Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm, biên chế công chức và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm, biên chế công chức và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2882/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 29/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2882/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 29/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2882/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dung chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 702/TTr-SNV ngày 31/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, biên chế công chức và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Xây dựng tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại quyết định này theo đúng quy định.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3318/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA
SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
Biên chế công chức |
Hợp đồng theo NĐ 111/ 2022/ NĐ- CP |
Số lượng vị trí việc làm |
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng |
||||||||
Tổng số |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Lý luận chính trị |
Ngoại ngữ (**) |
Chứng chỉ khác |
||||||
Trình độ đào tạo |
Nhóm ngành, ngành đào tạo (*) |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
TỔNG CỘNG |
|
27 |
2 |
38 |
12 |
9 |
15 |
2 |
|
|
|
|
|
|
I |
Lãnh đạo Sở |
|
4 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Giám đốc |
Chuyên viên chính trở lên |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Bằng tốt nghiệp cử nhân chính trị hoặc Cao cấp lý luận chính trị hoặc Cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
2 |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên chính trở lên |
3 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Bằng tốt nghiệp cử nhân chính trị hoặc Cao cấp lý luận chính trị hoặc Cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
II |
Phòng Quản lý xây dựng |
|
5 |
0 |
4 |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 |
Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên trở lên |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng. - Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4 |
Chuyên viên Quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng. - Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
III |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
5 |
0 |
5 |
2 |
3 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 |
Chuyên viên Quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng. - Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4 |
Chuyên viên Quản lý kiến trúc |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng. - Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
5 |
Chuyên viên Quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng. - Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
IV |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
|
5 |
0 |
6 |
2 |
4 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 |
Phó trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 |
Chuyên viên Quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng. - Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4 |
Chuyên viên Quản lý nhà ở |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng. - Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
5 |
Chuyên viên Quản lý công sở |
|
kiêm nhiệm |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chuyên viên Quản lý thị trường bất động sản |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng. - Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
V |
Văn phòng Sở |
|
5 |
2 |
15 |
2 |
0 |
11 |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
Chánh Văn phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán - Ngành: Tài chính - Ngân hàng |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng, phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán. |
4 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán, Khoa học chính trị, Quản trị - Quản lý - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Xã hội học và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
5 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
Ngành: Lưu trữ học, các ngành khác. |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 |
Trường hợp tốt nghiệp các ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ. |
6 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
|
kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Chuyên viên về truyền thông |
|
kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Chuyên viên về công nghệ thông tin |
|
kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Chuyên viên về pháp chế |
|
kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Cán sự về lưu trữ |
|
kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Nhân viên Thủ quỹ |
|
kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
Tốt nghiệp các khóa đào tạo lái xe ở các hạng xe theo yêu cầu công tác |
|
|
Có kiến thức về Luật Giao thông đường bộ, về công tác bảo hiểm xe, các khoản phí, lệ phí, thuế có liên quan |
15 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
Tốt nghiệp THCS trở lên |
|
|
|
Có kiến thức tổ chức sự kiện, quan hệ đối ngoại, đối nội; kiến thức về bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn lao động |
VI |
Thanh tra Sở |
|
3 |
0 |
6 |
2 |
0 |
4 |
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 |
Phó Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Đại học trở lên |
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác |
Trung cấp trở lên |
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) |
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên trở lên hoặc chuyên viên trở lên |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
Đại học trở lên |
- Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng. - Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên (đối với ngạch Thanh tra viên) trở lên |
4 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
kiêm nhiệm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- (**) Ngoại ngữ: Theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 3 trở lên" được xác định là: Bậc 3 (Chuyên viên chính hoặc Thanh tra viên chính), bậc 4 (Chuyên viên cao cấp hoặc Thanh tra viên cao cấp); "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 2 trở lên" được xác định là: Bậc 2 (Chuyên viên hoặc Thanh tra viên), bậc 3 (Chuyên viên chính hoặc Thanh tra viên chính)".
- Đối với vị trí việc làm Kế toán viên: Trường hợp đủ điều kiện thì bổ nhiệm Phụ trách kế toán theo quy định.
- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài tiêu chuẩn vê trình độ, đào tạo tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng, Nhà nước về công tác cán bộ.
- Đối với ngạch công chức "Chuyên viên trở lên" được xác định là: Chuyên viên hoặc Chuyên viên chính, ngạch công chức "Thanh tra viên trở lên" được xác định là: Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với Quản lý nhà nước: Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước đối với ngạch công chức tương ứng (thực hiện sau khi được tuyển dụng).
- Đối với tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng về Tin học: Đối với các vị trí việc làm có ngạch chuyên viên trở lên yêu cầu có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
- Đối với những trường hợp mới tiếp nhận vào công chức hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này; tuy nhiên, phải đảm bảo ngạch tương ứng.
- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây