Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 2915/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Đặng Minh Thông |
Ngày ban hành: | 06/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2915/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Đặng Minh Thông |
Ngày ban hành: | 06/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2915/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 06 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 102/TTr-SCT ngày 31 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Sở Công Thương chịu trách nhiệm về việc đề xuất các quy trình nội bộ tại Phụ lục kèm theo.
Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và UBND cấp huyện để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Sở Công thương chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện kịp thời tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ
RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý. Mã số TTHC: 1.012568.H06
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh).
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư. Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện để xử lý. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính (nếu có): - Kiểm tra thông tin cá nhân nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện để xử lý. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC (nếu có): - Kiểm tra thông tin cá nhân nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho cá nhân qua tài khoản của cá nhân trên Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. →Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện để xử lý. * Lưu ý: Công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hóa thì không yêu cầu người dân nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: tham mưu và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định giao tài sản. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản từ chối giải quyết TTHC và báo cáo lãnh đạo phòng chuyên môn. |
Công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn |
45 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: Tham mưu Ban hành văn bản từ chối giải quyết thực hiện TTHC. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
05 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét: - Nếu đồng ý với dự thảo: Ký phê duyệt chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý với dự thảo: Chuyển trả phòng chuyên môn kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
07 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư đóng dấu, chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện |
1 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 6 |
- Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa và trả kết quả cho công dân. - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
60 ngày |
|
2. Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ. Mã số TTHC: 1.012569.H06
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh).
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư. Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện để xử lý. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính (nếu có): - Kiểm tra thông tin cá nhân nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện để xử lý. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC (nếu có): - Kiểm tra thông tin cá nhân nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho cá nhân qua tài khoản của cá nhân trên Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. →Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật. - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện để xử lý. * Lưu ý: Công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hóa thì không yêu cầu người dân nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
1 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: tham mưu và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định thu hồi. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản từ chối giải quyết TTHC và báo cáo lãnh đạo phòng chuyên môn. |
Công chức cấp huyện phụ trách chuyên môn |
52 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: Tham mưu Ban hành văn bản từ chối giải quyết thực hiện TTHC. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
10 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét: - Nếu đồng ý với dự thảo: Ký phê duyệt chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý với dự thảo: Chuyển trả phòng chuyên môn kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
10 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư đóng dấu, chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện |
1 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 6 |
- Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa và trả kết quả cho công dân. - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
75 ngày |
|
* Ghi chú: Quy trình nội bộ này bao gồm quy trình thực hiện số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC theo quy định và đã được Sở Thông tin và Truyền thông tập huấn.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây