Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 2266/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 17/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2266/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 17/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2266/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 17 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3885/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính (TTHC), phê duyệt 02 (hai) quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Mức độ DVC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (2.000278) |
TTHC còn lại |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã |
Không |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, biểu mẫu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính. - Quyết định số 6003/QĐ-BQP ngày 10/12/2024 của Bộ Quốc phòng công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng |
2 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (2.000310) |
TTHC còn lại |
Không quy định (thời gian thực tế dự kiến 25 ngày làm việc) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã |
Không |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 2266/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Lĩnh vực: Chính sách
1. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc)
- Hội đồng chính sách cấp xã: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận nghiệp vụ |
Chuyên viên và các đơn vị có liên quan |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét |
30 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch, Phó chủ tịch |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn Thư |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ |
02 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp |
Không |
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận nghiệp vụ |
Chuyên viên và các đơn vị có liên quan |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét |
70 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Chủ tịch, Phó chủ tịch |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn Thư |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ |
02 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp |
Không |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Người có công |
Nguyễn Ngọc Huệ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
60 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
Châu Văn Đa |
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Tô Thị Thu Hồng |
- Phê duyệt kết quả |
08 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Phạm Thị Thu Hiền |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
2. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc)
- Hội đồng chính sách cấp xã: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận nghiệp vụ |
Chuyên viên và các đơn vị có liên quan |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét |
30 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch, Phó chủ tịch |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn Thư |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ |
02 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp |
Không |
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận nghiệp vụ |
Chuyên viên và các đơn vị có liên quan |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét |
70 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Chủ tịch, Phó chủ tịch |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn Thư |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ |
02 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp |
Không |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Người có công |
Nguyễn Ngọc Huệ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
60 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
Châu Văn Đa |
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Tô Thị Thu Hồng |
- Phê duyệt kết quả |
08 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Phạm Thị Thu Hiền |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây