Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 1748/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 06/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1748/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 06/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1748/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3315/QĐ-BCT ngày 22/12/2023 của Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2199/TTr-SCT ngày 03/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. UBND huyện, thành phố
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý gửi các Sở quản lý chuyên ngành tổng hợp.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Sở Công Thương
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất của UBND cấp huyện trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, UBND các huyện, thành phố và cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử áp dụng chung đối với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI
CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1748/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí/lệ phí thực hiện |
|||
Phí |
lệ phí |
Không |
||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
||
I |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
|
||
1 |
1.003401.000.00.00.H35 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
x |
|
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
||
2 |
2.001619.000.00.00.H35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
|
3 |
2.000636.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
|
4 |
2.000176.000.00.00.H35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
|
5 |
2.000167.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
|
6 |
1.010696.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
|
|
x |
|
7 |
2.000647.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
|
|
8 |
2.000672.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
|
|
III |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
||
9 |
2.000033.000.00.00.H35 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
|
x |
|
10 |
2.001474.000.00.00.H35 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
|
x |
|
11 |
2.000004.000.00.00.H35 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
x |
|
12 |
2.000002.000.00.00.H35 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
x |
|
13 |
2.000131.000.00.00.H35 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
x |
|
14 |
2.000001.000.00.00.H35 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
x |
|
IV |
Quản vực bán hàng đa cấp |
|
|
|
||
15 |
2.000609.000.00.00.H35 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội nghị, hội thảo đào tạo về bán hàng đa cấp. |
|
|
x |
|
16 |
2.000619.000.00.00.H35 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
|
|
x |
|
17 |
2.000631.000.00.00.H35 |
Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
|
|
x |
|
18 |
2.000309.000.00.00.H35 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. |
|
|
x |
|
V |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
||
19 |
2.000078.000.00.00.H35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
x |
|
|
|
20 |
2.000136.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
|
|
||
21 |
2.000.191.000.00.00.H35 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
|
x |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
||
I |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
||
1 |
2.000633.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
|
|
2 |
2.000620.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
|
|
3 |
2.000181.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
|
4 |
2.000615.000.00.00.H35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
|
|
5 |
2.000162.000.00.00.H35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
|
6 |
2.000629.000.00.00.H35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
|
|
7 |
1.001279.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
|
|
8 |
2.001240.000.00.00.H35 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
x |
|
|
|
9 |
2.000150.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
|
II |
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
|
|
||
10 |
2.001283.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
x |
|
|
11 |
2.001270.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
x |
|
|
12 |
2.001261.000.00.00.H35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
x |
|
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
||
I |
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
|
|
||
1 |
2.002620.000.00.00.H35 |
Thông báo về thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
MÔI TRƯỜNG MẠNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1748/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lai Châu)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí/lệ phí thực hiện |
||
Phí |
Lệ phí |
Không |
|||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
1 |
2.000648.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
|
2 |
2.000673.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
|
3 |
2.001624.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
4 |
2.000190.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
II |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
|
|
5 |
2.001434.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
|
6 |
2.001433.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
|
7 |
2.000229.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
x |
III |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
8 |
2.000591.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
x |
|
|
9 |
2.000535.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
x |
|
|
IV |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
|
10 |
2.000142.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
x |
|
|
V |
Lĩnh vực Cụm công nghiệp |
|
|
|
|
11 |
1.012427.000.00.00.H35 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
|
|
x |
VI |
Lĩnh vực Điện lực |
|
|
|
|
12 |
1.013004.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
|
|
x |
13 |
1.013005.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
|
|
x |
14 |
2.002676.000.00.00.H35 |
Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia |
|
|
x |
VII |
Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý |
|
|
x |
|
15 |
1.012567.000.00.00.H35 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
|
|
x |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
|
|
1 |
1.000473.000.00.00.H35 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
x |
2 |
2.000599.000.00.00.H35 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
x |
II |
Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý |
|
|
|
|
4 |
1.012568.000.00.00.H35 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
|
|
x |
5 |
1.012569.000.00.00.H35 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
|
|
x |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1748/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí/lệ phí thực hiện |
||
Phí |
Lệ phí |
Không |
|||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
|
|
1 |
2.001175.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
|
2 |
2.001172.000.00.00.H35 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
|
3 |
2.001161.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
|
4 |
2.000652.000.00.00.H35 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
|
5 |
1.011507.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
|
6 |
1.011508.000.00.00.H35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
|
7 |
2.001547.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
|
8 |
1.002758.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
|
9 |
1.011506.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
|
|
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
10 |
2.000046.000.00.00.H35 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
|
x |
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
11 |
2.000637.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
x |
|
|
12 |
2.000674.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
|
13 |
2.000664.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
|
14 |
2.000645.000.00.00.H35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
|
15 |
2.000666.000.00.00.H35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
x |
|
|
16 |
2.000669.000.00.00.H35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
|
17 |
2.000626.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
x |
|
|
18 |
2.000204.000.00.00.H35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
x |
|
|
19 |
2.000622.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
x |
|
|
20 |
2.001646.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
x |
|
|
21 |
2.001630.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
x |
|
|
22 |
2.001636.000.00.00.H35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
x |
|
|
23 |
2.000640.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
x |
|
|
24 |
2.000197.000.00.00.H35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
x |
|
|
25 |
1.001005.000.00.00.H35 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
x |
26 |
2.000459.000.00.00.H35 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
x |
III |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
|
|
|
|
27 |
1.001158.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
x |
IV |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
|
|
28 |
2.000331.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
|
x |
V |
Lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ |
|
|
|
|
29 |
1.012471.000.00.00.H35 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ |
|
|
x |
VI |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
|
|
30 |
2.001640.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
|
|
x |
31 |
2.001607.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
|
|
x |
32 |
2.001587.000.00.00.H35 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
|
|
x |
33 |
2.001384.000.00.00.H35 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
|
|
x |
34 |
2.001322.000.00.00.H35 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
x |
35 |
2.001292.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
x |
36 |
2.001313.000.00.00.H35 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
x |
37 |
2.001300.000.00.00.H35 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
x |
VII |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
38 |
1.009972.000.00.00.H35 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
|
|
|
39 |
1.009973.000.00.00.H35 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) |
|
|
|
VIII |
Lĩnh vực Điện |
|
|
|
|
40 |
2.000638.000.00.00.H35 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
|
x |
41 |
2.000621.000.00.00.H35 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
|
x |
42 |
2.000643.000.00.00.H35 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
|
x |
43 |
2.001617.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
x |
|
|
44 |
2.001549.000.00.00.H35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
x |
|
|
45 |
2.001249.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
x |
|
|
46 |
2.001724.000.00.00.H35 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
x |
|
|
47 |
2.001561.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
x |
|
|
48 |
2.001632.000.00.00.H35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
x |
|
|
49 |
2.001535.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
x |
|
|
50 |
2.001266.000.00.00.H35 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
x |
|
|
IX |
Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
51 |
1.002939.000.00.00H35 |
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới |
|
|
x |
X |
Lĩnh vực thương mại quốc tế |
|
|
|
|
52 |
2.000063.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
53 |
2.000450.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
54 |
2.000347.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
55 |
2.000327.000.00.00.H35 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
56 |
2.000314.000.00.00.H35 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
57 |
2.000339.000.00.00.H35 |
Thủ tục Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
|
x |
58 |
2.000361.000.00.00.H35 |
Thủ tục Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục ENT |
|
|
x |
59 |
1.000774.000.00.00.H35 |
Thủ tục Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện ENT |
|
|
x |
60 |
2.002166.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
|
x |
61 |
2.000334.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
|
x |
62 |
2.000322.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
|
|
x |
63 |
2.000665.000.00.00.H35 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
|
x |
64 |
1.001441.000.00.00.H35 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
|
x |
65 |
2.000662.000.00.00.H35 |
Thủ tục Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
|
x |
66 |
2.000272.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
|
x |
67 |
2.000330.000.00.00.H35 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
x |
68 |
2.000340.000.00.00.H35 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
x |
69 |
2.000351.000.00.00.H35 |
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
|
x |
70 |
2.000362.000.00.00.H35 |
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
|
x |
71 |
2.000255.000.00.00.H35 |
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
|
x |
72 |
2.000370.000.00.00.H35 |
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
|
x |
XI |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
x |
|
73 |
2.000221.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
|
x |
74 |
2.000210.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
x |
75 |
2.000172.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
|
x |
XII |
Lĩnh vực Dịch vụ Thương mại |
|
|
|
|
76 |
1.005190.000.00.00.H35 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
|
|
77 |
2.000110.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
|
x |
XIII |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
|
78 |
2.000354.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
x |
|
|
79 |
1.000481.000.00.00.H35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
x |
|
|
80 |
2.000279.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
x |
|
|
81 |
2.000166.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
x |
|
|
82 |
2.000390.000.00.00.H35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
x |
|
|
83 |
2.000156.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
x |
|
|
84 |
2.000073.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
x |
|
|
85 |
2.000207.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
x |
|
|
86 |
2.000201.000.00.00.H35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
x |
|
|
87 |
2.000194.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
x |
|
|
88 |
2.000187.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
x |
|
|
89 |
2.000175.000.00.00.H35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
x |
|
|
90 |
2.000196.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
91 |
1.000425.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
92 |
2.000180.000.00.00.H35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
93 |
2.000387.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
94 |
2.000376.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
95 |
2.000371.000.00.00.H35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
96 |
2.000163.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
97 |
1.000444.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
98 |
2.000211.000.00.00.H35 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
x |
|
|
XIV |
Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
99 |
2.002604.000.00.00.H35 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
100 |
2.002605.000.00.00.H35 |
Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
101 |
2.002606.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
102 |
2.002607.000.00.00.H35 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
103 |
2.002608.000.00.00.H35 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại |
|
|
x |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
|
|
|
|
1 |
2.000184.000.00.00.H35 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
x |
|
2 |
2.002620.000.00.00.H35 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
x |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây