Quyết định 4219/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Văn hóa và thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
Quyết định 4219/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Văn hóa và thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4219/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 07/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4219/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 07/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4219/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 07 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 3030/TTr-SVHTT ngày 04 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 23 thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực Văn hóa và thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH
MỤC 23 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH
VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số //QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III. |
Nghệ thuật biểu diễn |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
2 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng II. |
Nghệ thuật biểu diễn |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
3 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng I. |
Nghệ thuật biểu diễn |
Sở Văn hóa và Thể thao và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
4 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III. |
Nghệ thuật biểu diễn |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
5 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng II. |
Nghệ thuật biểu diễn |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
6 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng I. |
Nghệ thuật biểu diễn |
Sở Văn hóa và Thể thao và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
7 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III. |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
8 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng II. |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
9 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng I. |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa và Thể thao và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III. |
Văn hóa cơ sở |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
11 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng II |
Văn hóa cơ sở |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
12 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III. |
Văn hóa cơ sở |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
13 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng II. |
Văn hóa cơ sở |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
14 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên. |
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
15 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên chính. |
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
16 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III. |
Mỹ thuật |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
17 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng II. |
Mỹ thuật |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
18 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng I. |
Mỹ thuật |
Sở Văn hóa và Thể thao và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
19 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III. |
Thư viện |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
20 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng II. |
Thư viện |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
21 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng I. |
Thư viện |
Sở Văn hóa và Thể thao và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
22 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa. |
Văn hóa cơ sở |
Sở Văn hóa và Thể thao/UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
23 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa lên Tuyên truyền viên văn hóa chính. |
Văn hóa cơ sở |
Sở Văn hóa và Thể thao và cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây