Quyết định 2784/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư, lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2784/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư, lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2784/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2784/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2784/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 103/2024/NĐ- CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và từ đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị tại Tờ trình số 94/TTr-KKT ngày 01/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư, lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 và Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2784/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị)
I. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Mức độ Dịch vụ công |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn 1.009742.000.00.00.H50 |
- Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị (Ban quản lý): Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một phần |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT; - Quyết định 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024; |
Thay đổi căn cứ pháp lý |
2 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP 1.009748.000.00.00.H50 |
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một phần |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT; - Quyết định 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 |
-nt- |
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư 1.009756.000.00.00.H50 |
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP, |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một phần |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT; - Quyết định 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 |
-nt- |
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 1.009757.000.00.00.H50 |
- Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một phần |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT; - Quyết định 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 |
-nt- |
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý 1.009759.000.00.00.H50 |
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một phần |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT; - Quyết định 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 |
-nt- |
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý 1.009760.000.00.00.H50 |
- Trường hợp 1 (Điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư): Không quá 03 ngày làm việc. - Trường hợp 2 (thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư): Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một phần |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT; - Quyết định 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 |
-nt- |
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý 1.009765.000.00.00.H50 |
- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: + Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. + Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định. - Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định, chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một phần |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT; - Quyết định 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 |
-nt- |
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) 1.009768.000.00.00.H50 |
- Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh:+ Thời gian Ban quản lý trình UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. + Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định. - Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời gian chấp thuận của của Ban quản lý: Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một phần |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT; - Quyết định 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 |
-nt- |
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) 1.009769.000.00.00.H50 |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một phần |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT; - Quyết định 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 |
-nt- |
10 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý 1.009771.000.00.00.H50 |
Không quá 05 ngày làm việc. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một phần |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT; - Quyết định 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 |
-nt- |
11 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư 1.009772.000.00.00.H50 |
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý. - Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một phần |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT; - Quyết định 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 |
-nt- |
12 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài 1.009775.000.00.00.H50 |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một phần |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT; - Quyết định 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 |
-nt- |
13 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC 1.009776.000.00.00.H50 |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Một phần |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không có |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT; - Quyết định 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 |
-nt- |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
STT |
Tên, mã số thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
1 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế 3.000020.000.00.00.H50 |
Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
Ngày 01/8/2024, Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất có hiệu lực thi hành; Căn cứ khoản 2 Điều 53 Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất thì Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/8/2024. Việc thực hiện thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, xử lý tiền bồi thường, GPMB do cơ quan Thuế thực hiện theo Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ. |
2 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế 3.000019.000.00.00.H50 |
Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
-nt- |
3 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động 1.005413.000.00.00.H50 |
Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh |
-nt- |
4 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển KT-XH vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc GPMB). (Trường hợp thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là BQL Khu kinh tế) 1.002253.000.00.00.H50 |
Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
Ngày 01/8/2024, Luật Đất đai 2024 có hiệu lực thi hành, theo đó thẩm quyền giao đất, cho thuê đất thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 123 Luật Đất đai. Tại điểm b Khoản 6 Điều 260 Luật Đất đai 2024 quy định: “b) Đối với diện tích đất mà Ban Quản lý khu kinh tế, Ban Quản lý khu công nghệ cao chưa giao, chưa cho thuê thì Nhà nước thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất theo quy định của Luật này”. Theo đó, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh không còn thẩm quyền giao đất, cho thuê đất đối với đất đã được giao quản lý trong các khu kinh tế. |
5 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc GPMB). (Trường hợp thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là BQL Khu kinh tế) 1.002040.000.00.00.H50 |
Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
Ngày 01/8/2024, Luật Đất đai 2024 có hiệu lực thi hành, theo đó thẩm quyền giao đất, cho thuê đất thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 123 Luật Đất đai. Tại điểm b Khoản 6 Điều 260 Luật Đất đai 2024 quy định: “b) Đối với diện tích đất mà Ban Quản lý khu kinh tế, Ban Quản lý khu công nghệ cao chưa giao, chưa cho thuê thì Nhà nước thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất theo quy định của Luật này”. Theo đó, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh không còn thẩm quyền giao đất, cho thuê đất đối với đất đã được giao quản lý trong các khu kinh tế. |
6 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. (Trường hợp thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là BQL Khu kinh tế) 1.001039.000.00.00.H50 |
Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh |
Thẩm quyền thu hồi đất do UBND tỉnh thực hiện quy định tại khoản 1 Điều 83 Luật Đất đai 2024. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây