Quyết định 1707/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 1707/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1707/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1707/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1707/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 60/TTr-SCT ngày 11 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo)
Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Công thương có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1707/QĐ-CT ngày 18 tháng 11 năm 2024 Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
2.000004 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Trung tâm phúc vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
Nghị định số 128/20 24/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/201 8/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện tại số thứ tự 1 mục II, Phần II kèm theo Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ Công Thương |
2 |
2.000002 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trung tâm phúc vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
Nghị định số 128/20 24/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/201 8/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện tại số thứ tự 2 mục II, Phần II kèm theo Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ Công Thương |
3 |
2.000033 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Thương nhân gửi hồ sơ thông báo hoạt động chương trình khuyến mại tối thiểu trước 03 ngày làm việc trước khi thực hiện khuyến mại. - Thời gian giải quyết không quy định |
Trung tâm phúc vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
Nghị định số 128/20 24/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/201 8/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện tại số thứ tự 3 mục II, Phần II kèm theo Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ Công Thương |
4 |
2.001474 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Không quy định |
Trung tâm phúc vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
Nghị định số 128/20 24/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/201 8/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện tại số thứ tự 4 mục II, Phần II kèm theo Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ Công Thương |
5 |
2.000131 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Trung tâm phúc vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvu cong.vinhphu c.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không |
Nghị định số 128/20 24/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/201 8/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện tại số thứ tự 5 mục II, Phần II kèm theo Quyết định số 2902/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ Công Thương |
6 |
2.000001 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. |
|
|
|
Nghị định số 128/20 24/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/201 8/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
Trực tuyến toàn trình; Những nội dung còn lại thực hiện tại số thứ tự 6 mục II, Phần II kèm theo Quyết định số 2904/QĐ-BCT ngày 04/11/2024 của Bộ Công Thương |
* Ghi chú : Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1707/QĐ-CT ngày 18 tháng 11 năm 2024 Chủ tịch
UBND tỉnh)
Mã TTHC: 2.000004
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 8 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,25 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
5 ngày làm việc |
|
01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Mã TTHC: 2.000002
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 8 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,25 ngày |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
5 ngày làm việc |
|
3. Thông báo hoạt động khuyến mại
Mã TTHC: 2.000033
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Trong ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
4. Thông báo sửa đổi, bổ sung hoạt động khuyến mại
Mã TTHC: 2.001474
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Trong ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
5. Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000131
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Gh i chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
01 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 8 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
7 ngày làm việc |
|
6. Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000001
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3 ngày |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình ký |
Trưởng/phó phòng |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư hoặc cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
1 ngày |
Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu |
|
Bước 7 |
Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh để trả cho công dân/tổ chức |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công |
0,5 ngày |
Phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 8 |
Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
0,5 ngày |
-Thông báo cho tổ chức/công dân; thu phí, lệ phí, (nếu có) Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết |
7 ngày làm việc |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây