Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản, lĩnh vực giá và lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản, lĩnh vực giá và lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1860/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Hồng Thái |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1860/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Hồng Thái |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1860/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Thực hiện các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính số 453/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024, Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024, Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 và Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, LĨNH VỰC GIÁ VÀ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
Tổng thời gian giải quyết: 14 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1+B13 |
Tiếp nhận hồ sơ do Bên giao lập (chủ đầu tư dự án); chuyển hồ sơ; trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có); - Trình lãnh đạo UBND cấp huyện văn bản chuyển giao công trình điện. |
Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị thành phố |
03 ngày |
B3 |
Tham mưu UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt Văn bản về việc chuyển giao công trình điện |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B4 |
Phê duyệt Văn bản về việc chuyển giao công trình điện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
B5 |
Phát hành Văn bản, gửi Phòng chuyên môn cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
- Gửi Văn bản và toàn bộ hồ sơ tới Bên nhận theo công bố của Tập đoàn Điện lực Việt Nam - Thao tác tạm dừng 30 ngày trên hệ thống |
Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị thành phố |
0,5 ngày |
B7 |
Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ: - Kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao - Trường hợp công trình điện đủ điều kiện chuyển giao thì thực hiện kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển giao; việc kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển giao được lập thành Biên bản. - Trường hợp công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên giao và cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật |
Bên nhận và Bên giao |
30 ngày |
B8 |
Tính từ khi hoàn thành việc kiểm kê, xác định giá trị công trình điện, - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ; - Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có). - Tờ trình ban hành Quyết định chuyển giao công trình điện. |
Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị thành phố |
02 ngày |
B9 |
- Kiểm tra, xem xét, phê duyệt; - Thông báo yêu cầu bổ sung, làm rõ (nếu có) - Tờ trình ban hành Quyết định chuyển giao công trình điện. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị thành phố |
01 ngày |
B10 |
Tham mưu UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt Quyết định chuyển giao công trình điện |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
B11 |
Phê duyệt Quyết định chuyển giao công trình điện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B12 |
Phát hành Quyết định chuyển giao công trình điện, số hóa, chuyển bộ phận Một cửa |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 37 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ của đơn vị điện lực (bên nhận); cập nhật vào sổ, chuyển phòng Quản lý Giá và Công sản xử lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
01 ngày |
B2 |
Kiểm tra, phân công nhiệm vụ cho chuyên viên |
Lãnh đạo phòng Quản lý Giá và Công sản |
01 ngày |
B3 |
Phối hợp Sở Công thương kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có). - Tờ trình về việc ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước. |
Chuyên viên phòng Quản lý Giá và Công sản |
26 ngày |
B4 |
Kiểm tra, ký nháy hồ sơ, trình hồ sơ cho lãnh đạo Sở: - Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (Nếu có); - Tờ trình về việc ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Giá và Công sản |
01 ngày |
B5 |
Xem xét, phê duyệt: - Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (Nếu có); - Tờ trình về việc ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
B6 |
Văn thư phát hành, gửi hồ sơ qua UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài chính |
01 ngày |
B7 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách làm việc. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước. |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
B9 |
Kiểm tra, ký nháy: Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B10 |
Ký phê duyệt Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B11 |
Phát hành Quyết định, trả về Sở Tài chính |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B12 |
Nhận Kết quả từ UBND tỉnh, chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả |
Văn thư Sở Tài chính |
0,5 ngày |
3. Thủ tục hiệp thương giá (Mã TTHC: 1.012735)
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận Văn bản đề nghị hiệp thương giá do bên mua và bên bán gửi đến; chuyển phòng chuyên môn của Sở quản lý ngành, lĩnh vực định giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực, phạm vi quản lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng được phân công |
01 ngày |
B3 |
Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có). - Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá. |
Chuyên viên phòng được phân công |
08 ngày |
B4 |
Khi đủ điều kiện hiệp thương giá, chuyên viên được phân công tiến hành hiệp thương giá |
Chuyên viên phòng được phân công |
12 ngày |
B5 |
Kiểm tra hồ sơ, xem xét, ký nháy hồ sơ: - Thông báo yêu cầu bổ sung, làm rõ (nếu có). - Thông báo kết quả hiệp thương thành công. |
Lãnh đạo phòng được phân công |
01 ngày |
B6 |
Xem xét, ký phê duyệt: - Thông báo yêu cầu bổ sung, làm rõ (nếu có). - Thông báo kết quả hiệp thương thành công. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B7 |
Phát hành thông báo hoặc trả lại hồ sơ (nếu có), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày (nếu trường hợp phức tạp, thời gian tối đa được bổ sung thêm 15 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
30 ngày |
B1 |
Tiếp nhận văn bản đề nghị điều chỉnh giá và phương án giá kèm theo văn bản phê duyệt phương thức đặt hàng/kế hoạch mua/kế hoạch bán do các tổ chức, cá nhân lập; chuyển phòng chuyên môn của Sở quản lý ngành, lĩnh vực định giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực, phạm vi quản lý |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
01 ngày |
B2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng được phân công |
01 ngày |
B3 |
Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có); - Trình UBND tỉnh ban hành văn bản điều chỉnh giá. |
Chuyên viên phòng được phân công |
25 ngày (nếu trường hợp phức tạp, thời gian tối đa được bổ sung thêm 15 ngày) |
B4 |
Kiểm tra, xem xét, ký nháy hồ sơ: - Thông báo yêu cầu bổ sung, làm rõ (nếu có). - Trình UBND tỉnh ban hành văn bản điều chỉnh giá. |
Lãnh đạo phòng được phân công |
01 ngày |
B5 |
Xem xét, ký phê duyệt: - Thông báo yêu cầu bổ sung, làm rõ (nếu có). - Trình UBND tỉnh ban hành văn bản điều chỉnh giá. |
Lãnh đạo Sở quản lý ngành |
01 ngày |
B6 |
Văn thư phát hành, gửi hồ sơ qua UBND tỉnh |
Văn thư Sở, ngành được phân công |
01 ngày |
II |
Giai đoạn 2 (Không thực hiện Quy trình điện tử) |
|
|
B7 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: Văn bản điều chỉnh giá. |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Kiểm tra, ký nháy: Văn bản điều chỉnh giá. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B10 |
Ký phê duyệt Văn bản điều chỉnh giá. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B11 |
Phát hành Văn bản, trả về Sở quản lý ngành |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B12 |
Nhận Kết quả từ UBND tỉnh, chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả |
Văn thư Sở quản lý ngành |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
30 ngày |
B1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất; chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Giá và Công sản, Sở Tài chính |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công nhiệm vụ cho chuyên viên |
Lãnh đạo phòng Quản lý Giá và Công sản |
01 ngày |
B3 |
Phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế, UBND cấp huyện kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: - Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có); - Trình UBND tỉnh ban hành Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất. |
Chuyên viên phòng Quản lý Giá và Công sản |
25 ngày |
B4 |
Kiểm tra, xem xét, ký nháy hồ sơ: - Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có); - Trình UBND tỉnh ban hành Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Giá và Công sản |
1,5 ngày |
B5 |
Xem xét, ký phê duyệt: - Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có); - Trình UBND tỉnh ban hành Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
B6 |
Văn thư phát hành, gửi hồ sơ qua UBND tỉnh |
Văn thư Sở Tài chính |
01 ngày |
II |
Giai đoạn 2 (Không thực hiện Quy trình điện tử) |
|
|
B7 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách làm việc. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất. |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B9 |
Kiểm tra, ký nháy: Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B10 |
Ký phê duyệt Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B11 |
Phát hành Văn bản, trả về Sở Tài chính |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B12 |
Nhận Kết quả từ UBND tỉnh, chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả |
Văn thư Sở Tài chính |
01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi; chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở Tài chính |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Tài chính |
0,5 ngày |
B3 |
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên trực tiếp thực hiện thẩm định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn (phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp, phòng Tài chính Đầu tư) |
01 ngày |
B4 |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, soạn thảo Thông chi dự toán/Lệnh chi tiền |
Chuyên viên phòng chuyên môn (phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp, phòng Tài chính Đầu tư) |
06 ngày |
B5 |
Xác nhận lại và ký Thông tri dự toán/Lệnh chi tiền để thực hiện thanh toán kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân |
Lãnh đạo phòng chuyên môn (phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp, phòng Tài chính Đầu tư) |
01 ngày |
B6 |
Ký Thông tri dự toán/Lệnh chi tiền |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
B7 |
Chuyển nhập lệnh Thông tri dự toán/Lệnh chi tiền |
Lãnh đạo phòng Quản lý Ngân sách |
0,5 ngày |
B8 |
Nhập lệnh chi trên hệ thống Tabmis |
Chuyên viên phòng Quản lý Ngân sách |
01 ngày |
B9 |
Duyệt lệnh chi trên hệ thống Tabmis |
Lãnh đạo phòng Quản lý Ngân sách |
0,5 ngày |
B10 |
Duyệt lệnh chi trên hệ thống Tabmis |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
01 ngày |
B11 |
Đóng dấu, chuyển Kho bạc nhà nước cấp tỉnh hạch toán để thực hiện giải ngân kinh phí |
Chuyên viên phòng Quản lý Ngân sách |
01 ngày |
B12 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Tài chính |
0,5 ngày |
B13 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
0,5 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây