280 |
|
3.165 |
Đường nhựa (Nô Lựa A) |
Đường tỉnh 912C |
Giáp Đường nhựa quy hoạch |
|
280 |
|
3.166 |
Đường nhựa (Bông Ven) |
Đường tỉnh 914B |
Giáp Đường đal Hiệp Hòa |
|
280 |
|
3.167 |
Đường nhựa (Bông Ven) |
Đường tỉnh 914B |
Giáp thửa đất ruộng (ông Kim Nuộne) |
|
280 |
|
3.168 |
Đường nhựa (Bông Ven) |
Đường huyện 17 |
Đường tỉnh 914B |
|
280 |
|
3.170 |
Đường nhựa (Ba So) |
Đường tỉnh 912C |
Giáp thửa 1606, tờ bản đồ số 10 |
|
280 |
|
3.171 |
Đường nhựa (Là Ca B) |
Đường tỉnh 914B |
Thửa số 2113 ,tờ bản đồ số 9 |
|
280 |
|
3.172 |
Đường nhựa Ba So |
Đường tỉnh 912C |
Đường đal (Giồng Thành) |
|
280 |
|
|
Xã Hiệp Hòa |
|
|
|
|
|
3.175 |
Đường nhựa (đi ấp Phiêu) |
Đường tỉnh 914B |
Hết đường nhựa |
|
280 |
|
3.176 |
Đường nhựa Ba So |
Đường tỉnh 914B |
Hết đường nhựa |
|
280 |
|
3.177 |
Đường nhựa Tri Liêm |
Đường tỉnh 914B |
Hết thửa 928, tờ bản đồ số 8 |
|
280 |
|
3.178 |
Đường nhựa Sóc Chuối |
Đường tỉnh 914B |
Hết thửa 386, tờ bản đồ số 5 |
|
280 |
|
3.179 |
Đường nhựa Tri Liêm |
Thửa số 757,tờ bản đồ số 8 |
Đường tỉnh 914B |
|
280 |
|
3.180 |
Đường nhựa Sóc Xoài |
Đường tỉnh 914B |
Kênh Thống Nhất 5 |
|
280 |
|
|
Xã Trường Thọ |
|
|
|
|
|
3.185 |
Đường nhựa Căn Nom |
Đường tỉnh 912C |
Trường học Căn Nom |
|
300 |
|
3.190 |
Đường nhựa Căn Nom |
Ngã ba đường nhựa Căn Nom (Đường tỉnh 912C đến Trường học Căn Nom) |
Cầu Út Nén Căn Nom |
|
280 |
|
3.191 |
Đường nhựa Sóc Cụt |
Đường tỉnh 912C |
Thửa số 953, tờ bản đồ số 5 |
|
280 |
|
3.192 |
Đường nhựa Cós Xoài |
Đường tỉnh 914B |
Hết đường nhựa |
|
280 |
|
3.196 |
Đường nhựa Sóc Cụt |
Đường tỉnh 912C |
Kênh I |
|
280 |
|
3.199 |
Đường nhựa Giồng Chanh |
Đường tỉnh 912C |
Từ thửa 2679, tờ bản đồ số 5 |
|
280 |
|
3.200 |
Đường nhựa Cós Xoài |
Từ thửa 807, tờ bản đồ số 4 |
Đường tỉnh 912C |
|
280 |
|
|
Xã Thạnh Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
3.206 |
Đường tỉnh 914C |
Đầu lộ Lạc Sơn |
Sóc Chuối |
|
280 |
|
3.207 |
Đường nhựa đi Trường Bắn |
Đường tỉnh 911B |
Hết đường nhựa |
|
280 |
|
3.208 |
Đường Nhựa đi Hiệp Mỹ Tây |
Đường tỉnh 911B |
Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây |
|
300 |
|
3.209 |
Đường lộ Lạc Sơn - Sóc Chuối |
Đường tỉnh 914C |
Hết đường nhựa |
|
280 |
|
3.210 |
Đường nhựa Lạc Thạnh B |
Đường tỉnh 914C |
Cầu Giồng Mum |
|
280 |
|
3.211 |
Đường nhựa Lạc Thanh A |
Đường tỉnh 914C |
Kênh cấp II N12 |
|
280 |
|
3.212 |
Đường nhựa Trường Bắn nối dài |
Đường nhựa đi Trường Bắn |
Giáp ranh xã Ngọc Biên |
|
280 |
|
3.213 |
Đường đal Cầu Vĩ |
Đường tỉnh 914C |
Hết đường đal |
|
280 |
|
3.214 |
Đường nhựa Lạc Sơn |
Đường tỉnh 914C |
Đường nhựa đi Trường Bắn |
|
280 |
|
3.215 |
Đường nhựa Lạc Thanh A |
Đường tỉnh 914C |
Kênh cấp II N12 |
|
280 |
|
3.216 |
Đường đal Lạc Thanh A |
Đường tỉnh 911B |
Đường tỉnh 914C |
|
280 |
|
3.217 |
Đường nhựa Lạc Thanh A |
Đường tỉnh 914C |
Đường nhựa Sân vận động |
|
280 |
|
3.218 |
Đường nhựa Lạc Thanh B |
Đường tỉnh 911B |
Đường nhựa Sân vận động |
|
280 |
|
3.219 |
Đường nhựa Lạc Sơn |
Đường tỉnh 914C |
Giáp ranh xã Ngũ Lạc |
|
280 |
|
3.220 |
Đường đal Lạc Sơn |
Đường tỉnh 914C |
Chùa Lạc Sơn |
|
280 |
|
3.221 |
Đường đal Lạc Sơn |
Đường tỉnh 914C |
Thửa số 442, tờ bản đồ số 7 |
|
280 |
|
3.222 |
Đường đal Cầu Vĩ |
Đường tỉnh 914C |
Cầu Thanh Niên |
|
280 |
|
3.223 |
Đường đal Cầu Vĩ |
Đường tỉnh 914C |
Hết đường đal |
|
280 |
|
3.224 |
Đường đal Cầu Vĩ |
Đường tỉnh 914C |
Hết đường đal |
|
280 |
|
3.225 |
Đường đal Cầu Vĩ |
Đường tỉnh 914C |
Hết đường đal |
|
280 |
|
3.226 |
Đường đal Lạc Hòa |
Đường tỉnh 914C |
Hết đường đal |
|
280 |
|
3.227 |
Đường đal Lạc Hòa |
Đường tỉnh 914C |
Hết đường đal |
|
280 |
|
3.228 |
Đường đal Lạc Hòa |
Đường tỉnh 914C |
Hết đường đal |
|
280 |
|
3.229 |
Đường đal Lạc Hòa |
Đường tỉnh 914C |
Cầu số 4 |
|
280 |
|
3.230 |
Đường đal Lạc Thanh A |
Đường tỉnh 911B |
Kênh Tầm Du |
|
280 |
|
|
4. Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
Đường huyện |
|
|
|
|
|
4.61 |
Đường huyện 16 |
Giáp ranh thị trấn Châu Thành (Cống Thanh Trì) |
Đường tỉnh 912B |
|
600 |
|
|
Xã Lương Hòa A |
|
|
|
|
|
4.109 |
Đường đal Chà Dư nhỏ |
Đường tỉnh 912B (thửa 90, tờ bản đồ 16) |
Đường huyện 11 (thửa 10, tờ bản đồ 13) |
|
350 |
|
4.110 |
Đường nhựa kênh ông Thai |
Đường tỉnh 912B (thửa 112, tờ bản đồ 40) |
Giáp ranh xã Lương Hòa |
|
300 |
|
4.111 |
Đường nhựa Bót chếch |
Đường tỉnh 912B (thửa 210, tờ bản đồ 23) |
Giáp ranh xã Lương Hòa |
|
400 |
|
|
Xã Nguyệt Hóa |
|
|
|
|
|
4.121 |
Đường Nguyễn Đáng |
Giáp ranh Phường 7, thành phố Trà Vinh |
Giáp ranh xã Phương Thạnh, huyện Càng Long |
|
2.000 |
|
|
Xã Đa Lộc |
|
|
|
|
|
4.199 |
Đường tỉnh 912 |
Ranh ấp Giồng Lức (điểm lẻ Trường Tiểu học Đa Lộc B) |
Giáp đường nhựa Trung tâm cai nghiện |
|
450 |
|
|
5. Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
Xã Ngũ Lạc |
|
|
|
|
|
5.45 |
Đường vào chợ huyện Duyên Hải |
Đường tỉnh 914 |
Bến Xuồng |
|
2.000 |
|
5.49 |
Đường Cây Da -Cây Xoài |
Thửa 342, tờ bản đồ số 29 |
Đường tỉnh 914 |
|
500 |
|
|
6. TX. Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
Phường 1 |
|
|
|
|
|
6.25 |
Đường nhựa khu văn hóa (phía sau Phòng Kinh tế) |
Đường 3/2 |
Đường 19/5 |
|
1.000 |
|
6.48 |
Các tuyến đường nhựa, đường đal, đường đất còn lại tại Phường 1 |
|
|
|
400 |
|
6.91 |
Đường nhựa ấp Giồng Trôm |
Sân bay đầu dưới |
Đường nhựa ấp Giồng Trôm |
|
350 |
|
6.92 |
Đường nhựa ấp Giồng Ổi |
Mặt đập Giồng Trôm |
Sông Giồng Ổi |
|
350 |
|
|
7. Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
Đường huyện |
|
|
|
|
|
7.67 |
Đường tỉnh 913 |
Cầu Kinh 15 |
Đường tỉnh 911 |
|
500 |
|
7.70 |
Đường tỉnh 911C |
Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh |
Chợ Trà Ốt |
|
500 |
|
7.71 |
Đường tỉnh 913B |
Quốc lộ 54 |
Đường bê tông (Hết thửa 278 tờ bản đồ số 20); đối diện hết thửa 79, tờ bản đồ số 20) |
|
1.100 |
|
7.72 |
Đường tỉnh 913B |
Đường bê tông (Hết thửa 278 tờ bản đồ số 20); đối diện thửa 79, tờ bản đồ số 20) |
Cầu Đập ấp 1 Phong Thạnh |
|
500 |
|
7.91 |
Đường nhựa liên ấp Châu Hưng-Trà Bôn xã Châu Điền |
Đường tỉnh 911C |
Giáp ranh xã Tân An |
|
280 |
|
7.96 |
Đường nhựa liên ấp Trà Ốt- Kinh Xuôi xã Thông Hòa |
Đường tỉnh 913 |
Giáp kênh Kinh Xuôi |
|
280 |
|
|
8. Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Càng Long |
|
|
|
|
|
8.6 |
Đường vào Bệnh viện |
Đường tỉnh 913B |
Cổng bệnh viện |
2 |
2.000 |
|
8.9 |
Đường Huỳnh Văn Ngò |
Đường tỉnh 913 (Khóm 3) |
Giáp khu nhà ở Khóm 6 (thửa số 328, tờ bản đồ số 19) |
2 |
1.500 |
|
8.23 |
Quốc lộ 53 |
Cầu Mây Tức |
Đường tỉnh 913 |
1 |
2.700 |
|
8.24 |
Quốc lộ 53 |
Đường tỉnh 913 |
Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út |
1 |
3.500 |
|
8.29 |
Đường tỉnh 913B |
Quốc lộ 53 |
Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng |
1 |
2.500 |
|
8.30 |
Đường tỉnh 913B |
Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng |
Cầu Suối |
1 |
2.200 |
|
8.31 |
Đường tỉnh 913 |
Quốc lộ 53 |
Giáp xã Mỹ Cẩm |
2 |
1.500 |
|
8.33 |
Đường nhựa (Cầu Suối) |
Đường tỉnh 913B |
Giáp xã Mỹ Cẩm |
|
600 |
|
8.39 |
Đường nhựa khóm 6 |
Đường tỉnh 913B |
Chợ Mỹ Huê |
|
600 |
|
8.40 |
Đường đal khóm 6 |
Đường tỉnh 913B |
Đường nhựa khóm 6 |
|
500 |
|
|
Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
8.57 |
Đường tỉnh 911 |
Giáp ranh xã Thạnh Phú, Huyện Cầu Kè |
Đường tỉnh 913B; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21 |
|
800 |
|
8.58 |
Đường tỉnh 911 |
Đường tỉnh 913B; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21 |
Đường vào Trạm y tế xã Tân An |
|
2.900 |
|
8.62 |
Đường tỉnh 911 |
Cầu Chợ Huyền Hội |
Đường tỉnh 913C; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội (thửa số 213, tờ bản đồ số 17) |
|
1.700 |
|
8.63 |
Đường tỉnh 911 |
Đường tỉnh 913C; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội (thửa số 213, tờ bản đồ số 17) |
Cống Kênh Tây |
|
1.000 |
|
|
Đường huyện |
|
|
|
|
|
8.67 |
Đường huyện 1 (Đường vào TT xã Đức Mỹ) |
Đường vào bến phà Cổ Chiên cũ |
Ngã 4 đường vào chợ Rạch Bàng |
|
700 |
|
8.68 |
Đường tỉnh 913B |
Cầu Suối |
Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12 |
|
700 |
|
8.69 |
Đường tỉnh 913B |
Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12 |
Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13 |
|
1.100 |
|
8.70 |
Đường tỉnh 913B |
Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13 |
Cầu Ván |
|
700 |
|
8.71 |
Đường tỉnh 913B |
Cầu Ván |
Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Tân An) |
|
500 |
|
8.81 |
Đường tỉnh 913C |
Cống 3 Xã, giáp xã Huyền Hội |
Kênh Khương Hòa |
|
400 |
|
8.82 |
Đường tỉnh 913C |
Kênh Khương Hòa |
Cầu Ất Ếch |
|
700 |
|
8.83 |
Đường tỉnh 913C |
Cầu Ất Ếch |
Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Huyền Hội) |
|
1.700 |
|
8.84 |
Đường tỉnh 913C |
Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Huyền Hội) |
Đường về Trà On |
|
600 |
|
8.85 |
Đường tỉnh 913C |
Đường về Trà On |
Hết ranh xã Huyền Hội |
|
500 |
|
8.88 |
Đường huyện 7 |
Ranh xã Huyền Hội (giáp xã Phương Thạnh) |
Đường tỉnh 913C - Cầu Ất Ếch (xã Huyền Hội) |
|
600 |
|
8.93 |
Đường tỉnh 913 |
Giáp ranh Thị trấn Càng Long |
Cầu Kinh Lá |
|
800 |
|
8.95 |
Đường tỉnh 913 |
Đường đal đi ấp số 2; đối diện từ Cống |
Cầu Lo Co |
|
600 |
|
8.96 |
Đường tỉnh 913 |
Cầu Lo Co |
Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8 |
|
900 |
|
8.97 |
Đường tỉnh 913 |
Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8 |
Đường tỉnh 913B (xã Tân Bình) |
|
500 |
|
8.98 |
Đường nhựa |
Ngã ba (cua Đường tỉnh 913); đối diện hết ranh đất thửa số 461, tờ bản đồ số 26 |
Cầu Ngã Hậu (giáp ranh xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè) |
|
500 |
|
8.101 |
Đường huyện 39 |
Đường tỉnh 913B |
Đường tỉnh 913 |
|
600 |
|
8.102 |
Đường huyện 7 (Đường liên xã An Trường- Tân Bình- Huyền Hội) |
Quốc lộ 53 |
Đường tỉnh 913C |
|
600 |
|
8.103 |
Đường tỉnh 913 |
Giáp ranh xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành |
Quốc lộ 60 |
|
1.000 |
|
|
Xã Huyền Hội |
|
|
|
|
|
8.106 |
Đường Trà On |
Đường tỉnh 913C |
Trà On |
|
400 |
|
|
Xã An Trường |
|
|
|
|
|
8.114 |
Đường vào chợ |
Đường tỉnh 913B |
Sông An Trường |
|
2.500 |
|
8.115 |
Đường lộ giữa An Trường |
Đường tỉnh 913B |
Cầu 3/2 |
|
600 |
|
8.117 |
Đường cầu 3/2 |
Đường tỉnh 913B |
Đường lộ giữa An Trường |
|
2.000 |
|
8.121 |
Đường nhựa ấp 8A |
Đường tỉnh 913B |
Đường lộ giữa An Trường |
|
500 |
|
8.122 |
Đường nhựa ấp 7A |
Đường tỉnh 913B |
Đường lộ giữa An Trường |
|
500 |
|
8.123 |
Đường nhựa ấp 6A |
Đường tỉnh 913B |
Đường lộ giữa An Trường |
|
500 |
|
8.124 |
Đường nhựa ấp 5A |
Đường tỉnh 913B |
Đường lộ giữa An Trường |
|
500 |
|
8.125 |
Đường nhựa ấp 4A |
Đường tỉnh 913B |
Đường lộ giữa An Trường |
|
500 |
|
8.126 |
Đường nhựa bờ lộ quẹo |
Đường tỉnh 913B |
Giáp xã An Trường A |
|
500 |
|
8.127 |
Đường nhựa ấp 8A |
Đường tỉnh 913B |
Kênh Tỉnh |
|
500 |
|
8.128 |
Đường nhựa ấp 4A |
Đường tỉnh 913B |
Kênh Tỉnh |
|
500 |
|
8.135 |
Đường nhựa |
Thửa số 335, tờ bản đồ số 29 |
Ngã ba ấp Đại Đức |
|
600 |
|
|
Xã Bình Phú |
|
|
|
|
|
8.152 |
Đường kênh N 22 |
Phú Hưng 1 |
Đường tỉnh 913 |
|
350 |
|
|
Xã An Trường A |
|
|
|
|
|
8.154 |
Đường nhựa (lộ quẹo) |
Đường tỉnh 913 |
Kênh Tỉnh |
|
400 |
|
8.155 |
Đường nhựa (Lo Co) |
Đường tỉnh 913 |
Kênh Tỉnh |
|
400 |
|
8.156 |
Đường bờ bao ấp 9 |
Đường tỉnh 913 |
Kênh Tỉnh |
|
400 |
|
|
Xã Tân An |
|
|
|
|
|
8.169 |
Đường tỉnh 913B |
Đường tỉnh 911 (dưới Cầu Tân An phía Trường THPT) |
Ngã ba; đối diện hết thửa 1417, tờ bản đồ 23 |
|
400 |
|
|
Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
8.173 |
Đường nhựa (ấp Ninh Bình) |
Đường tỉnh 913 |
Sông Trà Ngoa (Thạnh Phú, Cầu Kè) |
|
400 |
|
8.174 |
Đường nhựa (ấp Thanh Bình) |
Đường tỉnh 913 |
Kênh Tỉnh |
|
350 |
|
|
Xã Mỹ Cẩm |
|
|
|
|
|
8.177 |
Đường nhựa ấp số 6 |
Ranh thị trấn (Cầu Suối) |
Đường tỉnh 913 |
|
400 |
|
8.179 |
Đường nhựa đập nhà lầu |
Đường tỉnh 913 |
Cầu Mười Xiêm |
|
400 |
|
|
9. Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
Đường huyện |
|
|
|
|
|
9.112 |
Đường tỉnh 913C |
Quốc lộ 60 |
Hết thửa đất số 481, tờ bản đồ số 19 |
|
500 |
|
9.113 |
Đường tỉnh 913C |
Hết thửa đất số 481, tờ bản đồ số 19 |
Giáp ranh xã Huyền Hội |
|
400 |
|
9.115 |
Đường tỉnh 912 |
Quốc lộ 54 |
Cầu Ba Điều |
|
600 |
|
9.116 |
Đường tỉnh 912 |
Cầu Ba Điều |
Cầu Kênh Trẹm |
|
500 |
|
9.117 |
Đường tỉnh 912 |
Cầu Kênh Trẹm |
Cầu Cao Một |
|
500 |
|
9.118 |
Đường tỉnh 912 |
Bưu điện Tân Hòa |
Kênh 6 Phó |
|
800 |
|
9.119 |
Đường tỉnh 912 |
Kênh 6 Phó |
Ngã ba đê bao Cần Chông |
|
600 |
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
|
9.121 |
Đường tỉnh 913C |
Cầu Ngãi Trung |
Thửa đất số 29, tờ bản đồ số 51 |
|
300 |
|
9.122 |
Đường tỉnh 913C |
Thửa đất số 28, tờ bản đồ số 51 |
Thửa đất số 56, tờ bản đồ số 19 |
|
400 |
|
9.123 |
Đường tỉnh 913C |
Thửa đất số 56, tờ bản đồ số 19 |
Giáp ranh ấp Lò Ngò |
|
300 |
|
9.124 |
Đường tỉnh 913C |
Giáp ranh ấp Lò Ngò |
Quốc lộ 60 (Chợ Lò Ngò) |
|
300 |
|
9.128 |
Đường liên xã Phú Cần - Hiếu Trung |
Đường đal 3,5m (Ô Ét) |
Giáp ranh xã Hiếu Trung |
|
350 |
|
|
Xã Tập Ngãi |
|
|
|
|
|
9.131 |
Đường nhựa Ngãi Trung |
Đường tỉnh 912 |
Đường tỉnh 912B |
|
300 |
|
|
Xã Ngãi Hùng |
|
|
|
|
|
9.139 |
Đường tỉnh 911C |
Cầu Sắt Chánh Hội B |
Giáp ranh xã Phước Hưng, huyện Trà Cú |
400 |
|
|
|
Xã Hiếu Trung |
|
|
|
|
|
9.145 |
Đường nối Quốc lộ 60 - Quốc lộ 54 |
Quốc lộ 60 |
Cầu Phú Thọ I |
|
600 |
|
9.146 |
Đường nhựa Phú Thọ I |
Cầu Phú Thọ I |
Hết thửa 22, tờ bản đồ số 28 |
|
400 |
|
9.147 |
Đường tỉnh 911C |
Quốc lộ 60 |
Giáp ranh xã Phong Thạnh |
|
800 |
|
|
Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
9.157 |
Đường nhựa ấp Cần Tiêu |
Đường tỉnh 912 |
Tha la ấp Cần Tiêu |
|
400 |
|
|
Xã Tân Hùng |
|
|
|
|
|
9.173 |
Đường vào TT giống thủy sản |
Đường tỉnh 912 |
Trung tâm giống thủy sản |
|
300 |
|
9.175 |
Đường nhựa liên ấp: Nhứt - Phụng Sa - Te Te 1 |
Đường ấp Nhứt |
Đường tỉnh 913C |
|
300 |
|
9.176 |
Đường nhựa liên ấp: Nhì - Te Te 2 |
Cầu ấp Nhì |
Đường tỉnh 913C |
|
300 |
|
Tỉnh: Trà Vinh
BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TẠI PHỤ LỤC CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
35/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường phố |
Giá đất |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Thành Phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
Phường 1 |
|
|
|
|
|
1.175 |
Đường Nguyễn Văn Cúc |
Đường Trương Văn Kỉnh |
Đường Huỳnh Kim Anh |
|
1.800 |
|
1.176 |
Đường Huỳnh Kim Anh |
Đường Trương Văn Kỉnh |
Đường Ngô Quốc Trị |
|
1.800 |
|
1.177 |
Đường Ngô Quốc Trị |
Đường Võ Văn Kiệt |
Đường Huỳnh Kim Anh |
|
2.000 |
|
|
Phường 4 |
|
|
|
|
|
1.178 |
Đường Nguyễn Văn Lợi |
Đường Chu Văn An |
Trường Lương Định Của |
|
1.500 |
|
|
Phường 5 |
|
|
|
|
|
1.179 |
Đường Dương Quang Danh |
Đường Dương Quang Đông |
Hẻm 71 |
|
1.800 |
|
|
Phường 7 |
|
|
|
|
|
1.180 |
Đường giao thông và Hệ thống thoát nước Phường 7, Long Đức |
Đường Võ Văn Kiệt |
Đường khu C Láng Thé |
|
1.500 |
|
|
Phường 8 |
|
|
|
|
|
1.181 |
Đường Lê Văn Đẹt |
Đường Lê Văn Tám (phường 8) |
Đường Lê Hồng Phong |
|
800 |
|
1.182 |
Đường Đoàn Công Chánh |
Đường Sơn Vọng |
Giáp đường đal |
|
800 |
|
|
Phường 9 |
|
|
|
|
|
1.183 |
Đường Hồ Đức Thắng |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Đồng Khởi |
|
1.000 |
|
1.184 |
Đường Bùi Thị Mè |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Lê Văn Tám |
|
1.000 |
|
|
Xã Long Đức |
|
|
|
|
|
1.185 |
Đường nhựa ấp Sa Bình |
Đường Lê Văn Chữ (dưới dốc cầu chợ Sóc Ruộng |
Đường vào lò giết mổ |
|
800 |
|
2 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Trà Cú |
|
|
|
|
|
2.205 |
Đường Nguyễn Huệ nối dài |
Đường 3/2 |
Kênh Xáng (Giáp ranh xã Kim Sơn) |
|
1.200 |
|
2.206 |
Đường nhựa khóm 7 |
Đường 3 tháng 2 |
Đường tránh Quốc Lộ 53 |
|
3.500 |
|
|
Xã Ngãi Xuyên |
|
|
|
|
|
2.207 |
Đường nhựa ấp Cầu Hanh, ấp Giồng Tranh |
Ngã ba đường nhựa ấp Cầu Hanh, ấp Giồng Tranh |
Đường bê tông (giáp thửa 1277, tờ bản đồ số 3) |
|
400 |
|
2.208 |
Đường nhựa |
Cầu Xoài Xiêm |
Cầu Kênh 5 (Giồng Tranh) |
|
400 |
|
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
3.260 |
Đường nội bộ khu dân cư khóm Minh Thuận A |
Đường đal (thửa 150 tờ bản đồ số 12) |
Cầu Thanh Niên (thửa 63 tờ bản đồ số 12) |
2 |
800 |
|
3.261 |
Đường nội bộ khu dân cư khóm Minh Thuận A |
Đường Nguyễn Trí Tài (thửa 427 tờ 12) |
Đường 2/9 (thửa 1025 tờ 12) |
3 |
800 |
|
|
Xã Thạnh Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
3.262 |
Đường nhựa ấp Lạc Thạnh A |
Cống Tân Lập |
Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây |
|
350 |
|
|
Xã Vinh Kim |
|
|
|
|
|
3.263 |
Đường đal Cà Tum |
Quốc lộ 53 (Thửa 254 tờ bản đồ số 6) |
Giáp ranh xã Mỹ Hòa (Thửa 229 tờ bản đồ số 9) |
|
400 |
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Hòa A |
|
|
|
|
|
4.254 |
Đường nhựa (Cụm Công nghiệp Tân Ngại) |
Đường nhựa Kênh Xáng (thửa 78, tờ bản đồ số 27) |
Giáp đường Tầm Phương 3 (Thửa 222, tờ bản đồ số 33) |
|
800 |
|
|
Xã Mỹ Chánh |
|
|
|
|
|
4.255 |
Đường nhựa GTNT ấp Đầu Giồng B, xã Mỹ Chánh kết nối với ấp Kinh Xuôi, xã Thanh Mỹ |
Kênh Xáng (Thửa 527, 528, tờ bản đồ số 42) |
Giáp xã Thanh Mỹ (Thửa 23, 24, tờ bản đồ số 40) |
|
400 |
|
|
Xã Thanh Mỹ |
|
|
|||
4.256 |
Đường nhựa GTNT ấp Đầu Giồng B, xã Mỹ Chánh kết nối với ấp Kinh Xuôi, xã Thanh Mỹ |
Giáp xã Mỹ Chánh (Thửa 23, 24, tờ bản đồ số 40) |
Thửa 458, tờ bản đồ số 21 |
|
400 |
|
|
Xã Đa Lộc |
|
|
|
|
|
4.257 |
Đường nhựa GTNT ấp Hương Phụ A-B, xã Đa Lộc kết nối đường tránh cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành |
Kênh Đường Trâu (Thửa 1771, tờ bản đồ số 33) |
Kênh Chín An (Thửa 374, tờ bản đồ số 35) |
|
500 |
|
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
Xã Ngũ Lạc |
|
|
|
|
|
5.128 |
Các tuyến đường nội bộ trong khu hành chính huyện Duyên Hải |
|
|
|
900 |
|
|
TT. Long Thành, xã Long Khánh và xã Đông Hải |
|
|
|
|
|
5.129 |
Đường dân sinh (áp dụng cho TT. Long Thành, xã Long Khánh và xã Đông Hải) |
Quốc lộ 53 |
Quốc lộ 53B |
|
500 |
|
6 |
TX. Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
Phường 2 |
|
|
|
|
|
6.163 |
Đường N22 |
Đường D15 |
Giáp ranh xã Long Hữu |
|
500 |
|
6.164 |
Đường D17 |
Đường N22 |
Đường tỉnh 914 |
|
500 |
|
6.165 |
Đường D 19 |
Đường N22 |
Đường tỉnh 914 |
|
500 |
|
6.166 |
Đường D20 |
Đường N22 |
Đường tỉnh 914 |
|
500 |
|
|
Xã Dân Thành |
|
|
|
|
|
6.167 |
Đường dẫn vào Khu bến tổng hợp Định An |
Quốc lộ 53B |
Khu bến tổng hợp Định An |
|
1.200 |
|
|
Xã Trường Long Hòa |
|
|
|
|
|
6.168 |
Đường D13 (Đường hành lang ven biển, phát triển du lịch biển ba Động) |
Quốc lộ 53B |
Giáp ranh đất rừng phòng hộ (khu du lịch) |
|
500 |
|
6.169 |
Đường hành lang ven biển, phát triển du lịch biển ba Động |
Đường dẫn vào khu du lịch đường 1,3,5,6 (Đường số 5) |
Đường dẫn vào khu du lịch đường 1,3,5,6 (Đường số 3) |
|
1.000 |
|
7 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
7.113 |
Đường đê bao Tân Qui |
Hộ ông Lê Văn Tư (thửa đất số 159 tờ bản đồ số 19) |
Hộ ông Trương Văn Kết (thửa đất số 394, tờ bản đồ số 41) |
|
1.000 |
|
8 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Càng Long |
|
|
|
|
|
8.202 |
Đường nhựa nội bộ khóm 2 |
|
|
|
700 |
|
8.203 |
Đường nhựa khóm 10 |
Sông Càng Long |
Đường tỉnh 907 |
|
700 |
|
|
Xã Mỹ Cẩm |
|
|
|
|
|
8.204 |
Đường nhựa Bờ Dầu |
Đường tỉnh 913 (Thửa 61, tờ bản đồ số 18) |
Hết ranh thửa 720, tờ bản đồ số 22 (nhà ông Nguyễn Văn Lời, ấp số 3) |
|
500 |
|
|
Xã Đức Mỹ |
|
|
|
|
|
8.205 |
Đường nhựa ấp Hiệp Mỹ A |
Ngã tư đường nhựa (thửa 141 tờ 8) |
hết ranh Nhà Thờ Cá Hô |
|
1200 |
|
8.206 |
Đường nhựa (Đường đê bao ấp Mỹ Hiệp - Long Sơn) |
Công ty Rượu Dừa |
Cầu Long Sơn |
|
500 |
|
|
Xã Đại Phước |
|
|
|
|
|
8.207 |
Đường Bào Năng |
Quốc lộ 60 |
Đường nhựa khu vực Chợ Bãi Xan |
|
400 |
|
8.208 |
Đường nhựa |
Sông Càng Long |
Đường huyện 1 |
|
500 |
|
9 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
9.226 |
Đường Vành Đai khóm 6 |
Cầu Rạch Lọp |
Cầu Đại Sư |
|
1.500 |
|
9.227 |
Đường nhựa khóm 5 (Trạm bơm cũ) |
Quốc lộ 54 thửa 46, tờ bản đồ số 37) |
Hết tuyến (thửa 340, tờ bản đồ số 30) |
|
1.200 |
|
9.228 |
Đường cặp Kè sông Tiểu Cần |
Đường đal Khóm 1 (cặp bệnh viện mới) |
Thửa 252 tờ 17 xã Phú Cần |
|
1.500 |
|
|
Thị trấn Cầu Quan |
|
|
|
|
|
9.229 |
Đường nhựa xẻo Cá Trê (áp dụng chung cho xã Long Thới) |
Đường Sân Bóng |
Giáp ranh xã Long Thới (Thửa 2, tờ bản đồ số 1) |
|
800 |
|
9.230 |
Đường đal Tám An |
Đường Cách Mạng Tháng Tám (Thửa 5, tờ bản đồ số 5) |
Kênh Mặc Sẩm (Hết thửa 57, tờ bản đồ số 4; đối diện thửa 358, tờ bản đồ số 4 ) |
|
500 |
|
9.231 |
Đường đal Cầu Rẩy |
Đường Cách mạng Tháng 8 (Thửa 36, tờ bản đồ số 4) |
Kênh Mặc Sẩm (Hết thửa 57, tờ bản đồ số 4; đối diện thửa 358, tờ bản đồ số 4 ) |
|
500 |
|
9.232 |
Đường đal Út Dư |
Đường Cách mạng tháng tám |
Giáp ranh xã Long Thới (Hết ranh thửa 125, tờ bản đồ số 2) |
|
500 |
|
9.233 |
Đường đal Xóm Chệt |
Đường tỉnh 915 (Thửa 3, tờ bản đồ số 25) |
Kênh Mặc Sẩm (Thửa 237, tờ bản đồ số 24) |
|
500 |
|
9.234 |
Đường đal Chín Duy |
Đường Hùng Vương (Thửa 56, tờ bản đồ số 11) |
Kênh Mặc Sẩm (Thửa 49, tờ bản đồ số 10) |
|
500 |
|
9.235 |
Đường đal Út Binh |
Đường Hùng Vương (Thửa 41, tờ bản đồ số 26) |
Kênh Mặc Sẩm (Thửa 61, tờ bản đồ số 25) |
|
500 |
|
9.236 |
Đường đal Tư Hoài |
Đường Hùng Vương (Thửa 9, tờ bản đồ số 13) |
Giáp thửa 70, tờ bản đồ số 13) |
|
500 |
|
9.237 |
Đường đal Tư Đỏ |
Đường Cách mạng Tháng 8 (Thửa 102 tờ bản đồ số 11; đối diện thửa 113, tờ bản đồ số 11) |
Kênh Mặc Sẩm (Thửa 30, tờ bản đồ số 11; đối diện thửa 32, tờ bản đồ số 10) |
|
500 |
|
9.238 |
Đường đal Rừng Chồi |
Đường Sân Bóng (Thửa 40, tờ bản đồ số 15) |
Thửa 13, tờ bản đồ số 17; đối diện thửa 9, tờ bản đồ số 16 (Đất ông Lương Văn Mẫn) |
|
500 |
|
9.239 |
Đường đal Nhà Thờ Ngọn |
Đường Cách mạng Tháng 8 (Thửa 4, tờ bản đồ số 11; đối diện thửa 37, tờ bản đồ số 5) |
Kênh Mặc Sẩm (Thửa 16, tờ bản đồ số 10; đối diện thửa 134, tờ bản đồ số 10) |
|
500 |
|
|
Xã Hùng Hòa |
|
|
|
|
|
9.240 |
Đường GTNT liên xã Tân Hùng - Hùng Hòa |
Đường huyện 26 |
Cầu Từ Ô |
|
1.200 |
|
|
Xã Phú Cần |
|
|
|
|
|
9.241 |
Đường nhựa ấp Cây Hẹ |
Cống Cây Hẹ |
Giáp đường ven sông Tiểu Cần |
|
800 |
|
|
Xã Hiếu Trung |
|
|
|
|
|
9.242 |
Đường nhựa ấp Cây Gòn |
Đường Phú Thọ II - Cây Gòn (thửa 1541 và thửa 1909, tờ bản đồ số 38) |
Giáp ranh xã Phong Thạnh |
|
500 |
|
9.243 |
Đường nhựa ấp Tân Trung Giồng B |
Thửa 297, tờ bản đồ số 33 (Đất ông Thạch Sa Ranl) |
Thửa 324, tờ bản đồ số 33 (Đất ông Bùi Văn Thủ) |
|
400 |
|
9.244 |
Đường nhựa ấp Phú Thọ II |
Đường huyện 25 (thửa 127, tờ bản đồ số 21) |
Thửa 51, tờ bản đồ số 25 (Đất bà Nguyễn Thị Sàng) |
|
500 |
|
|
Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
9.245 |
Đường nhựa ấp Trẹm |
Đường tỉnh 915 (cổng ấp văn hóa; Thửa 47, tờ bản đồ số 35) |
Đường tỉnh 915 (Thửa 226, tờ bản đồ số 35) |
|
400 |
|
9.246 |
Đường nhựa ấp Trẹm |
Đường tỉnh 915 (thửa 77, tờ 29, nhà ông Lê Văn Út) |
Đường liên ấp Sóc Dừa - Trẹm (thửa 41, tờ 30, gần cầu Ba Hộ) |
|
400 |
|
9.247 |
Đường nhựa ấp Sóc Dừa |
Thửa 18, tờ bản đồ số 31 (Nhà ông Trương Tấn Bửu) |
Cầu Chùa Sóc Dừa (Thửa 21, tờ bản đồ số 33) |
|
400 |
|
9.248 |
Đường nhựa ấp Sóc Dừa |
Thửa 92, tờ bản đồ số 33 (Đất ông Thạch Su) |
Thửa 41, tờ bản đồ 33 (Nhà ông Trần Văn Tèo) |
|
400 |
|
9.249 |
Đường đal 3m (ấp Tân Thành Tây) |
Thửa 7, tờ bản đồ số 47 |
Đường xã Tân Hòa (Thửa 11, tờ bản đồ số 45; nhà ông Thái Hùng) |
|
350 |
|
|
Xã Tân Hùng |
|
|
|
|
|
9.250 |
Đường vào Trung tâm cụm chợ Sóc Cầu |
Đường huyện 26 |
Chợ Sóc Cầu |
|
400 |
|
9.251 |
Đường nhựa ấp Te Te 1 - xã Hùng Hòa |
Cầu số 1 (Thửa 252, tờ bản đồ số 21) |
Xã Hùng Hòa (Hết thửa 373, tờ bản đồ số 21) |
|
400 |
|
9.252 |
Đường nhựa ấp Te Te 2 |
Cầu số 2 (Thửa 20, tờ bản đồ số 22) |
Thửa 362, tờ bản đồ số 22 (Đất ông Nguyễn Văn Bạc) |
|
400 |
|
|
Xã Long Thới |
|
|
|
|
|
9.253 |
Đường đal Trinh Phụ - Định Bình |
Quốc lộ 60 (Cầu Trinh Phụ) |
Đường nhựa Định Bình (Cầu Chà Vơ) |
|
400 |
|
Tỉnh: Trà Vinh
BÃI BỎ 01 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 35/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ
VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường phố |
Giá đất |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
TX. Duyên Hải |
|
|
|
|
|
6.39 |
Đường 3/2 |
Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông |
Quốc lộ 53 |
|
1.300 |
|
Tỉnh: Trà Vinh
SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2020/QĐ-UBND NGÀY 29 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
|
Đoạn đường |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường phố |
Giá đất |
Ghi chú |
||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
|||||
|
|
2. Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
||
2.78 |
Hết ranh ấp Vàm Ray |
Quốc lộ 53 |
Đường tỉnh 914C |
Hết ranh ấp Vàm Ray |
Quốc lộ 53 |
|
650 |
|
2.163 |
Đường huyện 28 |
Giáp ranh xã Ngãi Xuyên |
Đường nhựa ấp Mộc Anh |
Đường tỉnh 914B |
Giáp ranh xã Ngãi Xuyên |
|
300 |
|
Tỉnh: Trà Vinh
SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
29/2020/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
|
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường phố |
Giá đất |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
|
I. Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
Phường 5 |
|
|
|
|
|
1.166 |
Đường Trần Văn Giàu |
Ngã tư đường Nguyễn Thiện Thành và đường Trần Văn Giàu (Hết ranh Đại học Trà Vinh) |
Kênh Điệp Thạch |
|
3.000 |
|
|
2. Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
2.85 |
Đường tỉnh 914B |
Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang |
Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường) |
|
300 |
|
2.86 |
Đường tỉnh 914B |
Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường) |
Giáp ranh xã Ngãi Xuyên |
|
300 |
|
|
4. Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
Xã Nguyệt Hóa |
|
|
|
|
|
4.126 |
Đường đal Sóc Thát - Trà Đét |
Đường tỉnh 913 (thửa 139, tờ bản đồ số 26) |
Đường nhựa 135 (thửa 135, tờ bản đồ số 23) |
|
400 |
|
Tỉnh: Trà Vinh
SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH SỐ
16/2023/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m²
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường phố |
Giá đất |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
|
1. Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
1.138 |
Đường Trần Văn Giàu |
Đường Hùng Vương |
Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) |
|
3.500 |
|
1.168 |
Đường Trần Văn Long |
Đường Trần Văn Khê |
Hết trụ sở Công an Tỉnh |
|
2.500 |
|
1.169 |
Đường Nguyễn Thị Được |
Đường Trần Văn Long |
Đường Sơn Thông |
|
2.500 |
|
1.170 |
Đường Nguyễn Thị Được |
Đường Sơn Thông |
Đường Mậu Thân |
|
2.000 |
|
Đường Hà Thị Nhạn |
Đường Mậu Thân |
Sông Long Bình (thửa số 392, 393 ,tờ bản đồ 19) |
|
2.000 |
||
1.172 |
Đường Trần Văn Khê |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường Trần Văn Long |
|
2.500 |
|
1.174 |
Đường N6 |
Đường Trần Văn Giàu |
Hết tuyến |
|
1.800 |
|
|
2. Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
TT. Trà Cú |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đường Đồng Khởi |
Đường 3/2 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
2.500 |
|
|
TT Định An |
|
|
|
|
|
2.31 |
Đường Trần Thành Đại |
Đường Lý Thành Ký |
Kênh đào Quan Chánh Bố |
|
3.000 |
|
2.32 |
Đường Đỗ Hải Huợt |
Đường Lý Thành Ký |
Kênh đào Quan Chánh Bố |
|
1.000 |
|
2.40 |
Đường Lê Hữu Xuân |
Đường Trần Văn Long |
Kênh đào Quan Chánh Bố |
|
2.200 |
|
2.43 |
Đường Lâm Sắc |
Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng) |
Sông Khoen |
|
900 |
|
2.44 |
Đường Nguyễn Kim Quang |
Đường Trần Văn Long |
Giáp ranh xã Đại An |
|
1.300 |
|
|
Xã Đại An |
|
|
|
|
|
2.124 |
Đường nhựa ấp Cây Da |
Quốc lộ 53 |
Giáp ranh xã Đôn Xuân |
|
600 |
|
|
3. Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
Đường huyện |
|
|
|
|
|
3.80 |
Đường tỉnh 914B |
Đường đất (cặp trường Tiểu học Hiệp Hòa |
Hết thửa số 2647, tờ bản đồ số 7 |
|
400 |
|
Đường huyện 17 |
Hết thửa số 2647, tờ bản đồ số 7 |
Hết thửa số 1123, tờ bản đồ số 6 |
||||
Đường tỉnh 912C |
Hết thửa số 1123, tờ bản đồ số 6 |
Cầu Sóc Cụt |
||||
3.81 |
Đường tỉnh 912C |
Cầu Sóc Cụt |
Giáp ranh xã Phước Hưng |
|
400 |
|
3.85 |
Đường tỉnh 914B |
Đường tỉnh 912C |
Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà Cú) |
|
400 |
|
3.95 |
Đường tỉnh 914C |
Quốc lộ 53 (đầu đường Mỹ Quý) |
Đường tỉnh 911B |
|
400 |
|
|
Xã Long Sơn |
|
|
|
|
|
3.114 |
Đường tỉnh 914C |
Đường tỉnh 911B |
Ngã tư (Thửa 845, tờ bản đồ số 5) |
|
400 |
|
3.115 |
Đường tỉnh 914C |
Ngã tư (Thửa 845, tờ bản đồ số 5) |
Giáp xã Ngọc Biên |
|
400 |
|
|
4. Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
Các tuyến Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện |
|
|
|
|
|
4.55 |
Đường tỉnh 912B |
Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) |
Đường tỉnh 911 |
|
700 |
|
4.56 |
Đường tỉnh 912B |
Đường tỉnh 911 |
Giáp ranh huyện Tiểu Cần |
|
700 |
|
|
Xã Lương Hòa |
|
|
|
|
|
4.72 |
Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) |
Giáp Ranh phường 8 (Ngã tư Sâm Bua) |
Đường tỉnh 912B (hết ranh xã Lương Hòa) |
|
2.000 |
|
|
Xã Lương Hòa A |
|
|
|
|
|
4.100 |
Đường nhựa Tầm Phương 5 |
Kênh Xáng |
Đường tỉnh 912B |
|
500 |
|
4.104 |
Đường nhựa Tầm Phương 6 |
Đường tỉnh 912B (thửa đất 124, tờ bản đồ 28) |
Đường nhựa kênh Xáng (thửa đất 394, tờ bản đồ 28) |
|
500 |
|
4.107 |
Đường nhựa Tân Ngại, Hòa Lạc A |
Đường tỉnh 912B (thửa đất 593, tờ bản đồ 31) |
Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) (thửa đất 224, tờ bản đồ 14) |
|
700 |
|
4.108 |
Đường nhựa Chà Dư lớn |
Đường tỉnh 912B (thửa đất 54, tờ bản đồ 16) |
Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) (thửa đất 1, tờ bản đồ 13) |
|
700 |
|
|
Xã Nguyệt Hóa |
|
|
|
|
|
4.125 |
Đường đal ấp Sóc Thát |
Thửa số 41, tờ bản đồ số 26 |
Đường Nguyễn Đáng (thửa 156 tờ bản đồ 26) |
|
400 |
|
4.127 |
Đường đal ấp Sóc Thát |
Ngã ba (thửa số 357, tờ bản đồ số 35) |
Đường Nguyễn Đáng |
|
400 |
|
4.131 |
Đường đal ấp Sóc Thát- Cổ Tháp A, B |
Đường nhựa 135 ( thửa số 465, tờ bản đồ 26) |
Đường Nguyễn Đáng (thửa 162 tờ bản đồ 32) |
|
400 |
|
4.133 |
Đường đal ấp Cổ Tháp B |
Đường nhựa 135 (Thửa số 217, tờ bản đồ số 31) |
Đường Nguyễn Đáng (thửa 87 tờ bản đồ 31) |
|
400 |
|
4.246 |
Đường kết nối Quốc lộ 53 với đường Nguyễn Đáng |
Đường Nguyễn Đáng |
Bệnh viện sản nhi |
|
1.800 |
|
|
6. TX. Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
Phường 1 |
|
|
|
|
|
6.156 |
Đường nhựa giữa khóm 4 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Võ Thị Sáu |
|
500 |
|
|
7. Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
Đường huyện |
|
|
|
|
|
7.61 |
Đường tỉnh 913B |
Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú |
Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên |
|
500 |
|
7.62 |
Đường tỉnh 913B |
Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên |
Đường tỉnh 915 |
|
1.000 |
|
|
8. Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Càng Long |
|
|
|
|
|
8.190 |
Đường tỉnh 913 (áp dụng TT.Càng Long) |
|
|
|
1.400 |
|
|
Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện |
|
|
|
|
|
8.49 |
Quốc lộ 53 |
Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú) |
Đường tỉnh 913C; đối diện hết ranh chợ Bình Phú |
|
3.000 |
|
8.50 |
Quốc lộ 53 |
Đường tỉnh 913C; đối diện từ chợ Bình Phú |
Cầu Láng Thé |
|
2.500 |
|
8.55 |
Quốc lộ 60 |
Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60) |
Đường tỉnh 913 |
|
1.200 |
|
8.56 |
Quốc lộ 60 |
Đường tỉnh 913 |
Cầu Cổ Chiên |
|
2.000 |
|
|
Đường huyện |
|
|
|
|
|
8.80 |
Đường tỉnh 913C |
Quốc lộ 53 (xã Bình Phú) |
Cống 3 xã, giáp xã Huyền Hội |
|
1.200 |
|
8.94 |
Đường tỉnh 913 |
Cầu Kinh Lá |
Đường Đal đi ấp số 2; đối diện đến cống |
|
800 |
|
|
Xã Nhị Long |
|
|
|
|
|
8.110 |
Đường nhựa |
Đường huyện 4, Trường Mẫu giáo |
Đường tỉnh 913 |
|
350 |
|
Đường tỉnh 913 |
Đường huyện 37 |
|
|
|
||
8.192 |
Đường tỉnh 913 (áp dụng Bình Phú, Nhị Long) |
Giáp ranh thị trấn Càng Long |
Quốc lộ 60 |
|
1.000 |
|
|
Xã Đức Mỹ |
|
|
|
|
|
8.194 |
Đường nhựa ngã 4 vào chợ Rạch Bàng |
Ngã tư đường nhựa |
Chợ Rạch Bàng |
|
1.200 |
|
|
Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
8.175 |
Đường nhựa (ấp An Định Cầu) |
Đường tỉnh 913 |
Kênh Tỉnh |
|
350 |
|
8.197 |
Đường nhựa Tân Bình |
Đường tỉnh 913 |
Kênh Tỉnh |
|
500 |
|
|
Xã Đại Phúc |
|
|
|
|
|
8.200 |
Đường Đình Tân Hạnh |
Đường tỉnh 913 |
Đình Tân Hạnh |
|
400 |
|
|
9. Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
Đường huyện |
|
|
|
|
|
9.114 |
Đường tỉnh 912B |
Đường tỉnh 912 (UBND xã Tập Ngãi cũ) |
Cầu Xây (giáp ranh Lương Hòa A) |
|
800 |
|
9.211 |
Đường tỉnh 912B |
Đường tránh Quốc lộ 60 |
Đường Vành đai phía đông |
|
1.500 |
|
9.212 |
Đường tỉnh 912B |
Đường Vành đai phía đông |
Hết tuyến |
|
800 |
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
|
9.125 |
Đường tỉnh 913C |
Quốc lộ 54 (xã Hùng Hòa) |
Cầu Ngãi Hùng |
|
600 |
|
|
Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
9.155 |
Đường nhựa ấp Cao Một |
Đường tỉnh 912 |
Giáp ranh ấp Sóc Cầu, xã Hùng Hòa |
|
500 |
|
|
Xã Long Thới |
|
|
|
|
|
9.189 |
Đường nhựa liên ấp Cầu Tre- Định Hòa |
Quốc lộ 60 |
Giáp ấp An Cư, xã Tân Hòa và Cầu Chà Vơ |
|
500 |
|
9.220 |
Đường nhựa bờ tây kênh Nguyễn Chánh Sâm |
Quốc lộ 60 |
Cầu Báo Ân |
|
500 |
|
9.223 |
Đường đal sau trường Mẫu giáo cũ |
Đường Giồng Giữa |
Quốc lộ 60 và đường Giồng Giữa (02 nhánh) |
|
500 |
|
|
Xã Hiếu Trung |
|
|
|
|
|
9.215 |
Đường nhựa Cây Gòn |
Đường tỉnh 911C |
Xã Phú Cần |
|
500 |
|
|
Xã Tân Hùng |
|
|
|
|
|
9.217 |
Đường nhựa ấp Chợ-Phụng Sa |
Quốc lộ 54 |
Đường nhựa Phụng Sa - Te Te 1 |
|
600 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây