Quyết định 12043/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
Quyết định 12043/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
Số hiệu: | 12043/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Nguyễn Minh Lâm |
Ngày ban hành: | 20/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 12043/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Minh Lâm |
Ngày ban hành: | 20/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12043/QĐ-UBND |
Long An, ngày 20 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Công văn số 10988/UBND-KTTC ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh về việc ủy nhiệm Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Minh Lâm điều hành, xử lý công việc của UBND tỉnh từ ngày 27/10/2024 đến hết ngày 06/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8358/TTr-STNMT ngày 11/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Kèm theo 23 trang các phụ lục)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ trên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện, UBND xã triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 12043/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQ G) |
Thời hạn giải quyết |
Quyết định công bố của Bộ/Ngành |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Ghi chú |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
|||||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||||
1.1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
1.000049 |
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
3096/QĐ- BTNMT ngày 26/9/2024 |
Chưa quy định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 5924/QĐ- UBND ngày 05/7/2023 |
1.2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
1.011671 |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
3096/QĐ- BTNMT ngày 26/9/2024 |
Chưa quy định |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
x |
x |
Toàn trình |
Quyết định số 5924/QĐ- UBND ngày 05/7/2023 |
1. Thủ tục Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (1.000049)
1) Trình tự thực hiện:
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Bước 1: Nộp hồ sơ
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II gửi 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (địa chỉ: Tòa nhà khối cơ quan 4, trung tâm hành chính tỉnh, số 2 đường Song Hành, tuyến tránh Quốc lộ 1A, phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
Công chức tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận ghi biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
- Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
- Bước 3: Tổ chức sát hạch xét cấp chứng chỉ
+ Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức sát hạch cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ để tổ chức đánh giá hồ sơ, tổ chức sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề.
- Bước 4: Cấp chứng chỉ
Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ.
Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch thực hiện nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ tại thời điểm tổ chức sát hạch do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ thông báo. Trong trường hợp này, thời hạn xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 1 Điều 47 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 19 Nghị định số 136/2021/NĐ- CP) được tính kể từ thời điểm có kết quả sát hạch.
Trường hợp cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ.
b) Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Trong thời hạn 30 ngày trước khi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn, nếu cá nhân có yêu cầu gia hạn chứng chỉ hành nghề đã được cấp thì gửi hồ sơ đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề tại khoản 2 Điều 48 đến cơ quan đã cấp chứng chỉ hành nghề để làm thủ tục gia hạn. Chứng chỉ hành nghề không được gia hạn sau ngày chứng chỉ hết hạn.
- Cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ gửi hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (địa chỉ: Tòa nhà khối cơ quan 4, trung tâm hành chính tỉnh, số 2 đường Song Hành, tuyến tránh Quốc lộ 1A, phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được gia hạn cho cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ.
Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
c) Về cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Cá nhân đề nghị cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ gửi hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (địa chỉ: Tòa nhà khối cơ quan 4, trung tâm hành chính tỉnh, số 2 đường Song Hành, tuyến tránh Quốc lộ 1A, phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được cấp lại/cấp đổi cho cá nhân đề nghị cấp lại/cấp đổi chứng chỉ.
Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.
2) Cách thức thực hiện:
a) Cách thức nộp hồ sơ
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.longan.gov.vn.
b) Cách thức nhận kết quả
Trực tuyến hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
3) Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
a.1) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hoá (đánh dấu “X”) |
1 |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng. |
|
2 |
Bản sao văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định. |
|
3 |
Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP). |
X |
4 |
Bản sao giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật. |
|
5 |
Bản sao kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
|
a.2) Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hoá (đánh dấu “X”) |
1 |
Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP). |
|
2 |
Bản khai tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức theo Mẫu số 20 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời gian 03 năm trước thời điểm chứng chỉ hết hạn. |
X |
3 |
Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định. |
X |
4 |
Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp. |
X |
a.3) Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hoá (đánh dấu “X”) |
1 |
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP); kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng. |
|
а.4) Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hoá (đánh dấu “X”) |
1 |
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP); kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng |
|
2 |
Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp. |
X |
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4) Thời hạn giải quyết:
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Thời hạn trả kết quả: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
5) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân trong nước.
6) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
7) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Kết quả của thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II cấp theo Mẫu số 19 (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
8) Phí, lệ phí: Chưa quy định.
9) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
- Mẫu số 12: Đơn đề nghị cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
- Mẫu số 13: Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
- Mẫu số 19: Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
b) Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
- Mẫu số 12: Đơn đề nghị cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
- Mẫu số 19: Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
- Mẫu số 20: Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp/Cập nhật kiến thức chuyên môn (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).
c) Về cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Mẫu số 12: Đơn đề nghị cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
- Mẫu số 19: Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
10) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a) Về cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật;
- Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề;
- Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
b) Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bị mất.
c) Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi thông tin trong chứng chỉ.
11) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
Mẫu số 12
(Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...., ngày... tháng... năm ...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN (1)
CHỨNG
CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi: ..................................(Tên cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ)
1. Họ và tên: ...........................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................
3. Quốc tịch: ...........................................................................................................
4. Số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân:................................. ngày cấp:................. nơi cấp..........................................
5. Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường phố……………………; xã/phường/thị trấn..............................huyện/quận/thị xã .................. tỉnh/thành phố .....................
6. Số điện thoại: ..................................................... Email: ....................................
7. Đơn vị công tác (nếu có) ....................................................................................
8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo): .......................................
9. Đã hoàn thành
Chương trình bồi dưỡng kiến thức về hoạt động đo đạc và bản đồ ngày ... tháng
.... năm tại …………………………………………………….............................
.................................................................................................................................
10. Mã số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): ..........................................
11. Thời hạn có hiệu lực của chứng chỉ hành nghề đã được cấp đến ngày (nếu có):....................................
Đề nghị được cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như sau:
a) Cấp chứng chỉ hành nghề ....................................................... □ (2)
Hạng: ................ Nội dung hành nghề(1): ................................................................,
Kết quả sát hạch theo Quyết định số ......ngày .....tháng .... năm .....:
- Điểm kiến thức pháp luật (3):
- Điểm kinh nghiệm nghề nghiệp(3):
b) Cấp lại chứng chỉ hành nghề.................................................... □ (2)
Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ..............................................................................
c) Cấp đổi chứng chỉ hành nghề .................................... □ (2)
Lý do đề nghị cấp đổi chứng chỉ: .............................................................................
d) Gia hạn chứng chỉ hành nghề .................................................. □ (2)
Lý do đề nghị gia hạn chứng chỉ: .............................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề đo đạc và bản đồ theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI
LÀM ĐƠN |
Ghi chú:
(1) Ghi phù hợp với từng trường hợp cụ thể.
(2) Lựa chọn và chỉ đánh dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.
(3) Trường hợp miễn thi, cá nhân ghi rõ miễn thi kèm theo tài liệu chứng minh.
Mẫu số 13
(Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
I. THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên:.............................................................................................................
Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………………….............
Số Chứng minh nhân
dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân:
………… ngày cấp……….. Nơi cấp.............
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, thôn/đường phố ……...; Xã/phường/thị trấn ……..
Huyện/quận/thị xã…………Tỉnh/thành phố………….
Mã số bảo hiểm xã hội: ........................................................................................
Thời gian đóng bảo hiểm xã hội (1): từ tháng….năm … đến …tháng…năm…...
Trình độ chuyên môn:...........................................................................................
Tổ chức xác nhận (2):.............................................................................................
Mã số chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: …...……. ngày cấp………………….…. Cơ quan cấp:……..........................……………………….
II. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC THAM GIA HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
STT |
Tên đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán nhiệm vụ đo đạc và bản đồ |
Nội dung công việc đã tham gia |
Vị trí đảm nhiệm, cơ quan thực hiện |
Thời gian tham gia |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
……,
ngày……tháng.....năm……… |
Ghi chú:
(1) Thời gian đóng bảo hiểm xã hội tại tổ chức xác nhận.
(2) Tổ chức xác nhận bản khai quá trình công tác của cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ đo đạc và bản đồ tại đơn vị mình và chịu trách nhiệm về nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân đã công tác tại nhiều tổ chức thì tại mỗi tổ chức công tác cá nhân phải có một bản kê khai được xác nhận.
Mẫu số 19
(Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ)
Trang 1, trang 4
1. Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ gồm 4 trang mỗi trang có kích thước 13,5 x 18 cm.
2. Trang 1 và trang 4 in có tông màu xanh lá mạ.
3. Trang 2 và trang 3 màu trắng, in hình trống đồng màu vàng nhạt.
Trang 2 trang 3
Mẫu số 20
(Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP/CẬP NHẬT KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
1. Họ và tên:............................................................................................................
2. Trình độ chuyên môn:.........................................................................................
3. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp (1)(bao nhiêu năm, tháng):.....................
4. Đơn vị công tác (nếu có):....................................................................................
5. Mã số chứng chỉ
hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp:………………ngày
cấp……………… Cơ quan
cấp:..............................................................................
6. Quá trình hoạt động chuyên môn hoặc cập nhật kiến thức về đo đạc và bản đồ:
Thời
gian hành nghề/cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ |
Đơn
vị công tác/ Hoạt động độc lập |
Nội
dung hành nghề/ cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
XÁC
NHẬN CỦA TỔ CHỨC |
……,
ngày …… tháng... năm……… |
Ghi chú:
(1) Tính theo thời gian làm việc sau khi có bằng cấp chuyên môn đầu tiên.
2. Thủ tục Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (1.011617)
1) Trình tự thực hiện
a) Bước 1. Nộp hồ sơ
- Cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu; người đại diện cơ quan, tổ chức đến giao dịch yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu và giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (địa chỉ: Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An) theo Mẫu số 03 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
- Khi cung cấp qua mạng Internet đối với thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc Danh mục bí mật nhà nước thì bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ gửi tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số; trường hợp không có chữ ký số thì bên yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phải xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động để bên cung cấp gửi mã xác nhận giao dịch.
- Công chức tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận ghi biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì không tiếp nhận và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
b) Bước 2. Trả kết quả
- Khi nhận đủ hồ sơ yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm cung cấp ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm thì Sở Tài nguyên và Môi trường phải trả lời bằng văn bản cho cơ quan, tổ chức, cá nhân lý do không cung cấp.
- Ngay khi có kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển ngay đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để trả kết quả.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân mang theo biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
2) Cách thức thực hiện
a) Cách thức nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.longan.gov.vn.
b) Cách thức nhận kết quả
Dưới dạng bản sao hoặc xuất bản phẩm với các hình thức sau: trực tuyến qua môi trường mạng, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính trên vật mang tin.
3) Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ
STT |
Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ cần số hoá (đánh dấu “X”) |
|
a.1) Trường hợp thực hiện bằng hình thức trực tiếp hoặc qua bưu chính |
|
1 |
Xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu đối với cá nhân. |
|
2 |
Xuất trình giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức. |
|
3 |
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 03 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP). |
|
|
a.2) Trường hợp thực hiện bằng hình thức trực tuyến |
|
1 |
Tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số. Trường hợp không có chữ ký số thì xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động. |
|
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4) Thời hạn giải quyết
Thời hạn trả kết quả: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
5) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài.
6) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan được giao cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan phối hợp giải quyết: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An
7) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
8) Phí, lệ phí:
- Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí.
- Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
9) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Mẫu số 03: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
10) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
11) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
Mẫu số 03
(Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ )
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU
YÊU CẦU
CUNG CẤP THÔNG TIN/DỮ LIỆU/ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ Số: ...
Không thuộc Danh mục bí mật nhà nước □ Thuộc Danh mục bí mật nhà nước □
Kính gửi(1): …………………………….
Họ và tên: ...............................................................................................................
Số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/Hộ chiếu ........................................ cấp ngày ...................... nơi cấp: ....................................
Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ..................................................................
Đại diện cho (Bên yêu cầu cung cấp): ...................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................
theo công văn, giấy giới thiệu số: ..........................................................................
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ yêu cầu cung cấp:
STT |
Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mục
đích sử dụng |
Hình thức cung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
Bên yêu cầu cung cấp cam kết thực hiện, đồng thời thông báo cho người có liên quan đến quản lý và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện những quy định sau:
- Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đúng mục đích khi đề nghị cung cấp;
- Không cung cấp, chuyển nhượng cho tổ chức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác;
- Cam kết thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước về quản lý và sử dụng tài liệu thuộc Danh mục bí mật nhà nước (nếu có); không sử dụng thông tin, dữ liệu bản đồ được cung cấp để kết nối thành khu vực thuộc phạm vi bí mật nhà nước.
DUYỆT
CUNG CẤP(2) |
...,
ngày... tháng ... năm ... |
Ghi chú:
(1) Thủ trưởng cơ quan, tổ chức cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ duyệt cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc danh mục bí mật nhà nước.
(2) Người có thẩm quyền quy định tại khoản 8 Điều 21 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP duyệt cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc Danh mục bí mật nhà nước khi có văn bản đề nghị của cấp có thẩm quyền.
1. Quy trình: Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện(ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC |
Công chức/ viên chức Sở TN&MT làm việc tại TTPVHCC |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Lãnh đạo TTPVHCC |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Tiếp nhận và chuyển Phòng Quản lý đất đai |
Công chức Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa: trong thời hạn 04 giờ làm việc, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: xem xét, giải quyết. Xử lý hồ sơ: a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ. |
Công chức Phòng Quản lý đất đai |
7,5 ngày làm việc |
b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ. |
04 giờ làm việc |
||
Bước 6 |
LĐP xem xét, ký nháy chuyển VPS |
LĐ. Phòng QLĐĐ |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
VP Sở xem xét, trình Giám đốc Sở |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Giám đốc Sở ký gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Giám đốc Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Vào số văn bản đi |
Công chức Văn phòng Sở |
01 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ, Scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức Phòng Quản lý đất đai |
02 giờ làm việc |
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Viên chức tại TTPVHCC tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
|
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
2. Thủ tục: cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Trình tự thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC |
Viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh |
15 phút |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Lãnh đạo TTPVHCC |
15 phút |
Bước 3 |
Tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn |
Công chức Văn phòng Sở |
15 phút |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
15 phút |
Bước 5 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ và dự thảo thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp nghĩa vụ tài chính). Chuyển Lãnh đạo Phòng. |
Công chức Phòng chuyên môn |
01 giờ làm việc |
Bước 6 |
LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy văn bản. Chuyển VP Sở. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
30 phút |
Bước 7 |
VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Văn phòng Sở |
30 phút |
Bước 8 |
LĐ Sở ký Văn bản thông báo nghĩa vụ tài chính. |
Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách |
30 phút |
Bước 9 |
Vào số văn bản đi |
Công chức Văn phòng Sở |
15 phút |
Bước 10 |
Lưu trữ hồ sơ, Scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức Phòng chuyên môn |
|
Bước 11 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính và trả kết quả TTHC khi tổ chức, cá nhân đã thực hiện nghĩa vụ tài chính. |
Viên chức tại TTPVHCC tỉnh |
15 phút |
Tổng cộng thời gian giải quyết: |
Ngay trong ngày làm việc |
||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Thời gian tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ TTHC.
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây