Công văn 6929/BXD-QLN thực hiện việc công bố thông tin Quý IV/2024 và cả năm 2024 về nhà ở và thị trường bất động sản do Bộ Xây dựng ban hành
Công văn 6929/BXD-QLN thực hiện việc công bố thông tin Quý IV/2024 và cả năm 2024 về nhà ở và thị trường bất động sản do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | 6929/BXD-QLN | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 17/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 6929/BXD-QLN |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 17/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6929/BXD-QLN |
Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2024 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện nhiệm vụ công bố thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản theo quy định của Nghị định số 94/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở Xây dựng, và các Sở, ngành liên quan tại địa phương thực hiện một số nội dung sau:
2. Đánh giá tình hình thị trường bất động sản Quý IV/2024 và cả năm 2024:
2.1 Tình hình ban hành các văn bản quy định chi tiết theo thẩm quyền được quy định trong Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và các Nghị định quy định chi tiết thi hành.
2.2 Các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan có thẩm quyền thuộc tỉnh ban hành đối với hoạt động kinh doanh bất động sản.
2.3 Tình hình ban hành các chương trình, kế hoạch phát triển nhà.
2.4 Tình hình chung của thị trường bất động sản tại địa phương:
- Số lượng dự án được chấp thuận chủ trương đầu tư, lựa chọn nhà đầu tư.
- Số lượng các dự án phát triển nhà ở, dự án bất động sản được cấp phép, đang triển khai, đã hoàn thành.
- Số lượng dự án, căn hộ đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai (bao gồm nhà ở thương mại, nhà ở xã hội).
- Lượng giao dịch và tống giá trị giao dịch căn hộ chung cư, nhà ở riêng lẻ, đất nền chuyển nhượng.
- Giá nhà ở và một số loại hình bất động sản khác (chung cư, nhà ở riêng lẻ, đất nền, nhà ở xã hội).
- Giá cho thuê văn phòng; mặt bằng thương mại; khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng; bất động sản công nghiệp.
- Tồn kho bất động sản.
2.4. Khó khăn, vướng mắc của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bất động sản trên địa bàn, đề xuất giải pháp tháo gỡ (nếu có).
4. Chỉ đạo các Sở, ngành tổng hợp, báo cáo Bộ Xây dựng các nội dung liên quan đến thông tin nhà ở và thị trường bất động sản theo Phụ lục gửi kèm văn bản này.
- Nội dung báo cáo Quý IV/2024 và cả năm 2024: theo Phụ lục hướng dẫn đính kèm.
- Thời gian gửi báo cáo: trước ngày 25/12/2024.
- Báo cáo gửi về Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng; bản điện tử gửi về hộp thư: lemanhlinh@moc.gov.vn.
(Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ Đ/c Hoàng Thu Hằng, Trưởng phòng Quản lý thị trường bất động sản - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng. Số điện thoại: 0912892466)
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Đính kèm công văn số: 6929/BXD-QLN ngày 17/12/2024)
I. Tình hình thị trường bất động sản Quý IV/2024
1. Tổng quan tình hình thị trường bất động sản
2. Đánh giá tình hình thị trường bất động sản
II. Tổng hợp số liệu báo cáo trong Quý IV/2024
1. Về dự án phát triển nhà ở thương mại
Biểu 1
STT |
Dự án nhà ở TM |
|||||||
Tên Dự án |
Địa điểm |
Quy mô |
Đã được chấp thuận CTĐT |
Đã lựa chọn Nhà đầu tư |
||||
Diện tích |
Tổng mức đầu tư |
Đấu thầu |
Đấu giá |
Chỉ định nhà đầu tư |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu 2
Đơn vị báo cáo |
Dự án nhà ở TM |
|||||||||||
Được cấp phép trong quý |
Đang triển khai trong quý |
Hình thành trong tương lai đủ đk bán trong quý |
Hoàn thành trong quý |
|||||||||
Số lượng dự án |
Số lượng chung cư (căn) |
Số lượng nhà riêng lẻ (căn) |
Số lượng dự án |
Số lượng chung cư (căn) |
Số lượng nhà riêng lẻ (căn) |
Số lượng dự án |
Số lượng chung cư (căn) |
Số lượng nhà riêng lẻ (căn) |
Số lượng dự án |
Số lượng chung cư (căn) |
Số lượng nhà riêng lẻ (căn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Về dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở (đất nền)
Đơn vị báo cáo |
Dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở |
|||||
Được cấp phép mới trong quý |
Đang triển khai trong quý |
Hoàn thành trong quý |
||||
Số lượng dự án |
Số lượng (ô/nền) |
Số lượng dự án |
Số lượng (ô/nền) |
Số lượng dự án |
Số lượng (ô/nền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.1 Số liệu về các dự án nhà ở xã hội, nhà ở công nhân trên địa bàn
TT |
Dự án nhà ở xã hội |
Dự án đang triển khai trong quý |
||||||||||
Dự án được chấp thuận chủ trương đầu tư |
Dự án được cấp giấy phép xây dựng |
Dự án đang triển khai xây dựng |
Dự án đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai |
Dự án hoàn thành |
||||||||
Tổng số dự án |
Tổng số lượng căn hộ |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
Tổng số dự án |
Tổng số lượng căn hộ |
Tổng số dự án |
Tổng số lượng căn hộ |
Tổng số dự án |
Tổng số lượng căn hộ |
Tổng số dự án |
Tổng số lượng căn hộ |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- cột số (3), (4), (5) báo cáo về dự án mới được Chấp thuận chủ trương đầu tư trong quý.
- cột số (6), (7) báo cáo về dự án mới được cấp phép xây dựng trong quý.
- cột số (8), (9) báo cáo về dự án đã được Chấp thuận chủ trương đầu tư, đã được cấp Giấy phép xây dựng (hoặc miễn giấy phép theo quy định của pháp luật về xây dựng) đang triển khai xây dựng trong quý, bao gồm cả các dự án đã triển khai xây dựng từ Quý báo cáo trước nhưng chưa hoàn thành toàn bộ dự án.
- cột số (12), (13) báo cáo về dự án hoàn thành trong quý (bao gồm cả dự án hoàn thành 1 phần và dự án hoàn thành toàn bộ)
3.2 Số liệu về các dự án nhà ở xã hội đủ điều kiện vay gói 120 nghìn tỷ đã được UBND tỉnh/thành phố công bố trên Cổng thông tin điện tử
STT |
Tên và địa điểm XD dự án |
Số văn bản công bố |
Chủ đầu tư |
Quy mô dự án |
Tiến độ thực hiện dự án |
Nhu cầu vay vốn (tỷ đồng) |
Tình hình giải ngân (tỷ đồng) |
|||||
Diện tích đất xây dựng (m2) |
Tổng số căn hộ/nhà ở |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
Khởi công |
Hoàn thành |
Tiến độ đến thời điểm báo cáo |
||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nhà ở XH dành cho người có thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhà ở XH dành cho công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Về dự án du lịch nghỉ dưỡng
Biểu 1
STT |
Dự án du lịch nghỉ dưỡng |
|||||
Tên Dự án |
Địa điểm |
Quy mô |
Đã được chấp thuận CTĐT |
Đã lựa chọn Nhà đầu tư |
||
Diện tích |
Tổng mức đầu tư |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu 2
Đơn vị báo cáo |
Dự án du lịch nghỉ dưỡng |
|||||||||||
Được cấp phép |
Đang triển khai |
Hoàn thành |
||||||||||
Số lượng dự án |
Căn hộ du lịch (căn) |
Biệt thự du lịch (căn) |
Văn phòng kết hợp lưu trú (căn) |
Số lượng dự án |
Căn hộ du lịch (căn) |
Biệt thự du lịch (căn) |
Văn phòng kết hợp lưu trú (căn) |
Số lượng dự án |
Căn hộ du lịch (căn) |
Biệt thự du lịch (căn) |
Văn phòng kết hợp lưu trú (căn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5. Giá bán và cho thuê nhà ở và một số loại hình bất động sản khác
Đơn vị báo cáo |
Giá bán |
Giá cho thuê |
|||||||
Nhà ở riêng lẻ |
Chung cư |
Đất nền |
Nhà ở xã hội |
Văn phòng |
Mặt bằng thương mại |
Khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng |
Bất động sản công nghiệp |
Nhà ở xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
6. Về lượng giao dịch BĐS, chứng chỉ môi giới BĐS
Đơn vị báo cáo |
Số lượng chứng chỉ MG được cấp (chứng chỉ) |
Lượng giao dịch BĐS |
Ghi chú |
|||
Chung cư (căn) |
Đất nền (lô) |
Nhà ở riêng lẻ (căn) |
Tổng giá trị giao dịch (đồng) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
|
- |
|
|
|
Tồn kho bất động sản là số lượng bất động sản của dự án đủ điều kiện đưa vào giao dịch theo quy định của pháp luật nhưng chưa giao dịch trong kỳ báo cáo.
(Đính kèm công văn số: 6929/BXD-QLN ngày 17/12/2024)
I. Tình hình thị trường bất động sản năm 2024
1. Tổng quan tình hình thị trường bất động sản
2. Đánh giá tình hình thị trường bất động sản
II. Tổng hợp số liệu báo cáo trong năm 2024
1. Về dự án phát triển nhà ở thương mại
Biểu 1
STT |
Dự án nhà ở TM |
|||||||
Tên Dự án |
Địa điểm |
Quy mô |
Đã được chấp thuận CTĐT |
Đã lựa chọn Nhà đầu tư |
||||
Diện tích |
Tổng mức đầu tư |
Đấu thầu |
Đấu giá |
Chỉ định nhà đầu tư |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu 2
Đơn vị báo cáo |
Dự án nhà ở TM |
|||||||||||||||
Được cấp phép trong năm |
Đang triển khai trong năm |
Hình thành trong tương lai đủ đk bán trong năm |
Hoàn thành trong năm |
|||||||||||||
Số lượng dự án |
Số lượng chung cư (căn) |
Số lượng nhà riêng lẻ (căn) |
Số lượng dự án |
Diện tích |
Số lượng |
Số lượng dự án |
Số lượng chung cư (căn) |
Số lượng nhà riêng lẻ (căn) |
Số lượng dự án |
Diện tích |
Số lượng |
|||||
Chung cư (căn) |
Nhà riêng lẻ (căn) |
Chung cư (căn) |
Nhà riêng lẻ (căn) |
Chung cư (căn) |
Nhà riêng lẻ (căn) |
Chung cư (căn) |
Nhà riêng lẻ (căn) |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
Ghi chú: Không bao gồm các dự án cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở (đất nền)
2. Về dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở (đất nền)
Đơn vị báo cáo |
Dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở |
|||||||
Được cấp phép mới trong năm |
Đang triển khai trong năm |
Hoàn thành trong năm |
||||||
Số lượng dự án |
Số lượng (ô/nền) |
Số lượng dự án |
Tổng số lượng (ô/nền) trong dự án |
Số lượng dự án |
Tổng số lượng (ô/nền) trong dự án |
Ô/ nền đã được người dân tự xây dựng |
||
Tổng số lượng (ô/nền) |
Tổng diện tích nhà ở (m2) |
|||||||
Tổng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
3.1 Số liệu về các dự án nhà ở xã hội, nhà ở công nhân trên địa bàn
TT |
Dự án nhà ở xã hội |
Dự án đang triển khai trong năm |
||||||||||||
Dự án được chấp thuận chủ trương đầu tư |
Dự án được cấp giấy phép xây dựng |
Dự án đang triển khai xây dựng |
Dự án đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai |
Dự án hoàn thành |
||||||||||
Tổng số dự án |
Tổng số lượng căn hộ |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
Tổng số dự án |
Tổng số lượng căn hộ |
Tổng số dự án |
Tổng số lượng căn hộ |
Tổng diện tích căn hộ |
Tổng số dự án |
Tổng số lượng căn hộ |
Tổng số dự án |
Tổng số lượng căn hộ |
Tổng diện tích căn hộ |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- cột số (3), (4), (5) báo cáo về dự án mới được Chấp thuận chủ trương đầu tư trong năm.
- cột số (6), (7) báo cáo về dự án mới được cấp phép xây dựng trong năm.
- cột số (8), (9) (10) báo cáo về dự án đã được Chấp thuận chủ trương đầu tư, đã được cấp Giấy phép xây dựng (hoặc miễn giấy phép theo quy định của pháp luật về xây dựng), diện tích đang triển khai xây dựng trong năm, bao gồm cả các dự án đã triển khai xây dựng từ các Quý báo cáo trước nhưng chưa hoàn thành toàn bộ dự án.
- cột số (12), (13) báo cáo về dự án hoàn thành trong năm (bao gồm cả dự án hoàn thành 1 phần và dự án hoàn thành toàn bộ )
- cột số (15) báo cáo về diện tích dự án hoàn thành trong năm
3.2 Số liệu về các dự án nhà ở xã hội đủ điều kiện vay gói 120 nghìn tỷ đã được UBND tỉnh/thành phố công bố trên Cổng thông tin điện tử
STT |
Tên và địa điểm XD dự án |
Số văn bản công bố |
Chủ đầu tư |
Quy mô dự án |
Tiến độ thực hiện dự án |
Nhu cầu vay vốn (tỷ đồng) |
Tình hình giải ngân (tỷ đồng) |
|||||
Diện tích đất xây dựng (m2) |
Tổng số căn hộ/nhà ở |
Tổng diện tích sàn (m2) |
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) |
Khởi công |
Hoàn thành |
Tiến độ đến thời điểm báo cáo |
||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nhà ở XH dành cho người có thu nhập thấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhà ở XH dành cho công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng trong năm
TT |
Các loại nhà ở |
Đang triển khai xây dựng |
Đã hoàn thành |
Ghi chú |
||||
Số Dự án |
Diện tích (m2) |
Số lượng (căn) |
Số Dự án |
Diện tích (m2) |
Số lượng (căn ) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Nhà ở tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà ở công vụ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhà ở do người dân tự xây dựng (không thuộc dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhà ở theo chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Các số liệu là số liệu hoàn thành riêng trong năm, không phải số lũy kế từ các năm trước;
2. Đối với nhà ở tái định cư: trường hợp tái định cư bằng nhà thì ghi tại cột (3) đến (8); trường hợp tái định cư bằng tiền hoặc bằng đất thì ghi số lượng hộ được tái định cư tại cột (9).
4. Đối với nhà ở do người dân tự xây dựng (không thuộc dự án) tại mục 4: điền số liệu tại cột 4, 5, 7 và 8
5. Giá bán và cho thuê nhà ở và một số loại hình bất động sản khác
Đơn vị báo cáo |
Giá bán |
Giá cho thuê |
|||||||
Nhà ở riêng lẻ |
Chung cư |
Đất nền |
Nhà ở xã hội |
Văn phòng |
Mặt bằng thương mại |
Khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng |
Bất động sản công nghiệp |
Nhà ở xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
6. Về lượng giao dịch BĐS, chứng chỉ môi giới BĐS
Đơn vị báo cáo |
Số lượng chứng chỉ MG được cấp (chứng chỉ) |
Lượng giao dịch BĐS |
Ghi chú |
|||
Chung cư (căn) |
Đất nền (lô) |
Nhà ở riêng lẻ (căn) |
Tổng giá trị giao dịch (đồng) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
- |
|
- |
|
|
|
Tồn kho bất động sản là số lượng bất động sản của dự án đủ điều kiện đưa vào giao dịch theo quy định của pháp luật nhưng chưa giao dịch trong kỳ báo cáo.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây