Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 1653/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 02/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1653/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 02/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1653/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 02 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lƿnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2410/TTr-SCT ngày 22/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lƿnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1653/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại |
Công chức Một cửa Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phòng chuyên môn soạn thảo Công văn trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại của thương nhân; trong trường hợp không xác nhận phải nêu rõ lý do theo quy định của pháp luật |
Công chức phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương |
02 ngày |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo Công văn trả lời và trình Lãnh đạo Sở Công Thương duyệt, ký. |
Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và duyệt, ký Công văn trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại của thương nhân |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, chuyển Công văn trả lời đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định |
Công chức Một cửa Sở Công Thương |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: |
04 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại |
Công chức Một cửa Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phòng chuyên môn soạn thảo Công văn trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại của thương nhân; trong trường hợp không xác nhận phải nêu rõ lý do theo quy định của pháp luật |
Công chức phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương |
02 ngày |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo Công văn trả lời và trình Lãnh đạo Sở Công Thương duyệt, ký. |
Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và duyệt, ký Công văn trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại của thương nhân |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, chuyển Công văn trả lời đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định |
Công chức Một cửa Sở Công Thương |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: |
04 ngày làm việc |
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thông báo hoạt động khuyến mại (2.000033)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại |
Công chức Một cửa Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động khuyến mại của thương nhân, xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ TTHC trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương |
Không tính thời gian |
Bước 3 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC thông báo đã tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân theo quy định |
Công chức Một cửa Sở Công Thương |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: |
Không tính thời gian |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại |
Công chức Một cửa Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Bước 2 |
Công chức phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại của thương nhân, xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ TTHC trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương |
Không tính thời gian |
Bước 3 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC thông báo đã tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân theo quy định |
Công chức Một cửa Sở Công Thương |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: |
Không tính thời gian |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại |
Công chức Một cửa Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phòng chuyên môn soạn thảo Công văn trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại của thương nhân; trong trường hợp không xác nhận phải nêu rõ lý do theo quy định của pháp luật |
Công chức phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương |
2,75 ngày |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo Công văn trả lời và trình Lãnh đạo Sở Công Thương duyệt, ký. |
Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và duyệt, ký Công văn trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc đăng ký việc đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại của thương nhân |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, chuyển Công văn trả lời đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định |
Công chức Một cửa Sở Công Thương |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: |
05 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Thương mại |
Công chức Một cửa Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phòng chuyên môn soạn thảo Công văn trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại của thương nhân; trong trường hợp không xác nhận phải nêu rõ lý do theo quy định của pháp luật |
Công chức phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương |
2,75 ngày |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo Công văn trả lời và trình Lãnh đạo Sở Công Thương duyệt, ký. |
Trưởng phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và duyệt, ký Công văn trả lời xác nhận hoặc không xác nhận việc đăng ký việc đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại của thương nhân |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, chuyển Công văn trả lời đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định |
Công chức Một cửa Sở Công Thương |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: |
05 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây