Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 1111/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1111/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1111/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1111/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Mã TTHC: 1.002944.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (24 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển Trưởng phòng xem xét ký nháy văn bản |
12 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy văn bản và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản |
02 giờ |
||||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05,06. |
Mã TTHC: 1.013035.H42
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (24 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển Trưởng phòng xem xét ký nháy văn bản |
12 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy văn bản và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản |
02 giờ |
||||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05,06. |
Mã TTHC: 1.004070.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (24 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển Trưởng phòng xem xét ký nháy văn bản |
12 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy văn bản và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản |
02 giờ |
||||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05,06. |
Mã TTHC: 1.004062.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (24 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ |
02 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển Trưởng phòng xem xét ký nháy văn bản |
12 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy văn bản và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản |
02 giờ |
||||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05,06. |
Mã TTHC: 1.002564.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (80 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển Trưởng phòng xem xét ký nháy văn bản |
58 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy văn bản và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản |
04 giờ |
||||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05,06. |
Mã TTHC: 1.001189.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (40 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển Trưởng phòng xem xét ký nháy văn bản |
18 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy văn bản và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản |
04 giờ |
||||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05,06. |
Mã TTHC: 1.001178.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (40 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển Trưởng phòng xem xét ký nháy văn bản |
18 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy văn bản và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản |
04 giờ |
|
|||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05,06. |
Mã TTHC: 1.001114.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (80 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển Trưởng phòng xem xét ký nháy văn bản |
58 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy văn bản và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản |
04 giờ |
||||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05,06. |
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.
Mã TTHC: 1.013034.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (40 giờ) |
Biểu mẫu kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả (Phòng Tổ chức - Hành chính) |
1. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho khoa Phòng chống HIV/AIDS giải quyết. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Khoa Phòng chống HIV/AIDS |
Viên chức |
1. Xem xét hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tham mưu ban hành Quyết định cấp mới Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 141/2024/NĐ-CP và cấp Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng cho người đề nghị theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 141/2024/NĐ-CP. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu văn bản thông báo nêu rõ lý do và hướng dẫn cá nhân bổ sung hồ sơ. 2. Trình Lãnh đạo phê duyệt. |
30 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Lãnh đạo Trung tâm |
Xem xét, ký duyệt văn bản. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ (nếu có), kết quả cho cán bộ tiếp nhận và trả kết quả. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả (Phòng Tổ chức - Hành chính) |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (40 giờ) |
Biểu mẫu kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả (Phòng Tổ chức - Hành chính) |
1. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho khoa Phòng chống HIV/AIDS giải quyết. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Khoa Phòng chống HIV/AIDS |
Viên chức |
1. Xem xét hồ sơ Hồ sơ hợp lệ: tham mưu ban hành Quyết định thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 141/2024/NĐ-CP. 2. Trình Lãnh đạo phê duyệt. |
26 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
Bước 3 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Lãnh đạo Trung tâm |
Xem xét, ký duyệt văn bản. |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và gửi hồ sơ (nếu có), kết quả cho cán bộ tiếp nhận và trả kết quả. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 5 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả (Phòng Tổ chức - Hành chính) |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Mẫu 04, 05, 06 |
Mã TTHC: 1.013036.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (40 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển Trưởng phòng xem xét ký nháy văn bản |
18 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy văn bản và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản |
04 giờ |
||||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06. |
Mã TTHC: 1.013037.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian (40 giờ) |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển Trưởng phòng xem xét ký nháy văn bản |
18 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy văn bản và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản |
04 giờ |
||||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06. |
Mã TTHC: 2.002683.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc x 8 giờ = 320 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ |
08 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển Trưởng phòng xem xét ký nháy văn bản |
320 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy văn bản và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản |
08 giờ |
||||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06. |
Mã TTHC: 2.002684.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Số lượng hồ sơ: 01 |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển Trưởng phòng xem xét ký nháy văn bản |
18 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy văn bản và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản |
04 giờ |
||||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06. |
Mã TTHC: 2.002685.H42
Dịch vụ công trực tuyến một phần
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Chuyên viên tiếp nhận |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Số lượng hồ sơ: 01 |
02 giờ |
Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 |
Sở Y tế |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ chuyển cho Chuyên viên phụ trách chuyên môn thẩm định hồ sơ |
04 giờ |
Mẫu 04,05 |
Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Chuyển Trưởng phòng xem xét ký nháy văn bản |
18 giờ |
Mẫu 02, 04, 05 |
|||
Trưởng phòng ký nháy văn bản và trình lãnh đạo Sở duyệt văn bản |
04 giờ |
||||
Lãnh đạo Sở |
Duyệt văn bản chuyển cho Bộ phận Văn thư |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bộ phận văn thư |
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả giải quyết cho Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
Mẫu 04, 05, 06. |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 1111/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ QTNB thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
||||
1. |
1.006422.H42 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). |
Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 13/05/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc Phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2. |
1.006425.H42 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
||
3. |
1.006431.H42 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
||
4. |
1.003481.H42 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
||
5. |
1.003468.H42 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
||
6. |
1.004612.H42 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
||
7. |
1.004606.H42 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
||
8. |
1.004600.H42 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
||
9. |
1.004471.H42 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
||
10. |
1.004477.H42 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
||
11. |
1.004488.H42 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
||
12. |
1.004461.H42 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
||
13. |
1.004568.H42 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
||
14. |
1.004541.H42 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
||
15 |
1.002944.H42 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn cùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Nghị định 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
|
16 |
1.013035.H42 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
- Quyết định số 3613/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng quy định tại Nghị định 129/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
- Quyết định số 3614/QĐ-BYT ngày 30/11/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng quy định tại Thông tư số 20/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 10 năm 2024;
- Quyết định số 3555/QĐ-BYT ngày 25/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây