635980

Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh

635980
LawNet .vn

Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh

Số hiệu: 2214/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 11/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2214/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 11/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2214/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 11 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 303/TTr-STP ngày 19 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 51 (Năm mươi mốt) thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.

2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện


DANH MỤC

THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thành phần hồ sơ

Mã thành phần hồ sơ

Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

I

Lĩnh vực lý lịch tư pháp (03 TTHC)

 

 

1.

2.000488.000.00.11.H59

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo mẫu quy định tại Thông tư 06/2024/TT-BTP (Mẫu số 03/2024/LLTP; Mẫu số 04/2024/LLTP; Mẫu số 12/2024/LLTP; Mẫu số 13/2024/LLTP)

000.00.00.G15- KQ2821

Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp .

Kết quả giải quyết: Phiếu lý lịch tư pháp số 1

KQ.G15.000007

Kết quả giải quyết: Phiếu lý lịch tư pháp số 2

KQ.G15.000008

2.

2.001417.000.00.00.H59

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp dùng cho cơ quan tiến hành tố tụng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội theo Thông tư 06/2024/TT-BTP (Mẫu số 05/2024/LLTP).

000.00.00.G15- KQ004318

Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp điện tử tương tác theo Thông tư 06/2024/TT- BTP (Mẫu số 14/2024/LLTP)

000.00.00.G15- KQ004316

Kết quả giải quyết: Phiếu lý lịch tư pháp số 2

KQ.G15.000008

3.

2.000505

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 dành cho cơ quan tiến hành tố tụng (Mẫu số 05b/2013/TT-LLTP).

000.00.00.G15- KQ0620

Kết quả giải quyết: Phiếu lý lịch tư pháp số 2

KQ.G15.000008

II

Lĩnh vực luật sư (14 TTHC)

 

 

1.

1.002010.000.00.11.H59

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Giấy đề nghị đăng ký hoạt động theo mẫu thống nhất (mẫu 03)

000.00.00.G15- KQ1821

Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp

Giấy đề nghị đăng ký hoạt động theo mẫu thống nhất (Mẫu 02)

000.00.00.G15- KQ1820

Giấy tờ chứng minh về trụ sở của tổ chức hành nghề luật sư.

000.00.00.G15- KQ1007

Dự thảo Điều lệ của công ty luật;

000.00.00.G15- KQ1005

Bản scan Chứng chỉ hành nghề luật sư, bản sao Thẻ luật sư của luật sư thành lập văn phòng luật sư, thành lập hoặc tham gia thành lập công ty luật;

000.00.00.G15- KQ1006

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư

KQ.G15.000168

2.

1.002032.000.00.11.H59

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (theo mẫu tại Thông tư 03/2024/TT-BTP)

000.00.00.G15- KQ1012

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

KQ.G15.000168

3.

1.002055.000.00.11.H59

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (theo mẫu tại Thông tư 03/2024/TT-BTP)

000.00.00.G15- KQ1012

Giấy tờ chứng minh về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

000.00.00.G15- KQ002896

Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

KQ.G15.000091

4.

1.002079.000.00.11.H59

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (theo mẫu tại Thông tư 03/2024/TT-BTP)

000.00.00.G15- KQ1012

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh, công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

KQ.G15.000092

5.

1.002099.000.00.11.H59

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Giấy đề nghị đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

000.00.00.G15- KQ1021

Giấy tờ chứng minh về trụ sở của chi nhánh

000.00.00.G15- KQ1001

Bản sao Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư thành lập chi nhánh

000.00.00.G15- KQ1022

Bản sao Chứng chỉ hành nghề luật sư và bản sao Thẻ luật sư của Trưởng chi nhánh;

000.00.00.G15- KQ1024

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

KQ.G15.000093

6.

1.002153.000.00.00.H59

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Đơn đề nghị đăng ký hành nghề luật sư

000.00.00.G15- KQ1036

Bản sao Hợp đồng lao động ký kết với cơ quan, tổ chức

000.00.00.G15- KQ1038

Bản sao Chứng chỉ hành nghề luật sư, bản sao Thẻ luật sư

000.00.00.G15- KQ1037

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hành nghề luật sư của luật sư hành nghề với tư cách cá nhân

KQ.G15.000094

7.

1.002368.000.00.00.H59

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Bản sao Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài theo Thông tư 03/2024/TT- BTP

000.00.00.G15- KQ1042

Giấy tờ chứng minh về trụ sở

000.00.00.G15- KQ1043

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

KQ.G15.000120

8.

1.002198.000.00.00.H59

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Giấy đề nghị thay đổi đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài theo Thông tư 03/2024/TT-BTP

000.00.00.G15- KQ1052

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Bộ Tư pháp

000.00.00.G15- KQ1054

Bản sao Giấy phép thành lập của chi nhánh, công ty luật nước ngoài;

000.00.00.G15- KQ1053

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

KQ.G15.000120

9.

1.002218.000.00.00.H59

Hợp nhất công ty luật

Giấy đề nghị hợp nhất công ty luật Việt Nam theo Thông tư 03/2024/TT-BTP

000.00.00.G15- KQ1066

Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh Trà Vinh Về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp

Hợp đồng hợp nhất, trong đó phải quy định rõ về thủ tục, thời hạn và điều kiện hợp nhất; phương án sử dụng lao động; việc kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các công ty luật bị hợp nhất;

000.00.00.G15- KQ1065

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của các công ty luật bị hợp nhất

000.00.00.G15- KQ004260

Điều lệ của công ty luật hợp nhất

000.00.00.G15- KQ1067

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất

KQ.G15.000121

10.

1.002234.000.00.00.H59

Sáp nhập công ty luật

Giấy đề nghị hợp nhất công ty luật Việt Nam theo Thông tư 03/2024/TT-BTP

000.00.00.G15- KQ004260

Hợp đồng sáp nhập công ty luật, trong đó phải quy định rõ về thủ tục, thời hạn và điều kiện sáp nhập; phương án sử dụng lao động; việc kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các công ty luật bị sáp nhập

000.00.00.G15- KQ1084

Giấy đăng ký hoạt động của các công ty luật bị sáp nhập và công ty luật nhận sáp nhập

000.00.00.G15- KQ1085

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập

KQ.G15.000122

11.

1.008709.000.00.00.H59

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Giấy đề nghị chuyển đổi hình thức tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam theo Thông tư 03/2024/TT-BTP

000.00.00.G15- KQ2033

Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật/văn phòng luật sư được chuyển đổi

000.00.00.G15- KQ2035

Dự thảo Điều lệ của công ty luật chuyển đổi

000.00.00.G15- KQ2034

Danh sách thành viên hoặc luật sư chủ sở hữu; bản sao Thẻ luật sư của các luật sư thành viên hoặc luật sư chủ sở hữu của công ty luật chuyển đổi

000.00.00.G15- KQ2036

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi

KQ.G15.000123

12.

1.008709.000.00.00.H59

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Giấy đề nghị chuyển đổi hình thức tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam theo Thông tư 03/2024/TT-BTP

000.00.00.G15- KQ2033

Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật/văn phòng luật sư được chuyển đổi

000.00.00.G15- KQ2035

Dự thảo Điều lệ của công ty luật chuyển đổi

000.00.00.G15- KQ2034

Bản sao giấy tờ chứng minh về trụ sở trong trường hợp có thay đổi về trụ sở

000.00.00.G15- KQ2037

Danh sách thành viên hoặc luật sư chủ sở hữu; bản sao Thẻ luật sư của các luật sư thành viên hoặc luật sư chủ sở hữu của công ty luật chuyển đổi

000.00.00.G15- KQ2036

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi

KQ.G15.000123

13.

1.002368.000.00.00.H59

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Giấy đề nghị thay đổi đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài theo Thông tư 03/2024/TT-BTP

000.00.00.G15- KQ1052

Giấy đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài, trong đó nêu rõ lý do, số Giấy đăng ký hoạt động

000.00.00.G15- KQ1166

Giấy tờ chứng minh về trụ sở

000.00.00.G15- KQ1043

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

KQ.G15.000125

14.

1.002384.000.00.00.H59

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Giấy đề nghị đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam theo Thông tư 03/2024/TT-BTP

000.00.00.G15- KQ1827

Giấy tờ chứng minh trụ sở của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

000.00.00.G15- KQ1176

Bản sao Giấy phép thành lập chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

000.00.00.G15- KQ1175

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

KQ.G15.000095

III.

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (05 TTHC)

 

1.

1.000627.000.00.00.H59

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Đơn đăng ký hoạt động

000.00.00.G15- KQ0528

Quyết định của tổ chức chủ quản về việc thành lập Trung tâm tư vấn pháp luật; về việc cử Giám đốc của Trung tâm tư vấn pháp luật

000.00.00.G15- KQ0525

Dự thảo quy chế tổ chức, hoạt động của Trung tâm tư vấn do tổ chức chủ quản ban hành

000.00.00.G15- KQ0526

Danh sách kèm theo hồ sơ của người được đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật, của luật sư làm việc theo hợp đồng lao động cho Trung tâm

000.00.00.G15- KQ0527

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

KQ.G15.000075

2.

1.000614.000.00.00.H59

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Đơn đăng ký hoạt động

000.00.00.G15- KQ0517

Bản sao có chứng thực Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật thành lập chi nhánh trong trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính, hoặc bản sao Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật thành lập chi nhánh và xuất trình bản chính để đối chiếu trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp

000.00.00.G15- KQ0518

Bản sao có chứng thực Thẻ luật sư của luật sư hoặc Thẻ tư vấn viên pháp luật của người dự kiến làm Trưởng chi nhánh trong trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính, hoặc bản sao Thẻ luật sư của luật sư hoặc Thẻ tư vấn viên pháp luật của người dự kiến làm Trưởng chi nhánh trong trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính và xuất trình bản chính để đối chiếu trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp

000.00.00.G15- KQ0520

Quyết định của tổ chức chủ quản về việc thành lập Chi nhánh

000.00.00.G15- KQ0519

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

KQ.G15.000076

 

1.000588.000.00.00.H59

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Bản chính Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

000.00.00.G15- KQ0510

Giấy xác nhận trụ sở mới của Trung tâm, Chi nhánh trong trường hợp thay đổi trụ sở

000.00.00.G15- KQ0511

Hồ sơ đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật, hồ sơ của luật sư trong trường hợp bổ sung tư vấn viên pháp luật, luật sư. Sở Tư pháp xem xét, cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật cho người được đề nghị

000.00.00.G15- KQ0513

Quyết định về việc cử Giám đốc Trung tâm, Trưởng Chi nhánh trong trường hợp thay đổi Giám đốc Trung tâm, Trưởng Chi nhánh

000.00.00.G15- KQ0512

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

KQ.G15.000202

3.

1.000426.000.00.00.H59

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Giấy đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

000.00.00.G15- KQ0490

Bản sao Bằng cử nhân luật

000.00.00.G15- KQ0491

Giấy xác nhận về thời gian công tác pháp luật của người được đề nghị

000.00.00.G15- KQ0492

Kết quả giải quyết: Thẻ tư vấn viên pháp luật

KQ.G15.000077

4.

1.000404.000.00.00.H59

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật

000.00.00.G15- KQ0484

Kết quả giải quyết: Quyết định thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

KQ.G15.000126

5.

1.000390.000.00.00.H59

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Giấy đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật, trong đó có xác nhận của Trung tâm tư vấn pháp luật hoặc Chi nhánh về tình trạng của Thẻ tư vấn viên pháp luật

000.00.00.G15- KQ0481

Thẻ tư vấn viên pháp luật cũ (trong trường hợp Thẻ bị hư hỏng)

000.00.00.G15- KQ0483

Kết quả giải quyết: Thẻ tư vấn viên pháp luật

KQ.G15.000077

IV

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (17 TT)

 

 

1.

1.001756.000.00.00.H59

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên theo Mẫu TP-CC-06-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp

000.00.00.G15- KQ004253

Giấy tờ chứng minh công chứng viên là hội viên Hội công chứng viên tại địa phương hoặc hội viên Hiệp hội công chứng viên Việt Nam

000.00.00.G15- KQ2839

Quyết định bổ nhiệm của công chứng viên được đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu)

000.00.00.G15- KQ0860

Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của công chứng viên tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức hành nghề công chứng có trụ sở

000.00.00.G15- KQ0863

Kết quả giải quyết: Quyết định đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

KQ.G15.000084

2.

1.001799.000.00.00.H59

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Giấy đề nghị cấp lại Thẻ công chứng viên theo Mẫu TP-CC-07-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp

000.00.00.G15- KQ004254

Thẻ công chứng viên đang sử dụng (trong trường hợp Thẻ bị hỏng)

000.00.00.G15- KQ002866

Kết quả giải quyết: Thẻ công chứng viên

KQ.G15.000178

3.

1.001877.000.00.00.H59

Thành lập Văn phòng công chứng

Đơn đề nghị thành lập Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-08-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp

000.00.00.G15- KQ004255

Đề án thành lập Văn phòng công chứng

000.00.00.G15- KQ2835

Bản sao quyết định bổ nhiệm công chứng viên tham gia thành lập Văn phòng công chứng

000.00.00.G15- KQ0948

Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép thành lập văn phòng công chứng

KQ.G15.000086

4.

2.000789.000.00.00.H59

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Đơn đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-09-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp

000.00.00.G15- KQ004256

Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ cho công chứng viên

000.00.00.G15- KQ0877

Giấy tờ chứng minh về trụ sở của Văn phòng công chứng phù hợp với nội dung đã nêu trong đề án thành lập

000.00.00.G15- KQ0876

Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của công chứng viên tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức hành nghề công chứng có trụ sở

000.00.00.G15- KQ0881

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

KQ.G15.000087

5.

2.000758.000.00.00.H59

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp

000.00.00.G15- KQ004258

Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng;

000.00.00.G15- KQ002878

Giấy đăng ký hành nghề của các công chứng viên đang hành nghề tại các Văn phòng công chứng bị sáp nhập.

000.00.00.G15- KQ002880

Giấy tờ chứng minh về trụ sở của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập;

000.00.00.G15- KQ002879

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập đã được thay đổi

KQ.G15.000180

6.

2.000766.000.00.00.H59

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Đơn đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-09-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp

000.00.00.G15- KQ004256

Giấy tờ chứng minh về trụ sở của Văn phòng công chứng

000.00.00.G15- KQ0834

Quyết định cho phép thành lập và giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng được hợp nhất.

000.00.00.G15- KQ002875

Giấy đăng ký hành nghề của các công chứng viên

000.00.00.G15- KQ002885

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng hợp nhất

KQ.G15.000179

7.

2.000758.000.00.00.H59

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp

000.00.00.G15- KQ004258

Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng

000.00.00.G15- KQ002878

Giấy đăng ký hành nghề của các công chứng viên đang hành nghề tại các Văn phòng công chứng bị sáp nhập

000.00.00.G15- KQ002880

Giấy tờ chứng minh về trụ sở của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

000.00.00.G15- KQ002879

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập đã được thay đổi

KQ.G15.000180

8.

2.000743.000.00.00.H59

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng Mẫu TP-CC- 10-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp

000.00.00.G15- KQ004259

Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng

000.00.00.G15- KQ002883

Giấy đăng ký hành nghề của các công chứng viên.

000.00.00.G15- KQ002885

Giấy tờ chứng minh về trụ sở của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng;

000.00.00.G15- KQ002884

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

KQ.G15.000181

9.

1.001071.000.00.00.H59

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01a)

000.00.00.G15- KQ004105

Giấy chứng nhận tốt nghiệp khoá đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề công chứng hoặc quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài

000.00.00.G15- KQ004108

Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01b)

000.00.00.G15- KQ004106

Kết quả giải quyết: Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-02)

KQ.G15.000257

10.

1.001446.000.00.00.H59

Đăng ký tập sự lại hành nghề

Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01a)

000.00.00.G15- KQ004105

 

 

công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Giấy chứng nhận tốt nghiệp khoá đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề công chứng hoặc quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài

000.00.00.G15- KQ004108

Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01b)

000.00.00.G15- KQ004106

Kết quả giải quyết: Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-02)

KQ.G15.000257

11.

1.001125.000.00.00.H59

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-03)

000.00.00.G15- KQ004111

Kết quả giải quyết: Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự

KQ.G15.000174

12.

1.001438.000.00.00.H59

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Báo cáo bằng văn bản của tổ chức hành nghề công chứng về việc chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

000.00.00.G15- KQ004117

Kết quả giải quyết: Quyết định chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-05)

KQ.G15.000259

13.

1.001688.000.00.00.H59

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Quyết định cho phép thành lập và giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng được hợp nhất.

000.00.00.G15- KQ0840

Kê khai thuế, báo cáo tài chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được kiểm toán của các Văn phòng công chứng được hợp nhất tính đến ngày đề nghị hợp nhất

000.00.00.G15- KQ0837

Hợp đồng hợp nhất Văn phòng công chứng

000.00.00.G15- KQ2833

Danh sách các công chứng viên hợp danh và công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng tại các Văn phòng công chứng được hợp nhất

000.00.00.G15- KQ0839

Biên bản kiểm kê các hồ sơ công chứng và biên bản kiểm kê tài sản hiện có của các Văn phòng công chứng được hợp nhất

000.00.00.G15- KQ0838

Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép hợp nhất văn phòng công chứng

KQ.G15.000088

14.

1.001665.000.00.00.H59

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Biên bản kiểm kê hồ sơ công chứng và biên bản kiểm kê tài sản hiện có của các Văn phòng công chứng

000.00.00.G15- KQ2827

Danh sách các công chứng viên hợp danh và công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng tại các Văn phòng công chứng

000.00.00.G15- KQ0824

Hợp đồng sáp nhập Văn phòng công chứng, trong đó có các nội dung chủ yếu sau: Tên, địa chỉ trụ sở của các Văn phòng công chứng bị sáp nhập; tên, địa chỉ trụ sở của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập; thời gian thực hiện sáp nhập; phương án chuyển tài sản của các Văn phòng công chứng bị sáp nhập sang Văn phòng công chứng nhận sáp nhập; phương án sử dụng lao động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập; việc kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các Văn phòng công chứng bị sáp nhập và các nội dung khác có liên quan

000.00.00.G15- KQ0822

Kê khai thuế, báo cáo tài chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được kiểm toán của các Văn phòng công chứng tính đến ngày đề nghị sáp nhập

000.00.00.G15- KQ2828

Quyết định cho phép thành lập và giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng

000.00.00.G15- KQ0825

Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép sáp nhập văn phòng công chứng

KQ.G15.000089

15.

1.001647.000.00.00.H59

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Biên bản kiểm kê hồ sơ công chứng của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

000.00.00.G15- KQ0811

Bản sao Quyết định bổ nhiệm công chứng viên của các công chứng viên nhận chuyển nhượng; giấy tờ chứng minh đã hành nghề công chứng từ 02 năm trở lên đối với công chứng viên nhận chuyển nhượng dự kiến là Trưởng Văn phòng công chứng

000.00.00.G15- KQ0812

Hợp đồng chuyển nhượng Văn phòng công chứng phải có chữ ký của công chứng viên hợp danh đại diện cho các công chứng viên hợp danh của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng, các công chứng viên nhận chuyển nhượng và phải được công chứng

000.00.00.G15- KQ0809

Hợp đồng chuyển nhượng Văn phòng công chứng, trong đó có nội dung chủ yếu sau: Tên, địa chỉ trụ sở, danh sách công chứng viên hợp danh của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng; tên, số Quyết định bổ nhiệm công chứng viên của các công chứng viên nhận chuyển nhượng; giá chuyển nhượng, việc thanh toán tiền và bàn giao Văn phòng công chứng được chuyển nhượng; quyền, nghĩa vụ của các bên và các nội dung khác có liên quan

000.00.00.G15- KQ0808

Kê khai thuế, báo cáo tài chính trong 03 (ba) năm gần nhất đã được kiểm toán của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

000.00.00.G15- KQ0814

Quyết định cho phép thành lập và giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

000.00.00.G15- KQ0813

Văn bản cam kết của các công chứng viên nhận chuyển nhượng về việc kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ, tiếp nhận toàn bộ yêu cầu công chứng đang thực hiện và hồ sơ đang được lưu trữ tại Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

000.00.00.G15- KQ0810

16.

 

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

Giấy tờ chứng minh về trụ sở của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng.

000.00.00.G15- KQ002884

Giấy đăng ký hành nghề của các công chứng viên.

000.00.00.G15- KQ002885

Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng;

000.00.00.G15- KQ002883

Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng Mẫu TP-CC- 10-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp

000.00.00.G15- KQ004259

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

KQ.G15.000181

17.

1.003118.000.00.00.H59

Thành lập Hội công chứng viên

Báo cáo thẩm định Đề án

000.00.00.G15- KQ1323

Tờ trình Đề án

000.00.00.G15- KQ1322

Đề án thành lập Hội công chứng viên

000.00.00.G15- KQ1321

Kết quả giải quyết: Quyết định thành lập Hội công chứng viên

KQ.G15.000182

V.

LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (12 TT)

 

 

1.

1.008925.000.00.00.H59

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm bản chính chứng chỉ tốt nghiệp đào tạo nghề Thừa phát lại hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề Thừa phát lại hoặc quyết định công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài để đối chiếu.

000.00.00.G15- KQ2554

Giấy đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;

000.00.00.G15- KQ2553

Kết quả giải quyết: Văn bản thông báo về việc đăng ký tập sự

KQ.G15.000192

2.

1.008926.000.00.00.H59

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định.

000.00.00.G15- KQ2556

Kết quả giải quyết: Văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự

KQ.G15.000193

3.

1.008927.000.00.00.H59

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm bản chính Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Thừa phát lại để đối chiếu;

000.00.00.G15- KQ2559

Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;

000.00.00.G15- KQ2558

Kết quả giải quyết: Người đăng ký hành nghề được ghi tên vào Danh sách Thừa phát lại hành nghề tại địa phương và Thẻ Thừa phát lại được cấp

KQ.G15.000194

4.

1.008928.000.00.00.H59

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

Bản chính Thẻ Thừa phát lại trong trường hợp Thẻ bị hỏng.

000.00.00.G15- KQ2564

Giấy đề nghị cấp lại Thẻ Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;

000.00.00.G15- KQ2562

Kết quả giải quyết: Thẻ Thừa phát lại

 

5.

1.008928.000.00.00.H59

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm bản chính Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Thừa phát lại để đối chiếu.

000.00.00.G15- KQ2568

Bản thuyết minh về tổ chức, tên gọi, nhân sự, địa điểm đặt trụ sở, các điều kiện vật chất và kế hoạch triển khai thực hiện;

000.00.00.G15- KQ2567

Giấy đề nghị thành lập Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;

000.00.00.G15- KQ2566

Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép thành lập Văn phòng thừa phát lại

KQ.G15.000196

6.

1.008930.000.00.00.H59

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm bản chính Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại để đối chiếu;

000.00.00.G15- KQ2571

Giấy tờ chứng minh đủ điều kiện quy định tại khoản 3, 4 Điều 17 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP;

000.00.00.G15- KQ2572

Giấy đề nghị đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;

000.00.00.G15- KQ2570

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

KQ.G15.000197

7.

1.008933.000.00.00.H59

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm bản chính Quyết định cho phép chuyển đổi để đối chiếu;

000.00.00.G15- KQ2584

Giấy tờ chứng minh có đủ điều kiện bảo đảm hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 26 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.

000.00.00.G15- KQ2585

Giấy đề nghị đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;

000.00.00.G15- KQ2583

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

KQ.G15.000197

8.

1.008933.000.00.00.H59

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm bản chính Quyết định cho phép chuyển đổi để đối chiếu;

000.00.00.G15- KQ2584

Giấy tờ chứng minh có đủ điều kiện bảo đảm hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 26 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.

000.00.00.G15- KQ2585

Giấy đề nghị đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;

000.00.00.G15- KQ2583

Kết quả giải quyết: Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

KQ.G15.000197

9.

1.008934.000.00.00.H59

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Biên bản kiểm kê các hồ sơ nghiệp vụ và biên bản kiểm kê tài sản hiện có của các Văn phòng bị hợp nhất, sáp nhập;

000.00.00.G15- KQ2590

Bản chính Quyết định cho phép thành lập và Giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng.

000.00.00.G15- KQ2592

Bản kê khai thuế, báo cáo tài chính trong năm gần nhất đã được kiểm toán của các Văn phòng tính đến ngày đề nghị hợp nhất, sáp nhập;

000.00.00.G15- KQ2589

Danh sách Thừa phát lại hợp danh và Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng (nếu có) tại các Văn phòng;

000.00.00.G15- KQ2591

Giấy đề nghị hợp nhất, giấy đề nghị sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;

000.00.00.G15- KQ2587

Hợp đồng hợp nhất, hợp đồng sáp nhập trong đó có các nội dung chủ yếu sau đây: tên, địa chỉ trụ sở của các Văn phòng bị hợp nhất, sáp nhập; thời gian thực hiện hợp nhất, sáp nhập; phương án xử lý tài sản, sử dụng lao động của các Văn phòng; việc kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các Văn phòng và các nội dung khác có liên quan;

000.00.00.G15- KQ2588

Kết quả giải quyết: Quyết định cho phép hợp nhất, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

KQ.G15.000199

10.

1.008935.000.00.00.H59

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

Biên bản kiểm kê các hồ sơ nghiệp vụ và biên bản kiểm kê tài sản hiện có của các Văn phòng bị hợp nhất, sáp nhập

 

Bản chính Quyết định cho phép thành lập và Giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng.

000.00.00.G15- KQ2592

Bản kê khai thuế, báo cáo tài chính trong năm gần nhất đã được kiểm toán của các Văn phòng tính đến ngày đề nghị hợp nhất, sáp nhập;

000.00.00.G15- KQ2589

Danh sách Thừa phát lại hợp danh và Thừa phát lại làm việc theo chế độ hợp đồng (nếu có) tại các Văn phòng

000.00.00.G15- KQ2591

Giấy đề nghị hợp nhất, giấy đề nghị sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;

000.00.00.G15- KQ2587

Hợp đồng hợp nhất, hợp đồng sáp nhập trong đó có các nội dung chủ yếu sau đây: tên, địa chỉ trụ sở của các Văn phòng bị hợp nhất, sáp nhập; thời gian thực hiện hợp nhất, sáp nhập; phương án xử lý tài sản, sử dụng lao động của các Văn phòng; việc kế thừa toàn bộ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của các Văn phòng và các nội dung khác có liên quan;

000.00.00.G15- KQ2588

Kết quả thực hiện: Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

KQ.G15.000197

11.

1.008937.000.00.00.H59

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Biên bản kiểm kê hồ sơ nghiệp vụ của Văn phòng được chuyển nhượng;

000.00.00.G15- KQ2601

Bản chính Quyết định cho phép thành lập và Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng;

000.00.00.G15- KQ2603

Bản kê khai thuế, báo cáo tài chính trong 02 năm gần nhất đã được kiểm toán của Văn phòng được chuyển nhượng;

000.00.00.G15- KQ2604

Bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm bản chính Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Thừa phát lại của các Thừa phát lại nhận chuyển nhượng để đối chiếu;

000.00.00.G15- KQ2602

Giấy đề nghị chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;

000.00.00.G15- KQ2599

Hợp đồng chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại có công chứng theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;

000.00.00.G15- KQ2600

Văn bản cam kết của Thừa phát lại nhận chuyển nhượng với nội dung quy định tại điểm a, b khoản 2 Điều 28 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.

000.00.00.G15- KQ2605

Kết quả thực hiện: Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại

KQ.G15.000200

12.

1.008937.000.00.00.H59

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Giấy tờ chứng minh về trụ sở của Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng (trong trường hợp thay đổi trụ sở);

000.00.00.G15- KQ2610

Giấy tờ chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ thuế đối với việc chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại;

000.00.00.G15- KQ2609

Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định;

000.00.00.G15- KQ2607

Hồ sơ đăng ký hành nghề của các Thừa phát lại theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Nghị định số 08/2020/NĐ-CP.

000.00.00.G15- KQ2611

Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại;

000.00.00.G15- KQ2608

Kết quả thực hiện: Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

KQ.G15.000197

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác