Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Quyết định 2223/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 2223/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2223/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2223/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 304/TTr-SYT ngày 10 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 04 (Bốn) thủ tục hành chính (TTHC) lƿnh vực y tế dự phòng và phê duyệt 04 (Bốn) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế. Bãi bỏ 02 (Hai) TTHC lƿnh vực quản lý môi trường y tế được công bố tại Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lƿnh vực khám bệnh, chữa bệnh, y dược cổ truyền, dược, mỹ phẩm, môi trường y tế và dân số - KHHGĐ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC
Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2223/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI:
|
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG: 04 TTHC |
|
|
|
|
||||
1 |
1.002944 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Toàn trình |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phí: 300.000đ (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi) Phí : 210.000đ (áp dụng đến hết ngày 31/12/2024) |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tiếp hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
1. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. 2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế 3. Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; 4. Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 5. Thông tư 43/2024/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. 6. Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng quy định tại Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế 7. Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng quy định tại Nghị định số 129/2024/NĐ- CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2 |
1.002467 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Toàn trình |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phí : 300.000đ (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi) Phí : 210.000đ (áp dụng đến hết ngày 31/12/2024) |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tiếp hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
|
3 |
1.004070 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Toàn trình |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phí : 300.000đ (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi) Phí : 210.000đ (áp dụng đến hết ngày 31/12/2024) |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tiếp hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
|
4 |
1.004062 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Toàn trình |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Phí : 300.000đ (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi) Phí : 210.000đ (áp dụng đến hết ngày 31/12/2024) |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tiếp hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ: 02 TTHC |
|
|
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2223/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
- Mức độ trực tuyến: Toàn trình
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu kiểm soát quá trình. Chuyển hồ sơ về Trung tâm Kiểm soát bệnh tật để xem xét, giải quyết. |
04 giờ |
Bước 2 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Nhân viên Khoa Sức khỏe môi trường - Y tế trường học - bệnh nghề nghiệp |
Thẩm định, xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra - Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
08 giờ |
Lãnh đạo Khoa Sức khỏe môi trường - Y tế trường học - bệnh nghề nghiệp |
Kiểm tra nội dung thông tin |
04 giờ |
||
Lãnh đạo Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
Phê duyệt, ký phiếu tiếp nhận hồ sơ hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận hồ sơ. |
04 giờ |
||
Văn thư TTKSBT |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Sở Y tế và Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
||
Bước 3 |
Sở Y tế |
Chuyên viên công nghệ thông tin |
Sở Y tế công khai trên trang thông tin điện tử |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Mức độ trực tuyến: Toàn trình
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu kiểm soát quá trình. Chuyển hồ sơ về Trung tâm Kiểm soát bệnh tật để xem xét, giải quyết. |
04 giờ |
Bước 2 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Nhân viên Khoa SKMT - YTTH - BNN |
Thẩm định, xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra - Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
08 giờ |
Lãnh đạo Khoa SKMT - YTTH - BNN |
Kiểm tra nội dung thông tin |
04 giờ |
||
Lãnh đạo TTKSBT |
Phê duyệt, ký phiếu tiếp nhận hồ sơ hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận hồ sơ. |
04 giờ |
||
Văn thư TTKSBT |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Sở Y tế và Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
||
Bước 3 |
Sở Y tế |
Chuyên viên công nghệ thông tin |
Sở Y tế công khai trên trang thông tin điện tử |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Mức độ trực tuyến: Toàn trình
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu kiểm soát quá trình. Chuyển hồ sơ về Trung tâm Kiểm soát bệnh tật để xem xét, giải quyết. |
04 giờ |
Bước 2 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Nhân viên Khoa SKMT - YTTH - BNN |
Thẩm định, xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra - Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
08 giờ |
Lãnh đạo Khoa SKMT - YTTH - BNN |
Kiểm tra nội dung thông tin |
04 giờ |
||
Lãnh đạo TTKSBT |
Phê duyệt, ký phiếu tiếp nhận hồ sơ hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận hồ sơ. |
04 giờ |
||
Văn thư TTKSBT |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Sở Y tế và Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
||
Bước 3 |
Sở Y tế |
Chuyên viên công nghệ thông tin |
Sở Y tế công khai trên trang thông tin điện tử |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Mức độ trực tuyến: Toàn trình
- Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu kiểm soát quá trình. Chuyển hồ sơ về Trung tâm Kiểm soát bệnh tật để xem xét, giải quyết. |
04 giờ |
Bước 2 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Nhân viên Khoa SKMT - YTTH - BNN |
Thẩm định, xem xét hồ sơ: - Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra - Hồ sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
08 giờ |
Lãnh đạo Khoa SKMT - YTTH - BNN |
Kiểm tra nội dung thông tin |
04 giờ |
||
Lãnh đạo TTKSBT |
Phê duyệt, ký phiếu tiếp nhận hồ sơ hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận hồ sơ. |
04 giờ |
||
Văn thư TTKSBT |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Sở Y tế và Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
||
Bước 3 |
Sở Y tế |
Chuyên viên công nghệ thông tin |
Sở Y tế công khai trên trang thông tin điện tử |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây