Quyết định 59/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2023/QĐ-UBND về Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định 59/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2023/QĐ-UBND về Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 59/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Trần Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 30/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 59/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Trần Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 30/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2024/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 30 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6248/TTr-STNMT ngày 10 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:
“Điều 4. Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định
Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định được quy định cụ thể như sau:
1. Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc không khí tự động, cố định được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc nước mặt tự động, cố định được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6 như sau:
“2. Trường hợp định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường không có sự thay đổi tăng hoặc giảm trên 20% mà chỉ thay đổi về mức lương cơ sở làm thay đổi chi phí nhân công thì đơn vị thực hiện nhiệm vụ được phép điều chỉnh phần chi phí nhân công nhằm đảm bảo phù hợp theo quy định của pháp luật có liên quan (hệ số điều chỉnh K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/2.340.000 đồng).”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 09 tháng 11 năm 2024./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ VẬN HÀNH TRẠM QUAN TRẮC
KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG, CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 30
tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: đồng/trung bình ngày/trạm
TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá đã có khấu hao |
Đơn giá chưa có khấu hao |
||||
Nhân công |
Vật liệu |
Dụng cụ |
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||
1 |
KKC1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
47.096 |
33.737 |
13.237 |
20.195 |
4.698 |
23.793 |
142.756 |
118.522 |
2 |
KKC1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
47.096 |
33.737 |
13.237 |
20.195 |
4.698 |
23.793 |
142.756 |
118.522 |
3 |
KKC1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
47.096 |
33.737 |
13.237 |
20.195 |
4.698 |
23.793 |
142.756 |
118.522 |
4 |
KKC1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
47.096 |
33.737 |
13.237 |
20.195 |
4.698 |
23.793 |
142.756 |
118.522 |
5 |
KKC1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
47.096 |
33.737 |
13.237 |
20.195 |
4.698 |
23.793 |
142.756 |
118.522 |
6 |
KKC1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
47.096 |
33.737 |
13.237 |
20.195 |
4.698 |
23.793 |
142.756 |
118.522 |
7 |
KKC2a |
Modul quan trắc Bụi TSP |
94.433 |
26.532 |
9.502 |
29.526 |
7.494 |
33.498 |
200.985 |
165.554 |
8 |
KKC2b |
Modul quan trắc Bụi PM-10 |
94.433 |
26.532 |
9.502 |
29.526 |
7.494 |
33.498 |
200.985 |
165.554 |
9 |
KKC2c |
Modul quan trắc Bụi PM-2,5 |
94.433 |
26.532 |
9.502 |
29.526 |
7.494 |
33.498 |
200.985 |
165.554 |
10 |
KKC2d |
Modul quan trắc Bụi PM-1 |
94.433 |
26.532 |
9.502 |
29.526 |
7.494 |
33.498 |
200.985 |
165.554 |
11 |
KKC3a |
Modul quan trắc khí NO |
94.433 |
28.218 |
14.866 |
56.191 |
7.494 |
40.240 |
241.443 |
174.013 |
12 |
KKC3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
94.433 |
28.218 |
14.866 |
56.191 |
7.494 |
40.240 |
241.443 |
174.013 |
13 |
KKC3c |
Modul quan trắc khí NOx |
94.433 |
28.218 |
14.866 |
56.191 |
7.494 |
40.240 |
241.443 |
174.013 |
14 |
KKC4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
94.433 |
32.020 |
14.866 |
55.186 |
7.494 |
40.800 |
244.799 |
178.575 |
15 |
KKC5 |
Modul quan trắc khí CO |
94.433 |
48.090 |
14.866 |
48.565 |
7.494 |
42.690 |
256.138 |
197.860 |
16 |
KKC6 |
Modul quan trắc O3 |
94.433 |
21.544 |
14.866 |
52.612 |
7.494 |
38.190 |
229.139 |
166.004 |
17 |
KKC7 |
Modul quan trắc THC |
94.433 |
37.495 |
16.433 |
38.000 |
7.494 |
38.771 |
232.627 |
187.027 |
18 |
KKC8 |
Modul quan trắc BTEX |
94.433 |
63.728 |
14.376 |
37.564 |
7.779 |
43.576 |
261.456 |
216.379 |
PHỤ LỤC II
BẢNG ĐƠN GIÁ VẬN HÀNH TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG, CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng
10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: đồng/trung bình ngày/trạm
TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (20%) |
Đơn giá đã có khấu hao |
Đơn giá chưa có khấu hao |
||||
Nhân công |
Vật liệu |
Dụng cụ |
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ |
85.630 |
57.521 |
13.593 |
12.747 |
13.124 |
36.523 |
219.137 |
203.841 |
2 |
NMC1b |
pH |
85.630 |
57.521 |
13.593 |
12.747 |
13.124 |
36.523 |
219.137 |
203.841 |
3 |
NMC1c |
ORP |
85.630 |
57.521 |
13.593 |
12.747 |
13.124 |
36.523 |
219.137 |
203.841 |
4 |
NMC2 |
Ôxy hoà tan (DO) |
85.630 |
77.283 |
17.997 |
12.885 |
13.124 |
41.384 |
248.302 |
232.840 |
5 |
NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
85.630 |
90.793 |
25.611 |
12.747 |
13.124 |
45.581 |
273.486 |
258.190 |
6 |
NMC4 |
Độ đục |
85.630 |
131.196 |
15.687 |
10.591 |
13.124 |
51.245 |
307.473 |
294.764 |
7 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
85.630 |
97.403 |
14.840 |
9.711 |
13.124 |
44.142 |
264.849 |
253.196 |
8 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
85.630 |
143.886 |
16.389 |
10.010 |
13.124 |
53.808 |
322.846 |
310.834 |
9 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
85.630 |
148.919 |
16.389 |
10.311 |
13.124 |
54.874 |
329.247 |
316.874 |
10 |
NMC8 |
Tổng nitơ (TN) |
85.630 |
151.619 |
15.850 |
10.625 |
13.124 |
55.370 |
332.218 |
319.468 |
11 |
NMC9 |
Tổng phốt pho (TP) |
85.630 |
147.431 |
15.850 |
10.700 |
13.124 |
54.547 |
327.282 |
314.442 |
12 |
NMC10 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
85.630 |
150.215 |
15.850 |
10.798 |
13.124 |
55.123 |
330.740 |
317.783 |
13 |
NMC_TN1 |
Nhu cầu oxi hóa học (COD) |
85.630 |
150.215 |
15.850 |
10.798 |
13.124 |
55.123 |
330.740 |
317.783 |
14 |
NMC_TN2 |
Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD) |
85.630 |
150.215 |
15.850 |
10.798 |
13.124 |
55.123 |
330.740 |
317.783 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây