Quyết định 3187/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 3187/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 3187/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3187/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3187/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 85/TTr-SCT ngày 13/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm
2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
Thủ tục thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
- Mã số TTHC: 1.012427;
- Thời gian giải quyết: 57 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (HS) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) |
- Tiếp nhận văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp (CCN) của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức. - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Phòng chuyên môn UBND cấp huyện - Tiếp nhận Hồ sơ đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN của các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức và chuyển Phòng chuyên môn UBND cấp huyện - Trường hợp tổ chức/cá nhân bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển HS đến bước 3. - Trường hợp tổ chức/cá nhân không bổ sung HS đúng thời gian quy định: Ghi rõ nội dung và chuyển HS đến Bước 3 |
- Văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức. - Hồ sơ đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN của các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức - HS bổ sung (nếu có). + Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). + Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). + Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
01 |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công công chức xử lý. |
Hồ sơ của các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức. |
1 |
|
Bước 3 |
Xử lý HS |
Công chức được phân công xử lý |
Thẩm định hồ sơ |
|
18,5 |
|
|
Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ cần bổ sung |
Chuyên viên được phân công xử lý |
- Dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ. |
Dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, chuyển lại bước trước. |
Dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ hoặc từ chối hồ sơ. |
0,5 ngày |
|||
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển bước tiếp theo. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, chuyển lại bước trước. |
Văn bản thông báo bổ sung hồ sơ hoặc từ chối hồ sơ |
0,5 ngày |
|||
Văn thư |
Vào sổ, phát hành văn bản thông báo bổ sung hồ sơ, chuyển bước 119 |
Văn bản thông báo bổ sung hồ sơ |
0,5 ngày |
|||
Trường hợp 2: Trường hợp hồ sơ không hợp lệ (kể cả hồ sơ không bổ sung) |
Chuyên viên được phân công xử lý |
- Dự thảo văn bản thông báo từ chối hồ sơ, nêu rõ lý do. - Chuyển bước 4. |
Dự thảo văn bản báo từ chối hồ sơ, nêu rõ lý do. |
2 ngày |
||
Trường hợp 3: Trường hợp hồ sơ hợp lệ |
Chuyên viên được phân công xử lý |
- Kiểm tra, tổng hợp, thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng CCN trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (thời gian thông báo 15 ngày). - Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng CCN của UBND cấp huyện, chuyển bước 4 |
- Văn bản thông báo việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng CCN - Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng CCN của UBND cấp huyện |
16 ngày |
||
Bước 4 |
Duyệt HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý: nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng CCN của UBND cấp huyện. - Hồ sơ đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN của các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức (kèm tệp tin điện tử của hồ sơ). |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng CCN của UBND cấp huyện. - Hồ sơ đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN của các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức (kèm tệp tin điện tử của hồ sơ). |
2 |
|
Bước 6 |
Phát hành |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu: - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ chuyển Bước 19. - Tờ trình chuyển Bước 7. |
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng CCN của UBND cấp huyện được vào số, đóng dấu. - Hồ sơ đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN của các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức (kèm tệp tin điện tử của hồ sơ). |
0,5 |
|
Sở Công Thương |
Bước 7 |
Tiếp nhận HS |
Văn thư Sở |
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Bước 8 |
Tờ trình kèm Hồ sơ của các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức. |
0,5 |
Bước 8 |
Phân công xử lý HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công công chức xử lý HS. |
Tờ trình kèm Hồ sơ của các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức. |
0,5 |
|
Bước 9 |
Thẩm định HS |
Công chức được phân công xử lý |
Kiểm tra, thẩm định HS. 1. Trường hợp HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. 2. Trường hợp HS đầy đủ nhưng không hợp lệ (kể cả HS bổ sung): Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS (nêu rõ lý do). 3. Trường hợp HS hợp lệ (kể cả HS sau khi được bổ sung): - Lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị đối với HS đề nghị thành lập/mở rộng CCN; đề nghị các cơ quan cử thành viên tham gia Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư CCN. - Tham mưu thành lập HĐ đánh giá lựa chọn chủ đầu tư CCN, tổ chức họp HĐ đánh giá lựa chọn chủ đầu tư CCN. - Dự thảo Báo cáo thẩm định thành lập/mở rộng CCN (kèm dự thảo Quyết định thành lập/mở rộng CCN), chuyển bước 10. - Dự thảo Tờ trình kèm Quyết định thành lập HĐ đánh giá lựa chọn chủ đầu tư CCN, chuyển bước 10. - Dự thảo Báo cáo thẩm định thành lập/mở rộng CCN. |
- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo thông báo từ chối giải quyết HS. - Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định thành lập HĐ đánh giá lựa chọn chủ đầu tư CCN. - Dự thảo Báo cáo thẩm định thành lập/mở rộng CCN (kèm dự thảo Quyết định thành lập/mở rộng CCN). - Hồ sơ của các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức. |
18 |
|
Bước 10 |
Duyệt HS |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển bước 11. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. |
- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Dự thảo thông báo từ chối giải quyết HS. - Dự thảo Tờ trình kèm dự thảo Quyết định thành lập HĐ đánh giá lựa chọn chủ đầu tư CCN. - Dự thảo Báo cáo thẩm định thành lập/mở rộng CCN (kèm dự thảo Quyết định thành lập/mở rộng CCN). - Hồ sơ của các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức. |
1,5 |
|
Bước 11 |
Ký duyệt HS |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: Ký văn bản chuyển Bước 2. - Nếu không đồng ý: nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết HS. - Tờ trình kèm dự thảo Quyết định thành lập HĐ đánh giá lựa chọn chủ đầu tư CCN. - Báo cáo thẩm định thành lập/mở rộng CCN (kèm dự thảo Quyết định thành lập/mở rộng CCN). - Hồ sơ của các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức. |
1 |
|
Bước 12 |
Phát hành |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu: - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển Bước 19. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 19. - Tờ trình kèm dự thảo Quyết định thành lập HĐ đánh giá lựa chọn chủ đầu tư CCN. Chuyển bước 13. |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết HS. - Tờ trình kèm Dự thảo Quyết định thành lập HĐ đánh giá lựa chọn chủ đầu tư CCN. - Báo cáo thẩm định thành lập/mở rộng CCN (kèm dự thảo Quyết định thành lập/mở rộng CCN). - Hồ sơ của các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức. |
0,5 |
|
UBND tỉnh |
|
Thành lập CCN |
Phòng chuyên môn, Văn Phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh |
- Thành lập HĐ đánh giá lựa chọn chủ đầu tư CCN. - Tổ chức Họp Hội đồng. - Thành lập CCN. |
|
|
Bước 13 |
Tiếp nhận HS |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận HS, chuyển Bước 14 |
- Tờ trình kèm dự thảo Quyết định thành lập HĐ đánh giá lựa chọn chủ đầu tư CCN. - Báo cáo thẩm định thành lập/mở rộng CCN (kèm dự thảo Quyết định thành lập/mở rộng CCN) - Hồ sơ của các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức. |
0,5 |
|
Bước 14 |
Thẩm định HS |
Chuyên viên |
- Hồ sơ hợp lệ: + Tham mưu thành lập HĐ và tổ chức họp HĐ đánh giá lựa chọn chủ đầu tư CCN. + Dự thảo Quyết định thành lập/mở rộng CCN, chuyển Bước 15. - Hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo Công văn từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do), chuyển Bước 18. |
- Dự thảo Quyết định thành lập/mở rộng CCN. - Dự thảo Công văn từ chối giải quyết hồ sơ. |
9 |
|
Bước 15 |
Xem xét HS |
LĐ phòng chuyên môn |
- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Quyết định thành lập/mở rộng CCN. - Dự thảo Công văn từ chối giải quyết hồ sơ. |
1 |
|
Bước 16 |
Duyệt HS |
LĐ Văn phòng |
- Nếu đồng ý: Duyệt văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Dự thảo Quyết định thành lập/mở rộng CCN. - Dự thảo Công văn từ chối giải quyết hồ sơ. |
1,5 |
|
Bước 17 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Nếu đồng ý: Duyệt văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: nêu rõ lý do, xử lý HS theo quy định. |
- Quyết định thành lập/mở rộng CCN. - Công văn từ chối giải quyết hồ sơ. |
1,5 |
|
Bước 18 |
Phát hành |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số, đóng dấu: - Quyết định thành lập/mở rộng CCN. - Công văn từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển Bước 19. |
- Quyết định thành lập/mở rộng CCN. - Công văn từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bước 19 |
Tiếp nhận kết quả |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
- Tổng hợp văn bản, kết quả từ các đơn vị. - Kết thúc quy trình. |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết HS. - Quyết định thành lập/mở rộng CCN. - Công văn từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 |
Bước 20 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết HS. - Quyết định thành lập/mở rộng CCN. - Công văn từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây