Quyết định 55/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai nhiệm kỳ 2021-2026 kèm theo Quyết định 01/2023/QĐ-UBND
Quyết định 55/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai nhiệm kỳ 2021-2026 kèm theo Quyết định 01/2023/QĐ-UBND
Số hiệu: | 55/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Trịnh Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 28/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 55/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Trịnh Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 28/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2024/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 28 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ LÀM VIỆC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI NHIỆM KỲ 2021 - 2026 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2023/QĐ-UBND NGÀY 03 THÁNG 01 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25/5/2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ Về công tác văn thư;
Căn cứ Quyết định số 53/2006/QĐ-TTg ngày 08/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế làm việc mẫu của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 45/2018/QĐ-TTg ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chế độ họp trong hoạt động quản lý, điều hành của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai nhiệm kỳ 2021-2026 ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 như sau:
“1. Quy chế này quy định về nguyên tắc, chế độ trách nhiệm, lề lối làm việc, trình tự giải quyết công việc và quan hệ công tác của Uỷ ban nhân dân tỉnh”.
2. Điều 4 được sửa đổi như sau:
“Điều 4. Những vấn đề Ủy ban nhân dân tỉnh thảo luận và quyết nghị
1. Chương trình làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Những nội dung theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Những vấn đề khác mà pháp luật quy định.”.
3. Bổ sung điểm d vào sau điểm c khoản 4 Điều 22 như sau:
“d) Đối với các Đề án, văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh mà đã có một trong các chủ trương của Tỉnh ủy, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Tỉnh ủy hoặc đã có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thay mặt Ủy ban nhân dân tỉnh (Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký thay Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những văn bản theo ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và những văn bản thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách) để tổ chức thực hiện ngay cho kịp thời, báo cáo lại Ủy ban nhân dân tỉnh vào phiên họp gần nhất.”
4. Sửa đổi một số nội dung của Điều 23 như sau:
a) Sửa đổi tên Điều 23 như sau: “Điều 23. Tổ chức các cuộc họp của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh”.
b) Sửa đổi điểm d khoản 1 Điều 23 như sau:
“d) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân khi được mời họp, có trách nhiệm chuẩn bị và thống nhất nội dung phát biểu trong tập thể lãnh đạo trước khi đến dự họp; tham dự họp đúng thành phần và phát biểu ý kiến về những vấn đề liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao; làm rõ những vấn đề theo yêu cầu của người chủ trì cuộc họp; chịu trách nhiệm về ý kiến phát biểu tại cuộc họp;”;
c) Sửa đổi khoản 2 Điều 23 như sau:
“2. Căn cứ tình hình thực tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc họp giao ban tuần với các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền theo quy định, trường hợp cần thiết có thể mở rộng thành phần dự họp.”.
5. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 25 như sau:
“2. Tờ trình của các cơ quan, đơn vị, địa phương khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phải được thống nhất trong lãnh đạo cơ quan, đơn vị, địa phương trước khi Người đứng đầu hoặc cấp phó của Người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương ký ban hành theo thẩm quyền, đồng thời Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, địa phương phải chịu trách nhiệm về toàn bộ hồ sơ trình.”.
6. Sửa đổi khoản 2 Điều 27 như sau:
“2. Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký thay Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh các văn bản thuộc lĩnh vực đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao, phân công phụ trách và các văn bản khác theo sự phân công, ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.”.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2024.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Các thành viên Ủy bân nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây