636556

Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2024 dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

636556
LawNet .vn

Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2024 dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu: 119/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 10/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 119/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 10/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 119/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về việc thành lập thành phố Huế trực thuộc trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 1314/NQ-UBTVQH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 của thành phố Huế;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Xét Báo cáo số 597/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2025 - 2027; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách năm 2025 với các chỉ tiêu sau:

1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN) 12.360,857 tỷ đồng

Gồm:

- Thu nội địa: 11.304,000 tỷ đồng

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 1.050,000 tỷ đồng

- Thu viện trợ, huy động đóng góp: 6,857 tỷ đồng

2. Thu ngân sách địa phương hưởng: 15.678,110 tỷ đồng

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 10.818,157 tỷ đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.046,330 tỷ đồng

+ Bổ sung cân đối ngân sách 1.872,231 tỷ đồng

+ Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển 770,306 tỷ đồng

+ Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp 170,838 tỷ đồng

+ Bổ sung vốn chương trình mục tiêu quốc gia 232,955 tỷ đồng

- Thu chuyển nguồn năm trước sang: 1.813,623 tỷ đồng

(Biểu chi tiết số 01 kèm theo)

3. Tổng số chi ngân sách địa phương: 15.748,410 tỷ đồng

- Chi ngân sách tỉnh:  7.064,893 tỷ đồng

- Chi ngân sách các huyện, thị xã và thành phố Huế (gồm xã, phường, thị trấn): 8.683,517 tỷ đồng

(Biểu chi tiết số 02 kèm theo)

4. Bội chi ngân sách tỉnh: 70,300 tỷ đồng

5. Tổng thu, chi ngân sách và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các quận, huyện, thị xã, thành phố Huế (gọi chung là các huyện).

(Biểu chi tiết số 03, 04 kèm theo)

Điều 2. Phân bổ ngân sách

Phân bổ thu, chi ngân sách tỉnh năm 2025 cho từng cơ quan, đơn vị; chi trả nợ gốc; chi bổ sung cân đối ngân sách và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách từng huyện theo Báo cáo số 597/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh

1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị; nhiệm vụ thu, chi ngân sách và mức bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu chi tiết từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện. Đối với các địa phương được thành lập từ ngày 01/01/2025, giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Biểu chi tiết số 05, 06 ban hành kèm theo Nghị quyết này để giao chi tiết.

2. Quyết định phân bổ chi tiết theo nội dung và theo từng đơn vị đối với các khoản chi đã có cơ chế, chính sách, xác định được nhiệm vụ nhưng chưa đủ cơ sở phân bổ ngay từ đầu năm như kinh phí quy hoạch, kinh phí đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ, vốn hỗ trợ phát triển sản xuất tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chi thực hiện các ngày lễ lớn, kinh phí thực hiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO cho hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh, chi trả nợ, một số nhiệm vụ chi ngân sách trung ương bổ sung theo mục tiêu, nhiệm vụ (chính sách, chế độ, chi thực hiện các dự án viện trợ, vay ưu đãi nước ngoài đã được Chính phủ phê duyệt tiếp nhận) để đảm bảo phân bổ kịp thời cho các đối tượng, nhiệm vụ, dự án phát sinh.

3. Xây dựng các giải pháp và cơ chế tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh để triển khai thực hiện Nghị quyết; trong đó, tích cực, chủ động triển khai tốt nhiệm vụ thu ngân sách để phấn đấu hoàn thành vượt mức giao; phân bổ chi tiết các nhiệm vụ chi đã được giao cho từng cơ quan, từng địa phương nhằm góp phần thực hiện tốt các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, của các ngành và các địa phương; giao tiết kiệm chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, tiết kiệm chi thường xuyên tăng thêm theo định hướng của Chính phủ cho từng cơ quan, đơn vị và địa phương theo quy định.

4. Trong năm, trường hợp phát sinh các khoản ghi thu, ghi chi viện trợ và ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất ứng với tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư đã ứng trước mà chưa được dự toán, Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất theo quy định tại Điều 52 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

5. Trong quá trình điều hành ngân sách năm 2025, trường hợp dự kiến số thu không đạt dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh giảm một số nhiệm vụ chi và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất theo quy định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 3 điều 52 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết. Quan tâm công tác chống thất thu, thực hành tiết kiệm, chống tham nhũng, tiêu cực, thất thoát ngân sách; quản lý chặt chẽ công tác chi ngân sách, hạn chế việc chuyển nguồn.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP. Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

BIỂU SỐ 1

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

HĐND tỉnh giao

Trong đó

NSTW hưởng

NS tỉnh hưởng

NS huyện hưởng

A

B

1=2+3+4

2

3

4

A

TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I + II + III)

12.360.857

1.542.700

8.782.537

2.035.620

I

THU NỘI ĐỊA

11.304.000

492.700

8.780.680

2.030.620

 

Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết, thu phí tham quan di tích

8.524.000

492.700

6.842.480

1.188.820

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

195.000

 

195.000

 

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

195.000

 

183.000

12.000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.050.000

 

4.050.000

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.750.000

 

1.175.200

574.800

5

Thuế thu nhập cá nhân

560.000

 

367.200

192.800

6

Thuế bảo vệ môi trường

710.000

284.000

426.000

 

 

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

426.000

 

426.000

 

 

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

284.000

284.000

 

 

7

Lệ phí trước bạ

265.000

 

 

265.000

8

Thu phí, lệ phí

416.000

57.000

329.000

30.000

 

Phí và lệ phí trung ương

57.000

57.000

 

 

 

Phí và lệ phí địa phương

114.000

 

84.000

30.000

 

Phí tham quan di tích

245.000

 

245.000

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

26.000

 

 

26.000

11

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

170.000

 

151.780

18.220

12

Tiền sử dụng đất

2.400.000

 

1.558.200

841.800

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

1.000

 

1.000

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

135.000

 

135.000

 

15

Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

70.000

21.700

48.300

 

 

- Phần ngân sách trung ương hưởng

21.700

21.700

 

 

 

- Phần ngân sách địa phương hưởng

48.300

 

48.300

 

16

Thu khác ngân sách

270.000

130.000

96.000

44.000

 

Trong đó: + Thu khác ngân sách trung ương

130.000

130.000

 

 

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sàn khác

26.000

 

 

26.000

18

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận còn lại

65.000

 

65.000

 

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

1.050.000

1.050.000

 

 

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

705.000

705.000

 

 

2

Thuế xuất khẩu

90.000

90.000

 

 

3

Thuế nhập khẩu

253.000

253.000

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu và các khoản thu khác

2.000

2.000

 

 

III

THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP

6.857

 

1.857

5.000

B

TỔNG THU NSĐP HƯỞNG

15.678.110

 

13.539.507

2.138.603

1

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

10.818.157

 

8.782.537

2.035.620

2

Thu bổ sung từ NSTW

3.046.330

 

3.046.330

 

a

Bổ sung cân đối ngân sách

1.872.231

 

1.872.231

 

b

Bổ sung có mục tiêu

1.174.099

 

1.174.099

 

 

- Vốn sự nghiệp

170.838

 

170.838

 

 

- Vốn đầu tư

770.306

 

770.306

 

 

+ trong đó: vốn ngoài nước

171.992

 

171.992

 

 

vốn trong nước

598.314

 

598.314

 

 

- Bổ sung vốn CTMTQG

232.955

 

232.955

 

3

Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang

1.813.623

 

1.710.640

102.983

Ghi chú: Thu chuyển nguồn năm trước sang là thu từ nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang để đảm bảo thực hiện cải cách tiền lương theo mức lương cơ sở 2.340.000 đồng/tháng và các chính sách, chế độ ngay trong dự toán đầu năm 2025 (trung ương không bổ sung nguồn này mà địa phương phải sử dụng nguồn tiền lương còn dư tại địa phương) theo điều 3, Nghị quyết 59/2024/QH15 của Quốc hội về dự toán NSNN năm 2025.

 

BIỂU SỐ 2

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

 

Trong đó

Dự toán địa phương giao năm 2025

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.748.410

7.064.893

8.683.517

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH KHÔNG GỒM CHI TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP

15.741.553

7.063.036

8.678.517

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.376.151

6.697.634

8.678.517

I

Chi đầu tư phát triển

4.309.506

3.100.346

1.209.160

1

Vốn đầu tư XDCB vốn trong nước (1)

854.200

586.840

267.360

a

Vốn XDCB từ nguồn cân đối ngân sách địa phương (2)

609.200

341.840

267.360

b

Vốn XDCB từ nguồn thu phí tham quan di tích

245.000

245.000

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.400.000

1.458.200

941.800

a

Chi đầu tư

2.372.000

1.430.200

941.800

b

Chi đo đạc bản đồ địa chính theo NQHĐND tỉnh (3)

28.000

28.000

 

3

Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

770.306

770.306

 

a

Vốn ngoài nước

171.992

171.992

 

b

Vốn trong nước

598.314

598.314

 

4

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính phủ về cho vay lại (4)

150.000

150.000

 

5

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

135.000

135.000

 

II

Chi thường xuyên

10.763.693

3.410.252

7.353.441

1

Chi quốc phòng

281.846

123.855

106.401

2

Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội

51.590

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.172.940

970.025

4.202.915

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

4.972.635

778.662

4.193.973

 

- Chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề

200.305

191.363

8.942

4

Chi y tế, dân số và gia đình

762.385

758.258

4.127

5

Chi khoa học và công nghệ

49.968

46.868

3.100

6

Chi văn hóa thông tin

170.082

126.984

43.098

7

Chi phát thanh, truyền hình

51.991

28.344

23.647

8

Chi thể dục thể thao

46.695

41.520

5.175

9

Chi bảo đảm xã hội

780.405

100.186

680.219

10

Chi các sự nghiệp kinh tế

979.352

436.576

542.776

 

- Sự nghiệp nông lâm thủy lợi

249.564

249.564

 

 

- Sự nghiệp giao thông, đô thị

42.750

42.750

 

 

- Sự nghiệp công nghệ thông tin

40.445

40.445

 

 

- Sự nghiệp công nghiệp và thương mại

3.662

3.662

 

 

- Sự nghiệp tài nguyên môi trường

17.701

17.701

 

 

- Sự nghiệp du lịch

14.043

14.043

 

 

- Sự nghiệp xúc tiến đầu tư

17.415

17.415

 

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

11.596

11.596

 

 

- Chi quy hoạch

15.000

15.000

 

 

- Chi đảm bảo an toàn giao thông

24.400

24.400

 

11

Chi sự nghiệp môi trường

295.361

70.044

225.317

12

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

2.089.737

589.490

1.500.247

13

Chi khác ngân sách tỉnh

82.931

66.512

16.419

 

+ Chi khác ngân sách

21.512

21.512

 

 

+ Chi hỗ trợ hộ nghèo và các đối tượng chính sách vay

45.000

45.000

 

III

Chi trả nợ lãi, phí do chính quyền địa phương vay

22.000

22.000

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

0

V

Dự phòng ngân sách

279.772

163.856

115.916

B

CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP (5)

6.857

1.857

5.000

C

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

365.402

365.402

0

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

232.955

232.955

 

2

Chi mục tiêu sự nghiệp (6)

132.447

132.447

 

 

BỘI CHI

70.300

70.300

 

 

 

 

 

 

(1) Chi xây dựng cơ bản trong nước ngân sách huyện đã bao gồm chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh theo Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh về về các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.

(2) Dự toán vốn XDCB ngân sách tỉnh năm 2025 là 341,8 tỷ đồng gồm chi cho các công trình dự án đầu tư công tỉnh là 306,8 tỳ đồng, phần dành tiết kiệm chi thường xuyên theo định hướng Chính phủ là 35 tỷ đồng.

(3) Gồm kinh phí giao Sở Tài nguyên và Môi trường (26 tỷ đồng) và hỗ trợ ngân sách huyện A Lưới kinh phí Dự án đo đạc, lập hồ sơ địa chính diện tích đất tại xã Hồng Hạ và Hương Nguyên (2 tỷ đồng)

(4) Dự toán Chính Phủ giao bằng mức vay trừ đi chi trả nợ. Dự toán địa phương giao bằng số nợ vay do chi trả nợ đã sử dụng nguồn vốn xây dựng cơ bản trong nước.

 


BIỂU SỐ 3

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG CỘNG

PHONG ĐIỀN

QUẢNG ĐIỀN

HƯƠNG TRÀ

HƯƠNG THỦY

PHÚ VANG

PHÚ LỘC

Trong đó

A LƯỚI

TP HUẾ

Trong đó

Ghi chú

PHÚ LỘC

NAM ĐÔNG

THUẬN HÓA

PHÚ XUÂN

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.509.270

177.990

132.950

192.400

387.000

272.500

204.110

184.090

20.020

30.100

1.112.220

673.690

438.530

 

1

Thu NSNN trên địa bàn giao huyện thu

2.501.700

177.790

132.950

192.350

386.500

272.400

203.860

183.840

20.020

30.100

1.105.750

670.190

435.560

 

 

Trong đó: Thu tiền sử dụng đất

1.200.000

90.000

80.000

90.000

250.000

200.000

104.000

100.000

4.000

6.000

380.000

200.000

180.000

 

II

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp do Cục Thuế tỉnh quản lý thu (ngân sách xã hưởng)

2.570

200

-

50

500

100

250

250

-

-

1.470

1.000

470

 

III

Thu huy động đóng góp, viện trợ

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.000

2.500

2.500

 

B

TỔNG THU NSNN HUYỆN HƯỞNG

8.683.517

948.444

721.266

619.191

797.697

878.989

1.372.361

959.889

412.472

743.825

2.601.745

1.512.953

1.088.792

 

I

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

2.035.620

123.890

103.550

136.500

298.700

209.400

164.460

146.540

17.920

26.200

972.920

598.790

374 130

 

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

1

Thu ngân sách huyện hưởng không gồm thu tiền sử dụng đất; thu viện trợ, huy động đóng

1.188.820

60.890

47.550

73.500

123.700

69.400

91.660

76.540

15.120

20.200

701.920

456.290

245.630

 

2

Thu tiền sử dụng đất

841.800

63.000

56.000

63.000

175.000

140.000

72.800

70.000

2.800

6.000

266.000

140.000

126.000

 

3

Thu huy động đóng góp, viện trợ

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.000

2.500

2.500

 

11

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

6.544.914

824.554

617.716

482.691

498.997

669.589

1.207.901

813.349

394.552

717.625

1.525.842

852.891

672.951

 

1

Bổ sung cân đối ngân sách

3.493.914

436.177

310.910

249.624

242.076

351.213

682.647

454.198

228.449

450.877

770.390

409.539

360.851

 

2

Bổ sung có mục tiêu

3.051.000

388.377

306.806

233.067

256.921

318.376

525.254

359.151

166.103

266.748

755.452

443.352

312.100

 

III

Thu chuyển nguồn năm trước sang (*)

102.983

-

-

-

-

-

-

-

-

-

102.983

61.272

41.711

 

(*) Thu từ nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang để đảm bảo chi cân đối ngân sách địa phương (thực hiện tăng mức lương cơ sở từ 1.490.000 đồng lên mức 2.340.000 đồng)

 

BIỂU SỐ 4

DỰ TOÁN CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG CỘNG

PHONG ĐIỀN

QUẢNG ĐIỀN

HƯƠNG TRÀ

HƯƠNG THỦY

PHÚ VANG

PHÚ LỘC

Trong đó

A LƯỚI

TP HUẾ

T rong đó

Ghi chú

PHÚ LỘC

NAM ĐÔNG

THUẬN HÓA

PHÚ XUÂN

A

TỔNG THU

8.683.517

948.444

721.266

619.191

797.697

878.989

1.372.361

959.889

412.472

743.825

2.601.745

1.512.953

1.088.792

 

I

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

2.035.620

123.890

103.550

136.500

298.700

209.400

164.460

146.540

17.920

26.200

972.920

598.790

374.130

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

6.544.914

824.554

617.716

482.691

498.997

669.589

1.207.901

813.349

394.552

717.625

1.525.842

852.891

672.951

 

1

Bổ sung cân đối

3.493.914

436.177

310.910

249.624

242.076

351.213

682.647

454.198

228.449

450.877

770.390

409.539

360.851

 

2

Bổ sung có mục tiêu

3.051.000

388.377

306.806

233.067

256.921

318.376

525.254

359.151

166.103

266.748

755.452

443.352

312.100

Chi tiết tại Biểu số 18

III

Thu chuyển nguồn năm trước sang

102.983

-

-

-

-

-

-

-

-

-

102.983

61.272

41.711

 

B

TỔNG CHI

8.683.517

948.444

721.266

619.191

797.697

878.989

1.372.361

959.889

412.472

743.825

2.601.745

1.512.953

1.088.792

 

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

.

 

 

 

.

 

 

 

 

Chi cân đối ngân sách huyện, xã

5.632.517

560.067

414.460

386.124

540.776

560.613

847.107

600.738

246.369

477.077

1.846.293

1.069.601

776.692

 

 

Chi từ nguồn Tỉnh bổ sung có mục tiêu

3.051.000

388.377

306.806

233.067

256.921

318.376

525.254

359.151

166.103

266.748

755.452

443.352

312.100

 

 

- Vốn đầu tư

264.360

38.441

29.100

24.066

27.646

27.037

44.954

26.840

18.114

22.144

50.972

31.783

19.189

 

 

- Vốn sự nghiệp

2.786.640

349.936

277.706

209.001

229.275

291.339

480.300

332.311

147.989

244.604

704.480

411.569

292.911

 

1

Chi đầu tư phát triển

1.209.160

101.441

85.100

101.066

216.646

167.037

117.754

96.840

20.914

28.144

391.972

216.783

175.189

Bao gồm: chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện, xã hưởng theo phân cấp; vốn đầu tư phát triển phân cấp cho các thị xã, và thành phố Huế; vốn đầu tư phát triển tỉnh bổ sung có mục tiêu theo tiêu chí; kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế

2

Chi thường xuyên

7.353.441

834.318

625.962

509.065

570.187

700.992

1.235.189

849.303

385.886

705.144

2.172.585

1.276.019

896.565

Dự toán chi thường xuyên đã tính theo mức lương cơ sở 2.340.000 đồng. Đã huy động kinh phí cải cách tiền lương từ 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2025; 40% thu học phí; 50% tăng thu dự toán năm 2025 so với năm 2023; Huy động chuyển nguồn cải cách tiền lương năm

 

Trong đó

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

 

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

4.193.972

473.224

354.861

280.384

325.306

411.921

704.366

508.864

195.502

383.574

1.260.336

754.492

505.844

Bao gồm chi từ nguồn bổ sung mục tiêu từ ngân sách tỉnh thực hiện các nhiệm vụ; không bao gồm chi từ nguồn thu sự nghiệp tại các cơ sở giáo dục công lập

3

Dự phòng ngân sách

115.916

12.685

10.204

9.060

10.864

10.960

19.418

13.746

5.672

10.537

32.188

17.650

14.538

 

4

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp, viện trợ

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.000

2.500

2.500

 

 

BIỂU SỐ 5

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC THÀNH LẬP TỪ NGÀY 01/01/2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

PHÚ LỘC

THUẬN HÓA

PHÚ XUÂN

Ghi chú

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

204.110

673.690

438.530

 

I

Thu NSNN trên địa bàn giao huyên thu

203 860

670.190

435.560

 

 

Trong đó: Thu tiền sử dụng đất

104.000

200.000

180.000

 

II

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp do Cục Thuế tình quản lý thu (ngân sách xã hưởng)

250

1.000

470

 

III

Thu huy động đóng góp, viện trợ

-

2.500

2.500

 

B

TỔNG THU NSNN HUYỆN HƯỞNG

1.372.361

1.512.953

1.088.792

 

I

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

164.460

598.790

374.130

 

 

Trong đó:

-

 

 

 

1

Thu ngân sách huyện hưởng không gồm thu tiền sử dụng đất; thu viện trợ, huy động đóng góp

91.660

456.290

245.630

 

2

Thu tiền sử dụng đất

72.800

140.000

126.000

 

3

Thu huy động đóng góp, viện trợ

-

2.500

2500

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

1.207.901

852.891

672.951

 

1

Bổ sung cân đối ngân sách

682.647

409.539

360.851

 

2

Bổ sung có mục tiêu

525.254

443.352

312.100

 

III

Thu chuyển nguồn năm trước sang (*)

-

61.272

41.711

 

(*) Thu từ nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang để đảm bảo chi cân đối ngân sách địa phương (thực hiện tăng mức lương cơ sở từ 1.490.000 đồng lên mức 2.340.000 đồng)

 

BIỂU SỐ 6

DỰ TOÁN CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC THÀNH LẬP TỪ NGÀY 01/01/2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

PHÚ LỘC

THUẬN HÓA

PHÚ XUÂN

Ghi chú

A

TỔNG THU

1.372.361

1.512.953

1.088.792

 

I

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

164.460

598.790

374.130

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

1.207.901

852.891

672.951

 

1

Bổ sung cân đối

682.647

409.539

360.851

 

2

Bổ sung có mục tiêu

525.254

443.352

312.100

 

III

Thu chuyển nguồn năm trước sang

-

61.272

41.711

 

B

TỔNG CHI

1.372.361

1.512.953

1.088.792

 

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

Chi cân đối ngân sách huyện, xã

847.107

1.069.601

776.692

 

 

Chi từ nguồn Tinh bổ sung có mục tiêu

525.254

443.352

312.100

 

 

- Vốn đầu tư

44.954

31.783

19.189

 

 

- Vốn sự nghiệp

480.300

411.569

292.911

 

1

Chi đầu tư phát triển

117.754

216.783

175.189

Bao gồm: chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện, xã hưởng theo phân cấp; vốn đầu tư phát triển phân cấp cho các thị xã, và thành phố Huế; vốn đầu tư phát triển tỉnh bổ sung có mục tiêu theo tiêu chí; kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế xã hội

2

Chi thường xuyên

1.235.189

1.276.019

896.565

Dự toán chi thường xuyên đã tính theo mức lương cơ sở 2.340.000 đồng. Đã huy động kinh phí cải cách tiền lương từ 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2025; 40% thu học phí; 50% tăng thu dự toán năm 2025 so với năm 2023; Huy động chuyển nguồn cải cách tiền lương năm 2024 sang năm 2025

 

Trong đó

-

 

 

 

 

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

704.366

754.492

505.844

Bao gồm chi từ nguồn bổ sung mục tiêu từ ngân sách tình thực hiện các nhiệm vụ; không bao gồm chi từ nguồn thu sự nghiệp tại các cơ sở giáo dục công lập

3

Dự phòng ngân sách

19.418

17.650

14.538

4

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp, viện trợ

-

2.500

2.500

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác