Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1356/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1356/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1356/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Văn bản số 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ về công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 66 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1. Thường xuyên rà soát, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở theo quy định.
2. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
Công chức, viên chức |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Nâng bậc lương thường xuyên/ nâng phụ cấp thâm niên vượt khung |
Công chức, viên chức |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp sở và tương đương |
Công chức viên chức |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
Thẩm định cho ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh |
Công chức, viên chức |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
Đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
Công chức viên chức |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
6 |
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức |
Công chức viên chức |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức, viên chức |
Công chức viên chức |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Công chức viên chức |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
Bổ nhiệm vào ngạch viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự |
Công chức viên chức |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
Bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương |
Công chức viên chức |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp sở và tương đương |
Công chức viên chức |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 |
Bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương |
Công chức viên chức |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 |
Điều động, biệt phái công chức trong tỉnh |
Công chức viên chức |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 |
Quy hoạch cán bộ |
Công chức viên chức |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
Cấp thẻ cán bộ, công chức lần đầu |
Công chức viên chức |
Cơ quan quản lý cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
16 |
Cấp đổi thẻ cán bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị mất, bị hỏng…) |
Công chức viên chức |
Cơ quan quản lý cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
17 |
Thu hồi thẻ cán bộ, công chức |
Công chức viên chức |
Cơ quan quản lý cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
18 |
Chuyển ngạch công chức |
Công chức viên chức |
Theo phân cấp của cơ quan quản lý công chức |
19 |
Luân chuyển công chức lãnh đạo, quản lý |
Công chức viên chức |
Theo quy định về phân cấp quản lý và quy định của Đảng |
20 |
Thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
Công chức viên chức |
Theo phân cấp của cơ quan quản lý công chức |
21 |
Thi nâng ngạch công chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương |
Công chức viên chức |
Theo phân cấp của cơ quan quản lý công chức |
22 |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
Công chức viên chức |
Chủ tịch UBND tỉnh |
23 |
Xét nâng ngạch công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương |
Công chức viên chức |
Chủ tịch UBND tỉnh |
24 |
Tiếp nhận cán bộ, công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức. |
Công chức viên chức |
Theo phân cấp của Chủ tịch UBND tỉnh |
25 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên |
Công chức viên chức |
Theo phân cấp của Chủ tịch UBND tỉnh |
26 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính |
Công chức viên chức |
Theo phân cấp của Chủ tịch UBND tỉnh |
27 |
Biệt phái viên chức |
Công chức viên chức |
Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập/ người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập (nếu được phân cấp) |
28 |
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức viên chức |
Cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập/ Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập theo phân cấp |
29 |
Bổ nhiệm viên chức quản lý |
Công chức viên chức |
Cơ quan có thẩm quyền/ Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập theo phân cấp |
30 |
Bổ nhiệm lại viên chức quản lý |
Công chức viên chức |
Cơ quan có thẩm quyền/ Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập theo phân cấp |
31 |
Kéo dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu |
Công chức viên chức |
Cơ quan có thẩm quyền/ Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập theo phân cấp |
32 |
Tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Công chức viên chức |
Chủ tịch UBND tỉnh |
33 |
Điều động cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến các tỉnh, thành phố, cơ quan, đơn vị của Trung ương, khối Đảng, đoàn thể của tỉnh |
Công chức viên chức |
Theo quy định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh |
34 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước |
Đào tạo, bồi dưỡng |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
35 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước |
Đào tạo, bồi dưỡng |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
36 |
Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức |
Đào tạo, bồi dưỡng |
Theo phân cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
37 |
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm |
Tổ chức, biên chế |
UBND tỉnh |
38 |
Quyết định điều chỉnh vị trí việc làm |
Tổ chức, biên chế |
UBND tỉnh |
39 |
Quyết định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
UBND tỉnh |
40 |
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
UBND tỉnh |
41 |
Quyết định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
UBND tỉnh |
42 |
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
UBND tỉnh |
43 |
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
UBND tỉnh |
44 |
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
UBND tỉnh |
45 |
Lập Kế hoạch biên chế hàng năm của tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
UBND tỉnh |
46 |
Trình Đề án thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Chính quyền địa phương |
UBND tỉnh |
47 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân |
Thi đua - Khen thưởng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
48 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho tập thể |
Thi đua - Khen thưởng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
49 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh cho cá nhân |
Thi đua - Khen thưởng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
50 |
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc |
Thi đua - Khen thưởng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
51 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề |
Thi đua - Khen thưởng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
52 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề |
Thi đua - Khen thưởng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
53 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
Thi đua - Khen thưởng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
54 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
Thi đua - Khen thưởng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
55 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng |
Thi đua - Khen thưởng |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
56 |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Thi đua - Khen thưởng |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
57 |
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Thi đua - Khen thưởng |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
58 |
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Thi đua - Khen thưởng |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
59 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
Thi đua - Khen thưởng |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
60 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Thi đua - Khen thưởng |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
61 |
Đề nghị hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi hiện vật khen thưởng và tiền thưởng |
Thi đua - Khen thưởng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
62 |
Đánh giá, công bố Chỉ số Cải cách hành chính đối với các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện… |
Cải cách hành chính |
Theo quy định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh |
63 |
Thẩm định tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Sở Nội vụ |
64 |
Nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ (bao gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ quan |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Đơn vị được giao nhiệm vụ cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
65 |
Cho phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Đơn vị được giao nhiệm vụ cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
66 |
Tiêu hủy tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) hết giá trị |
Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Đơn vị được giao nhiệm vụ cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây