637193

Quyết định 43/2024/QĐ-UBND sửa đổi các Quyết định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

637193
LawNet .vn

Quyết định 43/2024/QĐ-UBND sửa đổi các Quyết định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Số hiệu: 43/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 19/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 43/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 19/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2024/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 19 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm.

3. Tính thuế sử dụng đất.

4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân.

5. Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

6. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

7. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai.

8. Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân.

9. Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng.

10. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân.

11. Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.”.

2. Bổ sung điểm g khoản 1 Điều 2 như sau:

“g) Bảng giá đất chăn nuôi tập trung.”.

3. Sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 2 Điều 2 như sau:

“đ) Bảng giá đất tôn giáo; đất tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt; đất phi nông nghiệp khác.”.

4. Bổ sung tiêu đề khoản 1 Điều 5 như sau:

“1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung, đất nông nghiệp khác.”.

5. Sửa đổi, bổ sung Điều 14 như sau:

Điều 14. Giá đất chăn nuôi tập trung; đất nông nghiệp khác

Giá đất chăn nuôi tập trung; đất nông nghiệp khác được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.”.

6. Sửa đổi Điều 18 như sau:

Điều 18. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp

Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.”.

7. Sửa đổi, bổ sung Điều 19 như sau:

Điều 19. Giá đất tôn giáo; đất tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt; đất phi nông nghiệp khác

Giá đất tôn giáo; đất tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.”.

8. Sửa đổi Điều 20 như sau:

Điều 20. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng

Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.”.

9. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, như sau:

- Sửa đổi tên gọi (đường, đoạn đường, điểm đầu, điểm cuối) của 212 tuyến đường, đoạn đường và vừa sửa đổi tên đường vừa tăng giá đất 01 tuyến đường (đính kèm Phụ lục I).

- Bổ sung mới 68 tuyến đường vào bảng giá đất (đính kèm Phụ lục II).

- Bãi bỏ mục 6.39 Phụ lục 6: Đường 3/2 (đính kèm Phụ lục III).

Điều 2. Sửa đổi một số mục tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh

Sửa đổi tên gọi (đường, đoạn đường, điểm đầu, điểm cuối) của 02 tuyến đường, đoạn đường (đính kèm Phụ lục IV).

Điều 3. Sửa đổi một số mục tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh

Sửa đổi tên gọi (đường, đoạn đường, điểm đầu, điểm cuối) của 04 tuyến đường, đoạn đường (đính kèm Phụ lục V).

Điều 4. Sửa đổi một số mục tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh

Sửa đổi tên gọi (đường, đoạn đường, điểm đầu, điểm cuối) của 57 tuyến đường, đoạn đường (đính kèm Phụ lục VI).

Điều 5. Kéo dài thời gian thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2025 đối với các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2024, cụ thể như sau:

1. Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

2. Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.

3. Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.

4. Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 35/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020; Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.

Điều 6. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2024 và thực hiện đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

2. Đối với trường hợp hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính hợp lệ của người sử dụng đất đã được bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đã tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng giá đất quy định tại Quyết định số 35/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020; Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 và Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh để xác định nghĩa vụ tài chính.

Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh (03 hệ), Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

Tỉnh: Trà Vinh

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m²

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

 

 

Từ

Đến

 

 

 

 

1. Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

1.73

Đường 19/5

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Trần Văn Sên

 

4.000

 

1.74

Đường 19/5

Đường Trần Văn Sên

Đường Võ Văn Kiệt

 

3.500

 

1.100

Đường Trần Văn Sên

Đường Trương Văn Kỉnh

Đường 19/5

 

1.500

 

1.101

Đường cặp Trường Phạm Thái Bường

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Trần Văn Sên

 

1.200

 

1.102

Đường Lâm Văn Vững

Đường Võ Văn Kiệt

Giáp hẻm sau Công viên Phạm Ngũ Lão

 

1.800

 

1.107

Đường Đôi vào Ao Bà Om

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc Lộ 53)

Đường Nguyễn Thị Ráo

 

1.000

 

Đường Nguyễn Thị Ráo

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Du

 

1.000

1.121

Đường Huỳnh Văn Quởn

Đường Lê Văn Tám

Đường Sơn Vọng

 

800

 

1.122

Tuyến 5 (Phường 8)

Đường Lê Văn Tám (Tha La)

Đường Lê Hồng Phong

 

800

 

Đường Trần Lái

Đường Lê Hồng Phong

Đường Sơn Vọng

 

800

Đường Lâm Sắc

Đường Sơn Vọng

Đường Sơn Thông

 

800

1.131

Đường Phạm Văn Hai

Đường Trương Văn Kỉnh (Cây xăng Phú Hòa) (đường Cida)

Đường Lê Văn Chữ

 

550

 

1.132

Đường Lê Văn Chữ

Chợ Sóc Ruộng

Đường Trương Văn Kỉnh

 

600

 

1.135

Đường Lê Văn Tám

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Đường Đồng Khởi

 

1.000

 

1.139

Đường nhánh Trần Văn Giàu (bên hông Trường mầm non Sơn Ca)

Đường Dương Quang Đông (đường Kho Dầu)

Đường Trần Văn Giàu

 

1.800

 

1.141

Đường Lê Thanh Mừng

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Đồng Khởi

 

1.500

 

1.142

Đường Thạch SaBut

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Đường Đồng Khởi

 

700

 

1.154

Đường Lưu Hữu Phước

Đường Phạm Ngũ Lão

Rạch Tiệm Tương (giáp ranh Phường 4)

 

2.500

 

1.157

Đường Dương Văn Vinh

Đường Bạch Đằng

Chu Văn An

 

1.500

 

1.159

Đường Nguyễn Đáng

Đường Võ Văn Kiệt

Giáp ranh xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành

 

3.500

 

1.160

Đường Viễn Châu

Đường Nguyễn Du

Quốc lộ 60

 

1.000

 

1.161

Đường Lâm Phái

Đường Lê Văn Tám

Đường Bùi Thị Mè

 

1.000

 

1.164

Đường Lê Văn Vĩnh

Đường Đồng Khởi

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

 

1.500

 

 

2. Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Trà Cú

 

 

 

 

 

2.17

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường 19/5

Đường 30/4

2

1.800

 

2.18

Đường Đỗ Văn Nại

Đường 3/2

Đường Cách Mạng Tháng 8

1

2.500

 

2.19

Đường Lâm Văn Dững

Đường 3/2

Hết ranh chùa Tịnh Độ

2

1.800

 

2.20

Đường Lâm Văn Dững

Hết ranh Chùa Tịnh Độ

Hết ranh thị trấn

3

1.000

 

2.22

Đường tỉnh 914B (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên)

Đường 3/2

Hết ranh thị trấn

2

800

 

2.23

Đường Đồng Khởi

Đường 3/2

Đường tránh Quốc Lộ 53

2

1.200

 

2.25

Đường vào Trung tâm y tế dự phòng

Đường 3/2

Đường Nguyễn Huệ

3

800

 

2.28

Đường Trần Văn Long

Cầu Cá Lóc

Cảng cá Định An (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ số 15)

1

3.000

 

2.30

Đường Nguyễn Kim Quang

Đường Trần Văn Long

Công ty Trọng Thủy (Thửa 1852, tờ bản đồ số 14)

2

2.000

 

Đường Nguyễn Trung Chánh

Thửa 16, tờ bản đồ số 17

Đường bê tông (Thửa 1381, tờ bản đồ số 16)

 

 

 

2.35

Đường Trần Văn Long

Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng)

Hết ranh cây xăng (Khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ bản đồ 13

2

1.000

 

2.36

Đường Trần Văn Long

Hết ranh cây xăng (Khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ bản đồ 13

Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13

2

1.800

 

2.37

Đường Trần Văn Long

Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13

Cầu Cá Lóc

1

2.000

 

2.38

Lý Thành Ký

Cầu Cá Lóc

Hết ranh trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14

2

1.200

 

2.39

Lý Thành Ký

Hết ranh trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14

Giáp ranh xã Định An

3

1.000

 

 

QUỐC LỘ

 

 

 

 

 

2.51

Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn - Hàm Giang)

Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5

Đường tỉnh 914C (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên

 

1.000

 

2.52

Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang)

Đường tỉnh 914C (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên

Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)

 

1.000

 

 

ĐƯỜNG HUYỆN

 

 

 

 

 

2.77

Đường tỉnh 914C (xã Hàm Tân)

Đường tỉnh 915

Hết ranh ấp Vàm Ray

 

500

 

2.84

Đường tỉnh 912C (xã Phước Hưng)

Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng)

Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

 

750

 

2.95

Đường tỉnh 914B (xã Ngãi Xuyên)

Giáp ranh thị trấn Trà Cú

Hết ranh xã Ngãi Xuyên

 

700

 

2.96

Đường tỉnh 914B (xã Lưu Nghiệp Anh)

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

Cầu Mù U

 

800

 

2.97

Đường tỉnh 914B (xã Lưu Nghiệp Anh)

Cầu Mù U

Hết ranh ấp Chợ

 

700

 

2.98

Đường tỉnh 914B (xã Lưu Nghiệp Anh)

Ranh ấp Chợ

Giáp ranh ấp Xoài Lơ

 

300

 

2.99

Đường tỉnh 914B (xã Lưu Nghiệp Anh)

Ranh ấp Xoài Lơ

Ngã ba Xoài Lơ

 

500

 

Đường huyện 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Ngã ba Xoài Lơ

Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5

 

 

 

 

Xã Đại An

 

 

 

 

 

2.120

Đường nhựa vào ấp Giồng Đình

Quốc lộ 53

Đường nhựa đi thị trấn Định An

 

700

 

2.127

Đường nhựa ấp Me rạch E

Giáp chợ Đại An

Giáp ranh xã Định An

 

600

 

 

Xã Phước Hưng

 

 

 

 

 

2.136

Đường tỉnh 911

Giáp ranh xã Ngãi Hùng

Kênh số 2

 

400

 

 

Xã Tập Sơn

 

 

 

 

 

2.150

Đường đal phía Đông kênh Chợ

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

Cầu Kênh Đường Xuồng

 

750

 

2.151

Đường nhựa ấp Đông Sơn

Cầu Kênh Đường Xuồng

Cầu ấp Ô

 

350

 

 

Xã Lưu Nghiệp Anh

 

 

 

 

 

2.161

Đường nhựa đi ấp Mộc Anh

Đường tỉnh 914B (Trạm Y tế xã cũ)

Hết ranh ấp Chợ

 

750

 

2.164

Đường tỉnh 914B (xã Lưu Nghiệp Anh)

Đường huyện 28 (ngã ba Xoài Lơ)

Đường tỉnh 915

 

400

 

2.165

Đường nhựa xuống Chùa Phật

Đường tỉnh 914B (Cây Xăng)

Sông Trà Cú

 

500

 

 

Xã Hàm Giang

 

 

 

 

 

2.169

Đường nhựa ấp Chợ

Quốc lộ 53 (ngã tư đi Cà Tốc)

Đường tỉnh 914C

 

500

 

 

Xã Tân Sơn

 

 

 

 

 

2.176

Đường vào chợ (Kênh T9)

Kênh T9

Giáp ranh xã Tập Sơn

 

300

 

 

Xã Ngọc Biên

 

 

 

 

 

2.178

Đường nhựa (Tha La-Giồng Chanh)

Đường tỉnh 914C

Đường nhựa ấp Giồng Chanh A

 

300

 

 

3. Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

3.52

Đường tỉnh 912

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

Đường tỉnh 915B

 

1.200

 

3.79

Đường tỉnh 914B

Quốc lộ 53 (cống Trà Cuôn)

Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa)

 

400

 

3.84

Đường huyện 18

Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa)

Đường tỉnh 914B

 

350

 

3.90

Đường tỉnh 912C

Quốc lộ 53 (ngã ba Ô Răng)

Hết thửa 594, tờ bản đồ số 3

 

650

 

3.91

Đường tỉnh 912C

Thửa 593, tờ bản đồ số 3

Thửa 1123, tờ bản đồ 6

 

400

 

3.92

Đường tỉnh 911B

Quốc lộ 53

Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp)

 

700

 

3.93

Đường tỉnh 911B

Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp)

Chùa Tân Lập

 

550

 

3.94

Đường tỉnh 911B

Chùa Tân Lập

Đường nhựa Lạc Thạnh B

 

400

 

Đường tỉnh 914C

Đường nhựa Lạc Thạnh B

Thửa 396, tờ bản đồ số 8

 

400

Đường huyện 21

Thửa 396, tờ bản đồ số 8

Giáp ranh xã Ngũ Lạc

 

400

 

Xã Long Sơn

 

 

 

 

 

3.116

Đường nhựa (Điện năng lượng mặt trời)

Đường tỉnh 912C (Chùa Ô Răng)

Ngã tư (Thửa 2376, tờ bản đồ số 5)

 

400

 

 

Xã Kim Hòa

 

 

 

 

 

3.138

Đường đal Năng Nơn

Đường tỉnh 914B

Đường nhựa (Kênh Xáng)

 

280

 

3.140

Đường đal bờ kênh Kim Hòa

Đường tỉnh 914B

Giáp ranh xã Mỹ Hòa

 

280

 

 

Xã Mỹ Long Bắc

 

 

 

 

 

3.148

Đường nhựa Hạnh Mỹ

Thửa 571, tờ bản đồ số 3

Cầu Thanh niên

 

280

 

 

Xã Nhị Trường

 

 

 

 

 

3.153

Đường nhựa

Đường tỉnh 912C

Giáp ranh xã Hiệp Hòa

 

280

 

3.154

Đường nhựa

Đường tỉnh 912C

Giáp ấp Bào Mốt (xã Long Sơn)

 

280

 

3.155

Đường nhựa (Nô Lựa B)

Đường tỉnh 912C

Chùa Bốt Bi

 

280

 

3.156

Đường nhựa (Nô Lựa A)

Đường tỉnh 912C

Đường tỉnh 914B

 

280

 

3.157

Đường nhựa

Đường tỉnh 914B

Giáp ấp Căn Nom (Trường Thọ)

 

280

 

3.158

Đường nhựa liên ấp (ấp Chông Bát)

Đường tỉnh 914B

Hết đường nhựa (Thửa 429, tờ bản đồ số 12)

 

280

 

3.160

Đường nhựa Là Ca A

Đường tỉnh 914B

Trường Tiểu học Nhị Trường; đối diện nhà bà Thạch Thị Kim Lê

 

280

 

3.164

Đường nhựa (Nô Lựa A)

Đường tỉnh 914B

Đường tỉnh 912C

 

280

 

3.165

Đường nhựa (Nô Lựa A)

Đường tỉnh 912C

Giáp Đường nhựa quy hoạch

 

280

 

3.166

Đường nhựa (Bông Ven)

Đường tỉnh 914B

Giáp Đường đal Hiệp Hòa

 

280

 

3.167

Đường nhựa (Bông Ven)

Đường tỉnh 914B

Giáp thửa đất ruộng (ông Kim Nuộne)

 

280

 

3.168

Đường nhựa (Bông Ven)

Đường huyện 17

Đường tỉnh 914B

 

280

 

3.170

Đường nhựa (Ba So)

Đường tỉnh 912C

Giáp thửa 1606, tờ bản đồ số 10

 

280

 

3.171

Đường nhựa (Là Ca B)

Đường tỉnh 914B

Thửa số 2113 ,tờ bản đồ số 9

 

280

 

3.172

Đường nhựa Ba So

Đường tỉnh 912C

Đường đal (Giồng Thành)

 

280

 

 

Xã Hiệp Hòa

 

 

 

 

 

3.175

Đường nhựa (đi ấp Phiêu)

Đường tỉnh 914B

Hết đường nhựa

 

280

 

3.176

Đường nhựa Ba So

Đường tỉnh 914B

Hết đường nhựa

 

280

 

3.177

Đường nhựa Tri Liêm

Đường tỉnh 914B

Hết thửa 928, tờ bản đồ số 8

 

280

 

3.178

Đường nhựa Sóc Chuối

Đường tỉnh 914B

Hết thửa 386, tờ bản đồ số 5

 

280

 

3.179

Đường nhựa Tri Liêm

Thửa số 757,tờ bản đồ số 8

Đường tỉnh 914B

 

280

 

3.180

Đường nhựa Sóc Xoài

Đường tỉnh 914B

Kênh Thống Nhất 5

 

280

 

 

Xã Trường Thọ

 

 

 

 

 

3.185

Đường nhựa Căn Nom

Đường tỉnh 912C

Trường học Căn Nom

 

300

 

3.190

Đường nhựa Căn Nom

Ngã ba đường nhựa Căn Nom (Đường tỉnh 912C đến Trường học Căn Nom)

Cầu Út Nén Căn Nom

 

280

 

3.191

Đường nhựa Sóc Cụt

Đường tỉnh 912C

Thửa số 953, tờ bản đồ số 5

 

280

 

3.192

Đường nhựa Cós Xoài

Đường tỉnh 914B

Hết đường nhựa

 

280

 

3.196

Đường nhựa Sóc Cụt

Đường tỉnh 912C

Kênh I

 

280

 

3.199

Đường nhựa Giồng Chanh

Đường tỉnh 912C

Từ thửa 2679, tờ bản đồ số 5

 

280

 

3.200

Đường nhựa Cós Xoài

Từ thửa 807, tờ bản đồ số 4

Đường tỉnh 912C

 

280

 

 

Xã Thạnh Hòa Sơn

 

 

 

 

 

3.206

Đường tỉnh 914C

Đầu lộ Lạc Sơn

Sóc Chuối

 

280

 

3.207

Đường nhựa đi Trường Bắn

Đường tỉnh 911B

Hết đường nhựa

 

280

 

3.208

Đường Nhựa đi Hiệp Mỹ Tây

Đường tỉnh 911B

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

 

300

 

3.209

Đường lộ Lạc Sơn - Sóc Chuối

Đường tỉnh 914C

Hết đường nhựa

 

280

 

3.210

Đường nhựa Lạc Thạnh B

Đường tỉnh 914C

Cầu Giồng Mum

 

280

 

3.211

Đường nhựa Lạc Thanh A

Đường tỉnh 914C

Kênh cấp II N12

 

280

 

3.212

Đường nhựa Trường Bắn nối dài

Đường nhựa đi Trường Bắn

Giáp ranh xã Ngọc Biên

 

280

 

3.213

Đường đal Cầu Vĩ

Đường tỉnh 914C

Hết đường đal

 

280

 

3.214

Đường nhựa Lạc Sơn

Đường tỉnh 914C

Đường nhựa đi Trường Bắn

 

280

 

3.215

Đường nhựa Lạc Thanh A

Đường tỉnh 914C

Kênh cấp II N12

 

280

 

3.216

Đường đal Lạc Thanh A

Đường tỉnh 911B

Đường tỉnh 914C

 

280

 

3.217

Đường nhựa Lạc Thanh A

Đường tỉnh 914C

Đường nhựa Sân vận động

 

280

 

3.218

Đường nhựa Lạc Thanh B

Đường tỉnh 911B

Đường nhựa Sân vận động

 

280

 

3.219

Đường nhựa Lạc Sơn

Đường tỉnh 914C

Giáp ranh xã Ngũ Lạc

 

280

 

3.220

Đường đal Lạc Sơn

Đường tỉnh 914C

Chùa Lạc Sơn

 

280

 

3.221

Đường đal Lạc Sơn

Đường tỉnh 914C

Thửa số 442, tờ bản đồ số 7

 

280

 

3.222

Đường đal Cầu Vĩ

Đường tỉnh 914C

Cầu Thanh Niên

 

280

 

3.223

Đường đal Cầu Vĩ

Đường tỉnh 914C

Hết đường đal

 

280

 

3.224

Đường đal Cầu Vĩ

Đường tỉnh 914C

Hết đường đal

 

280

 

3.225

Đường đal Cầu Vĩ

Đường tỉnh 914C

Hết đường đal

 

280

 

3.226

Đường đal Lạc Hòa

Đường tỉnh 914C

Hết đường đal

 

280

 

3.227

Đường đal Lạc Hòa

Đường tỉnh 914C

Hết đường đal

 

280

 

3.228

Đường đal Lạc Hòa

Đường tỉnh 914C

Hết đường đal

 

280

 

3.229

Đường đal Lạc Hòa

Đường tỉnh 914C

Cầu số 4

 

280

 

3.230

Đường đal Lạc Thanh A

Đường tỉnh 911B

Kênh Tầm Du

 

280

 

 

4. Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

Đường huyện

 

 

 

 

 

4.61

Đường huyện 16

Giáp ranh thị trấn Châu Thành (Cống Thanh Trì)

Đường tỉnh 912B

 

600

 

 

Xã Lương Hòa A

 

 

 

 

 

4.109

Đường đal Chà Dư nhỏ

Đường tỉnh 912B (thửa 90, tờ bản đồ 16)

Đường huyện 11 (thửa 10, tờ bản đồ 13)

 

350

 

4.110

Đường nhựa kênh ông Thai

Đường tỉnh 912B (thửa 112, tờ bản đồ 40)

Giáp ranh xã Lương Hòa

 

300

 

4.111

Đường nhựa Bót chếch

Đường tỉnh 912B (thửa 210, tờ bản đồ 23)

Giáp ranh xã Lương Hòa

 

400

 

 

Xã Nguyệt Hóa

 

 

 

 

 

4.121

Đường Nguyễn Đáng

Giáp ranh Phường 7, thành phố Trà Vinh

Giáp ranh xã Phương Thạnh, huyện Càng Long

 

2.000

 

 

Xã Đa Lộc

 

 

 

 

 

4.199

Đường tỉnh 912

Ranh ấp Giồng Lức (điểm lẻ Trường Tiểu học Đa Lộc B)

Giáp đường nhựa Trung tâm cai nghiện

 

450

 

 

5. Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

Xã Ngũ Lạc

 

 

 

 

 

5.45

Đường vào chợ huyện Duyên Hải

Đường tỉnh 914

Bến Xuồng

 

2.000

 

5.49

Đường Cây Da -Cây Xoài

Thửa 342, tờ bản đồ số 29

Đường tỉnh 914

 

500

 

 

6. TX. Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

Phường 1

 

 

 

 

 

6.25

Đường nhựa khu văn hóa (phía sau Phòng Kinh tế)

Đường 3/2

Đường 19/5

 

1.000

 

6.48

Các tuyến đường nhựa, đường đal, đường đất còn lại tại Phường 1

 

 

 

400

 

6.91

Đường nhựa ấp Giồng Trôm

Sân bay đầu dưới

Đường nhựa ấp Giồng Trôm

 

350

 

6.92

Đường nhựa ấp Giồng Ổi

Mặt đập Giồng Trôm

Sông Giồng Ổi

 

350

 

 

7. Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

Đường huyện

 

 

 

 

 

7.67

Đường tỉnh 913

Cầu Kinh 15

Đường tỉnh 911

 

500

 

7.70

Đường tỉnh 911C

Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh

Chợ Trà Ốt

 

500

 

7.71

Đường tỉnh 913B

Quốc lộ 54

Đường bê tông (Hết thửa 278 tờ bản đồ số 20); đối diện hết thửa 79, tờ bản đồ số 20)

 

1.100

 

7.72

Đường tỉnh 913B

Đường bê tông (Hết thửa 278 tờ bản đồ số 20); đối diện thửa 79, tờ bản đồ số 20)

Cầu Đập ấp 1 Phong Thạnh

 

500

 

7.91

Đường nhựa liên ấp Châu Hưng-Trà Bôn xã Châu Điền

Đường tỉnh 911C

Giáp ranh xã Tân An

 

280

 

7.96

Đường nhựa liên ấp Trà Ốt- Kinh Xuôi xã Thông Hòa

Đường tỉnh 913

Giáp kênh Kinh Xuôi

 

280

 

 

8. Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Càng Long

 

 

 

 

 

8.6

Đường vào Bệnh viện

Đường tỉnh 913B

Cổng bệnh viện

2

2.000

 

8.9

Đường Huỳnh Văn Ngò

Đường tỉnh 913 (Khóm 3)

Giáp khu nhà ở Khóm 6 (thửa số 328, tờ bản đồ số 19)

2

1.500

 

8.23

Quốc lộ 53

Cầu Mây Tức

Đường tỉnh 913

1

2.700

 

8.24

Quốc lộ 53

Đường tỉnh 913

Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út

1

3.500

 

8.29

Đường tỉnh 913B

Quốc lộ 53

Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng

1

2.500

 

8.30

Đường tỉnh 913B

Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng

Cầu Suối

1

2.200

 

8.31

Đường tỉnh 913

Quốc lộ 53

Giáp xã Mỹ Cẩm

2

1.500

 

8.33

Đường nhựa (Cầu Suối)

Đường tỉnh 913B

Giáp xã Mỹ Cẩm

 

600

 

8.39

Đường nhựa khóm 6

Đường tỉnh 913B

Chợ Mỹ Huê

 

600

 

8.40

Đường đal khóm 6

Đường tỉnh 913B

Đường nhựa khóm 6

 

500

 

 

Đường tỉnh

 

 

 

 

 

8.57

Đường tỉnh 911

Giáp ranh xã Thạnh Phú, Huyện Cầu Kè

Đường tỉnh 913B; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21

 

800

 

8.58

Đường tỉnh 911

Đường tỉnh 913B; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21

Đường vào Trạm y tế xã Tân An

 

2.900

 

8.62

Đường tỉnh 911

Cầu Chợ Huyền Hội

Đường tỉnh 913C; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội (thửa số 213, tờ bản đồ số 17)

 

1.700

 

8.63

Đường tỉnh 911

Đường tỉnh 913C; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội (thửa số 213, tờ bản đồ số 17)

Cống Kênh Tây

 

1.000

 

 

Đường huyện

 

 

 

 

 

8.67

Đường huyện 1 (Đường vào TT xã Đức Mỹ)

Đường vào bến phà Cổ Chiên cũ

Ngã 4 đường vào chợ Rạch Bàng

 

700

 

8.68

Đường tỉnh 913B

Cầu Suối

Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12

 

700

 

8.69

Đường tỉnh 913B

Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12

Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13

 

1.100

 

8.70

Đường tỉnh 913B

Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13

Cầu Ván

 

700

 

8.71

Đường tỉnh 913B

Cầu Ván

Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Tân An)

 

500

 

8.81

Đường tỉnh 913C

Cống 3 Xã, giáp xã Huyền Hội

Kênh Khương Hòa

 

400

 

8.82

Đường tỉnh 913C

Kênh Khương Hòa

Cầu Ất Ếch

 

700

 

8.83

Đường tỉnh 913C

Cầu Ất Ếch

Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Huyền Hội)

 

1.700

 

8.84

Đường tỉnh 913C

Ngã ba Đường tỉnh 911 (xã Huyền Hội)

Đường về Trà On

 

600

 

8.85

Đường tỉnh 913C

Đường về Trà On

Hết ranh xã Huyền Hội

 

500

 

8.88

Đường huyện 7

Ranh xã Huyền Hội (giáp xã Phương Thạnh)

Đường tỉnh 913C - Cầu Ất Ếch (xã Huyền Hội)

 

600

 

8.93

Đường tỉnh 913

Giáp ranh Thị trấn Càng Long

Cầu Kinh Lá

 

800

 

8.95

Đường tỉnh 913

Đường đal đi ấp số 2; đối diện từ Cống

Cầu Lo Co

 

600

 

8.96

Đường tỉnh 913

Cầu Lo Co

Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8

 

900

 

8.97

Đường tỉnh 913

Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8

Đường tỉnh 913B (xã Tân Bình)

 

500

 

8.98

Đường nhựa

Ngã ba (cua Đường tỉnh 913); đối diện hết ranh đất thửa số 461, tờ bản đồ số 26

Cầu Ngã Hậu (giáp ranh xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè)

 

500

 

8.101

Đường huyện 39

Đường tỉnh 913B

Đường tỉnh 913

 

600

 

8.102

Đường huyện 7 (Đường liên xã An Trường- Tân Bình- Huyền Hội)

Quốc lộ 53

Đường tỉnh 913C

 

600

 

8.103

Đường tỉnh 913

Giáp ranh xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành

Quốc lộ 60

 

1.000

 

 

Xã Huyền Hội

 

 

 

 

 

8.106

Đường Trà On

Đường tỉnh 913C

Trà On

 

400

 

 

Xã An Trường

 

 

 

 

 

8.114

Đường vào chợ

Đường tỉnh 913B

Sông An Trường

 

2.500

 

8.115

Đường lộ giữa An Trường

Đường tỉnh 913B

Cầu 3/2

 

600

 

8.117

Đường cầu 3/2

Đường tỉnh 913B

Đường lộ giữa An Trường

 

2.000

 

8.121

Đường nhựa ấp 8A

Đường tỉnh 913B

Đường lộ giữa An Trường

 

500

 

8.122

Đường nhựa ấp 7A

Đường tỉnh 913B

Đường lộ giữa An Trường

 

500

 

8.123

Đường nhựa ấp 6A

Đường tỉnh 913B

Đường lộ giữa An Trường

 

500

 

8.124

Đường nhựa ấp 5A

Đường tỉnh 913B

Đường lộ giữa An Trường

 

500

 

8.125

Đường nhựa ấp 4A

Đường tỉnh 913B

Đường lộ giữa An Trường

 

500

 

8.126

Đường nhựa bờ lộ quẹo

Đường tỉnh 913B

Giáp xã An Trường A

 

500

 

8.127

Đường nhựa ấp 8A

Đường tỉnh 913B

Kênh Tỉnh

 

500

 

8.128

Đường nhựa ấp 4A

Đường tỉnh 913B

Kênh Tỉnh

 

500

 

8.135

Đường nhựa

Thửa số 335, tờ bản đồ số 29

Ngã ba ấp Đại Đức

 

600

 

 

Xã Bình Phú

 

 

 

 

 

8.152

Đường kênh N 22

Phú Hưng 1

Đường tỉnh 913

 

350

 

 

Xã An Trường A

 

 

 

 

 

8.154

Đường nhựa (lộ quẹo)

Đường tỉnh 913

Kênh Tỉnh

 

400

 

8.155

Đường nhựa (Lo Co)

Đường tỉnh 913

Kênh Tỉnh

 

400

 

8.156

Đường bờ bao ấp 9

Đường tỉnh 913

Kênh Tỉnh

 

400

 

 

Xã Tân An

 

 

 

 

 

8.169

Đường tỉnh 913B

Đường tỉnh 911 (dưới Cầu Tân An phía Trường THPT)

Ngã ba; đối diện hết thửa 1417, tờ bản đồ 23

 

400

 

 

Xã Tân Bình

 

 

 

 

 

8.173

Đường nhựa (ấp Ninh Bình)

Đường tỉnh 913

Sông Trà Ngoa (Thạnh Phú, Cầu Kè)

 

400

 

8.174

Đường nhựa (ấp Thanh Bình)

Đường tỉnh 913

Kênh Tỉnh

 

350

 

 

Xã Mỹ Cẩm

 

 

 

 

 

8.177

Đường nhựa ấp số 6

Ranh thị trấn (Cầu Suối)

Đường tỉnh 913

 

400

 

8.179

Đường nhựa đập nhà lầu

Đường tỉnh 913

Cầu Mười Xiêm

 

400

 

 

9. Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

Đường huyện

 

 

 

 

 

9.112

Đường tỉnh 913C

Quốc lộ 60

Hết thửa đất số 481, tờ bản đồ số 19

 

500

 

9.113

Đường tỉnh 913C

Hết thửa đất số 481, tờ bản đồ số 19

Giáp ranh xã Huyền Hội

 

400

 

9.115

Đường tỉnh 912

Quốc lộ 54

Cầu Ba Điều

 

600

 

9.116

Đường tỉnh 912

Cầu Ba Điều

Cầu Kênh Trẹm

 

500

 

9.117

Đường tỉnh 912

Cầu Kênh Trẹm

Cầu Cao Một

 

500

 

9.118

Đường tỉnh 912

Bưu điện Tân Hòa

Kênh 6 Phó

 

800

 

9.119

Đường tỉnh 912

Kênh 6 Phó

Ngã ba đê bao Cần Chông

 

600

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

 

9.121

Đường tỉnh 913C

Cầu Ngãi Trung

Thửa đất số 29, tờ bản đồ số 51

 

300

 

9.122

Đường tỉnh 913C

Thửa đất số 28, tờ bản đồ số 51

Thửa đất số 56, tờ bản đồ số 19

 

400

 

9.123

Đường tỉnh 913C

Thửa đất số 56, tờ bản đồ số 19

Giáp ranh ấp Lò Ngò

 

300

 

9.124

Đường tỉnh 913C

Giáp ranh ấp Lò Ngò

Quốc lộ 60 (Chợ Lò Ngò)

 

300

 

9.128

Đường liên xã Phú Cần - Hiếu Trung

Đường đal 3,5m (Ô Ét)

Giáp ranh xã Hiếu Trung

 

350

 

 

Xã Tập Ngãi

 

 

 

 

 

9.131

Đường nhựa Ngãi Trung

Đường tỉnh 912

Đường tỉnh 912B

 

300

 

 

Xã Ngãi Hùng

 

 

 

 

 

9.139

Đường tỉnh 911C

Cầu Sắt Chánh Hội B

Giáp ranh xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

400

 

 

 

Xã Hiếu Trung

 

 

 

 

 

9.145

Đường nối Quốc lộ 60 - Quốc lộ 54

Quốc lộ 60

Cầu Phú Thọ I

 

600

 

9.146

Đường nhựa Phú Thọ I

Cầu Phú Thọ I

Hết thửa 22, tờ bản đồ số 28

 

400

 

9.147

Đường tỉnh 911C

Quốc lộ 60

Giáp ranh xã Phong Thạnh

 

800

 

 

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

9.157

Đường nhựa ấp Cần Tiêu

Đường tỉnh 912

Tha la ấp Cần Tiêu

 

400

 

 

Xã Tân Hùng

 

 

 

 

 

9.173

Đường vào TT giống thủy sản

Đường tỉnh 912

Trung tâm giống thủy sản

 

300

 

9.175

Đường nhựa liên ấp: Nhứt - Phụng Sa - Te Te 1

Đường ấp Nhứt

Đường tỉnh 913C

 

300

 

9.176

Đường nhựa liên ấp: Nhì - Te Te 2

Cầu ấp Nhì

Đường tỉnh 913C

 

300

 

 

Tỉnh: Trà Vinh

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TẠI PHỤ LỤC CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m²

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Thành Phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

Phường 1

 

 

 

 

 

1.175

Đường Nguyễn Văn Cúc

Đường Trương Văn Kỉnh

Đường Huỳnh Kim Anh

 

1.800

 

1.176

Đường Huỳnh Kim Anh

Đường Trương Văn Kỉnh

Đường Ngô Quốc Trị

 

1.800

 

1.177

Đường Ngô Quốc Trị

Đường Võ Văn Kiệt

Đường Huỳnh Kim Anh

 

2.000

 

 

Phường 4

 

 

 

 

 

1.178

Đường Nguyễn Văn Lợi

Đường Chu Văn An

Trường Lương Định Của

 

1.500

 

 

Phường 5

 

 

 

 

 

1.179

Đường Dương Quang Danh

Đường Dương Quang Đông

Hẻm 71

 

1.800

 

 

Phường 7

 

 

 

 

 

1.180

Đường giao thông và Hệ thống thoát nước Phường 7, Long Đức

Đường Võ Văn Kiệt

Đường khu C Láng Thé

 

1.500

 

 

Phường 8

 

 

 

 

 

1.181

Đường Lê Văn Đẹt

Đường Lê Văn Tám (phường 8)

Đường Lê Hồng Phong

 

800

 

1.182

Đường Đoàn Công Chánh

Đường Sơn Vọng

Giáp đường đal

 

800

 

 

Phường 9

 

 

 

 

 

1.183

Đường Hồ Đức Thắng

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Đồng Khởi

 

1.000

 

1.184

Đường Bùi Thị Mè

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Lê Văn Tám

 

1.000

 

 

Xã Long Đức

 

 

 

 

 

1.185

Đường nhựa ấp Sa Bình

Đường Lê Văn Chữ (dưới dốc cầu chợ Sóc Ruộng

Đường vào lò giết mổ

 

800

 

2

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Trà Cú

 

 

 

 

 

2.205

Đường Nguyễn Huệ nối dài

Đường 3/2

Kênh Xáng (Giáp ranh xã Kim Sơn)

 

1.200

 

2.206

Đường nhựa khóm 7

Đường 3 tháng 2

Đường tránh Quốc Lộ 53

 

3.500

 

 

Xã Ngãi Xuyên

 

 

 

 

 

2.207

Đường nhựa ấp Cầu Hanh, ấp Giồng Tranh

Ngã ba đường nhựa ấp Cầu Hanh, ấp Giồng Tranh

Đường bê tông (giáp thửa 1277, tờ bản đồ số 3)

 

400

 

2.208

Đường nhựa

Cầu Xoài Xiêm

Cầu Kênh 5 (Giồng Tranh)

 

400

 

3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Cầu Ngang

 

 

 

 

 

3.260

Đường nội bộ khu dân cư khóm Minh Thuận A

Đường đal (thửa 150 tờ bản đồ số 12)

Cầu Thanh Niên (thửa 63 tờ bản đồ số 12)

2

800

 

3.261

Đường nội bộ khu dân cư khóm Minh Thuận A

Đường Nguyễn Trí Tài (thửa 427 tờ 12)

Đường 2/9 (thửa 1025 tờ 12)

3

800

 

 

Xã Thạnh Hòa Sơn

 

 

 

 

 

3.262

Đường nhựa ấp Lạc Thạnh A

Cống Tân Lập

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

 

350

 

 

Xã Vinh Kim

 

 

 

 

 

3.263

Đường đal Cà Tum

Quốc lộ 53 (Thửa 254 tờ bản đồ số 6)

Giáp ranh xã Mỹ Hòa (Thửa 229 tờ bản đồ số 9)

 

400

 

4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

Xã Lương Hòa A

 

 

 

 

 

4.254

Đường nhựa (Cụm Công nghiệp Tân Ngại)

Đường nhựa Kênh Xáng (thửa 78, tờ bản đồ số 27)

Giáp đường Tầm Phương 3 (Thửa 222, tờ bản đồ số 33)

 

800

 

 

Xã Mỹ Chánh

 

 

 

 

 

4.255

Đường nhựa GTNT ấp Đầu Giồng B, xã Mỹ Chánh kết nối với ấp Kinh Xuôi, xã Thanh Mỹ

Kênh Xáng (Thửa 527, 528, tờ bản đồ số 42)

Giáp xã Thanh Mỹ (Thửa 23, 24, tờ bản đồ số 40)

 

400

 

 

Xã Thanh Mỹ

 

 

4.256

Đường nhựa GTNT ấp Đầu Giồng B, xã Mỹ Chánh kết nối với ấp Kinh Xuôi, xã Thanh Mỹ

Giáp xã Mỹ Chánh (Thửa 23, 24, tờ bản đồ số 40)

Thửa 458, tờ bản đồ số 21

 

400

 

 

Xã Đa Lộc

 

 

 

 

 

4.257

Đường nhựa GTNT ấp Hương Phụ A-B, xã Đa Lộc kết nối đường tránh cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành

Kênh Đường Trâu (Thửa 1771, tờ bản đồ số 33)

Kênh Chín An (Thửa 374, tờ bản đồ số 35)

 

500

 

5

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

Xã Ngũ Lạc

 

 

 

 

 

5.128

Các tuyến đường nội bộ trong khu hành chính huyện Duyên Hải

 

 

 

900

 

 

TT. Long Thành, xã Long Khánh và xã Đông Hải

 

 

 

 

 

5.129

Đường dân sinh (áp dụng cho TT. Long Thành, xã Long Khánh và xã Đông Hải)

Quốc lộ 53

Quốc lộ 53B

 

500

 

6

TX. Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

Phường 2

 

 

 

 

 

6.163

Đường N22

Đường D15

Giáp ranh xã Long Hữu

 

500

 

6.164

Đường D17

Đường N22

Đường tỉnh 914

 

500

 

6.165

Đường D 19

Đường N22

Đường tỉnh 914

 

500

 

6.166

Đường D20

Đường N22

Đường tỉnh 914

 

500

 

 

Xã Dân Thành

 

 

 

 

 

6.167

Đường dẫn vào Khu bến tổng hợp Định An

Quốc lộ 53B

Khu bến tổng hợp Định An

 

1.200

 

 

Xã Trường Long Hòa

 

 

 

 

 

6.168

Đường D13 (Đường hành lang ven biển, phát triển du lịch biển ba Động)

Quốc lộ 53B

Giáp ranh đất rừng phòng hộ (khu du lịch)

 

500

 

6.169

Đường hành lang ven biển, phát triển du lịch biển ba Động

Đường dẫn vào khu du lịch đường 1,3,5,6 (Đường số 5)

Đường dẫn vào khu du lịch đường 1,3,5,6 (Đường số 3)

 

1.000

 

7

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

7.113

Đường đê bao Tân Qui

Hộ ông Lê Văn Tư (thửa đất số 159 tờ bản đồ số 19)

Hộ ông Trương Văn Kết (thửa đất số 394, tờ bản đồ số 41)

 

1.000

 

8

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Càng Long

 

 

 

 

 

8.202

Đường nhựa nội bộ khóm 2

 

 

 

700

 

8.203

Đường nhựa khóm 10

Sông Càng Long

Đường tỉnh 907

 

700

 

 

Xã Mỹ Cẩm

 

 

 

 

 

8.204

Đường nhựa Bờ Dầu

Đường tỉnh 913 (Thửa 61, tờ bản đồ số 18)

Hết ranh thửa 720, tờ bản đồ số 22 (nhà ông Nguyễn Văn Lời, ấp số 3)

 

500

 

 

Xã Đức Mỹ

 

 

 

 

 

8.205

Đường nhựa ấp Hiệp Mỹ A

Ngã tư đường nhựa (thửa 141 tờ 8)

hết ranh Nhà Thờ Cá Hô

 

1200

 

8.206

Đường nhựa (Đường đê bao ấp Mỹ Hiệp - Long Sơn)

Công ty Rượu Dừa

Cầu Long Sơn

 

500

 

 

Xã Đại Phước

 

 

 

 

 

8.207

Đường Bào Năng

Quốc lộ 60

Đường nhựa khu vực Chợ Bãi Xan

 

400

 

8.208

Đường nhựa

Sông Càng Long

Đường huyện 1

 

500

 

9

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Tiểu Cần

 

 

 

 

 

9.226

Đường Vành Đai khóm 6

Cầu Rạch Lọp

Cầu Đại Sư

 

1.500

 

9.227

Đường nhựa khóm 5 (Trạm bơm cũ)

Quốc lộ 54 thửa 46, tờ bản đồ số 37)

Hết tuyến (thửa 340, tờ bản đồ số 30)

 

1.200

 

9.228

Đường cặp Kè sông Tiểu Cần

Đường đal Khóm 1 (cặp bệnh viện mới)

Thửa 252 tờ 17 xã Phú Cần

 

1.500

 

 

Thị trấn Cầu Quan

 

 

 

 

 

9.229

Đường nhựa xẻo Cá Trê (áp dụng chung cho xã Long Thới)

Đường Sân Bóng

Giáp ranh xã Long Thới (Thửa 2, tờ bản đồ số 1)

 

800

 

9.230

Đường đal Tám An

Đường Cách Mạng Tháng Tám (Thửa 5, tờ bản đồ số 5)

Kênh Mặc Sẩm (Hết thửa 57, tờ bản đồ số 4; đối diện thửa 358, tờ bản đồ số 4 )

 

500

 

9.231

Đường đal Cầu Rẩy

Đường Cách mạng Tháng 8 (Thửa 36, tờ bản đồ số 4)

Kênh Mặc Sẩm (Hết thửa 57, tờ bản đồ số 4; đối diện thửa 358, tờ bản đồ số 4 )

 

500

 

9.232

Đường đal Út Dư

Đường Cách mạng tháng tám

Giáp ranh xã Long Thới (Hết ranh thửa 125, tờ bản đồ số 2)

 

500

 

9.233

Đường đal Xóm Chệt

Đường tỉnh 915 (Thửa 3, tờ bản đồ số 25)

Kênh Mặc Sẩm (Thửa 237, tờ bản đồ số 24)

 

500

 

9.234

Đường đal Chín Duy

Đường Hùng Vương (Thửa 56, tờ bản đồ số 11)

Kênh Mặc Sẩm (Thửa 49, tờ bản đồ số 10)

 

500

 

9.235

Đường đal Út Binh

Đường Hùng Vương (Thửa 41, tờ bản đồ số 26)

Kênh Mặc Sẩm (Thửa 61, tờ bản đồ số 25)

 

500

 

9.236

Đường đal Tư Hoài

Đường Hùng Vương (Thửa 9, tờ bản đồ số 13)

Giáp thửa 70, tờ bản đồ số 13)

 

500

 

9.237

Đường đal Tư Đỏ

Đường Cách mạng Tháng 8 (Thửa 102 tờ bản đồ số 11; đối diện thửa 113, tờ bản đồ số 11)

Kênh Mặc Sẩm (Thửa 30, tờ bản đồ số 11; đối diện thửa 32, tờ bản đồ số 10)

 

500

 

9.238

Đường đal Rừng Chồi

Đường Sân Bóng (Thửa 40, tờ bản đồ số 15)

Thửa 13, tờ bản đồ số 17; đối diện thửa 9, tờ bản đồ số 16 (Đất ông Lương Văn Mẫn)

 

500

 

9.239

Đường đal Nhà Thờ Ngọn

Đường Cách mạng Tháng 8 (Thửa 4, tờ bản đồ số 11; đối diện thửa 37, tờ bản đồ số 5)

Kênh Mặc Sẩm (Thửa 16, tờ bản đồ số 10; đối diện thửa 134, tờ bản đồ số 10)

 

500

 

 

Xã Hùng Hòa

 

 

 

 

 

9.240

Đường GTNT liên xã Tân Hùng - Hùng Hòa

Đường huyện 26

Cầu Từ Ô

 

1.200

 

 

Xã Phú Cần

 

 

 

 

 

9.241

Đường nhựa ấp Cây Hẹ

Cống Cây Hẹ

Giáp đường ven sông Tiểu Cần

 

800

 

 

Xã Hiếu Trung

 

 

 

 

 

9.242

Đường nhựa ấp Cây Gòn

Đường Phú Thọ II - Cây Gòn (thửa 1541 và thửa 1909, tờ bản đồ số 38)

Giáp ranh xã Phong Thạnh

 

500

 

9.243

Đường nhựa ấp Tân Trung Giồng B

Thửa 297, tờ bản đồ số 33 (Đất ông Thạch Sa Ranl)

Thửa 324, tờ bản đồ số 33 (Đất ông Bùi Văn Thủ)

 

400

 

9.244

Đường nhựa ấp Phú Thọ II

Đường huyện 25 (thửa 127, tờ bản đồ số 21)

Thửa 51, tờ bản đồ số 25 (Đất bà Nguyễn Thị Sàng)

 

500

 

 

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

9.245

Đường nhựa ấp Trẹm

Đường tỉnh 915 (cổng ấp văn hóa; Thửa 47, tờ bản đồ số 35)

Đường tỉnh 915 (Thửa 226, tờ bản đồ số 35)

 

400

 

9.246

Đường nhựa ấp Trẹm

Đường tỉnh 915 (thửa 77, tờ 29, nhà ông Lê Văn Út)

Đường liên ấp Sóc Dừa - Trẹm (thửa 41, tờ 30, gần cầu Ba Hộ)

 

400

 

9.247

Đường nhựa ấp Sóc Dừa

Thửa 18, tờ bản đồ số 31 (Nhà ông Trương Tấn Bửu)

Cầu Chùa Sóc Dừa (Thửa 21, tờ bản đồ số 33)

 

400

 

9.248

Đường nhựa ấp Sóc Dừa

Thửa 92, tờ bản đồ số 33 (Đất ông Thạch Su)

Thửa 41, tờ bản đồ 33 (Nhà ông Trần Văn Tèo)

 

400

 

9.249

Đường đal 3m (ấp Tân Thành Tây)

Thửa 7, tờ bản đồ số 47

Đường xã Tân Hòa (Thửa 11, tờ bản đồ số 45; nhà ông Thái Hùng)

 

350

 

 

Xã Tân Hùng

 

 

 

 

 

9.250

Đường vào Trung tâm cụm chợ Sóc Cầu

Đường huyện 26

Chợ Sóc Cầu

 

400

 

9.251

Đường nhựa ấp Te Te 1 - xã Hùng Hòa

Cầu số 1 (Thửa 252, tờ bản đồ số 21)

Xã Hùng Hòa (Hết thửa 373, tờ bản đồ số 21)

 

400

 

9.252

Đường nhựa ấp Te Te 2

Cầu số 2 (Thửa 20, tờ bản đồ số 22)

Thửa 362, tờ bản đồ số 22 (Đất ông Nguyễn Văn Bạc)

 

400

 

 

Xã Long Thới

 

 

 

 

 

9.253

Đường đal Trinh Phụ - Định Bình

Quốc lộ 60 (Cầu Trinh Phụ)

Đường nhựa Định Bình (Cầu Chà Vơ)

 

400

 

 

Tỉnh: Trà Vinh

PHỤ LỤC III

BÃI BỎ 01 TUYẾN ĐƯỜNG TẠI PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m²

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

TX. Duyên Hải

 

 

 

 

 

6.39

Đường 3/2

Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông

Quốc lộ 53

 

1.300

 

 

Tỉnh: Trà Vinh

PHỤ LỤC IV

SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2020/QĐ-UBND NGÀY 29 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m²

 

Đoạn đường

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Từ

Đến

 

 

2. Huyện Trà Cú

 

 

 

 

2.78

Hết ranh ấp Vàm Ray

Quốc lộ 53

Đường tỉnh 914C

Hết ranh ấp Vàm Ray

Quốc lộ 53

 

650

 

2.163

Đường huyện 28

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

Đường nhựa ấp Mộc Anh

Đường tỉnh 914B

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

 

300

 

 

Tỉnh: Trà Vinh

PHỤ LỤC V

SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2020/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m²

 

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

 

I. Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

Phường 5

 

 

 

 

 

1.166

Đường Trần Văn Giàu

Ngã tư đường Nguyễn Thiện Thành và đường Trần Văn Giàu (Hết ranh Đại học Trà Vinh)

Kênh Điệp Thạch

 

3.000

 

 

2. Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

2.85

Đường tỉnh 914B

Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường)

 

300

 

2.86

Đường tỉnh 914B

Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường)

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

 

300

 

 

4. Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

Xã Nguyệt Hóa

 

 

 

 

 

4.126

Đường đal Sóc Thát - Trà Đét

Đường tỉnh 913 (thửa 139, tờ bản đồ số 26)

Đường nhựa 135 (thửa 135, tờ bản đồ số 23)

 

400

 

 

Tỉnh: Trà Vinh

PHỤ LỤC VI

SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2023/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m²

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

 

1. Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

1.138

Đường Trần Văn Giàu

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

 

3.500

 

1.168

Đường Trần Văn Long

Đường Trần Văn Khê

Hết trụ sở Công an Tỉnh

 

2.500

 

1.169

Đường Nguyễn Thị Được

Đường Trần Văn Long

Đường Sơn Thông

 

2.500

 

1.170

Đường Nguyễn Thị Được

Đường Sơn Thông

Đường Mậu Thân

 

2.000

 

Đường Hà Thị Nhạn

Đường Mậu Thân

Sông Long Bình (thửa số 392, 393 ,tờ bản đồ 19)

 

2.000

1.172

Đường Trần Văn Khê

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Trần Văn Long

 

2.500

 

1.174

Đường N6

Đường Trần Văn Giàu

Hết tuyến

 

1.800

 

 

2. Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

TT. Trà Cú

 

 

 

 

 

2.11

Đường Đồng Khởi

Đường 3/2

Đường Cách Mạng Tháng 8

 

2.500

 

 

TT Định An

 

 

 

 

 

2.31

Đường Trần Thành Đại

Đường Lý Thành Ký

Kênh đào Quan Chánh Bố

 

3.000

 

2.32

Đường Đỗ Hải Huợt

Đường Lý Thành Ký

Kênh đào Quan Chánh Bố

 

1.000

 

2.40

Đường Lê Hữu Xuân

Đường Trần Văn Long

Kênh đào Quan Chánh Bố

 

2.200

 

2.43

Đường Lâm Sắc

Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng)

Sông Khoen

 

900

 

2.44

Đường Nguyễn Kim Quang

Đường Trần Văn Long

Giáp ranh xã Đại An

 

1.300

 

 

Xã Đại An

 

 

 

 

 

2.124

Đường nhựa ấp Cây Da

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Đôn Xuân

 

600

 

 

3. Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

Đường huyện

 

 

 

 

 

3.80

Đường tỉnh 914B

Đường đất (cặp trường Tiểu học Hiệp Hòa

Hết thửa số 2647, tờ bản đồ số 7

 

400

 

Đường huyện 17

Hết thửa số 2647, tờ bản đồ số 7

Hết thửa số 1123, tờ bản đồ số 6

Đường tỉnh 912C

Hết thửa số 1123, tờ bản đồ số 6

Cầu Sóc Cụt

3.81

Đường tỉnh 912C

Cầu Sóc Cụt

Giáp ranh xã Phước Hưng

 

400

 

3.85

Đường tỉnh 914B

Đường tỉnh 912C

Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà Cú)

 

400

 

3.95

Đường tỉnh 914C

Quốc lộ 53 (đầu đường Mỹ Quý)

Đường tỉnh 911B

 

400

 

 

Xã Long Sơn

 

 

 

 

 

3.114

Đường tỉnh 914C

Đường tỉnh 911B

Ngã tư (Thửa 845, tờ bản đồ số 5)

 

400

 

3.115

Đường tỉnh 914C

Ngã tư (Thửa 845, tờ bản đồ số 5)

Giáp xã Ngọc Biên

 

400

 

 

4. Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

Các tuyến Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện

 

 

 

 

 

4.55

Đường tỉnh 912B

Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11)

Đường tỉnh 911

 

700

 

4.56

Đường tỉnh 912B

Đường tỉnh 911

Giáp ranh huyện Tiểu Cần

 

700

 

 

Xã Lương Hòa

 

 

 

 

 

4.72

Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11)

Giáp Ranh phường 8 (Ngã tư Sâm Bua)

Đường tỉnh 912B (hết ranh xã Lương Hòa)

 

2.000

 

 

Xã Lương Hòa A

 

 

 

 

 

4.100

Đường nhựa Tầm Phương 5

Kênh Xáng

Đường tỉnh 912B

 

500

 

4.104

Đường nhựa Tầm Phương 6

Đường tỉnh 912B (thửa đất 124, tờ bản đồ 28)

Đường nhựa kênh Xáng (thửa đất 394, tờ bản đồ 28)

 

500

 

4.107

Đường nhựa Tân Ngại, Hòa Lạc A

Đường tỉnh 912B (thửa đất 593, tờ bản đồ 31)

Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) (thửa đất 224, tờ bản đồ 14)

 

700

 

4.108

Đường nhựa Chà Dư lớn

Đường tỉnh 912B (thửa đất 54, tờ bản đồ 16)

Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) (thửa đất 1, tờ bản đồ 13)

 

700

 

 

Xã Nguyệt Hóa

 

 

 

 

 

4.125

Đường đal ấp Sóc Thát

Thửa số 41, tờ bản đồ số 26

Đường Nguyễn Đáng (thửa 156 tờ bản đồ 26)

 

400

 

4.127

Đường đal ấp Sóc Thát

Ngã ba (thửa số 357, tờ bản đồ số 35)

Đường Nguyễn Đáng

 

400

 

4.131

Đường đal ấp Sóc Thát- Cổ Tháp A, B

Đường nhựa 135 ( thửa số 465, tờ bản đồ 26)

Đường Nguyễn Đáng (thửa 162 tờ bản đồ 32)

 

400

 

4.133

Đường đal ấp Cổ Tháp B

Đường nhựa 135 (Thửa số 217, tờ bản đồ số 31)

Đường Nguyễn Đáng (thửa 87 tờ bản đồ 31)

 

400

 

4.246

Đường kết nối Quốc lộ 53 với đường Nguyễn Đáng

Đường Nguyễn Đáng

Bệnh viện sản nhi

 

1.800

 

 

6. TX. Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

Phường 1

 

 

 

 

 

6.156

Đường nhựa giữa khóm 4

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Võ Thị Sáu

 

500

 

 

7. Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

Đường huyện

 

 

 

 

 

7.61

Đường tỉnh 913B

Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú

Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên

 

500

 

7.62

Đường tỉnh 913B

Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên

Đường tỉnh 915

 

1.000

 

 

8. Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Càng Long

 

 

 

 

 

8.190

Đường tỉnh 913 (áp dụng TT.Càng Long)

 

 

 

1.400

 

 

Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện

 

 

 

 

 

8.49

Quốc lộ 53

Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)

Đường tỉnh 913C; đối diện hết ranh chợ Bình Phú

 

3.000

 

8.50

Quốc lộ 53

Đường tỉnh 913C; đối diện từ chợ Bình Phú

Cầu Láng Thé

 

2.500

 

8.55

Quốc lộ 60

Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)

Đường tỉnh 913

 

1.200

 

8.56

Quốc lộ 60

Đường tỉnh 913

Cầu Cổ Chiên

 

2.000

 

 

Đường huyện

 

 

 

 

 

8.80

Đường tỉnh 913C

Quốc lộ 53 (xã Bình Phú)

Cống 3 xã, giáp xã Huyền Hội

 

1.200

 

8.94

Đường tỉnh 913

Cầu Kinh Lá

Đường Đal đi ấp số 2; đối diện đến cống

 

800

 

 

Xã Nhị Long

 

 

 

 

 

8.110

Đường nhựa

Đường huyện 4, Trường Mẫu giáo

Đường tỉnh 913

 

350

 

Đường tỉnh 913

Đường huyện 37

 

 

 

8.192

Đường tỉnh 913 (áp dụng Bình Phú, Nhị Long)

Giáp ranh thị trấn Càng Long

Quốc lộ 60

 

  1.000

 

 

Xã Đức Mỹ

 

 

 

 

 

8.194

Đường nhựa ngã 4 vào chợ Rạch Bàng

Ngã tư đường nhựa

Chợ Rạch Bàng

 

1.200

 

 

Xã Tân Bình

 

 

 

 

 

8.175

Đường nhựa (ấp An Định Cầu)

Đường tỉnh 913 

Kênh Tỉnh

 

350

 

8.197

Đường nhựa Tân Bình

Đường tỉnh 913 

Kênh Tỉnh

 

500

 

 

Xã Đại Phúc

 

 

 

 

 

8.200

Đường Đình Tân Hạnh

Đường tỉnh 913 

Đình Tân Hạnh

 

400

 

 

9. Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

Đường huyện

 

 

 

 

 

9.114

Đường tỉnh 912B

Đường tỉnh 912 (UBND xã Tập Ngãi cũ)

Cầu Xây (giáp ranh Lương Hòa A)

 

800

 

9.211

Đường tỉnh 912B

Đường tránh Quốc lộ 60

Đường Vành đai phía đông 

 

1.500

 

9.212

Đường tỉnh 912B

Đường Vành đai phía đông

Hết tuyến

 

800

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

 

9.125

Đường tỉnh 913C

Quốc lộ 54 (xã Hùng Hòa)

Cầu Ngãi Hùng

 

600

 

 

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

9.155

Đường nhựa ấp Cao Một

Đường tỉnh 912

Giáp ranh ấp Sóc Cầu, xã Hùng Hòa

 

500

 

 

Xã Long Thới

 

 

 

 

 

9.189

Đường nhựa liên ấp Cầu Tre- Định Hòa

Quốc lộ 60

Giáp ấp An Cư, xã Tân Hòa và Cầu Chà Vơ

 

500

 

9.220

Đường nhựa bờ tây kênh Nguyễn Chánh Sâm

Quốc lộ 60

Cầu Báo Ân

 

500

 

9.223

Đường đal sau trường Mẫu giáo cũ

Đường Giồng Giữa

Quốc lộ 60 và đường Giồng Giữa (02 nhánh)

 

500

 

 

Xã Hiếu Trung

 

 

 

 

 

9.215

Đường nhựa Cây Gòn

Đường tỉnh 911C

Xã Phú Cần

 

500

 

 

Xã Tân Hùng

 

 

 

 

 

9.217

Đường nhựa ấp Chợ-Phụng Sa

Quốc lộ 54

Đường nhựa Phụng Sa - Te Te 1

 

600

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác