Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 3031/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Nhàn |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3031/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Nguyễn Thanh Nhàn |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3031/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3877/TTr-SGDĐT ngày 13 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2024.
Các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, bao gồm:
a) Sửa đổi, bổ sung 13 thủ tục hành chính: thủ tục hành chính thứ tự số 02, 03, 04, 05, 18, 20 Mục V, Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 02, 03, 04 Mục I, Mục B; thủ tục hành chính thứ tự số 02, 03, 04, 05 Mục II, Mục B.
b) Thay thế 34 thủ tục hành chính: thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04, 05 Mục I, Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04 Mục IV, Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 14, 15, 19 Mục V, Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 05 Mục I, Phần B; thủ tục hành chính thứ tự số 01 Mục II, Phần B; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04, 05 Mục III, Phần B; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, Mục V, Phần B; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04, 05 Mục I, Phần C;
c) Bãi bỏ 19 thủ tục hành chính: thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 Mục II, Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04 Mục III, Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 08, 13 Mục V, Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04, 05 Mục IV, Phần B.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỂN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm
theo Quyết định số 3031/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
I. Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
||||||
1 |
3.000297 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
3.000298 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
3 |
3.000299 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
- Luật Giáo dục năm 2019. - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
4 |
3.000300 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
5 |
3.000301 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
6 |
3.000302 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
7 |
3.000303 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
8 |
3.000304 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
35 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
9 |
3.000305 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
10 |
3.000306 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
II. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
||||||
1 |
2.001805 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
05 ngày đối với công lập; 25 ngày đối với tư thục |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||
I. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
||||||
1 |
3.000307 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
3.000308 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
05 ngày đối với công lập; 25 ngày đối với tư thục |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
II. Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
||||||
3 |
3.000309 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
||||||
I. Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
|
||||||
1 |
1.005008 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
2 |
1.004988 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
3 |
1.004999 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
35 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
4 |
1.004991 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
5 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
6 |
2.001987 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
||||||
I. Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
|
||||||
1 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
25 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
2 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
3 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
25 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
II. Lĩnh vực Giáo dục tiểu học |
|
||||||
4 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
25 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
5 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
6 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
35 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
7 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
* Nội dung in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung thay thế |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
I. Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|||||||
1 |
1.006388 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
1.005074 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
3 |
1.005067 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
4 |
1.005070 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
35 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
5 |
1.006389 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
II. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|||||||
1 |
1.005065 |
Thành lập trung tâm Giáo dục thường xuyên |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
15 ngày đối với công lập; 25 ngày đối với tư thục |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
1.005062 |
Cho phép trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
3 |
1.000744 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
15 ngày đối với công lập; 25 ngày đối với tư thục |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
4 |
1.005057 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
05 ngày đối với công lập; 25 ngày đối với tư thục |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
5 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
15 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
6 |
1.005025 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
7 |
1.005043 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
8 |
1.005036 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
9 |
1.005466 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
15 ngày đối với công lập; 20 ngày đối với tư thục |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
10 |
1.005359 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
11 |
1.004712 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
15 ngày đối với công lập; 25 ngày đối với tư thục |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
III. Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục |
|||||||
1 |
1.005015 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
1.005017 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
3 |
2.001985 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||||
I. Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
|||||||
1 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
25 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
1.004515 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
10 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
II. Lĩnh vực Giáo dục tiểu học |
|||||||
1 |
1.004555 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
25 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
III. Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|||||||
1 |
1.004442 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
1.004444 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
30 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
3 |
1.004475 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
4 |
2.001809 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
35 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
5 |
2.001818 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
IV. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|||||||
1 |
1.004439 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
1.004440 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
|||||||
1 |
1.004492 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
20 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
2 |
1.004443 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
3 |
1.004485 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
15 ngày đối với công lập; 20 ngày đối với tư thục |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
4 |
2.001810 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
10 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
5 |
1.004441 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
10 ngày |
- Cổng dịch vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Không |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|||
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|||
1 |
1.005069 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
2 |
1.005073 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
|
|
3 |
2.001988 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
|
|
4 |
1.005082 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
5 |
1.005354 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
6 |
2.001989 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
|
7 |
1.005088 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
|
8 |
1.005087 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
|
|
II. Lĩnh vực Giáo dục dân tộc |
|
|||
1 |
1.005084 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
2 |
1.005081 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục (*) |
|
|
3 |
1.005079 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú (*) |
|
|
4 |
1.005076 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) (*) |
|
|
III. Lĩnh vực Cơ sở giáo dục khác |
|
|||
1 |
1.005049 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
IV. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|||
1 |
1.005195 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|||
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc |
|
|||
1 |
1.004496 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
|
2 |
1.004545 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú (*) |
|
|
3 |
2.001839 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục (*) |
|
|
4 |
2.001837 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú (*) |
|
|
5 |
2.001824 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây