Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2816/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 21/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2816/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 21/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2816/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 21 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC THI THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 107/TTr-SCT ngày 04/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công thương căn cứ Quy trình được phê duyệt, sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định: số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020, số 3369/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 và số 91/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định
số: 2816/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên, mã số thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (CẤP TỈNH) |
|
|
||||
1 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000309.000.00.00.H50 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không quy định |
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 02/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ: Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 2/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Sửa đổi thời hạn và bổ sung căn cứ pháp lý |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000631.000.00.00.H50 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không quy định |
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 02/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ: Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 2/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Sửa đổi thời hạn và bổ sung căn cứ pháp lý |
II |
LĨNH VỰC KHÍ VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA (CẤP HUYỆN) |
|
|
||||
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 2.000620.000.00.00.H50 |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2024); - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 2/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Sửa đổi thời hạn, bổ sung căn cứ pháp lý |
2 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000181.000.00.00.H50 |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2024); - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định 17/2020/NĐ-CP của CP; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP 15/01/2018; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT 15/11/2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001283.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 (áp dụng đến hết ngày 31/12/2024); - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/06/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định
số: 2816/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
||||||
1 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000309.000.00.00.H50 |
07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương 2.000631.000.00.00.H50 |
07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Thương mại |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
|
|
|
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
|
|
|
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI UBND CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|||||
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu 2.000620.000.00.00.H50 |
08 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
6 ngày |
Phòng Kinh tế/KT-HT |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Kinh tế / KT-HT |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức |
|||
2 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000181.000.00.00.H50 |
08 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
06 ngày |
Phòng Kinh tế/KT-HT |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Kinh tế / KT-HT |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức |
|||
II |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai 2.001283.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
07 ngày |
Phòng Kinh tế / KT-HT |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
06 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
1 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ |
1 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây