Quyết định 3154/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 3154/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 3154/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3154/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3154/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3662/TTr-SGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 71 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo (thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã). Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 46 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Phụ lục II gồm 20 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Phụ lục III gồm 05 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
(Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
Sở Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử quy định tại Phụ lục I, II, III của Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thay thế quy trình số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh;
Thay thế quy trình số thứ tự 01, 02, 03, 04, 06, 07, 13 của Phụ lục 1, số thứ tự 01, 02, 03, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 14 của Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh;
Thay thế quy trình số thứ tự 01, 02, 07, 08, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 của Phụ lục I; số thứ tự 01, 02, 03, 09, 10, 11, 18, 19 của Phụ lục II; số thứ tự 04 của Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh;
Thay thế quy trình số thứ tự 01, 03, 04, 05, 07, 08, 09, 10 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm
theo Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
3.000301 |
Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế |
2. |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
3.000304 |
|
3. |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
3.000305 |
|
4. |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
3.000299 |
|
5. |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
3.000300 |
|
6. |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
3.000306 |
|
7. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
1.004999 |
|
8. |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
1.004991 |
|
9. |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
1.012944 |
|
10. |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
1.012955 |
|
11. |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
1.012956 |
|
12. |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
1.012957 |
|
13. |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
3.000318 |
|
14. |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
3.000319 |
|
15. |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
3.000320 |
|
16. |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
3.000311 |
|
17. |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
3.000312 |
|
18. |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
3.000313 |
|
19. |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
3.000314 |
|
20. |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
1.012958 |
|
21. |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
1.012959 |
|
22. |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000939 |
Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế |
23. |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000716 |
|
24. |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
3.000297 |
Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế |
25. |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
3.000298 |
|
26. |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
3.000302 |
|
27. |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
3.000303 |
|
28. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
1.005008 |
|
29. |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
1.004988 |
|
30. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.005061 |
|
31. |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
2.001987 |
|
32. |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.012953 |
|
33. |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại |
1.012954 |
|
34. |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
3.000315 |
|
35. |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
3.000316 |
|
36. |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
3.000317 |
|
37. |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
1.012988 |
|
38. |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.012960 |
|
39. |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
1.001492 |
Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế |
40. |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
1.001499 |
|
41. |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
1.001497 |
|
42. |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
1.001496 |
|
43. |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.006446 |
|
44. |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000718 |
|
45. |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001495 |
|
46. |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001493 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây