Quyết định 506/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 506/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 506/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 506/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 506/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 9 về Về việc điều chỉnh tên dự án; diện tích, loại đất trong danh mục dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tuyên Quang; Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Yên Sơn; Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Hàm Yên;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh số 203/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố; số 259/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 354/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh tên gọi, diện tích, loại đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn các huyện, thành phố như sau:
1. Điều chỉnh tên gọi, diện tích, loại đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023:
a) Nội dung đã được phê duyệt tại Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023:
- Tên dự án: Mở rộng Trường Đại học Tân Trào.
- Tổng diện tích 4,0 ha; nhu cầu diện tích đất cần sử dụng là “các loại đất khác” 4,0 ha.
b) Điều chỉnh thành:
- Tên dự án: Nhà thực hành khoa Y - Dược; Nhà điều hành, thực hành khoa Văn hóa du lịch và Thư viện; Nhà giảng đường Trường Đại học Tân Trào.
- Tổng diện tích 3,74 ha; nhu cầu diện tích đất cần sử dụng:“Đất trồng lúa” là 1,78 ha; “Các loại đất khác” là 1,96 ha.
2. Điều chỉnh diện tích, loại đất của Dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Tuyên Quang đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023:
a) Nội dung đã được phê duyệt tại Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023: Diện tích đất thực hiện dự án là 667,10 ha; nhu cầu diện tích đất trồng lúa cần sử dụng là 104,84 ha; đất khác là 562,26 ha.
b) Điều chỉnh thành: Tổng diện tích đất của dự án là 667,10 ha; nhu cầu diện tích đất trồng lúa cần sử dụng là 126,63 ha; đất khác là 540,47 ha (Chi tiết có biểu kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp thực hiện:
1. Công bố công khai thông tin danh mục dự án, công trình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 các huyện, thành phố theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích từng công trình, dự án trong quá trình triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT DỰ ÁN CAO TỐC TUYÊN QUANG - HÀ GIANG (GIAI ĐOẠN 1) - ĐOẠN QUA TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Diện tích tại Quyết định số 259/QĐ- UBND ngày 19/7/2023 |
Diện tích, loại đất điều chỉnh (+ tăng; - giảm) |
Diện tích, loại đất sau khi điều chỉnh |
Địa điểm thực hiện dự án |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tổng diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
|||||
I |
Tổng diện tích |
1 |
667.10 |
104.84 |
- |
562.26 |
- |
20.01 |
- |
-21.79 |
667.10 |
126.63 |
- |
540.47 |
|
|
1 |
Dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang. |
1 |
472.98 |
57.64 |
|
415.34 |
- |
17.01 |
|
-17.01 |
472.98 |
74.65 |
|
398.33 |
Huyện Hàm Yên điều chỉnh tăng 17,01 ha/11 xã, thị trấn: Xã Hùng Đức 1,45 ha; xã Thái Hoà 0,19 ha; xã Tân Thành 6,17 ha; xã Phù Lưu 4,74 ha; xã Minh Dân 0,44 ha; xã Minh Khương 0,37 ha; xã Bạch Xa 0,16 ha; xã Đức Ninh 0,15 ha; xã Thành Long 2,80 ha; xã Thái Sơn 0,19 ha; thị trấn Tân Yên 0,35 ha. |
- Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố với diện tích là 667,1 ha, trong đó có 104,84 ha đất trồng lúa và 562,26 ha đất khác. - Điều chỉnh tăng diện tích đất lúa của dự án là 21,79 ha; giảm diện tích đất khác 21,79 ha. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh là 667,10 ha (đất trồng lúa: 126,63 ha và đất khác: 540,47 ha). |
44.54 |
12.35 |
|
32.19 |
- |
3.00 |
|
-3.00 |
44.54 |
15.35 |
|
29.19 |
Thành phố Tuyên Quang điều chỉnh tăng 3,0 ha/02 xã, phường: Xã Kim Phú 0,3 ha; phường Mỹ Lâm 2,70 ha. |
||||
149.58 |
34.85 |
|
114.73 |
- |
1.78 |
|
-1.78 |
149.58 |
36.63 |
|
112.95 |
Huyện Yên Sơn điều chỉnh tăng 1,78 ha/04 xã: Xã Chân Sơn 1,0 ha; xã Nhữ Khê 0,08 ha; xã Lang Quán 0,45 ha; xã Tứ Quận 0,25 ha. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây