Quyết định 4265/QĐ-UBND năm 2024 công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Quyết định 4265/QĐ-UBND năm 2024 công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4265/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4265/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4265/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 25 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3315/BCT-TMĐT ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 176/TTr-SCT ngày 04 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 01 kèm theo); Danh mục 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh được cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần (Phụ lục 02 kèm theo) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định (tại địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov.vn) và Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung các Quyết định số 3532/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2023 và Quyết định số 3533/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, toàn trình của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC 12 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4265/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
3 |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ |
Cấp thực hiện |
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
|||
I |
Lĩnh vực Điện |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001561 |
X |
|
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hoá trong nước |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.001624 |
X |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000636 |
X |
|
3 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000190 |
X |
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000176 |
X |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000167 |
X |
|
6 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
2.000620 |
|
X |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
2.000615 |
|
X |
8 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
2.001240 |
|
X |
9 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000181 |
|
X |
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000162 |
|
X |
11 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000150 |
|
X |
|
TỔNG CỘNG: 12 TTHC |
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH
MỤC 02 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CẤP TỈNH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4265/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MÃ SỐ |
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
2.000591 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
2.000535 |
|
TỔNG CỘNG: 02 TTHC |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây