Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1698/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Đào Mỹ |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1698/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Đào Mỹ |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1698/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 11 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 3555/QĐ-BYT ngày 25/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng , chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 120/TTr-SYT ngày 04/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2024.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1698/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
05 ngày làm việc |
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong. phuyen.gov.vn - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) |
Không quy định |
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020. - Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ |
Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo Quyết định 3555/QĐ- BYT ngày 25/11/2024 của Bộ Y tế |
2 |
Thu hồi thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận công đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
|||
3 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
|||
4 |
Hủy hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
|||
5 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
40 ngày |
Không quy định |
|||
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
|||
7 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
||
1 |
1.004568.000.00.00.H45 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Nghị định số 141/2024/NĐ-CP ngày 28/10/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) |
2 |
1.004541.000.00.00.H45 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
3 |
1.006422.000.00.00.H45 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
4 |
1.006425.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
5 |
1.006431.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
6 |
1.003481.000.00.00.H45 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
|
7 |
1.004612.000.00.00.H45 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
|
8 |
1.004471.000.00.00.H45 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
9 |
1.004477.000.00.00.H45 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
10 |
1.004488.000.00.00.H45 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
11 |
1.004461.000.00.00.H45 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
05 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
05 ngày làm việc |
3. Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn (Nghiệp vụ Y) phụ trách xử lý, giải quyết |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
05 ngày làm việc |
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn (Nghiệp vụ Y) phụ trách xử lý, giải quyết |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
05 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
- Thời gian giải quyết: 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ (Nếu Không đồng ý thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung). Tham mưu lãnh đạo Sở thành lập đoàn thẩm định cơ sở - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
Phòng chuyên môn (Nghiệp vụ Y) phụ trách xử lý, giải quyết |
35 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt, chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
40 ngày |
6. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn (Nghiệp vụ Y) phụ trách xử lý, giải quyết |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
05 ngày làm việc |
7. Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn (Nghiệp vụ Y) phụ trách xử lý, giải quyết |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
05 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây