Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2362/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 26/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2362/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 26/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2362/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 26 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 100/TTr-SXD ngày 21/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2362/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
|
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
1. Cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
A |
UBND cấp xã |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Làm văn bản trình UBND cấp huyện giải quyết |
Phòng chuyên môn cấp xã |
1 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt văn bản trình UBND cấp huyện giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, phát hành, gửi bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã gửi liên thông lên cấp huyện |
Văn thư, công chức phòng chuyên môn; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
0.5 ngày |
B |
UBND cấp huyện |
|
|
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
0.25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo UBND huyện |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
10 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. chuyển kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
0.25 ngày |
C |
UBND cấp xã |
|
|
Bước 1 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. kết thúc việc giải quyết TTHC. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định) |
|
15 ngày làm việc |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Số ngày thực hiện TTHC theo QĐ công bố DM TTHC |
Số ngày giải quyết công việc theo QTNB |
I |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
|||
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Quyết định số 2139/QĐ- UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 12 ngày làm việc. |
15 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây