Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1891/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1891/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1891/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1891/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 316/KH-UBND ngày 25/10/2022 về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3807/TTr-SXD ngày 04/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, các nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
1. Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
a) Nội dung đơn giản hoá
- Cắt giảm số lượng hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính từ 20 bộ thuyết minh (kèm bản vẽ A3 in màu) và 02 bộ bản vẽ in màu đúng tỷ lệ thành 18 bộ thuyết minh (kèm bản vẽ A3 in màu) và 02 bộ bản vẽ in màu đúng tỷ lệ.
- Lý do: Cắt giảm chi phí in ấn hồ sơ cho Cơ quan tổ chức lập quy hoạch khi trình Sở Xây dựng thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, đô thị.
b) Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 1.3, mục 1, phần II, Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh công bố TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh..
- Lộ trình thực hiện: Tháng 01/2025
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hoá: Tổng chi phí in ấn 20 bộ thuyết minh (kèm bản vẽ A3 in màu) và 02 bộ bản vẽ in màu đúng tỷ lệ.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hoá: Tổng chi phí in ấn 18 bộ thuyết minh (kèm bản vẽ A3 in màu) và 02 bộ bản vẽ in màu đúng tỷ lệ.
- Chi phí tiết kiệm: Chi phí in ấn 02 bộ thuyết minh (kèm bản vẽ A3 in màu).
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 10%.
2. Thủ tục Thẩm định Chương trình phát triển từng đô thị
a) Nội dung đơn giản hoá
- Cắt giảm số lượng hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính từ 15 bộ Hồ sơ Chương trình phát triển đô thị có thành phần theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 06/2023/TT-BXD ngày 08/9/2023 thành 14 bộ Hồ sơ Chương trình phát triển đô thị có thành phần theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 06/2023/TT-BXD ngày 08/9/2023.
- Lý do: Cắt giảm chi phí in ấn hồ sơ cho UBND cấp huyện khi trình Sở Xây dựng thẩm định Chương trình phát triển đô thị của huyện.
b) Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 4.3, mục 4, phần II, Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh công bố TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh.
- Lộ trình thực hiện: Tháng 01/2025
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hoá: Tổng chi phí in ấn 15 bộ hồ sơ Chương trình phát triển đô thị.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hoá: Tổng chi phí in ấn 14 bộ hồ sơ Chương trình phát triển đô thị.
- Chi phí tiết kiệm: Tổng chi phí in ấn 01 bộ hồ sơ Chương trình phát triển đô thị.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 6,7%.
3. Thủ tục Tiếp nhận và xử lý văn bản đến của Sở Xây dựng
a) Nội dung đơn giản hoá
- Bổ sung trình tự thực hiện: Các bước tiếp nhận, đăng ký, trình chuyển giao văn bản đến thực hiện theo quy định tại Điều 21, Điều 22 và Điều 23 Quyết định số 1127/QĐ-SXD ngày 25/4/2023 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của Sở Xây dựng.
- Trình tự thực hiện thủ tục hành chính nội bộ hiện hành: Không quy định.
- Lý do: Cho phù hợp với quy định tại Quyết định số 1127/QĐ-SXD ngày 25/4/2023 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của Sở Xây dựng
b) Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung khoản 9.1, mục 9, phần II, Quyết định số 1041/QĐ- UBND ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh công bố TTHC nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh..
- Lộ trình thực hiện: Tháng 01/2025
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
Quy định rõ ràng, cụ thể hơn về trình tự thực hiện tiếp nhận và xử lý văn bản đến (trước đây không quy định), qua đó giúp thực hiện thống nhất tại cơ quan.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây