Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2024 dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2024 dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 119/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 119/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về việc thành lập thành phố Huế trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 1314/NQ-UBTVQH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 của thành phố Huế;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Xét Báo cáo số 597/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2025 - 2027; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách năm 2025 với các chỉ tiêu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN) 12.360,857 tỷ đồng
Gồm:
- Thu nội địa: 11.304,000 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 1.050,000 tỷ đồng
- Thu viện trợ, huy động đóng góp: 6,857 tỷ đồng
2. Thu ngân sách địa phương hưởng: 15.678,110 tỷ đồng
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 10.818,157 tỷ đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.046,330 tỷ đồng
+ Bổ sung cân đối ngân sách 1.872,231 tỷ đồng
+ Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển 770,306 tỷ đồng
+ Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp 170,838 tỷ đồng
+ Bổ sung vốn chương trình mục tiêu quốc gia 232,955 tỷ đồng
- Thu chuyển nguồn năm trước sang: 1.813,623 tỷ đồng
(Biểu chi tiết số 01 kèm theo)
3. Tổng số chi ngân sách địa phương: 15.748,410 tỷ đồng
- Chi ngân sách tỉnh: 7.064,893 tỷ đồng
- Chi ngân sách các huyện, thị xã và thành phố Huế (gồm xã, phường, thị trấn): 8.683,517 tỷ đồng
(Biểu chi tiết số 02 kèm theo)
4. Bội chi ngân sách tỉnh: 70,300 tỷ đồng
5. Tổng thu, chi ngân sách và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các quận, huyện, thị xã, thành phố Huế (gọi chung là các huyện).
(Biểu chi tiết số 03, 04 kèm theo)
Điều 2. Phân bổ ngân sách
Phân bổ thu, chi ngân sách tỉnh năm 2025 cho từng cơ quan, đơn vị; chi trả nợ gốc; chi bổ sung cân đối ngân sách và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách từng huyện theo Báo cáo số 597/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị; nhiệm vụ thu, chi ngân sách và mức bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu chi tiết từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện. Đối với các địa phương được thành lập từ ngày 01/01/2025, giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Biểu chi tiết số 05, 06 ban hành kèm theo Nghị quyết này để giao chi tiết.
2. Quyết định phân bổ chi tiết theo nội dung và theo từng đơn vị đối với các khoản chi đã có cơ chế, chính sách, xác định được nhiệm vụ nhưng chưa đủ cơ sở phân bổ ngay từ đầu năm như kinh phí quy hoạch, kinh phí đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ, vốn hỗ trợ phát triển sản xuất tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chi thực hiện các ngày lễ lớn, kinh phí thực hiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO cho hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh, chi trả nợ, một số nhiệm vụ chi ngân sách trung ương bổ sung theo mục tiêu, nhiệm vụ (chính sách, chế độ, chi thực hiện các dự án viện trợ, vay ưu đãi nước ngoài đã được Chính phủ phê duyệt tiếp nhận) để đảm bảo phân bổ kịp thời cho các đối tượng, nhiệm vụ, dự án phát sinh.
3. Xây dựng các giải pháp và cơ chế tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh để triển khai thực hiện Nghị quyết; trong đó, tích cực, chủ động triển khai tốt nhiệm vụ thu ngân sách để phấn đấu hoàn thành vượt mức giao; phân bổ chi tiết các nhiệm vụ chi đã được giao cho từng cơ quan, từng địa phương nhằm góp phần thực hiện tốt các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, của các ngành và các địa phương; giao tiết kiệm chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, tiết kiệm chi thường xuyên tăng thêm theo định hướng của Chính phủ cho từng cơ quan, đơn vị và địa phương theo quy định.
4. Trong năm, trường hợp phát sinh các khoản ghi thu, ghi chi viện trợ và ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất ứng với tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư đã ứng trước mà chưa được dự toán, Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất theo quy định tại Điều 52 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
5. Trong quá trình điều hành ngân sách năm 2025, trường hợp dự kiến số thu không đạt dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh giảm một số nhiệm vụ chi và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất theo quy định tại điểm a khoản 2 và điểm a khoản 3 điều 52 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết. Quan tâm công tác chống thất thu, thực hành tiết kiệm, chống tham nhũng, tiêu cực, thất thoát ngân sách; quản lý chặt chẽ công tác chi ngân sách, hạn chế việc chuyển nguồn.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 1
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
HĐND tỉnh giao |
Trong đó |
||
NSTW hưởng |
NS tỉnh hưởng |
NS huyện hưởng |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I + II + III) |
12.360.857 |
1.542.700 |
8.782.537 |
2.035.620 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
11.304.000 |
492.700 |
8.780.680 |
2.030.620 |
|
Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết, thu phí tham quan di tích |
8.524.000 |
492.700 |
6.842.480 |
1.188.820 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
195.000 |
|
195.000 |
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
195.000 |
|
183.000 |
12.000 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4.050.000 |
|
4.050.000 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.750.000 |
|
1.175.200 |
574.800 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
560.000 |
|
367.200 |
192.800 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
710.000 |
284.000 |
426.000 |
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
426.000 |
|
426.000 |
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
284.000 |
284.000 |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
265.000 |
|
|
265.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
416.000 |
57.000 |
329.000 |
30.000 |
|
Phí và lệ phí trung ương |
57.000 |
57.000 |
|
|
|
Phí và lệ phí địa phương |
114.000 |
|
84.000 |
30.000 |
|
Phí tham quan di tích |
245.000 |
|
245.000 |
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
26.000 |
|
|
26.000 |
11 |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
170.000 |
|
151.780 |
18.220 |
12 |
Tiền sử dụng đất |
2.400.000 |
|
1.558.200 |
841.800 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
1.000 |
|
1.000 |
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
135.000 |
|
135.000 |
|
15 |
Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
70.000 |
21.700 |
48.300 |
|
|
- Phần ngân sách trung ương hưởng |
21.700 |
21.700 |
|
|
|
- Phần ngân sách địa phương hưởng |
48.300 |
|
48.300 |
|
16 |
Thu khác ngân sách |
270.000 |
130.000 |
96.000 |
44.000 |
|
Trong đó: + Thu khác ngân sách trung ương |
130.000 |
130.000 |
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sàn khác |
26.000 |
|
|
26.000 |
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận còn lại |
65.000 |
|
65.000 |
|
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
1.050.000 |
1.050.000 |
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
705.000 |
705.000 |
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
90.000 |
90.000 |
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
253.000 |
253.000 |
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu và các khoản thu khác |
2.000 |
2.000 |
|
|
III |
THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
6.857 |
|
1.857 |
5.000 |
B |
TỔNG THU NSĐP HƯỞNG |
15.678.110 |
|
13.539.507 |
2.138.603 |
1 |
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
10.818.157 |
|
8.782.537 |
2.035.620 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
3.046.330 |
|
3.046.330 |
|
a |
Bổ sung cân đối ngân sách |
1.872.231 |
|
1.872.231 |
|
b |
Bổ sung có mục tiêu |
1.174.099 |
|
1.174.099 |
|
|
- Vốn sự nghiệp |
170.838 |
|
170.838 |
|
|
- Vốn đầu tư |
770.306 |
|
770.306 |
|
|
+ trong đó: vốn ngoài nước |
171.992 |
|
171.992 |
|
|
vốn trong nước |
598.314 |
|
598.314 |
|
|
- Bổ sung vốn CTMTQG |
232.955 |
|
232.955 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang |
1.813.623 |
|
1.710.640 |
102.983 |
Ghi chú: Thu chuyển nguồn năm trước sang là thu từ nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang để đảm bảo thực hiện cải cách tiền lương theo mức lương cơ sở 2.340.000 đồng/tháng và các chính sách, chế độ ngay trong dự toán đầu năm 2025 (trung ương không bổ sung nguồn này mà địa phương phải sử dụng nguồn tiền lương còn dư tại địa phương) theo điều 3, Nghị quyết 59/2024/QH15 của Quốc hội về dự toán NSNN năm 2025.
BIỂU SỐ 2
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
|
Trong đó |
|
Dự toán địa phương giao năm 2025 |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.748.410 |
7.064.893 |
8.683.517 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH KHÔNG GỒM CHI TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
15.741.553 |
7.063.036 |
8.678.517 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.376.151 |
6.697.634 |
8.678.517 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.309.506 |
3.100.346 |
1.209.160 |
1 |
Vốn đầu tư XDCB vốn trong nước (1) |
854.200 |
586.840 |
267.360 |
a |
Vốn XDCB từ nguồn cân đối ngân sách địa phương (2) |
609.200 |
341.840 |
267.360 |
b |
Vốn XDCB từ nguồn thu phí tham quan di tích |
245.000 |
245.000 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.400.000 |
1.458.200 |
941.800 |
a |
Chi đầu tư |
2.372.000 |
1.430.200 |
941.800 |
b |
Chi đo đạc bản đồ địa chính theo NQHĐND tỉnh (3) |
28.000 |
28.000 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
770.306 |
770.306 |
|
a |
Vốn ngoài nước |
171.992 |
171.992 |
|
b |
Vốn trong nước |
598.314 |
598.314 |
|
4 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính phủ về cho vay lại (4) |
150.000 |
150.000 |
|
5 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
135.000 |
135.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
10.763.693 |
3.410.252 |
7.353.441 |
1 |
Chi quốc phòng |
281.846 |
123.855 |
106.401 |
2 |
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
51.590 |
||
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.172.940 |
970.025 |
4.202.915 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
4.972.635 |
778.662 |
4.193.973 |
|
- Chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề |
200.305 |
191.363 |
8.942 |
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
762.385 |
758.258 |
4.127 |
5 |
Chi khoa học và công nghệ |
49.968 |
46.868 |
3.100 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
170.082 |
126.984 |
43.098 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
51.991 |
28.344 |
23.647 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
46.695 |
41.520 |
5.175 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
780.405 |
100.186 |
680.219 |
10 |
Chi các sự nghiệp kinh tế |
979.352 |
436.576 |
542.776 |
|
- Sự nghiệp nông lâm thủy lợi |
249.564 |
249.564 |
|
|
- Sự nghiệp giao thông, đô thị |
42.750 |
42.750 |
|
|
- Sự nghiệp công nghệ thông tin |
40.445 |
40.445 |
|
|
- Sự nghiệp công nghiệp và thương mại |
3.662 |
3.662 |
|
|
- Sự nghiệp tài nguyên môi trường |
17.701 |
17.701 |
|
|
- Sự nghiệp du lịch |
14.043 |
14.043 |
|
|
- Sự nghiệp xúc tiến đầu tư |
17.415 |
17.415 |
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
11.596 |
11.596 |
|
|
- Chi quy hoạch |
15.000 |
15.000 |
|
|
- Chi đảm bảo an toàn giao thông |
24.400 |
24.400 |
|
11 |
Chi sự nghiệp môi trường |
295.361 |
70.044 |
225.317 |
12 |
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể |
2.089.737 |
589.490 |
1.500.247 |
13 |
Chi khác ngân sách tỉnh |
82.931 |
66.512 |
16.419 |
|
+ Chi khác ngân sách |
21.512 |
21.512 |
|
|
+ Chi hỗ trợ hộ nghèo và các đối tượng chính sách vay |
45.000 |
45.000 |
|
III |
Chi trả nợ lãi, phí do chính quyền địa phương vay |
22.000 |
22.000 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
1.180 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
279.772 |
163.856 |
115.916 |
B |
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP (5) |
6.857 |
1.857 |
5.000 |
C |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
365.402 |
365.402 |
0 |
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
232.955 |
232.955 |
|
2 |
Chi mục tiêu sự nghiệp (6) |
132.447 |
132.447 |
|
|
BỘI CHI |
70.300 |
70.300 |
|
|
|
|
|
|
(1) Chi xây dựng cơ bản trong nước ngân sách huyện đã bao gồm chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh theo Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh về về các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.
(2) Dự toán vốn XDCB ngân sách tỉnh năm 2025 là 341,8 tỷ đồng gồm chi cho các công trình dự án đầu tư công tỉnh là 306,8 tỳ đồng, phần dành tiết kiệm chi thường xuyên theo định hướng Chính phủ là 35 tỷ đồng.
(3) Gồm kinh phí giao Sở Tài nguyên và Môi trường (26 tỷ đồng) và hỗ trợ ngân sách huyện A Lưới kinh phí Dự án đo đạc, lập hồ sơ địa chính diện tích đất tại xã Hồng Hạ và Hương Nguyên (2 tỷ đồng)
(4) Dự toán Chính Phủ giao bằng mức vay trừ đi chi trả nợ. Dự toán địa phương giao bằng số nợ vay do chi trả nợ đã sử dụng nguồn vốn xây dựng cơ bản trong nước.
BIỂU SỐ 3
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG CỘNG |
PHONG ĐIỀN |
QUẢNG ĐIỀN |
HƯƠNG TRÀ |
HƯƠNG THỦY |
PHÚ VANG |
PHÚ LỘC |
Trong đó |
A LƯỚI |
TP HUẾ |
Trong đó |
Ghi chú |
||
PHÚ LỘC |
NAM ĐÔNG |
THUẬN HÓA |
PHÚ XUÂN |
||||||||||||
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2.509.270 |
177.990 |
132.950 |
192.400 |
387.000 |
272.500 |
204.110 |
184.090 |
20.020 |
30.100 |
1.112.220 |
673.690 |
438.530 |
|
1 |
Thu NSNN trên địa bàn giao huyện thu |
2.501.700 |
177.790 |
132.950 |
192.350 |
386.500 |
272.400 |
203.860 |
183.840 |
20.020 |
30.100 |
1.105.750 |
670.190 |
435.560 |
|
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
1.200.000 |
90.000 |
80.000 |
90.000 |
250.000 |
200.000 |
104.000 |
100.000 |
4.000 |
6.000 |
380.000 |
200.000 |
180.000 |
|
II |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp do Cục Thuế tỉnh quản lý thu (ngân sách xã hưởng) |
2.570 |
200 |
- |
50 |
500 |
100 |
250 |
250 |
- |
- |
1.470 |
1.000 |
470 |
|
III |
Thu huy động đóng góp, viện trợ |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
|
B |
TỔNG THU NSNN HUYỆN HƯỞNG |
8.683.517 |
948.444 |
721.266 |
619.191 |
797.697 |
878.989 |
1.372.361 |
959.889 |
412.472 |
743.825 |
2.601.745 |
1.512.953 |
1.088.792 |
|
I |
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
2.035.620 |
123.890 |
103.550 |
136.500 |
298.700 |
209.400 |
164.460 |
146.540 |
17.920 |
26.200 |
972.920 |
598.790 |
374 130 |
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách huyện hưởng không gồm thu tiền sử dụng đất; thu viện trợ, huy động đóng |
1.188.820 |
60.890 |
47.550 |
73.500 |
123.700 |
69.400 |
91.660 |
76.540 |
15.120 |
20.200 |
701.920 |
456.290 |
245.630 |
|
2 |
Thu tiền sử dụng đất |
841.800 |
63.000 |
56.000 |
63.000 |
175.000 |
140.000 |
72.800 |
70.000 |
2.800 |
6.000 |
266.000 |
140.000 |
126.000 |
|
3 |
Thu huy động đóng góp, viện trợ |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
|
11 |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
6.544.914 |
824.554 |
617.716 |
482.691 |
498.997 |
669.589 |
1.207.901 |
813.349 |
394.552 |
717.625 |
1.525.842 |
852.891 |
672.951 |
|
1 |
Bổ sung cân đối ngân sách |
3.493.914 |
436.177 |
310.910 |
249.624 |
242.076 |
351.213 |
682.647 |
454.198 |
228.449 |
450.877 |
770.390 |
409.539 |
360.851 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
3.051.000 |
388.377 |
306.806 |
233.067 |
256.921 |
318.376 |
525.254 |
359.151 |
166.103 |
266.748 |
755.452 |
443.352 |
312.100 |
|
III |
Thu chuyển nguồn năm trước sang (*) |
102.983 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
102.983 |
61.272 |
41.711 |
|
(*) Thu từ nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang để đảm bảo chi cân đối ngân sách địa phương (thực hiện tăng mức lương cơ sở từ 1.490.000 đồng lên mức 2.340.000 đồng)
BIỂU SỐ 4
DỰ TOÁN CÂN ĐỐI THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG CỘNG |
PHONG ĐIỀN |
QUẢNG ĐIỀN |
HƯƠNG TRÀ |
HƯƠNG THỦY |
PHÚ VANG |
PHÚ LỘC |
Trong đó |
A LƯỚI |
TP HUẾ |
T rong đó |
Ghi chú |
||
PHÚ LỘC |
NAM ĐÔNG |
THUẬN HÓA |
PHÚ XUÂN |
||||||||||||
A |
TỔNG THU |
8.683.517 |
948.444 |
721.266 |
619.191 |
797.697 |
878.989 |
1.372.361 |
959.889 |
412.472 |
743.825 |
2.601.745 |
1.512.953 |
1.088.792 |
|
I |
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
2.035.620 |
123.890 |
103.550 |
136.500 |
298.700 |
209.400 |
164.460 |
146.540 |
17.920 |
26.200 |
972.920 |
598.790 |
374.130 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
6.544.914 |
824.554 |
617.716 |
482.691 |
498.997 |
669.589 |
1.207.901 |
813.349 |
394.552 |
717.625 |
1.525.842 |
852.891 |
672.951 |
|
1 |
Bổ sung cân đối |
3.493.914 |
436.177 |
310.910 |
249.624 |
242.076 |
351.213 |
682.647 |
454.198 |
228.449 |
450.877 |
770.390 |
409.539 |
360.851 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
3.051.000 |
388.377 |
306.806 |
233.067 |
256.921 |
318.376 |
525.254 |
359.151 |
166.103 |
266.748 |
755.452 |
443.352 |
312.100 |
Chi tiết tại Biểu số 18 |
III |
Thu chuyển nguồn năm trước sang |
102.983 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
102.983 |
61.272 |
41.711 |
|
B |
TỔNG CHI |
8.683.517 |
948.444 |
721.266 |
619.191 |
797.697 |
878.989 |
1.372.361 |
959.889 |
412.472 |
743.825 |
2.601.745 |
1.512.953 |
1.088.792 |
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
. |
|
|
|
|
Chi cân đối ngân sách huyện, xã |
5.632.517 |
560.067 |
414.460 |
386.124 |
540.776 |
560.613 |
847.107 |
600.738 |
246.369 |
477.077 |
1.846.293 |
1.069.601 |
776.692 |
|
|
Chi từ nguồn Tỉnh bổ sung có mục tiêu |
3.051.000 |
388.377 |
306.806 |
233.067 |
256.921 |
318.376 |
525.254 |
359.151 |
166.103 |
266.748 |
755.452 |
443.352 |
312.100 |
|
|
- Vốn đầu tư |
264.360 |
38.441 |
29.100 |
24.066 |
27.646 |
27.037 |
44.954 |
26.840 |
18.114 |
22.144 |
50.972 |
31.783 |
19.189 |
|
|
- Vốn sự nghiệp |
2.786.640 |
349.936 |
277.706 |
209.001 |
229.275 |
291.339 |
480.300 |
332.311 |
147.989 |
244.604 |
704.480 |
411.569 |
292.911 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.209.160 |
101.441 |
85.100 |
101.066 |
216.646 |
167.037 |
117.754 |
96.840 |
20.914 |
28.144 |
391.972 |
216.783 |
175.189 |
Bao gồm: chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện, xã hưởng theo phân cấp; vốn đầu tư phát triển phân cấp cho các thị xã, và thành phố Huế; vốn đầu tư phát triển tỉnh bổ sung có mục tiêu theo tiêu chí; kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế |
2 |
Chi thường xuyên |
7.353.441 |
834.318 |
625.962 |
509.065 |
570.187 |
700.992 |
1.235.189 |
849.303 |
385.886 |
705.144 |
2.172.585 |
1.276.019 |
896.565 |
Dự toán chi thường xuyên đã tính theo mức lương cơ sở 2.340.000 đồng. Đã huy động kinh phí cải cách tiền lương từ 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2025; 40% thu học phí; 50% tăng thu dự toán năm 2025 so với năm 2023; Huy động chuyển nguồn cải cách tiền lương năm |
|
Trong đó |
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
|
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
4.193.972 |
473.224 |
354.861 |
280.384 |
325.306 |
411.921 |
704.366 |
508.864 |
195.502 |
383.574 |
1.260.336 |
754.492 |
505.844 |
Bao gồm chi từ nguồn bổ sung mục tiêu từ ngân sách tỉnh thực hiện các nhiệm vụ; không bao gồm chi từ nguồn thu sự nghiệp tại các cơ sở giáo dục công lập |
3 |
Dự phòng ngân sách |
115.916 |
12.685 |
10.204 |
9.060 |
10.864 |
10.960 |
19.418 |
13.746 |
5.672 |
10.537 |
32.188 |
17.650 |
14.538 |
|
4 |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp, viện trợ |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
|
BIỂU SỐ 5
DỰ TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC THÀNH LẬP TỪ NGÀY 01/01/2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
PHÚ LỘC |
THUẬN HÓA |
PHÚ XUÂN |
Ghi chú |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
204.110 |
673.690 |
438.530 |
|
I |
Thu NSNN trên địa bàn giao huyên thu |
203 860 |
670.190 |
435.560 |
|
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
104.000 |
200.000 |
180.000 |
|
II |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp do Cục Thuế tình quản lý thu (ngân sách xã hưởng) |
250 |
1.000 |
470 |
|
III |
Thu huy động đóng góp, viện trợ |
- |
2.500 |
2.500 |
|
B |
TỔNG THU NSNN HUYỆN HƯỞNG |
1.372.361 |
1.512.953 |
1.088.792 |
|
I |
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
164.460 |
598.790 |
374.130 |
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách huyện hưởng không gồm thu tiền sử dụng đất; thu viện trợ, huy động đóng góp |
91.660 |
456.290 |
245.630 |
|
2 |
Thu tiền sử dụng đất |
72.800 |
140.000 |
126.000 |
|
3 |
Thu huy động đóng góp, viện trợ |
- |
2.500 |
2500 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
1.207.901 |
852.891 |
672.951 |
|
1 |
Bổ sung cân đối ngân sách |
682.647 |
409.539 |
360.851 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
525.254 |
443.352 |
312.100 |
|
III |
Thu chuyển nguồn năm trước sang (*) |
- |
61.272 |
41.711 |
|
(*) Thu từ nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang để đảm bảo chi cân đối ngân sách địa phương (thực hiện tăng mức lương cơ sở từ 1.490.000 đồng lên mức 2.340.000 đồng)
BIỂU SỐ 6
DỰ TOÁN CÂN ĐỐI THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC THÀNH LẬP TỪ NGÀY 01/01/2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
PHÚ LỘC |
THUẬN HÓA |
PHÚ XUÂN |
Ghi chú |
A |
TỔNG THU |
1.372.361 |
1.512.953 |
1.088.792 |
|
I |
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
164.460 |
598.790 |
374.130 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
1.207.901 |
852.891 |
672.951 |
|
1 |
Bổ sung cân đối |
682.647 |
409.539 |
360.851 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
525.254 |
443.352 |
312.100 |
|
III |
Thu chuyển nguồn năm trước sang |
- |
61.272 |
41.711 |
|
B |
TỔNG CHI |
1.372.361 |
1.512.953 |
1.088.792 |
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
Chi cân đối ngân sách huyện, xã |
847.107 |
1.069.601 |
776.692 |
|
|
Chi từ nguồn Tinh bổ sung có mục tiêu |
525.254 |
443.352 |
312.100 |
|
|
- Vốn đầu tư |
44.954 |
31.783 |
19.189 |
|
|
- Vốn sự nghiệp |
480.300 |
411.569 |
292.911 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
117.754 |
216.783 |
175.189 |
Bao gồm: chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện, xã hưởng theo phân cấp; vốn đầu tư phát triển phân cấp cho các thị xã, và thành phố Huế; vốn đầu tư phát triển tỉnh bổ sung có mục tiêu theo tiêu chí; kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế xã hội |
2 |
Chi thường xuyên |
1.235.189 |
1.276.019 |
896.565 |
Dự toán chi thường xuyên đã tính theo mức lương cơ sở 2.340.000 đồng. Đã huy động kinh phí cải cách tiền lương từ 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2025; 40% thu học phí; 50% tăng thu dự toán năm 2025 so với năm 2023; Huy động chuyển nguồn cải cách tiền lương năm 2024 sang năm 2025 |
|
Trong đó |
- |
|
|
|
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
704.366 |
754.492 |
505.844 |
Bao gồm chi từ nguồn bổ sung mục tiêu từ ngân sách tình thực hiện các nhiệm vụ; không bao gồm chi từ nguồn thu sự nghiệp tại các cơ sở giáo dục công lập |
3 |
Dự phòng ngân sách |
19.418 |
17.650 |
14.538 |
|
4 |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp, viện trợ |
- |
2.500 |
2.500 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây