Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 04 Quy trình nội bộ mới (03 quy trình trong lĩnh vực Chăn nuôi và 01 Quy trình trong lĩnh vực Trồng trọt) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 04 Quy trình nội bộ mới (03 quy trình trong lĩnh vực Chăn nuôi và 01 Quy trình trong lĩnh vực Trồng trọt) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2752/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 19/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2752/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 19/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2752/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 19 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4729/TTr-SNN ngày 08 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ Hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ mới ban hành
STT |
Tên danh mục thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
I. Lĩnh vực: Chăn nuôi |
|||
1 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
01/CN |
2 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
02/CN |
|
3 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
03/CN |
|
II. Lĩnh vực: Trồng trọt |
|||
1 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
01/TT |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra xem xét tính đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu ra thông báo từ chối nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ cho Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án. Trường hợp hồ sơ đáp ứng điều kiện soạn thảo văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP gửi tới tổ chức, cá nhân. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng điều kiện, Dự thảo văn bản phúc đáp tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh. |
Công chức Phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh |
10 ngày |
Bước 4 |
Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung hồ sơ, hoàn thiện Dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Phòng Kế hoạch Tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhân kết quả TTHC. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra xem xét tính đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu ra thông báo từ chối nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ cho Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng nghiệm thu có đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng và đại diện các Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan trong trường hợp cần thiết. Lập Biên bản nghiệm thu theo Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP. Dự thảo Tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân; chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh. |
Công chức Phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh |
21 ngày |
Bước 4 |
Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung hồ sơ, hoàn thiện Dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Phòng Kế hoạch Tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ ký Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. |
Công chức Một cửa UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
5,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 32 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra xem xét tính đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu ra thông báo từ chối nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ cho Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ có lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT là Chủ tịch Hội đồng, các thành viên là đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và đại diện các Sở, ban, ngành, lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện có liên quan. Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu, Dự thảo Tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh. Trường hợp từ chối dự thảo văn bản và nêu rõ lý do. |
Công chức Phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh |
10 ngày |
Bước 4 |
Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét nội dung hồ sơ, hoàn thiện Dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Phòng Kế hoạch Tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ ký Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. |
Công chức Một cửa UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
4,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ. - Chuẩn bị tài liệu, nội dung liên quan công tác thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt |
Chuyên viên phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét. Tham mưu Sở Nông nghiệp tiến hành tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt, kiểm tra thực tế. |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
04 ngày |
Bước 4 |
Dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa hoặc văn bản trả lời. |
Chuyên viên Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
03 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả xử lý, trình lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét |
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, ký Công văn, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét. |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
01 ngày |
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ ký Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. |
Công chức Một cửa UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
4,5 ngày |
Bước 11 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây