Quyết định 854/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 242 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 854/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 242 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu: | 854/QĐ-QLD | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược | Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 20/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 854/QĐ-QLD |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Cục Quản lý dược |
Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 20/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 854/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 215 tại Công văn số 101/HĐTV-VPHĐ ngày 27/11/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 241 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 241 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 215
(Kèm theo Quyết định số 854/QĐ-QLD ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Cục Quản
lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 5A Farma (Địa chỉ: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
1 |
Empa-5A 10mg |
Empagliflozin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110322000 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
2 |
Kareto 15 |
Rivaroxaban 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên |
USP 46 |
36 |
893110322100 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
3 |
Apimonta 0,1% |
Mometasone furoate 0,1% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g; Hộp 1 tuýp x 45g |
NSX |
36 |
893100322200 |
4 |
Fucipa - H |
Acid fusidic 2% (w/w); Hydrocortisone acetate 1% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g; Hộp 1 tuýp x 45g |
NSX |
36 |
893110322300 |
5 |
Ripamuc 100 |
Rebamipide 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110322400 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
6 |
Hadiclovir |
Aciclovir 8% (w/v) |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 2,5ml; Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml |
NSX |
36 |
893110322500 |
7 |
Loperamid 2mg |
Loperamid hydroclorid 2mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 5 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 25 vỉ x vỉ 10 viên |
NSX |
36 |
893100322600 |
8 |
Rmekol |
Clorpheniramin maleat 2mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, Lọ 200 viên |
NSX |
36 |
893110322700 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Liên Phong (Địa chỉ: Số 21-V5A Khu đô thị mới Văn Phú, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
9 |
Rodofo-LP |
Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVC; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu |
NSX |
36 |
893115322800 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
10 |
Mecaditol 30 |
Ambroxol hydroclorid 30mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên |
NSX |
36 |
893100322900 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322, đường Lý Văn Lâm, Phường 1, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322, đường Lý Văn Lâm, Phường 1, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
11 |
Terpin Codein |
Codein (dưới dạng Codein phosphat 20,4mg) 15mg; Terpin hydrat 100mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893111323000 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12 |
Deliptil 62,5 |
Bosentan (dưới dạng bosentan monohydrat 64,541mg) 62,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 4 vỉ x 14 viên, Hộp 8 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110323100 |
13 |
Ndp-Dapo 60 |
Dapoxetin (dưới dạng dapoxetin hydroclorid 67,17mg) 60mg |
viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 3 viên, Hộp 2 vỉ x 3 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110323200 |
14 |
Opizanax 10 |
Olanzapin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Al/ Al; Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110323300 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
15 |
Agidecotyl 125 |
Clorphenesin carbamat 125mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Chai 150 viên, Chai 200 viên, Chai 300 viên, Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110323400 |
16 |
Agidecotyl 250 |
Clorphenesin carbamat 250mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Chai 150 viên, Chai 200 viên, Chai 300 viên, Chai 500 viên |
NSX |
36 |
893110323500 |
17 |
Agifuros 80 |
Furosemid 80mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
DĐVN V |
36 |
893110323600 |
18 |
Agisimva 30 |
Simvastatin 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 06 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên |
NSX |
36 |
893110323700 |
19 |
Baburol 20 |
Bambuterol hydroclorid 20mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110323800 |
20 |
Lipagim 100 |
Fenofibrat 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 02 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC; Hộp 03 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC; Hộp 04 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- PVC; Hộp 05 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC; Hộp 06 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC; Hộp 08 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- PVC; Hộp 12 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC; Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 12 viên, Hộp 03 vỉ x 12 viên, Hộp 04 vỉ x 12 viên, Hộp 05 vỉ x 12 viên, Hộp 06 vỉ x 12 viên, Hộp 08 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên |
NSX |
36 |
893110323900 |
21 |
Lipagim 50 |
Fenofibrat 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 15 viên, Hộp 6 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893110324000 |
22 |
Luciwif |
Vildagliptin 50mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 14 viên, Hộp 04 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110324100 |
23 |
Mirtazapine 30mg |
Mirtazapin (dưới dạng Mirtazapin hemihydrat) 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 8 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110324200 |
24 |
Paracetamol 500mg |
Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 8 viên, Hộp 3 vỉ x 8 viên, Hộp 4 vỉ x 8 viên, Hộp 6 vỉ x 8 viên, Hộp 10 vỉ x 8 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 400 viên, chai 500 viên |
DĐVN V |
36 |
893100324300 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
25 |
Ebosapc 10 |
Ebastin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-nhôm; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- PVDC |
NSX |
24 |
893110324400 |
26 |
Galanapc 4 |
Galantamin (dưới dạng Galantamine hydrobromide) 4mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 30 viên, Hộp 2 vỉ x 30 viên, Hộp 3 vỉ x 30 viên |
NSX |
24 |
893110324500 |
27 |
Vicraapc 50 |
Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893110324600 |
28 |
Tacanapc 32/25 |
Candesartan cilexetil 32mg; Hydroclorothiazid 25mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm - nhôm; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm - PVDC |
NSX |
36 |
893110324700 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
29 |
A.T Itraconazole 100mg |
Itraconazole (dưới dạng Itraconazole Pellets 22% w/w) 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, Hộp 1 chai 60 viên, Hộp 1 chai 100 viên |
NSX |
30 |
893110324800 |
30 |
Artinita 200mg |
Amisulpride 200mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893110324900 |
31 |
Atifoxim 550 |
Rifaximin 550mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893110325000 |
32 |
Atileptal 60mg/ml |
Oxcarbazepine 60mg/ml (6% (w/v)) |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml, Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml, Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml, Hộp 1 chai x 30ml, 60ml, 100ml, (kèm dụng cụ phân liều) |
NSX |
36 |
893110325100 |
33 |
Atitrozol |
Albendazole 200mg/10ml |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 20ml, Hộp 1 chai, 3 chai, 5 chai x 20ml |
NSX |
36 |
893100325200 |
34 |
Enoclog 10mg |
Rivaroxaban 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893110325300 |
35 |
Licsa |
Salicylic acid 50% (w/w) |
Thuốc mỡ bôi da |
Hộp 1 tuýp 10g, 15g, 20g, 25g, 30g |
NSX |
24 |
893100325400 |
36 |
Precatag 2mg |
Repaglinide 2mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893110325500 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Asia (Địa chỉ: G3-3117 Tòa G3, Khu Đô thị Green Bay, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà 4A, thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
37 |
Asflozin 10 |
Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrate) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110325600 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà số 2, Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
38 |
Sitomet 50/1000 |
Metformin hydroclorid 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110325700 |
39 |
Sitomet 50/500 |
Metformin hydroclorid 500mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110325800 |
40 |
Sitomet 50/850 |
Metformin hydroclorid 850mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110325900 |
13.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))
41 |
Telmisartan 40mg |
Telmisartan 40mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110326000 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
42 |
Carbocistein 250mg/5ml |
Carbocisteine 5% (w/v) |
Sirô |
Hộp 1 lọ x 60ml, 100ml, 125ml, 150ml kèm 01 cốc chia liều |
NSX |
36 |
893100326100 |
43 |
Lorabipha Tab. |
Loratadin 10mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100326200 |
44 |
Rechopid 30 |
Pravastatin natri 30mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110326300 |
45 |
Rechopid 5 |
Pravastatin natri 5mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110326400 |
46 |
Sildenabi 100 |
Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893110326500 |
47 |
Tidabi |
Tinidazol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115326600 |
48 |
Zenperam 400/25 |
Cinarizin 25mg; Piracetam 400mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Alu/PVC; Hộp 1 lọ 100 viên, 200 viên |
NSX |
36 |
893110326700 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
49 |
BFS-Vitamin 3b |
Mỗi 2ml chứa: Cyanocobalamin 1000µg (mcg); Pyridoxin HCl 100mg; Thiamin HCl 100mg |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 lọ x 2ml, Hộp 20 lọ x 2ml, Hộp 20 lọ x 2ml, Hộp 50 lọ x 2ml |
NSX |
24 |
893110326800 |
50 |
Citon-BFS |
Citicolin (dưới dạng Citicolin sodium) 1000mg/4ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 4ml; Hộp 20 ống x 4ml; Hộp 50 ống x 4ml |
NSX |
24 |
893110326900 |
51 |
Copatal 0,2% |
Olopatadin (dưới dạng Olopatadin hydrochlorid) 2mg/1ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 5 ống x 0,4ml; Hộp 10 ống x 0,4ml; Hộp 20 ống x 0,4ml; Hộp 30 ống x 0,4ml; Hộp 40 ống x 0,4ml; Hộp 50 ống x 0,4ml; Hộp 1 ống x 2ml; Hộp 1 ống x 2,5ml; Hộp 1 ống x 3ml; Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 8ml; Hộp 1 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893110327000 |
52 |
Dopamin-BFS |
Dopamin hydroclorid 200mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml |
NSX |
36 |
893110327100 |
53 |
Fogyma Extra |
Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymaltose ) 20mg/1ml |
Dung dịch uống |
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 10 vỉ x 5 ống x 5ml |
NSX |
36 |
893100327200 |
54 |
Leve-Sb 1000 |
Levetiracetam 1000mg/100ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Túi 100ml; Hộp 1 túi x 100ml; Hộp 5 túi x 100ml; Hộp 10 túi x 100ml |
NSX |
30 |
893110327300 |
55 |
Mucoin |
Lidocain hydroclorid 2% (w/w) |
Gel bôi ngoài da |
Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 20g, Hộp 1 tuýp x 30g |
NSX |
24 |
893110327400 |
56 |
Pirocin 2% |
Mupirocin 20mg |
Thuốc mỡ bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 15g |
USP 42 |
36 |
893100327500 |
57 |
Prafeno Inhaler |
Fenoterol hydrobromid 0,05mg; Ipratropium bromid 0,02mg |
Thuốc hít định liều |
Hộp 1 bình x 200 liều |
NSX |
24 |
893110327600 |
58 |
Timoprost |
Timolol (dưới dạng Timolol maleat 0,683%) 0,5% (w/v); Travoprost 0,004% (w/v) |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 ống x 2,5ml, Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml |
NSX |
30 |
893110327700 |
59 |
Uni-Tafluprost |
Tafluprost 0,0015% (w/v) |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml |
NSX |
36 |
893110327800 |
60 |
Zentokid D3 |
Mỗi ml chứa: Cholecalciferol (vitamin D3) (tương đương 25000IU) 0,625mg |
Dung dịch uống |
Hộp 5 ống x 1ml, Hộp 10 ống 1ml, Hộp 20 ống 1ml, Hộp 30 ống 1ml, Hộp 40 ống 1ml, Hộp 50 ống 1ml |
NSX |
30 |
893110327900 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, TP Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
61 |
DCL- Empagliflozin 10mg |
Empagliflozin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110328000 |
62 |
DCL- Dapagliflozin 10mg |
Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110328100 |
63 |
DCL-Empagliflozin 25mg |
Empagliflozin 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110328200 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
64 |
Bisoprolol Fumarat 5mg |
Bisoprolol fumarat 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 43 |
36 |
893110328300 |
65 |
Cilostazol 100mg |
Cilostazol 100mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 41 |
36 |
893110328400 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
66 |
Medcirca |
Mebendazole 500mg |
Viên nén nhai |
Hộp 1 vỉ x 1 viên |
IP hiện hành |
36 |
893100328500 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Generic (Địa chỉ: Cụm 9, xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
67 |
Pitavastatin 1mg |
Pitavastatin calcium 1mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110328600 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
68 |
Calcitriol DHT 0,25 mcg |
Calcitriol 0,25µg (mcg) |
Viên nang mềm |
Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110328700 |
69 |
Cefdinir 300 |
Cefdinir 300mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110328800 |
70 |
Gynowifi |
Clotrimazol 200mg |
Viên nén đặt âm đạo |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 12 viên; |
NSX |
24 |
893100328900 |
71 |
Metmoon 250mg |
Metronidazol 250mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên |
DĐVN |
36 |
893115329000 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ ĐÌnh 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
72 |
Vanbaskyer |
Tenofovir alafenamid (dưới dạng tenofovir alafenamid fumarat) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 50 viên |
NSX |
36 |
893110329100 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
73 |
Amoxicillin/Acid Clavulanic 500mg/125mg |
Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - avicel (1:1)) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 500mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 01 túi x 02 vỉ x 07 viên |
BP hiện hành |
24 |
893110329200 |
74 |
Amoxicillin/Acid Clavulanic 875mg/125mg |
Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - avicel (1:1)) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 875mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 01 túi x 02 vỉ x 07 viên |
BP hiện hành |
24 |
893110329300 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
75 |
Bisoprolol 2,5mg |
Bisoprolol fumarate 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên |
USP-NF 2023 |
36 |
893110329400 |
76 |
Candesartan 8 |
Candesartan cilexetil 8mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893110329500 |
77 |
Olanzapin |
Olanzapine 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110329600 |
78 |
Candesartan Hct 8/12.5 |
Candesartan cilexetil 8mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/Alu; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; chai 30 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893110329700 |
79 |
Carbocistein 250 |
Carbocisteine 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893100329800 |
80 |
Carbocistein 375 |
Carbocisteine 375mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên; chai 30 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893100329900 |
81 |
Carbocistein 500 |
Carbocisteine 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893100330000 |
82 |
Lornoxicam 4mg |
Lornoxicam 4mg |
viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893110330100 |
83 |
Flunarizine |
Flunarizine (dưới dạng Flunarizine dihydrochloride) 5mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 300 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893110330200 |
84 |
Sitagliptin 100 |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 128,5mg) 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/Alu; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893110330300 |
85 |
Sitagliptin 50 |
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 64,25mg) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 8 vỉ x 25 viên, Hộp 20 vỉ x 25 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/Alu; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893110330400 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)
86 |
Flargos |
Finasteride 5mg |
viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110330500 |
24.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C, Nguyễn Thông, Phường An Thới, Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
87 |
Fladgo 5% |
Imiquimod 12,5mg/0,25g |
Kem bôi da |
Hộp 3 gói x 0,25g, Hộp 6 gói x 0,25g, Hộp 12 gói x 0,25g, Hộp 24 gói x 0,25g |
NSX |
24 |
893110330600 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
88 |
Furosemid MDS 80mg |
Furosemid 80mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
DĐVN |
36 |
893110330700 |
89 |
Spironolacton MDS 75mg |
Spironolacton 75mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110330800 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
90 |
Cafoxy Plus |
Adapalen 0,3% (w/w); Benzoyl peroxid 2,5% (w/w) |
Gel bôi da |
Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g |
NSX |
24 |
893110330900 |
26.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
91 |
Idlag |
Nicotine(dưới dạng Nicotine polacrilex 18%..... 11,11mg) 2mg |
Viên ngậm |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110331000 |
26.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
92 |
Gofagos 1 |
Eszopiclone 1mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 40 |
24 |
893110331100 |
93 |
Komacto |
Carisoprodol 350mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110331200 |
26.4. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
94 |
Poziats Forte 15 |
Aripiprazol 15mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
USP 2022 |
36 |
893110331300 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
95 |
Spironolacton 100mg |
Spironolacton 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 40 |
36 |
893110331400 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
96 |
Trinopast 100 |
Pregabalin 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110331500 |
97 |
Trinopast 150 |
Pregabalin 150mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110331600 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
98 |
Meloxicam 15 |
Meloxicam 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 vỉ |
NSX |
36 |
893110331700 |
99 |
Usarandil 5 |
Nicorandil 5mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110331800 |
100 |
Usarithine |
L-Ornithine L- Aspartate 3000,000mg |
Thuốc cốm |
Hộp 10 gói x 4g; Hộp 20 gói x 4g; Hộp 30 gói x 4g |
NSX |
24 |
893110331900 |
101 |
Usartestos |
Testosterone undecanoate 40mg |
Viên nang mềm |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893114332000 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
102 |
Gastomag 1 |
Mỗi gói chứa: Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd gel khô (tương đương 230mg nhôm oxyd) 460mg |
Hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói, Hộp 20 gói, Hộp 30 gói x 10g |
NSX |
36 |
893100332100 |
103 |
Kuhdo 200 |
Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110332200 |
104 |
Paracetamol 160mg |
Paracetamol 160mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml |
NSX |
36 |
893100332300 |
105 |
Skdol Cafein |
Cafein 65mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên |
DĐVN V |
36 |
893100332400 |
106 |
Sudtux |
Bismuth subsalicylat 525,6mg/30ml |
Hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai x 150ml, Hộp 1 chai x 180ml, Hộp 1 chai x 300ml, kèm 1 cốc đong |
NSX |
36 |
893100332500 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quận 3 (Địa chỉ: 243 Hai Bà Trưng, Phường 06, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
107 |
Winsi 25 |
Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrate) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
USP 41 |
36 |
893110332600 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
108 |
Cobimet XR 1000 |
Metformin hydrochloride 1000mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên |
NSX |
30 |
893110332700 |
109 |
Cobimet XR 750 |
Metformin hydrochloride 750mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên |
NSX |
30 |
893110332800 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Shiba (Địa chỉ: 242 Hiền Vương, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN-2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
110 |
Tergihe |
Terbutalin sulfat 2,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 60 viên |
NSX |
36 |
893115332900 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
111 |
Acetylcystein SOHA 100 Sachet |
Gói 0,5g thuốc chứa: Acetylcysteine 100mg |
Thuốc cốm pha dung dịch uống |
Hộp 30 gói |
NSX |
24 |
893100333000 |
112 |
ApixSVM 2,5mg |
Apixaban 2,5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
30 |
893110333100 |
113 |
ApixSVM 5mg |
Apixaban 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
30 |
893110333200 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tâm Phúc Vinh (Địa chỉ: 58, Đường số 8, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
114 |
Triprozol |
Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesium trihydrate 22,3mg) 20mg; Naproxen 500mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Al-Al; Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Al-PVC |
NSX |
30 |
893110333300 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ:Lô 08, 09 Cụm Công Nghiệp Và Tiểu Thủ Công Nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
115 |
Cibufa 100 |
Ciprofibrat 100mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110333400 |
116 |
Tipharzil |
Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat 523mg) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110333500 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
117 |
Acyclovir 400mg |
Acyclovir 400mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
NSX |
24 |
893110333600 |
118 |
Losartan HCT 50/12.5mg |
Hydrochlorothiazide 12,5mg; Losartan potassium 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 04 vỉ x 07 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110333700 |
119 |
Telmisartan HCT 40/12.5mg |
Hydrochlorothiazide 12,5mg; Telmisartan 40mg |
Viên nén |
Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; |
NSX |
24 |
893110333800 |
120 |
TV.Fenofibrat |
Fenofibrat 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110333900 |
121 |
Trafucef-S |
Cefoperazon 1g Sulbactam 0,5g (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefoperazone sodium và Sulbactam sodium tỉ lệ 2:1) 1,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ kèm 01 ống nước cất pha tiêm 10ml (SĐK: VD- 31981-19); Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
893110334000 |
122 |
Trafucef-S 2g |
Cefoperazon 1g Sulbactam 1g(dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefoperazone sodium và Sulbactam sodium tỉ lệ 1:1) 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ kèm 01 ống nước cất pha tiêm 10ml (SĐK: VD- 31981-19); Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
893110334100 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
123 |
Catibren |
Piracetam 1200mg |
Thuốc bột pha dung dịch uống |
Hộp 10 gói x 2,5g, Hộp 20 gói x 2,5g, Hộp 30 gói x 2,5g |
NSX |
24 |
893110334200 |
124 |
Gasta |
Calci carbonat 187,5mg; Natri alginat 250mg; Natri bicarbonat 106,5mg |
Viên nén nhai |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên |
NSX |
24 |
893100334300 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trang Liên (Địa chỉ: Số nhà 28, ngách 26, ngõ 138 phố Chợ Khâm Thiên, Phường Trung Phụng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
125 |
Apixaban 5 |
Apixaban 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ 10 viên, vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110334400 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
126 |
Azoxol C 30/0,02 |
Ambroxol hydroclorid 30mg; Clenbuterol hydroclorid 0,02mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110334500 |
127 |
Clindacin 2% |
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat 2,376%) 2% (w/w) |
Kem bôi âm đạo |
Hộp 1 tuýp x 5g + 1 dụng cụ hỗ trợ |
NSX |
24 |
893110334600 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
128 |
Fosfomycin 4g |
Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin natri) 4g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 10 lọ |
NSX |
36 |
893110334700 |
129 |
Imazicol 40 |
Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol Sodium Sesquihydrat 45,1mg) 40mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên |
NSX |
36 |
893110334800 |
130 |
Lincomycin 500mg |
Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110334900 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
131 |
Brown Burk Prednison 5mg |
Prednisone 5mg |
Viên nén |
Chai 500 viên, Chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893110335000 |
132 |
Sorbitol VIDIPHA |
Sorbitol 5g |
Thuốc bột pha dung dịch uống |
Hộp 25 gói x 5g |
DĐVN V |
36 |
893100335100 |
42.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
133 |
Alimemazine 5mg |
Alimemazine (dưới dạng alimemazine tartrate 6,25mg) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 25 viên, Hộp 10 vỉ x 25 viên |
DĐVN V |
36 |
893100335200 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ - Lô M1, Đường N3, Khu Công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
134 |
Eperix 100 |
Eperison hydroclorid 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110335300 |
135 |
Eperix 50 |
Eperison hydroclorid 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110335400 |
136 |
Hafluzol |
Fluconazol 40mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 lọ x 35ml |
NSX |
36 |
893110335500 |
137 |
Halitho 30 |
Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat 32,5mg) 30mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên |
NSX |
36 |
893110335600 |
138 |
Havitad |
Calci carbonat (tương đương 500mg calci) 1250mg; Cholecalciferol (dưới dạng vitamin D3 100.00IU g) 200IU |
Viên nén nhai |
Hộp 1 tuýp x 10 viên, 20 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên, 50 viên, 60 viên |
NSX |
36 |
893100335700 |
139 |
Hetasi |
Betahistin mesilat 6mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110335800 |
140 |
Licozol |
Fluconazol 10mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 lọ x 35ml, Hộp 1 lọ x 100ml |
NSX |
36 |
893110335900 |
141 |
Nebesi |
Betahistin mesilat 12mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110336000 |
142 |
Nedelin B |
Oxymetazoline HCl 7,5mg/15ml |
Dung dịch thuốc xịt mũi |
Hộp 1 lọ x 15ml |
NSX |
24 |
893100336100 |
143 |
Novitad |
Calci carbonat (tương đương 500mg calci) 1250mg; Cholecalciferol (dưới dạng vitamin D3 100.000IU g) 400IU |
Viên nén nhai |
Hộp 1 tuýp x 10 viên, 20 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên, 50 viên, 60 viên |
NSX |
36 |
893100336200 |
144 |
Tesuwarm |
Terbutalin sulfat 2,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115336300 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
145 |
Mebimol Extrem |
Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100336400 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Đông Nam Á (Địa chỉ: Tổ dân phố Phan Bôi, Phường Dị Sử, Thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
146 |
Akfort |
Cafein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên |
NSX |
36 |
893110336500 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
147 |
Cefazolin 2g |
Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 50 lọ, Hộp 100 lọ thuốc bột pha tiêm |
USP43 |
36 |
893110336600 |
148 |
Cefoperazon 2g |
Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 2g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 50 lọ, Hộp 100 lọ |
USP 41 |
36 |
893110336700 |
149 |
Vitabactam 0,25g/0,25g |
Cefoperazon và sulbactam (dưới dạng hỗn hợp cefoperazon natri phối hợp sulbactam natri tỷ lệ 1:1): 0,25g + 0,25g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 50 lọ, Hộp 100 lọ |
NSX |
24 |
893110336800 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3 Tập thể Z179, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
150 |
Mahpee 12,5mg |
Hydroclorothiazid 12,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110336900 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
151 |
Candesartan OD DWP 4mg |
Candesartan cilexetil 4mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110337000 |
152 |
Gemfibrozil DWP 300 mg |
Gemfibrozil 300mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110337100 |
153 |
Lacidipin DWP 6mg |
Lacidipin 6mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110337200 |
154 |
Litrulin |
L-Ornithin L-Aspartat 6,0g |
Cốm pha dung dịch uống |
Hộp 10 gói x 10g |
NSX |
24 |
893110337300 |
155 |
Meloxicam DWP 15mg |
Meloxicam 15mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110337400 |
156 |
Meloxicam DWP 7,5mg |
Meloxicam 7,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên,; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110337500 |
157 |
Paracetamol OD DWP 250mg |
Paracetamol (Acetaminophen) 250mg |
Viên nén phân tán |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100337600 |
158 |
Rabeprazol EC DWP 10 mg |
Rabeprazol natri (dưới dạng rabeprazol pellet 8,5%) 10mg |
Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110337700 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
159 |
Asfige |
Acid acetylsalicylic 75mg; Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 50 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110337800 |
160 |
Gastizo |
Natri hydrocarbonat 1680mg; Omeprazol 20mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói × 3 g; Hộp 25 gói × 3g; Hộp 30 gói × 3g; Hộp 40 gói × 3g |
NSX |
36 |
893110337900 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
161 |
Sotrapharnotalzin 650 |
Paracetamol 650mg |
Viên nén |
Chai 200 viên, 500 viên; Hộp 10 vỉ, Hộp 20 vỉ, hộp 50 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100338000 |
162 |
Teslazol 40 |
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium pellets 22,5%) 40mg |
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110338100 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
163 |
Fexofenadin Hydroclorid 180mg |
Fexofenadin hydroclorid 180mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên |
NSX |
36 |
893100338200 |
164 |
Methylprednisolon 8mg |
Methylprednisolon 8mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên |
NSX |
36 |
893110338300 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
165 |
Vacodol |
Caffeine 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 50 vỉ x 12 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên |
NSX |
30 |
893100338400 |
166 |
Vacoflox 400 |
Ofloxacin 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Hộp 20 vỉ x 15 viên, Hộp 50 vỉ x 15 viên, Hộp 100 vỉ x 15 viên, chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên |
NSX |
36 |
893115338500 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà 4A, thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
167 |
Hadufast 180 |
Fexofenadin hydroclorid 180mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100338600 |
168 |
Hadulanso 30 |
Lansoprazol (dưới dạng Lansoprazol pellets 8,5% w/w) 30mg |
Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110338700 |
169 |
Parabamol 400/325 |
Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110338800 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược-Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược-Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
170 |
Mizasec 10mg |
Racecadotril 10mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 10 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g |
NSX |
36 |
893110338900 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 5 Đường 59B, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
171 |
Abotyf |
Olopatadin (dưới dạng olopatadin hydrochlorid) 0,2% (w/v) |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 lọ x 2,5ml; Hộp 1 lọ x 3ml; Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 6ml |
NSX |
36 |
893110339000 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần GSV Việt Nam (Địa chỉ: Tổ dân phố Phượng, Phường Tây Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
172 |
DN-Trima-GSV |
Clotrimazol 1% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 25g |
NSX |
36 |
893100339100 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
173 |
Tedpamol Extra |
Cafein 65mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100339200 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
174 |
Penicillin V 400000 IU |
Phenoxymethylpenicill in potassium (Penicillin V potassium) tương đương Penicillin V 400.000IU |
Viên nén |
Hộp 50 vỉ x 12 viên |
DĐVN V |
24 |
893110339300 |
58.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Mekophar (Địa chỉ: Lô I-9-5 Đường D2, Khu công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
175 |
Doxazosin 1mg |
Doxazosin (dưới dạng doxazosin mesilate) 1mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110339400 |
176 |
Doxazosin 4mg |
Doxazosin (dưới dạng doxazosin mesilate) 4mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110339500 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
177 |
Alkafen Meba |
Acetaminophen 325mg; Methocarbamol 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110339600 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Số 04, đường Tú Mỡ, Khu phát triển - Khu công nghiệp Quế Võ, Phường Phương Liễu, Thị Xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
178 |
Cefuroxim 250mg |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01, 02, 03, 05 vỉ x 10 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 05 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 07 viên |
NSX |
36 |
893110339700 |
179 |
Cefuroxim 500mg |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01, 02, 03, 05 vỉ x 10 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 05 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 07 viên |
NSX |
36 |
893110339800 |
180 |
Fazil 250 |
Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110339900 |
181 |
Ofulox 250 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01, 02, 03, 05 vỉ x 10 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 05 viên; Hộp 02, 04, 06 vỉ x 07 viên |
NSX |
36 |
893110340000 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Nghiên cứu và Sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Nghiên cứu và Sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
182 |
Kem Bôi Ngoài Da Terbinafin Hydroclorid |
Terbinafin hydrochlorid 1% (w/w) |
Kem bôi ngoài da |
Hộp 1 tuýp x 10g |
NSX |
24 |
893100340100 |
183 |
Olatanol |
Olopatadin hydroclorid (tương ứng với olopatadin 0,2%) 0,22% (w/v) |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 lọ 5ml |
NSX |
24 |
893110340200 |
184 |
Sonno 10 |
Donepezil hydrochloride 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên |
USP hiện hành |
36 |
893110340300 |
185 |
Tinfoacy |
Acyclovir 5% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 10g |
NSX |
24 |
893100340400 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Samedco (Địa chỉ: 666/10/1-3-5 (Tầng trệt) Đường 3/2, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam )
186 |
Iricolon EFF-5 |
Prednisolon (dưới dạng prednisolon natri metasulfobenzoat) 5mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110340500 |
63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
187 |
Fudteno |
Tenofovir disoproxil fumarat 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110340600 |
188 |
Tadalafil 20mg |
Tadalafil 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ, Hộp 2 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ, Hộp 2 vỉ x 2 viên |
NSX |
36 |
893110340700 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị y tế Cryopharm (Địa chỉ: Số nhà 28, Ngõ 163/1/4 Đường Đại Mỗ, phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
189 |
Teensfucort |
Acid fusidic 2% (w/w); Hydrocortison acetat 1% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g |
NSX |
36 |
893110340800 |
65. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Alaska (Địa chỉ: Lầu 1, 192/20 Nguyễn Thái Bình, P. 12, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công Nghiệp quang Minh, Thị Trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
190 |
Secolin |
Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 1000mg/8ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 8ml |
NSX |
24 |
893110340900 |
66. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Địa chỉ: Số 43, liền kề 23, khu đô thị Văn Khê, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
191 |
Zakkat 250 |
Cefprozil monohydrat tương ứng với cefprozil 250mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai chứa 12g (tương ứng với 50ml hỗn dịch sau khi pha), Hộp 1 chai chứa 18g (tương ứng với 75ml hỗn dịch sau khi pha, Hộp 1 chai chứa 21,6g (tương ứng với 90ml hỗn dịch sau khi pha). Mỗi hộp kèm cốc đong chia liều |
NSX |
24 |
893110341000 |
67. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
192 |
Drillmen 5 |
Tadalafil 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 vỉ x 8 viên, Hộp 3 vỉ x 8 viên, Hộp 5 vỉ x 8 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, |
NSX |
36 |
893110341100 |
193 |
Emflotra |
Empagliflozin 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110341200 |
194 |
Siro Ho Methorphan D |
Dextromethorphan hydrobromid 0,2% (w/v) |
Sirô |
Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 60ml |
NSX |
36 |
893110341300 |
195 |
T-B Chlorhexidin |
Chlorhexidin digluconat (dưới dạng dung dịch Chlorhexidin digluconat) 0,2% (w/v) |
Dung dịch dùng ngoài (dung dịch súc miệng) |
Hộp 1 chai 250ml |
NSX |
24 |
893100341400 |
196 |
Thuốc Ho Methorphan New |
Clorpheniramin maleat 4mg; Dextromethorphan hydrobromid 10mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110341500 |
197 |
Vesitra |
Solifenacin succinat 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110341600 |
198 |
Trafudic-B |
Acid fusidic 2% (w/w); Betamethason(dưới dạng Betamethason valerat) 0,1% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 15g |
NSX |
24 |
893110341700 |
68. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
199 |
Lipitab 10 |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110341800 |
200 |
Pitavas 4 |
Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium 4,18mg) 4mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu hoặc Alu - PVC; chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110341900 |
201 |
Uscetin |
Acetylcystein 600mg |
Viên nén sủi |
Hộp 4 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên |
NSX |
36 |
893100342000 |
69. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
202 |
Lopecol 250 |
Paracetamol 250mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 24 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 75ml |
NSX |
24 |
893100342100 |
203 |
Ukcosm |
Ebastin 1mg/1ml |
Siro |
Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 120ml |
NSX |
24 |
893110342200 |
70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đăng Minh (Địa chỉ: Số 14, ngách 43/74, tổ dân phố Đống 2, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
204 |
Calzytab |
Calci (dưới dạng calci carbonat 1500mg) 600mg; Cholecalciferol (tương đương 400IU vitamin D3) 0,01mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100342300 |
70.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
205 |
Feraminda |
Ferrous gluconate 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110342400 |
71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm HQ (Địa chỉ: Số 229 C5, khu đô thị mới Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
206 |
Atostine 80/10 |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 80mg; Ezetimibe 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110342500 |
72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
207 |
Facivir 500 |
Famciclovir 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu - Alu; chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên |
NSX |
36 |
893110342600 |
73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
73.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
208 |
Rhilantis 20 |
Bilastin 20mg |
Viên nén |
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110342700 |
74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phúc Nhân Tâm (Địa chỉ: 102 Trần Thủ Độ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
74.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
209 |
Datpagi 10 |
Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat 12,3mg) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 07 viên, Hộp 04 vỉ x 07 viên, Hộp 06 vỉ x 07 viên, Hộp 08 vỉ x 07 viên, Hộp 10 vỉ x 07 viên |
NSX |
36 |
893110342800 |
210 |
Datpagi 5 |
Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat 6,15mg) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 04 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 07 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 14 viên, Hộp 03 vỉ x 14 viên, Hộp 04 vỉ x 14 viên, Hộp 06 vỉ x 14 viên, Hộp 07 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên, Hộp 12 vỉ x 14 viên, Hộp 15 x 14 viên, 20 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110342900 |
211 |
Luciw-Cap |
Vildagliptin 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 14 viên, Hộp 04 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110343000 |
75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 86/68 Âu Cơ, phường 9, quận Tân Bình, Việt Nam)
75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: Số 4A, đường Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
212 |
Opzig Sol |
Pregabalin 20mg/ml |
Dung dịch uống |
Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 7,5ml |
NSX |
36 |
893110343100 |
76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm và công nghệ Hoàng Long (Địa chỉ: Số 11, Ngách 42/20, Đường Yên Bình, Tổ 15, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
76.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)
213 |
Juk 3b |
Cyanocobalamin (dưới dạng Cyanocobalamin 1% 50mg) 500 µg (mcg); Pyridoxin hydroclorid 200mg; Thiamin mononitrat 110mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên |
NSX |
24 |
893110343200 |
77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91+92, A3, Khu đô thị Đại Kim, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
214 |
Golsamin New |
Menthol 8% (w/w); Methyl salicylat 30% (w/w) |
Lotion |
Hộp 1 lọ x 57g; Hộp 1 lọ x 114g |
NSX |
36 |
893100343300 |
78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
215 |
Mibeonate - N |
Betamethason (dưới dạng Betamethason valerat) 0,1%; Neomycin sulfat 0,5% |
Thuốc kem |
Hộp 01 tuýp x 10g |
NSX |
36 |
893110343400 |
78.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy 2 công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô F, đường số 5, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
216 |
Enamigal Plus 20/12,5 |
Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110343500 |
79. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Sản xuất trên dây chuyền EU-GMP))
217 |
Amxolstad 15 |
Ambroxol hydrochloride 15mg |
Viên nén |
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100343600 |
80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Sản xuất trên dây chuyền EU-GMP))
218 |
Fencopain 100 |
Flurbiprofen 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110343700 |
219 |
Fencopain 50 |
Flurbiprofen 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110343800 |
220 |
Plestastad 100 |
Cilostazol 100mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên |
NSX |
24 |
893110343900 |
221 |
Plestastad 50 |
Cilostazol 50mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên |
NSX |
24 |
893110344000 |
81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm Mỹ Đức (Địa chỉ: 61/39 Đường 783 Tạ Quang Bửu, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
222 |
Growlie |
Mỗi 5ml chứa: Calci carbonat (tương đương 500mg Calci nguyên tố) 1.250mg |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 50 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml |
NSX |
36 |
893100344100 |
223 |
Naplie |
Naproxen 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC |
NSX |
36 |
893110344200 |
82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
224 |
Phillebicel 1g |
Ceftizoxime (dưới dạng Ceftizoxime sodium) 1g |
Bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ x 1 ống nước cất pha tiêm 10ml |
USP-NF 2022 |
24 |
893110344300 |
83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp - Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp - Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
225 |
Ketomedlac |
Ketoprofen (dưới dạng bột đông khô ketoprofen) 100mg |
Thuốc bột đông khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm; Hộp 1 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm x 1 ống dung môi Benzyl alcohol; Hộp 10 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm x 10 ống dung môi Benzyl alcohol; Hộp 1 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm x 1 ống dung môi Nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm x 10 ống dung môi Nước cất pha tiêm 5ml |
Lọ thuốc bột: NSX; Ống dung môi Benzyl alcohol: NSX; Ống dung môi Nước cất pha tiêm 5ml: EP hiện hành |
Lọ thuốc bột: 24 tháng; Ống dung môi Benzyl alcohol: 36 tháng; Ống dung môi Nước cất pha tiêm 5ml: 60 tháng |
893110344400 |
84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
84.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
226 |
Hydroclorothiazid |
Hydroclorothiazid 25mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 60 viên, Lọ 180 viên |
NSX |
36 |
893110344500 |
85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
227 |
Ezelip A |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate 21,70mg) 20mg; Ezetimibe 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110344600 |
228 |
Heracisp 0,5 |
Cisplatin 0,5mg/ml |
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền |
Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ x 50ml |
NSX |
24 |
893114344700 |
229 |
Histavert 16 |
Betahistine dihydrochloride 16mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
BP 2023 |
36 |
893110344800 |
230 |
Histavert 24 |
Betahistine dihydrochloride 24mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
BP 2023 |
36 |
893110344900 |
231 |
Histavert 8 |
Betahistine dihydrochloride 8mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
BP 2023 |
36 |
893110345000 |
232 |
Mife 600 |
Mifepristone (dạng micronised) 600mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110345100 |
233 |
Predni Hera DR 1 |
Prednisolone 1mg |
Viên nén bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110345200 |
234 |
Ruxotab 15 |
Ruxolitinib (dưới dạng Ruxolitinib phosphate 19,80mg) 15mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110345300 |
235 |
Sidelena 20 |
Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate 28,10mg) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893110345400 |
86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Solpharma (Địa chỉ: Số nhà 618 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
86.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà 4A, thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
236 |
Miklanso 30 |
Dexlansoprazol (dưới dạng Dexlansoprazol pellets 20% w/w) 30mg |
Viên nang cứng chứa pellets bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110345500 |
87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược mỹ phẩm Nguyễn Gia (Địa chỉ: Số 155, Phố Khương Thượng, Phường Khương Thượng, Quận Đống Đa, TP.Hà Nội, Việt Nam)
87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
237 |
Tphloxim |
Lornoxicam 8mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên |
NSX |
36 |
893110345600 |
88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Tân Á Châu (Địa chỉ: TT27-01 Khu đô thị mới Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
238 |
Rixiban 15 |
Rivaroxaban 15mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 14 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 50 viên, 100 viên |
NSX |
36 |
893110345700 |
89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
239 |
Lukair |
Montelukast (dưới dạng Montelukast Sodium 10,4mg) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110345800 |
240 |
Lukair |
Montelukast (Montelukast sodium 5,2mg) 5mg |
Viên nén nhai |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110345900 |
90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Well Pharma (Địa chỉ: Tầng 8 Số 520 đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh , Việt Nam)
90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
241 |
Lapalia 25 |
Empagliflozin 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 9 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110346000 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".
DANH MỤC 01 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 215
(Kèm theo Quyết định số 854/QĐ-QLD ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Cục Quản
lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1 |
Imecef |
Avibactam (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn gồm Ceftazidim pentahydrat có chứa natri carbonat và Avibactam natri (tỷ lệ 4:1)) 0,5g, Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn gồm Ceftazidim pentahydrat có chứa natri carbonat và Avibactam natri (tỷ lệ 4:1)) 2g |
Bột pha dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền |
Hộp 01 lọ, (lọ thủy tinh) x 2,5g ceftazidim và avibactam; hộp 10 lọ, (lọ thủy tinh) x 2,5g ceftazidim và avibactam |
NSX |
24 |
893110346100 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây