633689

Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản, lĩnh vực giá và lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

633689
LawNet .vn

Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản, lĩnh vực giá và lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu: 1860/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Hồng Thái
Ngày ban hành: 15/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1860/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Trần Hồng Thái
Ngày ban hành: 15/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1860/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 15 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, LĨNH VỰC GIÁ VÀ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Thực hiện các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính số 453/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024, Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024, Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 và Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản, lĩnh vực giá và lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Thái

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, LĨNH VỰC GIÁ VÀ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

1. Thủ tục chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho nhà nước theo quy định của pháp luật (Mã TTHC: 3.000256)

Tổng thời gian giải quyết: 14 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1+B13

Tiếp nhận hồ sơ do Bên giao lập (chủ đầu tư dự án); chuyển hồ sơ; trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

- Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có);

- Trình lãnh đạo UBND cấp huyện văn bản chuyển giao công trình điện.

Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị thành phố

03 ngày

B3

Tham mưu UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt Văn bản về việc chuyển giao công trình điện

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B4

Phê duyệt Văn bản về việc chuyển giao công trình điện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1,5 ngày

B5

Phát hành Văn bản, gửi Phòng chuyên môn cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

- Gửi Văn bản và toàn bộ hồ sơ tới Bên nhận theo công bố của Tập đoàn Điện lực Việt Nam

- Thao tác tạm dừng 30 ngày trên hệ thống

Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị thành phố

0,5 ngày

B7

Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ:

- Kiểm tra thực trạng công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao

- Trường hợp công trình điện đủ điều kiện chuyển giao thì thực hiện kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển giao; việc kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển giao được lập thành Biên bản.

- Trường hợp công trình điện không đủ điều kiện chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên giao và cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật

Bên nhận và Bên giao

30 ngày

B8

Tính từ khi hoàn thành việc kiểm kê, xác định giá trị công trình điện,

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ;

- Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có).

- Tờ trình ban hành Quyết định chuyển giao công trình điện.

Chuyên viên phòng Kinh tế hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị thành phố

02 ngày

B9

- Kiểm tra, xem xét, phê duyệt;

- Thông báo yêu cầu bổ sung, làm rõ (nếu có)

- Tờ trình ban hành Quyết định chuyển giao công trình điện.

Lãnh đạo phòng Kinh tế hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị thành phố

01 ngày

B10

Tham mưu UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt Quyết định chuyển giao công trình điện

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B11

Phê duyệt Quyết định chuyển giao công trình điện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày

B12

Phát hành Quyết định chuyển giao công trình điện, số hóa, chuyển bộ phận Một cửa

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

2. Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước (Mã TTHC: 3.000257)

Tổng thời gian giải quyết: 37 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ của đơn vị điện lực (bên nhận); cập nhật vào sổ, chuyển phòng Quản lý Giá và Công sản xử lý

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

01 ngày

B2

Kiểm tra, phân công nhiệm vụ cho chuyên viên

Lãnh đạo phòng Quản lý Giá và Công sản

01 ngày

B3

Phối hợp Sở Công thương kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

- Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có).

- Tờ trình về việc ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước.

Chuyên viên phòng Quản lý Giá và Công sản

26 ngày

B4

Kiểm tra, ký nháy hồ sơ, trình hồ sơ cho lãnh đạo Sở:

- Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (Nếu có);

- Tờ trình về việc ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước.

Lãnh đạo phòng Quản lý Giá và Công sản

01 ngày

B5

Xem xét, phê duyệt:

- Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (Nếu có);

- Tờ trình về việc ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước.

Lãnh đạo Sở Tài chính

01 ngày

B6

Văn thư phát hành, gửi hồ sơ qua UBND tỉnh

Văn thư Sở Tài chính

01 ngày

B7

Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách làm việc.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

03 ngày

B9

Kiểm tra, ký nháy: Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B10

Ký phê duyệt Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B11

Phát hành Quyết định, trả về Sở Tài chính

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B12

Nhận Kết quả từ UBND tỉnh, chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả

Văn thư Sở Tài chính

0,5 ngày

3. Thủ tục hiệp thương giá (Mã TTHC: 1.012735)

Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận Văn bản đề nghị hiệp thương giá do bên mua và bên bán gửi đến; chuyển phòng chuyên môn của Sở quản lý ngành, lĩnh vực định giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực, phạm vi quản lý

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

01 ngày

B2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng được phân công

01 ngày

B3

Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

- Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có).

- Thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá.

Chuyên viên phòng được phân công

08 ngày

B4

Khi đủ điều kiện hiệp thương giá, chuyên viên được phân công tiến hành hiệp thương giá

Chuyên viên phòng được phân công

12 ngày

B5

Kiểm tra hồ sơ, xem xét, ký nháy hồ sơ:

- Thông báo yêu cầu bổ sung, làm rõ (nếu có).

- Thông báo kết quả hiệp thương thành công.

Lãnh đạo phòng được phân công

01 ngày

B6

Xem xét, ký phê duyệt:

- Thông báo yêu cầu bổ sung, làm rõ (nếu có).

- Thông báo kết quả hiệp thương thành công.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B7

Phát hành thông báo hoặc trả lại hồ sơ (nếu có), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa

Văn thư Sở

01 ngày

4. Thủ tục điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (Mã TTHC: 1.012744)

Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày (nếu trường hợp phức tạp, thời gian tối đa được bổ sung thêm 15 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

30 ngày

B1

Tiếp nhận văn bản đề nghị điều chỉnh giá và phương án giá kèm theo văn bản phê duyệt phương thức đặt hàng/kế hoạch mua/kế hoạch bán do các tổ chức, cá nhân lập; chuyển phòng chuyên môn của Sở quản lý ngành, lĩnh vực định giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực, phạm vi quản lý

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

01 ngày

B2

Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng được phân công

01 ngày

B3

Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

- Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có);

- Trình UBND tỉnh ban hành văn bản điều chỉnh giá.

Chuyên viên phòng được phân công

25 ngày (nếu trường hợp phức tạp, thời gian tối đa được bổ sung thêm 15 ngày)

B4

Kiểm tra, xem xét, ký nháy hồ sơ:

- Thông báo yêu cầu bổ sung, làm rõ (nếu có).

- Trình UBND tỉnh ban hành văn bản điều chỉnh giá.

Lãnh đạo phòng được phân công

01 ngày

B5

Xem xét, ký phê duyệt:

- Thông báo yêu cầu bổ sung, làm rõ (nếu có).

- Trình UBND tỉnh ban hành văn bản điều chỉnh giá.

Lãnh đạo Sở quản lý ngành

01 ngày

B6

Văn thư phát hành, gửi hồ sơ qua UBND tỉnh

Văn thư Sở, ngành được phân công

01 ngày

II

Giai đoạn 2 (Không thực hiện Quy trình điện tử)

 

 

B7

Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: Văn bản điều chỉnh giá.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B9

Kiểm tra, ký nháy: Văn bản điều chỉnh giá.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B10

Ký phê duyệt Văn bản điều chỉnh giá.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B11

Phát hành Văn bản, trả về Sở quản lý ngành

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B12

Nhận Kết quả từ UBND tỉnh, chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả

Văn thư Sở quản lý ngành

01 ngày

5. Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất (Mã TTHC: 3.000291)

Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

30 ngày

B1

Bộ phận một cửa tiếp nhận Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất; chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Giá và Công sản, Sở Tài chính

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

0,5 ngày

B2

Phân công nhiệm vụ cho chuyên viên

Lãnh đạo phòng Quản lý Giá và Công sản

01 ngày

B3

Phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế, UBND cấp huyện kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

- Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có);

- Trình UBND tỉnh ban hành Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất.

Chuyên viên phòng Quản lý Giá và Công sản

25 ngày

B4

Kiểm tra, xem xét, ký nháy hồ sơ:

- Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có);

- Trình UBND tỉnh ban hành Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất.

Lãnh đạo phòng Quản lý Giá và Công sản

1,5 ngày

B5

Xem xét, ký phê duyệt:

- Thông báo bổ sung, làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có);

- Trình UBND tỉnh ban hành Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất.

Lãnh đạo Sở Tài chính

01 ngày

B6

Văn thư phát hành, gửi hồ sơ qua UBND tỉnh

Văn thư Sở Tài chính

01 ngày

II

Giai đoạn 2 (Không thực hiện Quy trình điện tử)

 

 

B7

Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách làm việc.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B9

Kiểm tra, ký nháy: Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B10

Ký phê duyệt Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B11

Phát hành Văn bản, trả về Sở Tài chính

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B12

Nhận Kết quả từ UBND tỉnh, chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả

Văn thư Sở Tài chính

01 ngày

6. Thủ tục đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi (Mã TTHC: 1.012835)

Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi; chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở Tài chính

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

0,5 ngày

B2

Phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên môn

Lãnh đạo Văn phòng Sở Tài chính

0,5 ngày

B3

Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên trực tiếp thực hiện thẩm định

Lãnh đạo phòng chuyên môn (phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp, phòng Tài chính Đầu tư)

01 ngày

B4

Chuyên viên thẩm định hồ sơ, soạn thảo Thông chi dự toán/Lệnh chi tiền

Chuyên viên phòng chuyên môn (phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp, phòng Tài chính Đầu tư)

06 ngày

B5

Xác nhận lại và ký Thông tri dự toán/Lệnh chi tiền để thực hiện thanh toán kinh phí hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân

Lãnh đạo phòng chuyên môn (phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp, phòng Tài chính Đầu tư)

01 ngày

B6

Ký Thông tri dự toán/Lệnh chi tiền

Lãnh đạo Sở Tài chính

01 ngày

B7

Chuyển nhập lệnh Thông tri dự toán/Lệnh chi tiền

Lãnh đạo phòng Quản lý Ngân sách

0,5 ngày

B8

Nhập lệnh chi trên hệ thống Tabmis

Chuyên viên phòng Quản lý Ngân sách

01 ngày

B9

Duyệt lệnh chi trên hệ thống Tabmis

Lãnh đạo phòng Quản lý Ngân sách

0,5 ngày

B10

Duyệt lệnh chi trên hệ thống Tabmis

Lãnh đạo Sở Tài chính

01 ngày

B11

Đóng dấu, chuyển Kho bạc nhà nước cấp tỉnh hạch toán để thực hiện giải ngân kinh phí

Chuyên viên phòng Quản lý Ngân sách

01 ngày

B12

Chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư Sở Tài chính

0,5 ngày

B13

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

0,5 ngày

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác