Nghị quyết 147/NQ-HĐND năm 2024 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Giao Thủy, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
Nghị quyết 147/NQ-HĐND năm 2024 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Giao Thủy, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 147/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Lê Quốc Chỉnh |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 147/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Lê Quốc Chỉnh |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN GIAO THỦY, HUYỆN GIAO THỦY, TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đặt tên đường, phổ trên địa bàn thị trấn Giao Thủy, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Giao Thủy, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định như sau:
- Đặt tên 30 đường, 21 phố trên địa bàn thị trấn Giao Thủy, huyện Giao Thủy.
- Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối 03 đường, 01 phố.
(Theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khoá XIX, Kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN GIAO THỦY, HUYỆN
GIAO THỦY
(Kèm theo Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Tên đường, phố |
Địa giới đường, phố |
Quy mô |
||
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (mét) |
Chiều rộng (mét) |
||
I. ĐẶT TÊN ĐƯỜNG: 30 ĐƯỜNG |
|||||
1 |
Đường |
Đường tỉnh 489 (Cầu Giao Sơn) |
Quốc lộ 37B (Cầu Xuất Khẩu) |
2390 |
12 |
2 |
Đường |
Đường tỉnh 489 (Cống Cồn Giữa) |
Đường tỉnh 488 (Cầu Hoành Tam A) |
2810 |
12 |
3 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường tỉnh 489 (Cống Cồn Giữa) |
Đường qua chùa Hoành Tam (Trạm y tế xã Hoành Sơn cũ) |
1955 |
7,5 |
4 |
Đường Sơn Đài |
Đường Đông kênh chính Hoành Sơn |
Đường liên xóm 15-12 xã Hoành Sơn cũ |
636 |
5 |
5 |
Đường Hoành Nhị |
Đường Tây sông Giao Sơn (Cầu Ông Giám) |
Đường Đông kênh chính Hoành Sơn (Cầu Chuột) |
638 |
5 |
6 |
Đường Sơn Lâm |
Đường Tây sông Giao Sơn (Cầu Hoành Nhị) |
Tiếp giáp xã Giao Nhân (Chùa Nổi) |
890 |
6 |
7 |
Đường Hoành Tam |
Đường Tây kênh chính Hoành Sơn (Xóm 11 xã Hoành Sơn cũ) |
Đường tỉnh 488 (Cầu Hoành Tam A) |
1560 |
8 |
8 |
Đường Hàm Nghi |
Đường tỉnh 489 (Xóm 1 xã Hoành Sơn cũ) |
Đường liên xóm 3-16 xã Hoành Sơn cũ (Xóm 3) |
685 |
7 |
9 |
Đường Hoành Lộ |
Đường liên xóm 10-1-2-15-12 xã Hoành Sơn cũ (Xóm 2 xã Hoành Sơn cũ) |
Tiếp giáp xã Giao Châu |
2110 |
9 |
10 |
Đường Phạm Thế Lịch |
Đường qua chùa Hoành Tam (Trung y tế xã Hoành Sơn cũ) |
Đường liên xóm 2-4-7 xã Hoành Sơn cũ (Cầu Hoành Lộ Bắc 2) |
575 |
7 |
11 |
Đường Phạm Đạo Phú |
Đường Đông kênh chính Hoành Sơn (Xóm 17 xã Hoành Sơn cũ) |
Công ty giày Lộc Phong (xã Hoành Sơn cũ) |
556 |
5 |
12 |
Đường Phùng Hưng |
Đường Tây sông Giao Sơn (Cầu Chuột) |
Đường liên xóm 2-3 xã Hoành Sơn cũ (Xóm 10 xã Hoành Sơn cũ) |
2450 |
9 |
13 |
Đường Phạm Sư Mạnh |
Đường tỉnh 489 (Xóm 10 xã Hoành Sơn cũ) |
Đường tỉnh 488 (Xóm 9 xã Hoành Sơn cũ) |
1335 |
7 |
14 |
Đường Hoành Tứ |
Đường tỉnh 489 (Cống Đầm Hoành Thu) |
Đường tỉnh 488 (Cống Hoành Thu) |
1075 |
7 |
15 |
Đường Kinh Dương Vương |
Đường tỉnh 489 (Dốc Hoành Nha) |
Tiếp giáp xã Giao Nhân |
1900 |
15 |
16 |
Đường Đinh Trung Thuần |
Đường liên xóm 4-5-6 xã Giao Tiến cũ |
Đường liên xóm 1-5-7 xã Giao Tiến cũ |
500 |
5 |
17 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường tỉnh 488 (Khu Đầu Voi) |
Đường cứu hộ (Cầu Giao Tân) |
1305 |
15 |
18 |
Đường Nguyễn Giác Hải |
Đường tỉnh 489 (Cầu Ông Phương) |
Tiếp giáp xã Tiên Châu (Cầu Ông Quyết) |
2520 |
6. |
19 |
Đường Hoành Nha |
Đường tỉnh 488 (Ngã ba Ông Điển) |
Đường cứu hộ |
2110 |
9 |
20 |
Đường Tô Hiến Thành |
Đường qua chùa Hoành Nha |
Đường liên xóm 1-5-7 xã Giao Tiến cũ |
1010 |
7 |
21 |
Đường Trần Thánh Tông |
Đường tỉnh 489 (Cây xăng ông Dũng) |
Đường liên xóm 1-5-7 xã Giao Tiến cũ |
2222 |
10 |
22 |
Đường Vũ Huy Trác |
Đường vào UBND xã Giao Tiến cũ |
Đường chính xã Giao Tiến cũ |
650 |
5 |
23 |
Đường Trịnh Hoài Đức |
Đường vào UBND xã Giao Tiến cũ |
Đường liên xóm 9-10-14 xã Giao Tiến cũ |
534 |
6 |
24 |
Đường Cao Bá Quát |
Đường xóm 9 xã Giao Tiến cũ |
Đường xóm 14 xã Giao Tiến cũ |
1325 |
7 |
25 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường liên xóm 9-10-14 xã Giao Tiến cũ |
Đường liên xóm 9-12 xã Giao Tiến cũ |
695 |
5,5 |
26 |
Đường Trần Thái Tông |
Đường tỉnh 489 (Cầu xi măng) |
Tiếp giáp xã Giao Châu (Cầu Tiến Châu) |
3280 |
15 |
27 |
Đường Phan Đình Phùng |
Đường nội đồng xóm 11 xã Giao Tiến cũ |
Đường Nam xóm 11 xã Giao Tiến cũ |
1245 |
7 |
28 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh |
Đường qua chùa Hoành Nha |
Đường liên xóm 9-10-14 xã Giao Tiến cũ |
910 |
5,5 |
29 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường cứu hộ |
Đường Đông sông Sò |
1903 |
6 |
30 |
Đường Mai Hắc Đế |
Cầu Tiến Châu |
Cống Long Đọn |
1575 |
7 |
II. ĐẶT TÊN PHỐ: 21 PHỐ |
|||||
1 |
Phố Lê Đình Hương |
Đường Tây sông Giao Sơn |
Đường Đông kênh chính Hoành Sơn |
225 |
5 |
2 |
Phố Bùi Thị Xuân |
Đường Nguyễn Phúc |
Đường D6 KĐT Hoành Sơn |
330 |
4+7+4 |
3 |
Phố Trần Quang Diệu |
Đường Nguyễn Phúc |
Đường D6 KĐT Hoành Sơn |
300 |
4+7+4 |
4 |
Phố Tô Trung Tự |
Đường Nguyễn Phúc |
Đường D6 KĐT Hoành Sơn |
300 |
4+7+4 |
5 |
Phố Doãn Đình Văn |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường N3 KĐT Hoành Sơn |
450 |
4+7+4 |
6 |
Phố Bùi Huy Bích |
Đường N1 KĐT Hoành Sơn |
Đường N3 KĐT Hoành Sơn |
190 |
4+7+4 |
7 |
Phố Trần Bích San |
Đường Tây sông Giao Sơn |
Đường Đông kênh chính Hoành Sơn |
275 |
5 |
8 |
Phố Lê Ngọc Hân |
Đường qua làng Sơn Lâm cũ |
Đường Nguyễn Công Trứ (Nhà thờ đạo Thánh An Tôn) |
460 |
6 |
9 |
Phố Lý Chiêu Hoàng |
Đường qua làng Sơn Lâm cũ |
Đường Nguyễn Công Trứ (Cây xăng Petroỉimex) |
425 |
5 |
10 |
Phố Đào Sư Tích |
Đường liên xóm 2-4-7 xã Hoành Sơn cũ |
Đường tỉnh 488 |
630 |
5 |
11 |
Phố An Dương Vương |
Đường Bắc Nam 2 xóm 5 xã Hoành Sơn cũ |
Đường tỉnh 488 |
400 |
5 |
12 |
Phố Doãn Mậu Khôi |
Đường khu dân cư xóm 6 xã Hoành Sơn cũ |
Đường liên xóm 2-4-7 xã Hoành Sơn cũ (Nhà thờ Họ Doãn) |
255 |
5 |
13 |
Phố Nguyễn Thế Lộc |
Đường N1 KĐT Giao Tiến |
Đường N5 KĐT Giao Tiến |
234 |
4+7+4 |
14 |
Phố Lê Tần |
Đường N1 KĐT Giao Tiến |
Đường N4 KĐT Giao Tiến |
216 |
4+7+4 |
15 |
Phố Trần Tự Khánh |
Đường N1 KĐT Giao Tiến |
Đường N5 KĐT Giao Tiến |
240 |
4+7+4 |
16 |
Phố Đỗ Hành |
Đường N1 KĐT Giao Tiến |
Đường N4 KĐT Giao Tiến |
265 |
4+7+4 |
17 |
Phố Lê Chân |
Đường N1 KĐT Giao Tiến |
Đường N5 KĐT Giao Tiến |
335 |
4+7+4 |
18 |
Phố Mạc Đĩnh Chi |
Đường D1 KĐT Giao Tiến |
Đường D6 KĐT Giao Tiến |
258 |
4+7+4 |
19 |
Phố Trần Bình Trọng |
Đường D1 KĐT Giao Tiến |
Đường D6 KĐT Giao Tiến |
274 |
4+7+2+7+4 |
20 |
Phố Vũ Đoan |
Đường D1 KĐT Giao Tiến |
Đường D6 KĐT Giao Tiến |
308 |
4+7+4 |
21 |
Phố Nguyễn Địa Lô |
Đường D1 KĐT Giao Tiến |
Đường D6 KĐT Giao Tiến |
321 |
4+7+4 |
B. ĐIỀU CHỈNH ĐIỂM ĐẦU, ĐIỂM CUỐI
STT |
Tên đường, phố hiện tại |
Chiều dài hiện tại (m) |
Điểm đầu cũ |
Điểm đầu mới |
Chiều dài sau điều chỉnh (m) |
Điểm cuối cũ |
Điểm cuối mới |
||
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
2593 |
Tiếp giáp xã Hoành Sơn (Trụ sở công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Xuân Thủy) |
Tiếp giáp huyện Xuân Trường |
8683 |
Quốc lộ 37B (Chân cầu Diêm) |
Quốc lộ 37B (Chân cầu Diêm) |
||
2 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
1575 |
Đường đê sông Hồng (dốc Cồn Nhất) |
Đường đê sông Hồng (dốc Cồn Nhất) |
2515 |
Cầu Xuất Khẩu |
Tiếp giáp xã Giao Nhân |
||
3 |
Đường Doãn Đình Đống |
1095 |
Tiếp giáp xã Hoành Sơn (Chân cầu Ông Giám) |
Đường tỉnh 489 |
2375 |
Đường Quốc lộ 37B |
Đường Quốc lộ 37B |
||
4 |
Phố Nguyễn Phúc |
317 |
Đường tỉnh lộ 489 |
Đường tỉnh lộ 489 |
552 |
Tiếp giáp xã Hoành Sơn |
Sông Giao Sơn |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây