Nghị quyết 102/2024/NQ-HĐND quy định mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Nghị quyết 102/2024/NQ-HĐND quy định mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 102/2024/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Hồ Văn Niên |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 102/2024/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Hồ Văn Niên |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/2024/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét Tờ trình số 2685/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về dự thảo Nghị quyết quy định mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra số 303/BC-BPC ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Đối tượng áp dụng
Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân các cấp khi thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính.
Điều 2. Mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
1. Mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 167/2012/TT-BTC.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 60/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
4. Trường hợp văn bản viện dẫn tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thì áp dụng quy định tại văn bản mới.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Hai mươi bốn thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2024.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 102/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Gia Lai)
TT |
NỘI DUNG CHI |
MỨC CHI |
1 |
Chi cho ý kiến đối với thủ tục hành chính (gọi tắt TTHC) quy định trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của địa phương |
350.000 đồng/văn bản. |
2 |
Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định về TTHC |
|
a |
Chi lập mẫu rà soát |
1.000.000 đồng/mẫu. |
b |
Chi điền mẫu rà soát |
Thực hiện theo quy định tại khoản 7 Phụ lục nội dung, định mức chi các cuộc điều tra thống kê ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
3 |
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm lấy ý kiến đối với các quy định về TTHC, các phương án đơn giản hóa TTHC |
|
a |
Người chủ trì cuộc họp |
150.000 đồng/người/buổi. |
b |
Các thành viên tham dự họp |
100.000 đồng/người/buổi. |
4 |
Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh vực |
|
a |
Thuê theo tháng |
6.000.000 đồng/người/tháng. |
b |
Theo chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản |
400.000 đồng/văn bản. |
5 |
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề, theo ngành, lĩnh vực |
Thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 3 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 99/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
6 |
Báo cáo tổng hợp, phân tích về công tác kiểm soát TTHC, công tác tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên phạm vi toàn tỉnh |
|
7 |
Chi mua sắm hàng hóa, dịch vụ... |
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; Điều 5 Nghị quyết số 89/2024/NQ- HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ (không thuộc đối tượng là tài sản công) thuộc dự toán mua sắm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
8 |
Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách TTHC |
Thực hiện theo quy định tại điểm k khoản 1 Điều 2 và khoản IV Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 100/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
9 |
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân các cấp |
- Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện: 20.000 đồng/người/ngày. - Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại Ủy ban nhân dân cấp xã: 15.000 đồng/người/ngày. |
10 |
Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước. |
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
11 |
Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát TTHC. |
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây