Thông tư 104/2024/TT-BQP thay thế, bãi bỏ quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Thông tư 104/2024/TT-BQP thay thế, bãi bỏ quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Số hiệu: | 104/2024/TT-BQP | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Quốc phòng | Người ký: | Phan Văn Giang |
Ngày ban hành: | 27/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 104/2024/TT-BQP |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Quốc phòng |
Người ký: | Phan Văn Giang |
Ngày ban hành: | 27/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/2024/TT-BQP |
Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2024 |
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Căn cước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 142/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa XV;
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Nghị định số 70/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính.
Điều 1. Thay thế một số mẫu, một số cụm từ, bãi bỏ một số quy định tại Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2005 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước; thay thế một số mẫu, cụm từ tại điểm b, điểm c khoản 3 Mục III, bãi bỏ cụm từ tại khoản 4 Mục III và khoản 6 Mục IV Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
1. Thay thế một số mẫu sau đây:
a) Mẫu 1A, 1B, 2A, 2B, 2C, 3A, 3B, 04, 05, 06, 7A, 7C, 8A, 8C, 9A, 9B, 9C, 9E, 10A và 10C ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC được thay thế bằng Mẫu 1A, 1B, 2A, 2B, 2C, 3A, 3B, 04, 05, 06, 7A, 7C, 8A, 8C, 9A, 9B, 9C, 9E, 10A và 10C tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Mẫu 2A-1, 2B-1, 3A-1, 3B-1, 9B-1 và 9C-1 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC được thay thế bằng Mẫu 2A-1, 2B-1, 3A-1, 3B-1, 9B-1 và 9C-1 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thay thế một số cụm từ sau đây:
a) Cụm từ “02 bộ, mỗi bộ” được thay thế bằng cụm từ “01 bộ,” tại tiết 1.2 khoản 1 Phần II Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
b) Cụm từ “02 bộ” được thay thế bằng cụm từ “01 bộ” tại tiết 1.3 khoản 1 Phần II, điểm b tiết 1.1 khoản 1 Phần III Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
c) Cụm từ “(qua Tổng cục xây dựng lực lượng)” được thay thế bằng cụm từ “(qua Cục Tổ chức cán bộ)” tại gạch đầu dòng thứ hai điểm d tiết 1.4 khoản 1 Phần III Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
d) Từ “phôtô” được thay thế bằng từ “sao” tại điểm b, điểm c khoản 3 Mục III Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
3. Bãi bỏ một số quy định của Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC:
a) Bãi bỏ cụm từ “có công chứng nhà nước hoặc chứng thực của Ủy ban nhân dân xã (phường) nơi cư trú” tại gạch đầu dòng thứ hai tiết 1.2 khoản 1 Phần II Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
b) Bãi bỏ cụm từ “(lưu giữ 01 bộ hồ sơ của đối tượng)” tại gạch đầu dòng thứ ba điểm d tiết 1.3 khoản 1, gạch đầu dòng thứ nhất điểm d tiết 1.4 khoản 1 Phần III Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
c) Bãi bỏ cụm từ “thẩm định” tại tiết d điểm 1.5 khoản 1 Phần III Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
d) Bãi bỏ một số quy định về hồ sơ hưởng chế độ bảo hiểm y tế tại điểm 2.1 khoản 2 Phần II Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
“- Công văn đề nghị của Ủy ban nhân dân xã (phường) nơi đối tượng cư trú (mẫu 7B).
- Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện (quận) (mẫu 8B) kèm theo danh sách đối tượng được hưởng chế độ BHYT (mẫu 9D).
- Danh sách tổng hợp của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố (mẫu 9D).
- Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh (thành phố) hưởng chế độ BHYT (mẫu 10B)”;
đ) Bãi bỏ Mẫu 7B, 8B, 9D và 10B ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
4. Bãi bỏ cụm từ “có chứng nhận của Ủy ban nhân dân xã (phường);” tại khoản 4 Mục III; cụm từ “chế độ bảo hiểm y tế,” tại khoản 6 Mục IV Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
5. Các mẫu thực hiện theo Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC quy định tại Mục III Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC được áp dụng theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Mẫu số 01-NĐ159, 02-NĐ159, 03-NĐ159, 04-NĐ159, 05-NĐ159, 06-NĐ159, 07-NĐ159 và 08-NĐ159 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 69/2007/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC đã được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC được thay thế bằng Mẫu số 01-NĐ159-11, 02-NĐ159-11, 03-NĐ159-11, 04-NĐ159-11, 05-NĐ159-11, 06-NĐ159-11, 07-NĐ159-11 và 08-NĐ159-11 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Thay thế một số mẫu sau đây:
Mẫu 1A, 1B, 1C, 02, 03, 04, 05, 5A, 6A, 6B, 7A, 7B, 08 và 09 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC được thay thế bằng Mẫu 1A, 1B, 1C, 02, 03, 04, 05, 5A, 6A, 6B, 7A, 7B, 08 và 09 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thay thế một số cụm từ sau đây:
a) Từ “photo” được thay thế bằng từ “sao” tại gạch đầu dòng thứ sáu điểm b khoản 1 Mục IV Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
b) Cụm từ “03 bộ” được thay thế bằng cụm từ “01 bộ” tại điểm a khoản 2 Mục IV, gạch đầu dòng thứ tư điểm đ khoản 2 Mục V, gạch đầu dòng thứ năm điểm a khoản 5 Mục V Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
c) Cụm từ “02 bộ” được thay thế bằng cụm từ “01 bộ” tại điểm b khoản 2 Mục IV, gạch đầu dòng thứ tư điểm đ khoản 2 Mục V, gạch đầu dòng thứ năm điểm a khoản 5 Mục V, gạch đầu dòng thứ tư điểm b khoản 5 Mục V, điểm c khoản 6 Mục V Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
d) Cụm từ “bản công chứng và bản photo có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền,” được thay thế bằng cụm từ “bản sao kèm bản gốc để đối chiếu,” tại gạch đầu dòng thứ hai điểm a khoản 2 Mục IV Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
đ) Cụm từ “Bản photo Chứng minh thư nhân dân (có công chứng hoặc xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường);” được thay thế bằng cụm từ “Bản sao căn cước công dân hoặc căn cước;” tại gạch đầu dòng thứ ba điểm a khoản 2, gạch đầu dòng thứ ba điểm b khoản 2 Mục IV Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
e) Cụm từ “(bản photo có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền hoặc công chứng)” được thay thế bằng cụm từ “(bản sao)” tại gạch đầu dòng thứ hai điểm b khoản 2 Mục IV Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
g) Cụm từ “photo Chứng minh thư nhân dân” được thay thế bằng cụm từ “sao căn cước công dân hoặc căn cước” tại điểm b khoản 1 Mục V Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
h) Cụm từ “và hồ sơ (mỗi đối tượng 01 bộ);” được thay thế bằng cụm từ “đối tượng được hưởng chế độ;” tại gạch đầu dòng thứ sáu điểm b khoản 5 Mục V Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
i) Thay thế quy định “Căn cứ kết quả thẩm định và công văn đề nghị cấp phát kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp một lần của Tổng cục Chính trị, bảo đảm kinh phí và thực hiện thẩm định quyết toán theo chế độ quy định;” bằng quy định “Căn cứ đề nghị cấp phát kinh phí của Bộ Quốc phòng, bảo đảm kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp một lần theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và thẩm định quyết toán theo quy định hiện hành;” tại điểm b khoản 3 Mục VI Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
3. Bãi bỏ một số quy định của Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC:
a) Bãi bỏ cụm từ “đăng ký hộ khẩu” tại điểm e khoản 2 Mục V Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
b) Bãi bỏ cụm từ “thẩm định” tại điểm d khoản 6 Mục V; cụm từ “thẩm định” gạch đầu dòng thứ ba điểm a khoản 8 Mục V Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
c) Bãi bỏ gạch đầu dòng thứ tư điểm a khoản 8 Mục V Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
1. Thay thế một số mẫu sau đây:
Mẫu 1A, 1B, 1C, 2, 3A, 3B, 3C, 4, 5, 6A, 6B và 7 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC được thay thế bằng Mẫu 1A, 1B, 1C, 2, 3A, 3B, 3C, 4, 5, 6A, 6B và 7 tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thay thế một số cụm từ sau đây:
a) Cụm từ “03 bộ (gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 01 bộ; lưu tại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh 01 bộ, tại Bộ Tư lệnh quân khu 01 bộ; hoặc lưu tại Cục Chính sách 01 bộ, đối với đối tượng do Cục Chính sách ra Quyết định)” được thay thế bằng cụm từ “01 bộ (lưu tại Bộ Tư lệnh quân khu 01 bộ; hoặc lưu tại Cục Chính sách 01 bộ, đối với đối tượng do Cục Chính sách ra Quyết định)” tại điểm a khoản 2 Điều 6 Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
b) Cụm từ “02 bộ (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: Lưu tại UBND huyện 01 bộ, UBND tỉnh 01 bộ; đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng giải quyết: Lưu Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh 01 bộ; BTL quân khu hoặc BTL Thủ đô Hà Nội 01 bộ)” được thay thế bằng cụm từ “01 bộ (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: Lưu tại UBND tỉnh 01 bộ; đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng giải quyết: Lưu tại BTL quân khu hoặc BTL Thủ đô Hà Nội 01 bộ)” tại điểm b khoản 2 Điều 6 Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
3. Bãi bỏ một số quy định của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC:
a) Bãi bỏ cụm từ “đăng ký hộ khẩu” tại gạch đầu dòng thứ hai khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
b) Bãi bỏ cụm từ “(03 bộ đối với đối tượng hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng, trong đó, 01 bộ có giấy tờ làm căn cứ xét duyệt bản chính; 02 bộ đối với đối tượng hưởng chế độ trợ cấp một lần)” tại gạch đầu dòng thứ hai điểm c khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
c) Bãi bỏ cụm từ “(trợ cấp hàng tháng mỗi đối tượng 03 bộ, trợ cấp một lần mỗi đối tượng 02 bộ)” và cụm từ “; lưu giữ mỗi đối tượng 01 bộ hồ sơ và danh sách đối tượng” tại gạch đầu dòng thứ hai điểm a khoản 3 Điều 7 Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
d) Bãi bỏ cụm từ “(trợ cấp hàng tháng mỗi đối tượng 02 bộ hồ sơ, trong đó, 01 bộ có giấy tờ làm căn cứ xét duyệt bản chính; trợ cấp một lần mỗi đối tượng 01 bộ hồ sơ)”; “lưu trữ mỗi trường hợp 01 bộ hồ sơ và danh sách đối tượng” và cụm từ “(mỗi đối tượng 02 bộ hồ sơ, trong đó, 01 bộ có giấy tờ làm căn cứ xét duyệt bản chính)” tại gạch đầu dòng thứ hai điểm a khoản 4 Điều 7 Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
đ) Bãi bỏ cụm từ “trước hoặc sau khi có ý kiến thẩm định của Cục Chính sách - Tổng cục Chính trị” tại điểm b khoản 5 Điều 7 Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
e) Bãi bỏ cụm từ “(mỗi loại 05 bản) để tổng hợp, đề nghị Bộ Tài chính bảo đảm kinh phí” tại điểm c khoản 5 Điều 7 Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
g) Bãi bỏ cụm từ “trợ cấp một lần và” tại gạch đầu dòng thứ hai điểm a khoản 7 Điều 7; nội dung quy định Tổng hợp kinh phí chi trả chế độ trợ cấp một lần của các quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội đề nghị, báo cáo Thủ trưởng Tổng cục Chính trị, đề nghị Bộ Tài chính cấp kinh phí, phối hợp Cục Tài chính - Bộ Quốc phòng phân bổ ngân sách để các đơn vị thực hiện;” tại gạch đầu dòng thứ ba điểm a khoản 7 Điều 7 Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
1. Thay thế một số mẫu sau đây:
Mẫu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 và 08 tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC được thay thế bằng Mẫu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 và 08 tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Từ “photocopy” được thay thế bằng từ “sao” tại khoản 1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
3. Bãi bỏ cụm từ “đăng ký hộ khẩu” tại khoản 1 Điều 6 Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
1. Thay thế một số mẫu sau đây:
Mẫu số 1A, 1B, 2, 3A, 3B, 4, 5A, 5B và 5C ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC được thay thế bằng Mẫu số 1A, 1B, 2, 3A, 3B, 4, 5A, 5B và 5C tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Bãi bỏ một số quy định của Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC:
a) Bãi bỏ cụm từ “có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã” tại điểm b khoản 1 Điều 10 Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
b) Bãi bỏ cụm từ “đăng ký hộ khẩu” tại điểm a khoản 2 Điều 10, điểm a khoản 2 Điều 12, điểm e khoản 1 Điều 13 Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
c) Bãi bỏ cụm từ “sau khi có ý kiến thẩm định của Cục Chính sách/Tổng cục Chính trị” tại điểm đ khoản 2 Điều 10 Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
d) Bãi bỏ cụm từ “(mỗi loại 05 bản) để tổng hợp, đề nghị Bộ Tài chính bảo đảm kinh phí” tại điểm c khoản 4 Điều 13 Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC;
đ) Bãi bỏ quy định “- Tổ chức thẩm định hồ sơ hưởng chế độ trợ cấp một lần theo đề nghị của Bộ Tư lệnh Quân khu và Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội;” tại gạch đầu dòng thứ hai điểm a khoản 5. Điều 13; nội dung quy định “Tổng hợp kinh phí chi trả chế độ trợ cấp một lần của các Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội đề nghị, báo cáo Thủ trưởng Tổng cục Chính trị, đề nghị Bộ Tài chính cấp kinh phí; phối hợp Cục Tài chính/Bộ Quốc phòng phân bổ kinh phí để các đơn vị thực hiện;” tại gạch đầu dòng thứ ba điểm a khoản 5 Điều 13 Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 27 tháng 11 năm 2024.
2. Các mẫu giấy tờ là thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính đã được các cơ quan, đơn vị, địa phương tiếp nhận của đối tượng chính sách trước ngày Thông tư này có hiệu lực mà chưa giải quyết xong thì tiếp tục được giải quyết theo các quy định tại Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số 190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.
Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, chỉ huy các cơ quan, đơn vị trong Bộ Quốc phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Bản khai cá nhân |
|
Bản khai thân nhân |
|
Bản khai cá nhân |
|
Bản khai thân nhân |
|
Bản trích sao lý lịch của đối tượng |
|
Bản khai cá nhân |
|
Bản khai thân nhân |
|
Giấy ủy quyền |
|
Biên bản Hội nghị liên tịch |
|
Biên bản Hội nghị Ban Chấp hành Hội Cựu chiến binh |
|
Công văn đề nghị của Ủy ban nhân dân xã (phường) |
|
Công văn đề nghị của Ủy ban nhân dân xã (phường) nơi đối tượng cư trú |
|
Công văn đề nghị (dùng cho cấp xã, phường trở lên) |
|
Công văn đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí |
|
Danh sách đối tượng chưa được hưởng chính sách (I) |
|
Danh sách đối tượng B, C, K (II) |
|
Danh sách đối tượng dân quân, du kích tập trung (III) |
|
Danh sách đối tượng đề nghị chế độ mai táng phí |
|
Quyết định về chế độ trợ cấp một lần |
|
Quyết định thực hiện chế độ mai táng phí |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Ngày tháng năm 20...
(Đối tượng chưa được hưởng chế độ, chính sách)
Họ và tên:…………………………….Bí danh:………………………..Nam, nữ………………..
Thuộc đối tượng nguyên là (QN, CAND, CNVC): ………………………………………….
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước)………………………………………………….
Quê quán: ……………………………………………………………………………………..
Nơi thường trú:…………………………………………………………………………….
Vào Đảng:…………………………………………..Chính thức: ………………………………
Nhập ngũ (hoặc tuyển dụng vào CNVC) ngày…………tháng…………năm………….
Đơn vị khi nhập ngũ (c, d, e, f...) hoặc cơ quan tuyển dụng:…………………………..
Về gia đình từ ngày.................. tháng............. năm…………………………………………….
Cấp bậc, chức vụ, đơn vị trước khi về gia đình (c, d, e, f…): ………………………………
Nghề nghiệp sau khi về gia đình: ……………………………………………………….
Đã được khen thưởng trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu:……………………………
Lý do chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng, Nhà nước:……………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Các giấy tờ liên quan đến tham gia kháng chiến chống Mỹ còn lưu giữ: ……………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
BẢNG KÊ THỜI GIAN TRỰC TIẾP THAM GIA KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC CHO ĐẾN KHI VỀ GIA ĐÌNH
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Cấp bậc, Chức vụ |
Đơn vị (c, d, e, f) |
Địa bàn hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian được tính hưởng chế độ một lần: …..năm…………tháng…………… |
Những người biết được quá trình tham gia công tác:
1. Họ tên: …………………………………Nơi ở hiện tại………………………………
Lý do biết: …………………………………………………………………………………..
2. Họ tên: ………………………………….Nơi ở hiện tại…………………………………
Lý do biết:…………………………………………………………………………………
Khai tại…………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Xác
nhận |
Người khai |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày……..tháng……năm 20...
(Đối tượng chưa được hưởng chế độ, chính sách)
1. Phần khai về thân nhân của đối tượng:
Họ và tên:…………………………………………………..Nam, nữ…………………
Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước)……………………………………………..
Quê quán:……………………………………………………………………………………
Nơi thường trú:………………………………………………………………………………
Đơn vị, cơ quan công tác hiện nay:………………………………………………………..
Quan hệ với đối tượng khai dưới đây là:……………………………………………………
Những người cùng hàng thừa kế gồm:……………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
(Kèm theo giấy ủy quyền của các thân nhân cùng hàng thừa kế)
2. Phần khai về đối tượng:
Họ và tên:………………………………………………….Nam, nữ………………
Ngày, tháng, năm sinh:……………………………………………………………….
Quê quán:……………………………………………………………………………………..
Vào Đảng:……………………………………………………Chính thức:…………………
Nhập ngũ (hoặc tuyển dụng vào CNVC) ngày…………tháng………….năm…………..
Đơn vị khi nhập ngũ (c, d, e, f...) hoặc cơ quan tuyển dụng:………………………………
Về gia đình từ ngày…………tháng…………năm…………………………………………..
Cấp bậc, chức vụ, đơn vị trước khi về gia đình (c, d, e, f...):…………………………
Lý do chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng, Nhà nước……………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Đã từ trần ngày……..tháng…….năm…………tại……………….
Các giấy tờ của đối tượng còn lưu giữ liên quan đến tham gia kháng chiến chống Mỹ………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
BẢNG KÊ THỜI GIAN TRỰC TIẾP THAM GIA KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ CỨU NƯỚC CHO ĐẾN KHI VỀ GIA ĐÌNH
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Cấp bậc, Chức vụ |
Đơn vị (c, d, e, f) |
Địa bàn hoạt động |
|
|
|
|
|
Tổng thời gian được tính hưởng chế độ một lần:……….năm………tháng……….. |
Những người biết được quá trình tham gia công tác:
1. Họ tên:……………………………….Nơi ở hiện tại…………………………………………
Lý do biết: ………………………………………………………………………………………
2. Họ tên:………………………………Nơi ở hiện tại…………………………………………
Lý do biết: ……………………………………………………………………………………….
Khai tại ………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Xác
nhận |
Người khai |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày tháng năm 20...
(Đối tượng hưởng chế độ B, C, K)
Họ và tên:…………………………Bí danh:………………..Nam, nữ………………….
Thuộc đối tượng nguyên là (QN, CAND, CNVC):………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………..
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước)……………………………………..
Quê quán:……………………………………………………………………………..
Nơi thường trú:……………………………………………………………………..
Đơn vị, cơ quan công tác hiện nay (đối với người đang công tác):……………………….
Đang nghỉ hưu, MSLĐ, TNLĐ hoặc làm công việc gì ở đâu:…………………………….
Cấp bậc, chức vụ, đơn vị trước khi nghỉ:……………………………………………………..
Nhập ngũ (tuyển dụng vào CNVC hoặc thoát ly đối với cán bộ dân chính đảng); ngày…….tháng……năm…………., đơn vị (c, d, e, f):…………………………..
Tái ngũ (nếu có) ngày……..tháng………năm…………………………………
Ngày, tháng, năm đi chiến trường B, C, K:…………………………………………………….
Đơn vị trước khi đi chiến trường B, C, K:…………………………………………………………
Cấp bậc, chức vụ trước khi đi chiến trường B,C, K:…………………………………………..
Ngày, tháng, năm được đề bạt, bổ nhiệm cấp bậc, chức vụ hưởng lương:............................
Trong thời gian ở chiến trường đã ra miền Bắc: đi học, công tác (số lần, thời gian):………..;
Mức lương (hoặc sinh hoạt phí) khi ở miền Bắc:…………………………………………….
Họ, tên bố:…………………..sinh:……………mất:……………………….
Họ, tên mẹ:……………………………..sinh:……………..mất:……………….
Nghề nghiệp, nơi thường trú của bố, mẹ trước 30/4/1975: ……………………………….
Họ, tên vợ (hoặc chồng):……………………………………………………………………
Vợ chồng kết hôn năm:…………………………………………………………………….
Nghề nghiệp, nơi thường trú của vợ (chồng) trước 30/4/1975: ……………………..
Họ, tên các con:
1- ………………………..sinh: ………………………………………………………
2- ………………………..sinh: …………………………………………………….
Các giấy tờ liên quan đến tham gia kháng chiến chống Mỹ còn lưu giữ:……………….
BẢNG KÊ THỜI GIAN CÔNG TÁC, CHIẾN ĐẤU Ở CHIẾN TRƯỜNG B, C, K KỂ TỪ NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG LƯƠNG
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Cấp bậc, Chức vụ |
Đơn vị (c, d, e, f) |
Địa bàn hoạt động |
|
|
|
|
|
Tổng thời gian được tính hưởng chế độ một lần:……………năm………..tháng………… |
Khai tại…………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Xác
nhận |
Người khai |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày tháng năm 20...
(Đối tượng hưởng chế độ B, C, K)
1. Phần khai về thân nhân:
Họ và tên:………………………………………………………..Nam, nữ……….
Ngày, tháng, năm sinh:............ …………………………………………………………………
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước)………………………………………………..
Quê quán:………………………………………………………………………………………
Nơi thường trú:…………………………………………………………………………………….
Đơn vị, cơ quan công tác hiện nay:……………………………………………………………..
Quan hệ với đối tượng khai dưới đây là:………………………………………………………..
Những người cùng hàng thừa kế gồm:………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
(Kèm theo giấy ủy quyền của các thân nhân cùng hàng thừa kế)
2. Phần khai về đối tượng:
Họ và tên:…………………………………..Nam, nữ………………………
Sinh năm:………………………..Quê quán:………………………………………………..
Hy sinh (hoặc từ trần) ngày, tháng, năm:…………………………………………………….
Đơn vị (cơ quan) khi hy sinh (từ trần):………………………………………………………….
Ngày nhập ngũ (tuyển dụng vào CNVC hoặc thoát ly đối với cán bộ dân chính đảng): ngày……tháng…….năm…., đơn vị (c, d, e, f):……………
Tái ngũ (nếu có) ngày…………..tháng…………..năm…………………………
Đơn vị trước khi đi chiến trường B, C, K:……………………………………………………..
Cấp bậc, chức vụ trước khi đi chiến trường B, C, K:………………………………………..
Ngày, tháng, năm được đề bạt, bổ nhiệm cấp bậc, chức vụ hưởng lương:……………….
Cấp bậc, chức vụ khi hưởng lương:………………………………………………………..
Trong thời gian ở chiến trường đã ra miền Bắc: đi học, công tác (số lần, thời gian):……….;
Mức lương (hoặc sinh hoạt phí) khi ở miền Bắc:…………………………………………….
Đơn vị công tác trước khi về gia đình:………………………………………………………….
Cấp bậc, chức vụ khi về gia đình:…………………………………………………………….
Họ, tên bố:…………………………………………..sinh:…………………..mất:…………..
Họ, tên mẹ:…………………………………………sinh:………………………..mất:………..
Nghề nghiệp, nơi thường trú của bố, mẹ trước 30/4/1975:………………………………
Họ, tên vợ (hoặc chồng):…………………………………………………………………..
Vợ chồng kết hôn năm:………………………………………………………………………
Nghề nghiệp, nơi thường trú của vợ (chồng) trước 30/4/1975:……………………………..
Họ, tên các con:
1- ……………………………..sinh:………………………………………..
2- ……………………………..sinh:……………………………………..
Các giấy tờ liên quan đến tham gia kháng chiến chống Mỹ còn lưu giữ: ………………..
……………………………………………………………………………………………………
BẢNG KÊ THỜI GIAN CÔNG TÁC, CHIẾN ĐẤU Ở CHIẾN TRƯỜNG B, C, K KỂ TỪ NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG LƯƠNG
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Cấp bậc, Chức vụ |
Đơn vị (c, d, e, f) |
Địa bàn hoạt động |
|
|
|
|
|
Tổng thời gian được tính hưởng chế độ một lần:………….năm……..tháng……… |
Khai tại……………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Xác
nhận |
Người khai |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày tháng năm 20...
BẢN TRÍCH SAO LÝ LỊCH CỦA ĐỐI TƯỢNG
Họ và tên: …………………………………………………Nam, nữ…………….
Bí danh: …………………………………………………………………………
Quê quán:……………………………………………………………………….
Nơi thường trú:……………………………………………………………………
Đơn vị công tác, nghỉ hưu, MSLĐ, TNLĐ hoặc làm công việc gì ở đâu: ……………….
………………………………………………………………………………………………..
Tôi trích sao thời gian công tác, chiến đấu tại chiến trường B, C, K của đối tượng nói trên hưởng chế độ một lần như sau:
Từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm |
Số tháng |
Đơn vị, chiến trường |
Cấp bậc, chức vụ |
Mức lương |
|
|
|
|
|
Tổng thời gian được tính hưởng chế độ một lần:…….năm…..tháng………….. |
Tôi xin cam đoan bản trích sao trên đây về đối tượng là đúng với hồ sơ gốc cơ quan quản lý, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Người
trích sao |
Xác nhận của cơ quan quản lý hồ sơ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày tháng......năm 20...
(Đối tượng dân quân, du kích tập trung, lực lượng mật)
1. Phần khai về thân nhân của đối tượng:
Họ và tên:………………………..Bí danh:………………………Nam, nữ……………….
Ngày, tháng, năm sinh:……………………………………………………………………..
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước)…………………………………………
Quê quán:…………………………………………………………………………….
Nơi thường trú:…………………………………………………………………………
Vào Đảng:……………………………………….Chính thức: ……………………………
Thời gian tham gia dân quân, du kích tập trung, lực lượng mật:……………………………
………………………………………………………………………………………………….
Được vào đơn vị (b, c dân quân, du kích):……………………………………………
Do cấp nào quản lý (ghi rõ):................................................................. về gia đình từ ngày…..tháng……năm………
Đơn vị trước khi về gia đình (b, c, d):…………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….
Lý do khi về gia đình:……………..…………………………………………………………
Nghề nghiệp sau khi về gia đình:……………………..hiện nay:………………………………..
Đã được khen thưởng tổng kết kháng chiến chống Mỹ:……………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đã được hưởng chế độ, chính sách gì?....................................................................
……………………………………………………………………………………………
Các giấy tờ liên quan đến tham gia kháng chiến chống Mỹ còn lưu giữ……………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
BẢNG KÊ THỜI GIAN THỰC TẾ THAM GIA DÂN QUÂN, DU KÍCH TẬP TRUNG, LỰC LƯỢNG LÀM NHIỆM VỤ MẬT
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Số tháng |
Cấp bậc, Chức vụ |
Đơn vị (c, d, e, f) |
Cấp quản lý |
Địa bàn hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian được tính hưởng chế độ một lần:....năm……tháng…… |
Những người biết được quá trình tham gia dân quân, du kích tập trung, làm nhiệm vụ mật:
1. Họ tên: …………………………Nơi ở hiện tại…………………………………..
Lý do biết: ………………………………………………………………………………….
2. Họ tên:……………………………………………..Nơi ở hiện tại……………………..
Lý do biết:…………………………………………………………………………………
Khai tại………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Xác
nhận |
Người khai |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày tháng năm 20...
(Đối tượng dân quân, du kích tập trung, lực lượng mật)
1. Phần khai về thân nhân:
Họ và tên:……………………………………………………Nam, nữ……………..
Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………….
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước)…………………………………………………..
Quê quán:………………………………………………………………………………………
Nơi thường trú:………………………………………………………………………………
Đơn vị, cơ quan công tác hiện nay:………………………………………………………..
Quan hệ với đối tượng khai dưới đây là:……………………………………………………
Những người cùng hàng thừa kế gồm: ……………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
(Kèm theo giấy ủy quyền của các thân nhân cùng hàng thừa kế)
2. Phần khai về đối tượng:
Họ và tên:…………………Bí danh:…………………………….Nam, nữ……………….
Năm sinh:................................ từ trần ………………………………………………………….
Quê quán:………………………………………………………………………………….
Vào Đảng:…………………………………Chính thức: ……………………………………..
Thời gian tham gia dân quân, du kích tập trung, lực lượng mật:………………………
Được vào đơn vị:………………………………………………………………………..
Do cấp nào quản lý (ghi rõ)……………………………………………………………..
Về gia đình từ ngày…………….tháng………….năm…………………………………………
Đơn vị trước khi về gia đình (b, c, d):………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Nghề nghiệp sau khi về gia đình: …………………..hiện nay: ………………………………
Đã được khen thưởng tổng kết kháng chiến chống Mỹ: …………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Đã được hưởng chế độ, chính sách gì?.....................................................................
……………………………………………………………………………………………………..
Các giấy tờ liên quan đến tham gia dân quân, du kích tập trung, làm nhiệm vụ mật còn lưu giữ được:………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
BẢNG KÊ THỜI GIAN THỰC TẾ THAM GIA DÂN QUÂN, DU KÍCH TẬP TRUNG, LỰC LƯỢNG LÀM NHIỆM VỤ MẬT
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Số tháng |
Cấp bậc, Chức vụ |
Đơn vị (c, d, e, f) |
Cấp quản lý |
Địa bàn hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian được tính hưởng chế độ một lần:……….năm………tháng……… |
Những người biết được quá trình tham gia dân quân, du kích tập trung, làm nhiệm vụ mật:
1. Họ tên: ………………………………Nơi ở hiện tại…………………………………….
Lý do biết: ……………………………………………………………………………………
2. Họ tên: …………………………………………Nơi ở hiện tại…………………………….
Lý do biết: …………………………………………………………………………………….
Khai tại …………………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Xác
nhận |
Người khai |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày tháng năm 20...
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã (phường)………………
huyện………..tỉnh (thành phố)………….
Tên tôi là:…………………………………..Năm sinh:…………………………….
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước)…………………………………………..
Quê quán:……………………………………………………………………………………….
Nơi thường trú:……………………………………………………………………………..
Là…………………………của Ông (Bà)………………………………………………………….
thuộc đối tượng được thực hiện theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
Nay ủy quyền cho Ông (Bà) …………………………………….………quan hệ với đối tượng là……………………………………………………………….. Thường trú tại xã (phường)………… huyện (quận)………………………tỉnh(thành phố)……………………………………………
Chịu trách nhiệm đứng tên kê khai để hưởng chế độ, chính sách.
Xác
nhận |
Người ủy quyền |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày.........tháng…….năm 20...
Hôm nay, ngày................ tháng……..năm 20…..,
Tại thôn (bản, ấp, tổ dân phố)………………………..xã (phường)………………………. huyện (quận) ……………………………………………………….tỉnh (thành phố)………………………
Chúng tôi gồm:
1. Trưởng thôn (bản, ấp, tổ dân phố): ………………………………………………..
2. Đại diện chi ủy (chi bộ): ……………………………………………………………..
3. Đại diện Chi Hội Cựu chiến binh: …………………………………………………….
4. Đại diện Chi Hội người cao tuổi: …………………………………………………….
5. Đại diện cán bộ lão thành cách mạng: ……………………………………………..
Đã họp để xem xét, đề nghị đối tượng hưởng chế độ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
Nhất trí xác nhận:
Ông (bà):………………………..…còn (hay mất):………………………..
Sinh năm………………………từ trần ngày…….tháng……năm………..
Quê quán:……………………………………………………………………………
Nơi thường trú (trường hợp đã từ trần thì không ghi):
………………………………………………………………………………………….
Là người tham gia kháng chiến chống Mỹ thuộc đối tượng (chưa được hưởng chế độ, chính sách (I); B, C, K (II); dân quân, du kích tập trung (III):…………………………………..
Thời gian từ ngày……tháng……năm……đến ngày….tháng….năm........
Do đơn vị (tổ chức):…………………………quản lý.
Thời gian thực tế tham gia chống Mỹ theo quy định để tính hưởng chế độ là ………….năm …………………tháng.
Đã và đang được hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa được hưởng chính sách gì): ………………………………………………………………….
Các giấy tờ liên quan đến thời gian tham gia kháng chiến chống Mỹ để làm cơ sở xét thưởng chế độ là:…………………………………………………………………………………………………
Đề nghị cấp trên xem xét và giải quyết cho đối tượng là Ông (Bà)…………………………hoặc thân nhân của ông (Bà)…………………………………được hưởng chế độ, chính sách theo quy định hiện hành.
Biên bản lập thành................. …bản, các đại diện có mặt nhất trí cùng ký tên dưới đây:
Trưởng thôn (bản, ấp, tổ dân phố) |
Đại diện Chi ủy (Chi bộ) |
Đại diện Chi hội CCB |
Đại diện Chi Hội người cao tuổi |
Đại diện cán bộ lão thành cách mạng |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày tháng năm 20...
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ BCH HỘI CỰU CHIẾN BINH
Hôm nay, ngày................. tháng……năm 20……,
Tại……………………………xã (phường)……………………………………
huyện (quận)………………………..tỉnh (thành phố)……………………………
Chúng tôi gồm:
1. BCH Hội Cựu chiến binh xã (phường) …………………………………………….
Tổng số ……………..có mặt ……………….vắng mặt ………………………….
2. Đại diện Cựu chiến binh tham gia kháng chiến chống Mỹ:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Đã họp để xem xét, đề nghị đối tượng hưởng chế độ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
Nhất trí xác nhận:
Ông (bà):…………………………còn (hay mất):……………………………..
Sinh năm.................. từ trần ngày…………….tháng…………….năm………………
Quê quán:……………………………………………………………………………
Nơi thường trú (trường hợp đã từ trần thì không ghi)::……………………………….
………………………………………………………………………………………………
Là người tham gia kháng chiến chống Mỹ thuộc đối tượng (chưa được hưởng chế độ, chính sách (I); B, C, K (II); dân quân, du kích tập trung (III):……………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Thời gian từ ngày…..tháng…..năm……….đến ngày…..tháng…..năm……..
Do đơn vị (tổ chức): ………………………quản lý.
Thời gian thực tế tham gia chống Mỹ theo quy định để tính hưởng chế độ là….năm…..tháng.
Đã và đang được hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa được hưởng chính sách gì):……………………………………………………
Các giấy tờ liên quan đến thời gian tham gia kháng chiến chống Mỹ để làm cơ sở xét thưởng chế độ là:…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Đề nghị cấp trên xem xét và giải quyết cho đối tượng là Ông (Bà)……………………hoặc thân nhân của Ông (Bà)…………………..được hưởng chế độ, chính sách theo quy định hiện hành.
Biên bản lập thành................. bản, các đại diện có mặt nhất trí cùng ký tên dưới đây:
ĐẠI BIỂU CỰU CHIẾN BINH |
TM. BCH HỘI CỰU CHIẾN BINH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /CV-UB |
… … … …, ngày… …tháng… …năm 20… |
Kính gửi:……………………………………………………..
Căn cứ vào Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005; Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2005, Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Bộ Quốc phòng - Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ đề nghị của thôn (bản, ấp, tổ dân phố...)……………………………………………., đề nghị của BCH Hội Cựu chiến binh và Hội đồng Chính sách xã (phường),
Ủy ban nhân dân xã (phường) …………………………….đã tổ chức xác minh, xét duyệt và niêm yết, thông báo danh sách đối tượng trên các phương tiện thông tin đại chúng để xin ý kiến nhân dân địa phương, sau……………ngày, chúng tôi thấy không có khiếu kiện gì về đối tượng đã xét duyệt, nhất trí xác nhận và đề nghị:
Ông (Bà)……………………………………………………còn (hay mất)……………………………
Sinh năm……………………………………………………..từ trần……………………………….
Quê quán……………………………………………………………………………………………..
Nơi thường
trú (trường hợp đã từ trần thì không ghi):………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Là người tham gia kháng chiến chống Mỹ thuộc đối tượng (chưa được hưởng chế độ, chính sách (I); B, C, K (II); dân quân, du kích tập trung (III);…………………………………………………………
Thời gian từ ngày....tháng....năm ………đến ngày……tháng……năm....
Do đơn vị (tổ chức):……………………………………………………..quản lý.
Tổng thời gian được tính hưởng chế độ một lần là………………năm……………tháng.
(Hồ sơ kèm theo)
Đề nghị cấp trên xem xét và giải quyết cho đối tượng là Ông (Bà) ………………..hoặc thân nhân của ông (Bà) ……………………được hưởng chế độ, chính sách theo quy định hiện hành.
Biên bản lập thành …………….bản, các đại diện có mặt nhất trí cùng ký tên dưới đây:
|
TM. UBND………………. |
ỦY BAN NHÂN DÂN ……………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /CV-UB |
… … … …, ngày… …tháng… …năm 20… |
Kính gửi: …………………………………………………
Căn cứ vào Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005; Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2005, Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Bộ Quốc phòng - Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ đề nghị của thôn (bản, ấp, tổ dân phố...)……………….………………, BCH Hội Cựu chiến binh và Hội đồng Chính sách xã (phường), Ủy ban nhân dân xã (phường) …………………………. đã tổ chức xét duyệt kỹ hồ sơ đối tượng và nhất trí xác nhận và đề nghị:
Ông (Bà)………………………………………………………….…….Sinh năm……………………..
Quê quán ………………………………………………………………………………….
Nơi thường trú: …………………………………………………………………………..
Là thân nhân của Ông (Bà)………………………………………………………………..
Đã từ trần ngày……….tháng ……….năm ………tại………………………………………………….
Là đối tượng được hưởng chế độ mai táng phí theo theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg.
(Có hồ sơ kèm theo)
Đề nghị cấp trên xem xét và giải quyết.
|
TM. UBND………………. |
……………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
/CV |
… … … …, ngày… …tháng… …năm 20… |
Kính gửi:……………………………………………
Căn cứ vào Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005; Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2005, Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Bộ Quốc phòng - Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
………………………………………….đề nghị đối tượng có thời gian tham gia kháng chiến chống Mỹ được hưởng chế độ trợ cấp một lần như sau:
- Tổng số đối tượng:…………………………………………………………………………………..
- Tổng số tiền:………………………………………………………………………………………….
(Bằng chữ:…………………………………………………………………………………………….)
Trong đó:
1. Đối tượng chưa được hưởng chế độ, chính sách (I):
-Tổng số:………………………………………………... Số tiền:……………………………………
+ Sống: …………………………………………..Số tiền:……………………………………
+ Từ trần: ……………………………………………... Số tiền:………………………………………
2. Đối tượng B, C, K (II):
-Tổng số:……………………………………………... Số tiền:………………………………………..
+ Sống: …………………………………………….…..Số tiền:………………………………
+ Từ trần: ……………………………………………... Số tiền:………………………………………
3. Đối tượng dân quân, du kích tập trung (III):
-Tổng số:……………………………………………... Số tiền:………………………………………..
+ Sống: …………………………………………..Số tiền:………………………………………
+ Từ trần: ………………………………….. Số tiền:……………………………..……………………
Các đối tượng trên đã được xét duyệt theo quy định.
(Danh sách trích ngang riêng từng loại đối tượng và hồ sơ kèm theo).
Đề nghị………………………………………………………………xem xét giải quyết.
|
………….………………. |
____________________
Mẫu này dùng cho từ cấp xã (phường) trở lên
……………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
/CV |
… … … …, ngày… …tháng… …năm 20… |
Kính gửi: ………………………………………………..
Căn cứ vào Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005; Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2005, Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Bộ Quốc phòng - Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
………………………………………………….đề nghị xem xét, giải quyết chế độ mai táng phí cho các đối tượng có thời gian tham gia kháng chiến chống Mỹ như sau:
- Tổng số đối tượng:…………………………………………………………………………..
- Tổng số tiền:………………………………………………………………………………….
Các đối tượng trên đã được xét duyệt theo quy định.
(Danh sách trích ngang và hồ sơ kèm theo).
Đề nghị…………………………………………………..xem xét giải quyết.
|
……..………………. |
……………………………. |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG CHƯA ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH (I) Được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg (Kèm theo Công văn đề nghị số.............ngày…….tháng.... năm 20……… của…………………….) |
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi thường trú |
Sống hay đã từ trần |
Số năm được hưởng |
Mức hưởng (đồng) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đối tượng :………………………………………………………….
Tổng số tiền :………………………………………………………………….
|
Ngày……..tháng…..năm….. |
____________________
Mẫu này dùng cho từ cấp xã (phường) trở lên
………………………. |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG B, C, K (II) Được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg (Kèm theo Công văn đề nghị số.............ngày…….tháng.... năm 20……… của…………………….) |
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi thường trú |
Sống hay đã từ trần |
Số năm được hưởng |
Mức hưởng (đồng) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đối tượng :………………………………………………………….
Tổng số tiền :………………………………………………………………….
|
Ngày……..tháng…..năm….. |
………………………. |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG DÂN QUÂN, DU KÍCH TẬP TRUNG (III) Được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg (Kèm theo Công văn đề nghị số.............ngày…….tháng.... năm 20……… của…………………….) |
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi thường trú |
Sống hay đã từ trần |
Số năm được hưởng |
Mức hưởng (đồng) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đối tượng :………………………………………………………….
Tổng số tiền :………………………………………………………………….
Người lập danh sách |
Ngày……..tháng…..năm….. |
____________________
Mẫu này dùng cho từ cấp xã (phường) trở lên
……………………………. |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐỀ NGHỊ CHẾ ĐỘ MAI TÁNG PHÍ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg (Kèm theo Công văn đề nghị số.............ngày…….tháng.... năm 20……… của…………………….) |
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi thường trú |
Ngày, tháng, năm từ trần |
Mức hưởng (đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đối tượng :………………………………………………………….
|
Ngày……..tháng…..năm….. |
____________________
Mẫu này dùng cho từ cấp xã (phường) trở lên
………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ… |
… … … …, ngày… …tháng… …năm 20… |
……………………………………….
Căn cứ vào Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005; Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ;
Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2005, Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Bộ Quốc phòng - Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của……………………………………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giải quyết chế độ trợ cấp một lần cho:…………………………….…… đối tượng,
Thuộc đối tượng (I, II, III):……………………………………………………………………………
Với số tiền là………………………………………………………………đồng
Bằng chữ: (…………………………………………………………………..)
(Danh sách kèm theo)
Điều 2. ……………………………..và ông (bà) có tên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ……….………………. |
………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ… |
…, ngày… …tháng… …năm 20… |
…………………………………
Căn cứ vào Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005; Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ;
Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2005, Thông tư liên tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2008 của Bộ Quốc phòng - Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của……………………………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giải quyết chế độ mai táng phí cho:………………………….đối tượng,
Số tiền :…………………………………………………………………………………………
Bằng chữ: (......................... ...........................................)
(Danh sách kèm theo)
Điều 2. …………………..và thân nhân của đối tượng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ……….………………. |
(Kèm theo Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Bản khai cá nhân |
|
Bản khai thân nhân |
|
Bản khai cá nhân |
|
Bản khai thân nhân |
|
Danh sách đối tượng bổ sung B, C, K (II) |
|
Danh sách đối tượng du kích tập trung bổ sung (III) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày ... tháng ... năm 20....
(Đối tượng hưởng chế độ B, C, K)
Họ và tên:………………………..……….Bí danh: ………………….……… Nam, nữ:…………….
Thuộc đối tượng là (QN, CAND, TNXP, cán bộ xã, phường):……………………………………..
Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………………………
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước)……………………………………………………………
Quê quán:………………………………………………………………………………………………..
Nơi thường trú:………………………………………………………………………………………….
Đơn vị, cơ
quan công tác hiện nay (đối với người đang công tác):………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
Đang nghỉ hưu, MSLĐ, TNLĐ hoặc làm công việc gì ở đâu:…………………………………………
Cấp bậc, chức vụ, đơn vị trước khi nghỉ:……………………………………………………………..
Nhập ngũ (tuyển dụng vào CNVC hoặc thoát ly đối với cán bộ dân chính đảng): …………………………………………………………………………….... ngày...tháng...năm ……………….. đơn vị (c, d, e, f): …………………………………………………..
Tái ngũ (nếu có) ngày ... tháng ... năm…………………………………………………………….
Ngày, tháng, năm đi chiến trường B, C, K: ………………………………………………………..
Đơn vị trước khi đi chiến trường B, C, K: …………………………………………………………
Cấp bậc, chức vụ trước khi đi chiến trường B, C, K: ……………………………………………..
Ngày, tháng, năm được đề bạt, bổ nhiệm cấp bậc, chức vụ hưởng lương:
Ngày, tháng, năm được giao làm cán bộ xã (phường) …………………………………….
Ngày, tháng, năm thôi làm cán bộ xã (phường) ……………………………………………..
Trong thời gian ở chiến trường đã ra miền Bắc:
+ Đi học, công tác (số lần, thời gian): …………………………………………………………..
+ Mức lương (hoặc sinh hoạt phí) khi ở miền Bắc:
Họ, tên bố:……………………………………….sinh: …………………………. mất:………………..
Họ, tên mẹ:…………………………………….sinh: …………………………. mất:………………..
Nghề nghiệp, nơi thường trú của Bố, mẹ trước 30/4/1975: …………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
Họ tên vợ (hoặc chồng): ………………………………………………………………………..
Vợ chồng kết hôn năm: …………………………………………………………………………
Nghề nghiệp, nơi thường trú của vợ (chồng) trước 30/4/1975: ……………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Họ, tên các con:
1- ……………………………………………… sinh:…………………………………………………
2- ……………………………………………… sinh:…………………………………………………
Các giấy tờ liên quan đến tham gia kháng chiến chống Mỹ còn lưu giữ:
………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
BẢNG KÊ THỜI GIAN CÔNG TÁC, CHIẾN ĐẤU Ở CHIẾN TRƯỜNG B, C, K KỂ TỪ NGÀY NHẬP NGŨ, HOẶC LÀM CÁN BỘ XÃ (PHƯỜNG)
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Cấp bậc, Chức vụ |
Đơn vị, địa phương công tác |
Địa bàn hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng thời gian được tính hưởng chế độ một lần:…………..năm………….tháng. - Thời gian đã tính hưởng chế độ một lần:………….năm……………tháng. - Thời gian còn lại được tính hưởng chế độ một lần:…………năm……………..tháng. |
Khai tại: …………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Xác nhận của cơ quan, hoặc của |
Người khai |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày ... tháng ... năm 20....
(Đối tượng hưởng chế độ B, C, K)
1. Phần khai về thân nhân:
Họ và tên:…………………………………..……….Nam, nữ:…………………………….
Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………….
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước) ………………………………………………………
Quê quán: …………………………………………………………………………………………..
Nơi thường trú: ……………………………………………………………………………………
Đơn vị, cơ quan công tác hiện nay: ……………………………………………………………….
Quan hệ với đối tượng khai dưới đây là: ………………………………………………………..
Những người
cùng hàng thừa kế gồm: ………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
(Kèm theo giấy ủy quyền của các thân nhân cùng hàng thừa kế)
2. Phần khai về đối tượng:
Họ và tên: …………………………………..Bí danh: ……………………...Nam, nữ:………………
Sinh năm …………………………………………………Quê quán: ………………………………….
Hy sinh (hoặc từ trần) ngày, tháng, năm: ……………………………………………………….
Đơn vị (cơ quan) khi hy sinh (từ trần): …………………………………………………………….
Ngày nhập ngũ (tuyển dụng vào CNVC hoặc thoát ly đối với cán bộ dân chính đảng): ………………………………………………………….., đơn vị (c, d, e, f): ……………………
Tái ngũ (nếu có) ngày ... tháng ... năm………………………………………………………………..
Đơn vị trước khi đi chiến trường B, C, K: ………………………………………………………..
Cấp bậc, chức vụ trước khi đi chiến trường B, C, K: ……………………………………………..
Ngày, tháng, năm được đề bạt, bổ nhiệm cấp bậc, chức vụ hưởng lương: ……………….
Cấp bậc, chức vụ khi hưởng lương: …………………………………………………………….
Ngày, tháng, năm làm cán bộ xã (phường): ……………………………………………………
Ngày, tháng, năm thôi làm cán bộ xã (phường) …………………………………………………
Trong thời gian ở chiến trường đã ra miền Bắc: ………………………………………………..
+ Đi học, công tác (số lần, thời gian): …………………………………………………………….
+ Mức lương (hoặc sinh hoạt phí) khi ở miền Bắc: ……………………………………………..
Đơn vị công tác trước khi về gia đình: …………………………………………………………..
Cấp bậc, chức vụ khi về gia đình: …………………………………………………………………
Họ, tên bố:……………………………………….sinh: …………………………. mất:……………
Họ, tên mẹ:…………………………………….sinh: …………………………. mất:………………
Nghề nghiệp, nơi thường trú của bố, mẹ trước 30/4/1975: …………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
Họ tên vợ (hoặc chồng): …………………………………………………………………………
Vợ chồng kết hôn năm: …………………………………………………………………………
Nghề nghiệp, nơi thường trú của vợ (chồng) trước 30/4/1975: …………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
Họ, tên các con:
1- ……………………………………………… sinh:…………………………………………………
2- ……………………………………………… sinh:…………………………………………………
Các giấy tờ liên quan đến tham gia kháng chiến chống Mỹ còn lưu giữ: …………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
BẢNG KÊ THỜI GIAN CÔNG TÁC, CHIẾN ĐẤU Ở CHIẾN TRƯỜNG B, C, K KỂ TỪ NGÀY NHẬP NGŨ, HOẶC LÀM CÁN BỘ XÃ (PHƯỜNG)
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Cấp bậc, Chức vụ |
Đơn vị, địa phương công tác |
Địa bàn hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng thời gian được tính hưởng chế độ một lần:…………..năm………….tháng. - Thời gian đã tính hưởng chế độ một lần:………….năm……………tháng. - Thời gian còn lại được tính hưởng chế độ một lần:…………năm……………..tháng. |
Khai tại: …………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Xác nhận của UBND xã (phường) |
Người khai |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày ... tháng ... năm ....
(Đối tượng du kích tập trung xã, thôn, ấp; lực lượng mật)
Họ và tên:………………………………….Bí danh …..…………………….Nam, nữ: ………
Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………………..
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước) …………………………………………………….
Quê quán: …………………………………………………………………………………………
Nơi thường trú: ……………………………………………………………………………………
Vào Đảng:………………………………………………………….Chính thức: …………………
Thời gian tham gia du kích tập trung, lực lượng mật:…………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Được vào đơn vị (b,c du kích):………………………………………………………………….
Do cấp nào quản lý (ghi rõ): …………………………………………………………………….
Về gia đình từ ngày………..tháng .... năm……………………………………………………..
Đơn vị trước khi về gia đình (b, c, d): ………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
Lý do về gia đình: …………………………………………………………………………………
Nghề nghiệp sau khi về gia đình: ………………………………….. hiện nay: ………………
Đã được khen thưởng tổng kết kháng chiến chống Mỹ: …………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
Đã được hưởng chế độ, chính sách gì? …………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Các giấy tờ liên quan đến tham gia kháng chiến chống Mỹ còn lưu giữ:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
BẢNG KÊ KHAI THỜI GIAN THỰC TẾ THAM GIA DU KÍCH TẬP TRUNG, LỰC LƯỢNG LÀM NHIỆM VỤ MẬT
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Số tháng |
Cấp bậc, Chức vụ |
Du kích tập trung, xã, hay thôn, ấp |
Đơn vị (c, d, e, f); Cấp quản lý |
Địa bàn hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng thời gian được tính hưởng chế độ một lần:…………..năm………….tháng. - Thời gian đã tính hưởng chế độ một lần:………….năm……………tháng. - Thời gian còn lại được tính hưởng chế độ một lần:…………năm……………..tháng. |
Những người biết được quá trình tham gia du kích tập trung, làm nhiệm vụ mật:
1. Họ, tên: ………………………………….Nơi ở hiện tại………………………………………
Lý do biết: ………………………………………………………………………………………….
2. Họ, tên: ………………………………….Nơi ở hiện tại………………………………………
Lý do biết: ………………………………………………………………………………………….
Khai tại:………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Xác nhận |
Người khai |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Ngày ... tháng ... năm 20....
(Đối tượng du kích tập trung xã, thôn, ấp; lực lượng mật)
1. Phần khai về thân nhân:
Họ và tên: ………………………………………………………. Nam, nữ:………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………………
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước) ………………………………………………………
Quê quán: ……………………………………………………………………………………………
Nơi thường trú: ………………………………………………………………………………………
Đơn vị, cơ quan công tác hiện nay ………………………………………………………………
Quan hệ với đối tượng khai dưới đây là: ………………………………………………
Những người cùng hàng thừa kế gồm: …………………………………………………………
……………………………………………………….………………………………………………
……………………………………………………….………………………………………………
(Kèm theo giấy ủy quyền của các thân nhân cùng hàng thừa kế)
2. Phần khai về đối tượng:
Họ và tên:………………………………….Bí danh …..…………………….Nam, nữ: ………
Năm sinh:…………………Từ trần………………………………………………………………
Quê quán: …………………………………………………………………………………………
Vào Đảng: …………………………………… Chính thức: ……………………………………
Thời gian tham gia du kích tập trung, lực lượng mật: ……………………………………….
Được vào đơn vị: …………………………………………………………………………………
Do cấp nào quản lý (ghi rõ): …………………………………………………………………….
Về gia đình từ ngày…………….tháng .... năm…………………………………………………
Đơn vị trước khi về gia đình (b, c, d): ………………………………………………………….
……………………………………………………….………………………………………………
Nghề nghiệp sau khi về gia đình: ……………………………………….hiện nay:……………
Đã được khen thưởng tổng kết kháng chiến chống Mỹ: ………………………………………
……………………………………………………….………………………………………………
Đã được hưởng chế độ, chính sách gì?………………………………………………………..
……………………………………………………….………………………………………………
Các giấy tờ liên quan đến tham gia du kích tập trung, làm nhiệm vụ một còn lưu giữ được: ……
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
BẢNG KÊ KHAI THỜI GIAN THỰC TẾ THAM GIA DU KÍCH TẬP TRUNG, LỰC LƯỢNG LÀM NHIỆM VỤ MẬT
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Số tháng |
Cấp bậc, Chức vụ |
Du kích tập trung, xã, hay thôn, ấp |
Đơn vị (c, d, e, f); Cấp quản lý |
Địa bàn hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng thời gian được tính hưởng chế độ một lần:…………..năm………….tháng. - Thời gian đã tính hưởng chế độ một lần:………….năm……………tháng. - Thời gian còn lại được tính hưởng chế độ một lần:…………năm……………..tháng. |
Những người biết được quá trình tham gia du kích tập trung, làm nhiệm vụ mật:
1. Họ, tên: …………………………………….Nơi ở hiện tại…………………………………
Lý do biết: ………………………………………………………………………………………..
2. Họ, tên: …………………………………….Nơi ở hiện tại…………………………………
Lý do biết ……………………………………………………………………………………
Khai tại: ……………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Xác nhận |
Người khai |
………………………. |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG BỔ SUNG B,C,K (II) Được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg (Kèm theo Công văn đề nghị số.............ngày…….tháng.... năm 20………của…………………….) |
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi thường trú |
Sống hay đã từ trần |
Tổng số năm được hưởng |
Số năm đã tính hưởng |
Số năm còn lại được hưởng |
Mức hưởng (đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đối tượng :………………………………………………………….
Tổng số tiền :………………………………………………………………….
|
Ngày……..tháng…..năm….. |
____________________
Mẫu này dùng cho từ cấp xã (phường) trở lên
………………………. |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG DU KÍCH TẬP TRUNG BỔ SUNG (III) Được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg (Kèm theo Công văn đề nghị số.............ngày…….tháng.... năm 20………của…………………….) |
Số TT |
Họ và tên. |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi thường trú |
Sống hay đã từ trần |
Tổng số năm được hưởng |
Số năm đã tính hưởng |
Số năm còn lại được hưởng |
Mức hưởng (đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đối tượng :………………………………………………………….
Tổng số tiền :………………………………………………………………….
Người lập danh sách |
Ngày……..tháng…..năm….. |
____________________
Mẫu này dùng cho từ cấp xã (phường) trở lên
(Kèm theo Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Đơn đề nghị hưởng chế độ hưu trí |
|
Đơn đề nghị hưởng chế độ một lần |
|
Giấy ủy quyền |
|
Công văn đề nghị (dùng cho cấp huyện, tỉnh) |
|
Quyết định về việc thực hiện chế độ hưu trí (dùng cho cấp quân khu, BTL Thủ đô Hà Nội) |
|
Công văn đề nghị (dùng cho cấp quân khu, BTL Thủ đô Hà Nội) |
|
Quyết định về việc hưởng chế độ hưu trí của Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng |
|
Quyết định về việc hưởng chế độ trợ cấp một lần của Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
Kính gửi: (1)…………………………….
Tên tôi là:………………………………… Nam, nữ:…………………..
Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………..
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước)………………………………
Quê quán:……………………………………………………………….
Nơi thường trú:………………………………………………………….
Ngày tuyển dụng: .../…/……..; ngày nhập ngũ: .../…/……
Ngày phục viên, xuất ngũ:……../…../….; ngày tái ngũ: ……../……./…….
Ngày phục viên, xuất ngũ; thôi việc; chuyển ngành (đối với đối tượng chuyển ngành hoặc chuyển sang CNVCQP); hoặc chấp hành xong án tù giam (đối với đối tượng bị tù giam); hoặc chuyển về trung tâm điều dưỡng thương binh: ........../……../………..
Tổng số thời gian công tác: ………năm……..tháng; trong đó thời gian phục vụ quân đội………năm……..tháng.
Cấp bậc, chức vụ, cơ quan, đơn vị khi phục viên, xuất ngũ, thôi việc; hoặc chuyển về trung tâm điều dưỡng thương binh; hoặc trước khi bị tòa kết án tù giam:……………………………………………
Đã được hưởng chính sách: (2)………………………………………..
Giấy tờ kèm theo gồm:…………………………………………………….
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Tôi làm đơn này đề nghị các cấp xem xét, quyết định cho tôi được hưởng chế độ hưu trí hàng tháng theo quy định tại Nghị định số 159/2006/NĐ-CP, Nghị định số 11/2011/NĐ-CP.
|
…., ngày ... tháng … năm……. |
Ghi chú:
(1)- Ủy ban nhân dân xã, phường nơi thường trú
(2)- Phục viên, xuất ngũ, thôi việc, thương binh; chế độ trợ cấp một lần hoặc hàng tháng theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN
Kính gửi: (1)……………………………..
Tên tôi là:……………………….. Năm sinh:………………………..
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước)……………………………..
Quê quán:………………………………………………………………
Nơi thường trú:…………………………………………………………
Quan hệ với đối tượng khai dưới đây là:………………………………..
Thân nhân của đối tượng gồm:…………………………………………..
……………………………………………………………………………
Họ và tên đối tượng: ……………; sinh năm:…………….; ........... Nam, nữ:……
Ngày tuyển dụng:…/…/…; ngày nhập ngũ: .../.../…
Ngày phục viên, xuất ngũ: ……../…………/………..; ngày tái ngũ:……./………/…………….
Ngày phục viên, xuất ngũ; thôi việc; chuyển ngành (đối với đối tượng chuyển ngành hoặc chuyển sang CNVCQP); hoặc chấp hành xong án tù giam (đối với đối tượng bị tù giam); hoặc chuyển về trung tâm điều dưỡng thương binh: ……./………/………
Tổng số thời gian công tác: ……….năm………tháng; trong đó thời gian phục vụ quân đội……..năm………tháng.
Đã được hưởng chế độ: (2)………………………………………………
……………………………………………………………………………
Từ trần ….ngày……..tháng …….năm…….tại xã (phường)…..……huyện (quận)……….. tỉnh (thành phố)…………………………….
Tôi làm đơn này đề nghị các cấp xem xét, giải quyết chế độ một lần cho ông (bà)………………..theo quy định tại Nghị định số 159/2006/NĐ-CP, Nghị định số 11/2011/NĐ-CP.
Giấy tờ kèm theo gồm:…………………………………………….
Tôi xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
…., ngày ... tháng … năm……. |
Ghi chú:
(1)- Ủy ban nhân dân xã, phường nơi thường trú
(2)- Phục viên, xuất ngũ, thôi việc, thương binh.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã (phường)…….huyện……tỉnh (thành phố)………..
Tên tôi là: …………………….……………Năm sinh:……………………
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước)………………………………….
Quê quán:………………………………………………………………….
Nơi thường trú:……………………………………………………………
Nghề nghiệp:……………………………………………………………..
Là…………….của ông (bà)………..thuộc đối tượng được thực hiện chế độ một lần theo quy định tại Nghị định số 159/2006/NĐ-CP, Nghị định số 11/2011/NĐ-CP.
Nay ủy quyền cho ông (bà) ……………quan hệ với đối tượng là………….
Thường trú tại xã (phường) …….………. huyện (quận) …….…….. tỉnh (thành phố)……………..
Chịu trách nhiệm đứng tên kê khai để hưởng chế độ một lần.
|
………., ngày …tháng…năm……… |
………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…………/CV |
……….., ngày … tháng … năm 20… |
Kính gửi: (2)……………………………………..
Căn cứ Nghị định số 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 và Nghị định số 11/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 69/2007/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2007, Thông tư liên tịch số 190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ hồ sơ của đối tượng, (1)………………….xác nhận và đề nghị:
Ông (bà)……………………….……………..sinh năm…………………
Quê quán:…………………………………………………………………
Nơi thường trú:…………………………………………………………..
Là đối tượng được hưởng chế độ (3)………..…………………….….theo quy định tại Nghị định số 159/2006/NĐ-CP, Nghị định số 11/2011/NĐ-CP.
Hồ sơ kèm theo gồm:
-
-
-
Đề nghị……………………………………(2) xem xét giải quyết/.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
____________________
(1) Cấp đề nghị.
(2) Cấp trên trực tiếp.
(3) Hưu trí hàng tháng hoặc chế độ một lần.
Mẫu này dùng cho cấp huyện, tỉnh.
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./QĐ-159-11 |
…….., ngày…tháng…năm 20… |
Về việc thực hiện chế độ hưu trí
BỘ TƯ LỆNH QUÂN KHU
Căn cứ Nghị định số 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 và Nghị định số 11/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2007/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số 190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Chính trị Quân khu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ông (bà)………………………………………………
Sinh ngày:………………………………………………………
Quê quán:……………………………………………………………..
Nơi thường trú:………………………………………………………
Ngày tuyển dụng:………/……./……….; ngày nhập ngũ:……./………/……..
Ngày xuất ngũ:……/……./………;.. ngày tái ngũ:……/……./………
Ngày phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc……………………..
Cấp bậc:……………………………………; chức vụ:……………….
Mức lương……………………………………………………………
Đơn vị:………………………………………………………………
Tổng thời gian công tác được tính hưởng BHXH:………năm……..tháng.
Nay được hưởng chế độ hưu trí hàng tháng kể từ ngày..….tháng…….năm……
Điều 2. Chế độ hưu trí của ông (bà)………………..do Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng giải quyết theo quy định của Nghị định số 159/2006/NĐ-CP, Nghị định số 11/2011/NĐ-CP.
Điều 3. Số tiền truy thu trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đã nhận theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg (nếu có) là:
Điều 4. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan và ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
|
CHÍNH ỦY |
BTL QUÂN KHU………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………/CV-159-11 |
……., ngày …tháng…năm 20… |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng.
Căn cứ Nghị định số 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 và Nghị định số 11/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 69/2007/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số 190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ vào hồ sơ của đối tượng và đề nghị của các cấp có thẩm quyền,
Cục Chính trị Quân khu……………đề nghị Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng giải quyết chế độ (1)…………..cho ………….. đối tượng theo quy định tại Nghị định số 159/2006/NĐ-CP, Nghị định số 11/2011/NĐ-CP.
(Có danh sách và hồ sơ kèm theo)
Nơi nhận: |
CHỦ NHIỆM |
____________________
(1) Hưu trí hàng tháng hoặc chế độ một lần
Mẫu này dùng cho cấp quân khu và BTL Thủ đô Hà Nội.
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/QĐ-HT |
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20… |
HƯUTRÍ-NĐ159-11
Về việc hưởng chế độ hưu trí hàng tháng
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006, Nghị định số 11/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2007/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số 190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ hồ
sơ giải quyết chế độ hưu trí đối với ông (bà)
……………………………………………………………………………………………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ông (bà)…………… Nam, nữ ………….; Sinh:.../.../…….
Cấp bậc, chức vụ khi phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc:………….
Đơn vị:…………………………………………………………
Ngày tuyển dụng:……../……./…….; ngày nhập ngũ:……../……./…….
Ngày xuất ngũ:……../……./…….;.... ngày tái ngũ:……../……./…….
Ngày phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc……………………………………….
Tổng thời gian công tác được tính hưởng BHXH là:…….năm………..tháng; trong đó có:
- Thời gian làm việc trong lực lượng vũ trang:…….năm………..tháng.
- Thời gian làm việc được tính tuổi quân:…….năm………..tháng.
- Thời gian khác:…….năm………..tháng.
Mức bình quân tiền lương, tiền công tháng làm căn cứ tính lương hưu…………….đồng.
Tỷ lệ % để tính lương hưu………………………………………………..
Được hưởng chế độ hưu trí kể từ ngày…….. tháng…….. năm…………
Điều 2. Mức hưởng chế độ hưu trí như sau:
a) Trợ cấp khu vực một lần (nếu có):…………..đồng; trong đó:
Ngân sách nhà nước đảm bảo: ………đồng; Quỹ BHXH đảm bảo:……..đồng.
b) Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu (nếu có): ……….x……….tháng =………đồng.
Tổng số tiền trợ cấp một lần (a ÷ b):…………….đồng.
(Bằng chữ:……………………………………………………….)
Nơi nhận:…………………………………………………………….
c) Lương hưu hàng tháng:…………x…………% =…………đồng.
(Bằng chữ:………………………………………………………………)
Nơi nhận lương hưu:………………………………………………….
Điều 3. Trưởng phòng chế độ chính sách BHXH Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng đơn vị có liên quan và ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/QĐ-159-11 |
Hà Nội, ngày ... tháng … năm 20… |
TRỢ CẤP MỘT LẦN-NĐ159-11
Về việc hưởng chế độ trợ cấp một lần
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 159/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006, Nghị định số 11/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2007/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, Thông tư liên tịch số 190/2011/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân Ông (bà)………..từ trần ngày....tháng....năm………;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ông (bà)…………………….là ………………..của ông (bà)…………số sổ BHXH………
Cấp bậc, chức vụ khi phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc:…….…….
Đơn vị:…………………………………………………………………..
Ngày tuyển dụng:……../……./…….; ngày nhập ngũ:……../……./…….
Ngày xuất ngũ:……../……./…….; ngày tái ngũ:……../……./…….
Ngày phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc……………………….
Tổng thời gian công tác trong quân đội đến tháng.....năm ……. Là ……năm……..tháng.
Thay mặt các thân nhân nhận:
a) Trợ cấp khu vực một lần (nếu có): …………….đồng; trong đó:
Ngân sách nhà nước đảm bảo:…………… đồng; Quỹ BHXH đảm bảo:………….đồng.
b) Trợ cấp một lần: 3.600.000 đồng (Ba triệu, sáu trăm nghìn đồng).
Tổng số tiền trợ cấp một lần (a+b):…………..đồng.
(Bằng chữ:.............................................................................................)
Nơi nhận trợ cấp:………………………………………………………..
Điều 2. Trưởng phòng chế độ chính sách BHXH Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng đơn vị có liên quan và ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
(Kèm theo Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Bản khai cá nhân đề nghị hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng |
|
Bản khai cá nhân đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần |
|
Bản khai thân nhân |
|
Biên bản Hội nghị liên tịch |
|
Biên bản Hội nghị của Ban Chấp hành Hội Cựu chiến binh |
|
Công văn đề nghị của Ủy ban nhân dân xã, phường |
|
Bản xét duyệt và đề nghị dùng cho cấp xã (phường) trở lên |
|
Bản xét duyệt và đề nghị của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (thành phố) |
|
Danh sách đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng |
|
Danh sách đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp một lần |
|
Quyết định về việc hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng |
|
Quyết định về việc hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng |
|
Giấy xác nhận |
|
Giấy giới thiệu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Họ và tên:…………………….…….….Bí danh:………………………..Nam/nữ.
Ngày, tháng, năm sinh: …../…./……..
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước):……………………………………………..
Quê quán:……………………………………………………………………………..
Nơi thường trú: ………………………………………………………………………
Vào Đảng:……………………………. Chính thức:…………………………………..
Nhập ngũ: Ngày ... tháng … năm……., đơn vị (c, d, e.f…)……………………….
Nơi nhập ngũ: Xã……………………..huyện…………………....tỉnh………………
Tái ngũ: Ngày ... tháng ... năm………., đơn vị (c, d, e.f...)…………………………….
Phục viên, xuất ngũ: Ngày………tháng…………….năm…………………..
Nơi phục viên, xuất ngũ: Xã……………huyện ………………..tỉnh………….
Cấp bậc, chức vụ, đơn vị khi phục viên, xuất ngũ (c,d,e.f…):…………………………
…………………………………………………………………………………………..
Nghề nghiệp sau khi phục viên, xuất ngũ:………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
Đã và đang được hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa được hưởng chính sách gì):…………………………………………………
Các giấy tờ còn lưu giữ:…………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC TRONG QUÂN ĐỘI
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Cấp bậc, Chức vụ |
Đơn vị (c,d,e,f) |
Địa bàn công tác (huyện, tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian công tác thực tế trong quân đội là:……….năm……tháng. |
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
….., ngày … tháng … năm 20… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Họ và tên:………………………………….Bí danh: …………..……….Nam/nữ.
Ngày, tháng, năm sinh:……../……./…….
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước)……………………………………….
Quê quán:………………………………………………………………………
Nơi thường trú:…………………………………………………………………
Vào Đảng:…………………………………………Chính thức:………………..
Nhập ngũ: Ngày ... tháng ... năm…….., đơn vị (c, d, e.f...)…………………….
Nơi nhập ngũ: Xã……………………..huyện…………….….tỉnh……………
Tái ngũ: Ngày ... tháng ... năm…….., đơn vị (c, d, e.f...)……………………………
Phục viên, xuất ngũ: Ngày…………..tháng………..năm…………………
Nơi phục viên, xuất ngũ: Xã……………………huyện………….….tỉnh……………..
Cấp bậc, chức vụ, đơn vị khi phục viên, xuất ngũ (c,d,e.f...):……………………………
……………………………………………………………………………………………..
Nghề nghiệp sau khi phục viên, xuất ngũ:……………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Đã và đang được hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa được hưởng chính sách gì):
……………………………………………………………
Các giấy tờ còn lưu giữ:……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC TRONG QUÂN ĐỘI
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Cấp bậc, Chức vụ |
Đơn vị (c,d,e,f) |
Địa bàn công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian công tác thực tế trong quân đội là:………năm…………….tháng. |
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
….., ngày … tháng … năm 20… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Đối với đối tượng đã từ trần)
1. Phần khai về thân nhân của đối tượng
Họ và tên:…………………………Bí danh:………………………………Nam/nữ.
Ngày, tháng, năm sinh:………………………………..
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước)……………………………………………
Quê quán:…………………………………………………………………………..
Nơi thường trú:……………………………………………………………………..
Đơn vị, cơ quan công tác hiện nay:………………………………………………….
Quan hệ với đối tượng khai dưới đây là:…………………………………………….
2. Phần khai về đối tượng
Họ và tên: ………………………..Bí danh:……………………………Nam/nữ.
Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………..
Quê quán:………………………………………………………………………..
Từ trần: Ngày…….tháng…...năm………tại:…………………………………
…………………………………………………………………………………….
Vào Đảng:………………………………….Chính thức:………………..
Nhập ngũ: Ngày ... tháng ... năm…….., đơn vị (c, d, e.f...)…………………………
Nơi nhập ngũ: Xã…………………huyện…………..………...tỉnh…………………
Tái ngũ: Ngày ... tháng ... năm…………, đơn vị (c, d, e.f...)………………………….
Phục viên, xuất ngũ: Ngày……………….tháng………………năm………………..
Nơi phục viên, xuất ngũ: Xã………………..huyện………………..tỉnh……………
Cấp bậc, chức vụ, đơn vị khi phục viên, xuất ngũ (c,d,e.f...):………………………….
……………………………………………………………………………………………
Tổng thời gian công tác trong quân đội:………….năm…………tháng.
Nghề nghiệp sau khi phục viên, xuất ngũ:……………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
Đã được hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa được hưởng chính sách gì):
Các giấy tờ còn lưu giữ:………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
….., ngày…tháng…năm 20… |
Ý KIẾN ỦY QUYỀN VÀ CHỮ KÝ CỦA CÁC THÂN NHÂN CÒN LẠI
XÁC NHẬN
của Ủy ban nhân dân xã (phường)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hôm nay, ngày ……..tháng ……… năm 20……..
Tại thôn (bản, ấp, tổ dân phố):………..…….xã (phường)…………………….huyện (quận)……………. tỉnh (thành phố)…………..
Chúng tôi gồm:
1. Trưởng thôn (bản, ấp, tổ dân phố):………………………………………….
2. Đại diện chi ủy (chi bộ):……………………………….Chức vụ……………..
3. Đại diện Chi hội Cựu chiến binh:……………………….Chức vụ………………
4. Đại diện Hội đồng chính sách xã:……………………….Chức vụ………………..
Đã họp để xem xét, đề nghị đối tượng hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ.
Nhất trí xác nhận:
Ông (bà):…………………………. Bí danh …………………….sống (chết).
Sinh năm…………………Từ trần ngày……..tháng …... năm ……………..
Quê quán:……………………………………………………………………….
Nơi thường trú:…………………………………………………………………
Là quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước thuộc đối tượng hưởng chế độ.
Nhập ngũ: Ngày ... tháng ... năm………. Tái ngũ: Ngày ... tháng ... năm …
Phục viên, xuất ngũ: Ngày………tháng……..năm…….
Tổng thời gian công tác thực tế trong quân đội được hưởng chế độ là……năm…….tháng.
Đã và đang được hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa được hưởng chính sách gì):………………………………………..
Các giấy tờ của đối tượng còn lưu giữ:………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
Đề nghị cấp trên xem xét và giải quyết cho đối tượng là ông (bà) ………… hoặc thân nhân của đối tượng là ông (bà)…………….. được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo quy định hiện hành.
Biên bản lập thành…………..bản, các đại diện có mặt nhất trí cùng ký tên dưới đây:
Trưởng thôn |
Đại diện |
Đại diện |
Đại diện |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ CỦA BCH HỘI CỰU CHIẾN BINH
Hôm nay, ngày…….tháng……….năm 20………..
Tại……………..……….xã (phường)…………………………………………………..
huyện (quận)………………….tỉnh (thành phố)………………………………………..
Chúng tôi gồm:
1. BCH Hội Cựu chiến binh xã (phường)……………………………………….
Tổng số………có mặt…………vắng mặt……………..
2. Đại biểu Cựu chiến binh tham gia kháng chiến chống Mỹ………………………..
…………………………………………………………………………………………
Đã họp để xem xét, đề nghị đối tượng hưởng chế độ (hàng tháng; một lần):……………..theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ.
Nhất trí xác nhận:
Ông (bà):………………………………….……Bí danh………………Sống, chết.
Sinh năm…………….., từ trần ngày………tháng…….năm………………
Quê quán:……………………………………………………………………..
Nơi thường trú:………………………………………………………………….
Là quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước được hưởng chế độ.
Nhập ngũ: Ngày ... tháng ... năm ……..Tái ngũ: Ngày ... tháng ... năm…………
Phục viên, xuất ngũ: Ngày……….tháng……………….năm…………..
Tổng thời gian công tác thực tế trong quân đội được tính hưởng chế độ là …năm…tháng.
Số tiền trợ cấp:…………………. đồng/…………………
(Bằng chữ:………………………………………………………………….)
Đã và đang được hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa được hưởng chính sách gì):……………………………………………
Các giấy tờ của đối tượng còn lưu giữ:……………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Đề nghị cấp trên xem xét và giải quyết cho đối tượng là ông (bà) ………… hoặc thân nhân của đối tượng là ông (bà) ……….……………..được hưởng chế độ theo quy định hiện hành./.
|
TM. BAN CHẤP HÀNH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………../………….. |
………., ngày …… tháng…..năm 20…… |
Kính gửi: ……………………………………..
Căn cứ Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Căn cứ đề nghị của thôn (bản, ấp, tổ dân phố)…………………………………………………; đề nghị của BCH Hội Cựu chiến binh và Hội đồng Chính sách xã (phường).
Ủy ban nhân dân xã (phường) ………………….……… đã tổ chức xác minh, xét duyệt và niêm yết, thông báo danh sách đối tượng trên các phương tiện thông tin đại chúng để xin ý kiến nhân dân địa phương, sau 15 ngày, chúng tôi thấy không có ý kiến gì về đối tượng đã xét duyệt, nhất trí xác nhận và đề nghị:
Ông(bà): ………………………….Bí danh………………………… Sống, chết.
Sinh năm………………….. Từ trần ngày …… tháng ….. năm…………………
Quê quán:………………………………………………………………………..
Nơi thường trú:…………………………………………………………………..
Là quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước được hưởng chế độ trợ cấp (hàng tháng, hoặc một lần) ……………………………………………………………
Nhập ngũ: Ngày ... tháng ... năm ………. Tái ngũ: Ngày ... tháng ... năm……
Phục viên, xuất ngũ: Ngày………….. tháng …………….. năm ……………………
Tổng thời gian được hưởng chế độ là……………năm……………tháng.
Số tiền trợ cấp:………………..là:……………..đồng/…………….
(Bằng chữ:.....................................................................................................).
(có hồ sơ kèm theo)
Ủy ban nhân dân xã (phường) ……………………………... xác nhận chế độ, mức hưởng nêu trên của đối tượng là đúng và chịu trách nhiệm về sự xác nhận này. Đề nghị cấp trên xem xét và giải quyết./.
|
CHỦ TỊCH |
………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../………… |
………, ngày…..tháng……năm 20…… |
Kính gửi:………………………………………………
………………………………………………………(2)
Căn cứ Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Căn cứ vào hồ sơ của đối tượng và đề nghị của………………………..(1) đề nghị .........................................................................(2) giải quyết chế độ trợ cấp…………………………….(3) cho………………….đối tượng (có danh sách và hồ sơ kèm theo).
Đề nghị…………………………………….(2) xem xét giải quyết./.
|
……………………………(4) |
Ghi chú:
- Mẫu này dùng cho cấp xã (phường) trở lên;
- (1) Cấp đề nghị;
- (2) Cấp trên trực tiếp;
- (3) Chế độ trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần;
- (4) Chức vụ người ký.
………………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../………… |
…………., ngày … tháng … năm 20 |
Kính gửi: Cục Chính sách/Tổng cục Chính trị
Căn cứ Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Căn cứ vào hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của các cấp, ………………………………………..(1) đã tổ chức xét duyệt và đề nghị:
Ông (bà): ...................... Bí danh ................................. sống, chết.
Sinh ngày ....... tháng ......... năm .........................
Quê quán: ...........................................................................................................
Nơi thường trú: ..................................................................................................
Là quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước được hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng.
Nhập ngũ: Ngày ... tháng ... năm .............. Tái ngũ: Ngày ... tháng ... năm ...................
Phục viên, xuất ngũ: Ngày ... tháng ... năm ............................
Tổng thời gian được hưởng chế độ là ............... năm ......... tháng.
Số tiền trợ cấp: .................................................. đồng/tháng.
(Bằng chữ: .........................................................................................).
(có hồ sơ kèm theo)
............................................. (1) xét duyệt chế độ, mức hưởng nêu trên của đối tượng là đúng và chịu trách nhiệm về sự xác nhận này. Đề nghị cấp trên xem xét và giải quyết./.
|
..............................(2) |
Ghi chú:
- Mẫu này dùng cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (TP) và Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội;
- (1) Đơn vị đề nghị;
- (2) Chức vụ người ký.
………………………….. |
DANH SÁCH QUÂN NHÂN THAM GIA KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ ĐÃ PHỤC VIÊN, XUẤT NGŨ VỀ ĐỊA PHƯƠNG (Kèm theo Công văn đề nghị số .......... ngày ... tháng ... năm 20... của ...........) |
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi thường trú |
Sống hay chết |
Số năm được hưởng |
Mức trợ cấp (đồng/tháng) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số đối tượng: ......................... - Tổng số tiền: .................................. đồng/tháng. |
…., ngày …… tháng …… năm 20… |
Người lập danh sách
|
|
Ghi chú:
- Mẫu này dùng cho từ cấp xã (phường) trở lên;
- (1) cấp đề nghị;
- (2) Chức vụ người ký.
………………………….. …………………..……(1) |
DANH SÁCH QUÂN NHÂN THAM GIA KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ ĐÃ PHỤC VIÊN, XUẤT NGŨ VỀ ĐỊA PHƯƠNG (Kèm theo Công văn đề nghị số .......... ngày ... tháng ... năm 20... của ...........) |
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi thường trú |
Sống hay chết |
Số năm được hưởng |
Mức trợ cấp (đồng) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số đối tượng: ......................... - Tổng số tiền: ...................................... |
…., ngày …… tháng …… năm 200… |
Người lập danh sách
|
|
Ghi chú:
- Mẫu này dùng cho cấp xã (phường) trở lên;
- (1) Cấp đề nghị;
- (2) Chức vụ người ký.
- Số từ 2 năm trở xuống ghi bằng 2 năm.
TỔNG CỤC CHÍNH TRỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../QĐ-CS |
Hà Nội, ngày .... tháng .... năm 20.... |
CỤC TRƯỞNG CỤC CHÍNH SÁCH
Căn cứ Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của .............................. tại Công văn số ............/……….. ngày .... tháng .... năm ............
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ông (bà): ............................................................................................
Sinh ngày: .......................................................................................................
Quê quán: .......................................................................................................
Nơi thường trú: ..............................................................................................
Nhập ngũ: Ngày ... tháng ... năm ............. Tái ngũ: Ngày ... tháng ... năm .....
Phục viên, xuất ngũ: Ngày ................. tháng ............. năm ..............
Thời gian công tác thực tế trong quân đội được hưởng chế độ là ... năm ... tháng.
Số tiền trợ cấp: …………………………. đồng/tháng (..............................).
Chế độ trợ cấp hàng tháng được thực hiện từ tháng 01 năm 2009.
Nơi nhận trợ cấp hàng tháng (tỉnh, thành phố): ...............................
Điều 2. Số tiền truy thu (nếu có) là: ............................................. đồng.
(Bằng chữ:.................................................................................................).
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan và ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CỤC TRƯỞNG |
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../QĐ-BTL |
………….., ngày .... tháng .... năm 20.... |
........................................(1)
Căn cứ Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Chính trị .....................................(1),
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay giải quyết chế độ trợ cấp một lần cho: ....................... đối tượng, là quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (hoặc đã từ trần).
Với số tiền là: ....................................................................đồng.
(Bằng chữ:..................................................................................................).
(có danh sách kèm theo)
Điều 2. Chủ nhiệm Chính trị ……………………..(1) và các ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
…………………………(2) |
Ghi chú:
- (1) BTL quân khu hoặc BTL Thủ đô Hà Hội;
- (2) Chức vụ người ký.
………………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../GXN |
…………., ngày … tháng … năm 20…… |
Quá trình công tác trong quân đội của quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước
Căn cứ Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 144/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ hồ sơ lưu trữ tại đơn vị: ........................................................(1).
...................................................................................................(2) xác nhận:
Đồng chí: ....................................... Bí danh …………………………….. Nam, nữ.
Sinh ngày ................ tháng ................. năm ......................
Quê quán: .............................................................................................
Nơi thường trú: ....................................................................................
Nhập ngũ: Ngày ... tháng ... năm ..., Tái ngũ: Ngày ... tháng ............. năm ....
Phục viên, xuất ngũ: Ngày ................... tháng .............. năm ................
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC TRONG QUÂN ĐỘI
(thời gian có trong hồ sơ lưu trữ của đơn vị)
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Cấp bậc, Chức vụ |
Đơn vị |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian công tác thực tế trong quân đội là: ………… năm ..........tháng. |
Quá trình công tác của đồng chí .................................. đúng như hồ sơ gốc lưu trữ tại đơn vị (có bản sao hồ sơ lưu kèm theo), nếu có sai trái tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị các cấp xem xét giải quyết chế độ, chính sách theo quy định hiện hành./.
Xác
nhận của cơ quan |
..............................(3) |
Ghi chú:
- (1) Loại hồ sơ lưu trữ;
- (2) Tên đơn vị xác nhận;
- (3) Chức vụ người ký xác nhận.
TỔNG CỤC CHÍNH TRỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../CS-CS |
Hà Nội, ngày .... tháng .... năm 20.... |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh (thành phố).................................
Cục Chính sách/Tổng cục Chính trị giới thiệu:
Ông(bà): .......................................Bí danh …………………………….. Nam, nữ.
Sinh ngày ................ tháng ................. năm ......................
Quê quán: .............................................................................................
Nơi thường trú: ....................................................................................
Là quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước thuộc đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ.
Số năm tính hưởng trợ cấp hàng tháng là: ……………………… năm.
Số tiền trợ cấp hàng tháng là: ................................................. đồng/tháng.
(Bằng chữ: ................................................................................)
Số tiền truy thu (nếu có) là: ............................................. đồng
(Bằng chữ: ...............................................................................)
Nay chuyển hồ sơ (01 bộ) đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố), gồm:
1. Bản khai cá nhân.
2. Bản xét duyệt và đề nghị của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh.
3. Quyết định hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng của Cục Chính sách/Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam.
Đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố) ............. tiếp nhận và chi trả chế độ trợ cấp hàng tháng cho ông (bà) có tên trên từ tháng 01 năm 2009.
|
CỤC TRƯỞNG |
(Kèm theo Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Bản khai cá nhân đề nghị hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng |
|
Bản khai cá nhân đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần |
|
Bản khai thân nhân đề nghị hưởng chế độ trợ cấp |
|
Biên bản họp Hội đồng chính sách xã |
|
Công văn đề nghị hưởng chế độ trợ cấp (dùng cho cấp xã trở lên) |
|
Danh sách đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng (dùng cho cấp xã trở lên) |
|
Danh sách đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp một lần (dùng cho cấp xã trở lên) |
|
Công văn xét duyệt, đề nghị hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng (dùng cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, TP) |
|
Quyết định về việc thực hiện chế độ trợ cấp một lần (dùng cho BTL quân khu, BTL Thủ đô Hà Nội, UBND tỉnh, Thành phố) |
|
Quyết định về việc hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng (dùng cho BTL quân khu, Cục Chính sách/TCCT) |
|
Giấy giới thiệu chi trả chế độ trợ cấp hàng tháng (dùng cho BTL quân khu, Cục Chính sách/TCCT) |
|
Giấy xác nhận quá trình công tác |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Họ và tên: ............................................ Bí danh: ...................Nam, nữ.
Thuộc đối tượng (quân nhân, cơ yếu): ..................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ......... / .......... /...........
Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước) ...............................................
Quê quán: ………………………………………………………………………………………….
Nơi thường trú: ………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
Vào Đảng: ............................................. Chính thức: .............................
Nhập ngũ, tuyển dụng: Ngày ... tháng ......... năm .... Đơn vị, cơ quan khi nhập ngũ, tuyển dụng (c, d, e, f): …………………………………………………………
Phục viên, xuất ngũ; chuyển ngành; thôi việc: Ngày tháng năm ...
Tái ngũ: Ngày ... tháng ......... năm .... đơn vị (c, d, e, f...) ......................
Phục viên, xuất ngũ: Ngày ... tháng ......... năm .....................................
Nơi phục viên, xuất ngũ; thôi việc: Xã ................... huyện …………………. tỉnh …………………………………………………….
Nghề nghiệp sau khi phục viên, xuất ngũ, thôi việc: ..............................
Hiện nay đang được hưởng chế độ gì: Hưu trí, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng hoặc chưa được hưởng chính sách gì: .....................................................
Đã thuộc đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế chưa? ..............
Các giấy tờ còn lưu giữ: ...........................................................................
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Từ khi nhập ngũ, tuyển dụng đến khi phục viên, xuất ngũ, thôi việc; chuyển ngành)
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Cấp bậc, chức vụ |
Đơn vị (c, d, e, f) |
Địa bàn công tác (xã, huyện, tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian công tác thực tế trong quân đội, cơ yếu là ............. năm ....... tháng. |
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Ngày........tháng........năm
20...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Họ và tên: ............................................ Bí danh: ...................Nam, nữ.
Thuộc đối tượng (quân nhân; cơ yếu; công nhân, viên chức; chuyên gia; cán bộ xã, phường; thanh niên xung phong; dân quân tự vệ, công an xã): ...
Ngày, tháng, năm sinh: ......... / .......... /........... Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước) ...............................................
Quê quán: ………………………………………………………………………………………….
Nơi thường trú: ………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
Vào Đảng: ............................................. Chính thức: .............................
Ngày nhập ngũ hoặc tuyển dụng hoặc tham gia các tổ chức : Ngày ... tháng ......... năm ....
Đơn vị khi nhập ngũ (c, d, e, f) hoặc cơ quan tuyển dụng, tổ chức quản lý:
Phục viên, xuất ngũ; thôi việc hoặc hết nhiệm vụ: Ngày ... tháng ......... năm ....
Tái ngũ: Ngày ... tháng ......... năm ...., đơn vị (c, d, e, f...) .................................
Phục viên, xuất ngũ: Ngày ... tháng ......... năm ..................................................
Nơi phục viên, xuất ngũ; thôi việc hoặc hết nhiệm vụ: Xã ................... huyện …………………. tỉnh …………………………………………………….
Nghề nghiệp sau khi phục viên, xuất ngũ; thôi việc hoặc hết nhiệm vụ: ............
……………………………………………………………………………………………………
Hiện nay đang được hưởng chế độ gì: Hưu trí, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng hoặc chưa được hưởng chính sách gì: ...........................................................................
Đã thuộc đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế chưa? ...........................
Các giấy tờ còn lưu giữ: ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Từ khi nhập ngũ, tuyển dụng hoặc tham gia các tổ chức đến khi về địa phương)
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Cấp bậc, chức vụ, chức danh |
Đơn vị (c, d, e, f); tên cơ quan, tổ chức |
Địa bàn công tác (xã, huyện, tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian công tác thực tế là ……………. năm ...........tháng. Thời gian trực tiếp tham gia chiến tranh BVTQ, làm nhiệm vụ quốc tế là: ................... năm …………… tháng. |
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Ngày........tháng........năm
20...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Đối với đối tượng đã từ trần)
1. Phần khai về thân nhân của đối tượng
Họ và tên: .................................................. Bí danh: ......................Nam, nữ.
Ngày, tháng, năm sinh: ....................................... Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước) ……………………………………………………………………
Quê quán: ................................……………………………………………………………………
Nơi thường trú: ………………………………………………………………………………………….
Đơn vị, cơ quan công tác hiện nay: …………………………………………………………….
Quan hệ với đối tượng khai dưới đây là ……………………………………………………..
2. Phần khai về đối tượng
Họ và tên: .................................................. Bí danh: ......................Nam, nữ.
Thuộc đối tượng (quân nhân; cơ yếu, công nhân, viên chức; cán bộ xã, phường; thanh niên xung phong; dân quân tự vệ, công an xã): ………………………………………………………
Năm sinh: …………………………………………………………………………………..
Quê quán: ................................……………………………………………………………………
Nơi thường trú: ……………………………………………………………………………………..
Từ trần: Ngày ....... tháng .......... năm .............. tại: .........................................
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày nhập ngũ hoặc tuyển dụng hoặc tham gia các tổ chức: Ngày ....... tháng .......... năm …
Đơn vị khi nhập ngũ (c, d, e, f) hoặc cơ quan tuyển dụng, tổ chức quản lý
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Phục viên, xuất ngũ; thôi việc hoặc hét nhiệm vụ: Ngày ....... tháng .......... năm ..............
Tái ngũ: Ngày ....... tháng .......... năm .............., đơn vị (c, d, e, f...) .....................
Phục viên, xuất ngũ: Ngày ....... tháng .......... năm .............................................
Nơi phục viên, xuất ngũ; thôi việc hoặc hết nhiệm vụ: Xã .......................................... huyện ......................................... tỉnh .........................................
Tổng thời gian công tác trong quân đội, cơ yếu hoặc tham gia các tổ chức: ................ năm ............... tháng.
Trong đó thời gian trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế: ................ năm ............... tháng (Từ tháng .............. năm ............ đến ......... tháng ……….. năm ………..)
Nghề nghiệp sau khi phục viên, xuất ngũ; thôi việc hoặc hết nhiệm vụ: ...........
…………………………………………………………………………………………………………
Đã được hưởng chế độ gì: Hưu trí, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng hoặc chưa được hưởng chính sách gì: ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ còn lưu giữ: ……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Từ khi nhập ngũ, tuyển dụng hoặc tham gia các tổ chức đến khi về địa phương)
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Cấp bậc, chức vụ, chức danh |
Đơn vị (c, d, e, f); tên cơ quan, tổ chức |
Địa bàn công tác (xã, huyện, tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian công tác thực tế là ................ năm ............... tháng. Thời gian trực tiếp tham gia chiến tranh BVTQ, làm nhiệm vụ quốc tế là: ................ năm ............... tháng. |
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Ngày........tháng........năm 20...... |
Ý KIẾN ỦY QUYỀN VÀ CHỮ KÝ CỦA CÁC THÂN NHÂN CÒN LẠI
(NẾU CÓ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG CHÍNH SÁCH XÃ
Hôm nay, ngày .............. tháng .............. năm 20 .............
Hội đồng chính sách xã (phường) ..........................................................................
huyện (quận) ................................... tỉnh (thành phố) ...........................................
Chúng tôi gồm:
1. Chủ tịch Hội đồng chính sách xã: ..................................................... Chức vụ .
2. Đại diện cán bộ quân sự: ........................................ Chức vụ ……………………….
3. Đại diện ngành Lao động - Thương binh và Xã hội: …………..……….. Chức vụ ...
4. Đại diện Đảng ủy xã (chi bộ): .......................................................... Chức vụ ……………………………………………………………………………………………………………………..
5. Đại diện Hội Cựu chiến binh xã: …………………………………………………….. Chức vụ
6. Đại diện Hội Cựu TNXP: .......................................................... Chức vụ ………………………………………………………………………………………………………………
7. Đại diện Mặt trận Tổ quốc xã: .......................................................... Chức vụ ………………………………………………………………………………………………………………
8. Trưởng thôn: ............................................................................................
Thành phần khác được mời:
1. Đại diện chi Hội Cựu chiến binh …………………………………………………….
2. Đại diện …………………………………………………………………………………
3. ……………………………………………………………………………………………
4. ……………………………………………………………………………………………
Đã họp để xem xét, đề nghị đối tượng hưởng chế độ theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
Nhất trí đề nghị:
Ông (bà): .................................................. Bí danh: ...................... sống (chết).
Sinh năm: ………………………………… Từ trần ngày ....... tháng ....... năm ..........
Quê quán: ................................……………………………………………………………………
Nơi thường trú: ………………………………………………………………………………………….
Là đối tượng tham gia chiến tranh BVTQ, làm nhiệm vụ quốc tế, thuộc đối tượng (quân nhân; cơ yếu; công nhân, viên chức; cán bộ xã, phường; thanh niên xung phong; dân quân tự vệ, công an xã) ..........................................................................................................
Nhập ngũ hoặc tuyển dụng hoặc tham gia các tổ chức: Ngày ....... tháng .......... năm ..............
Phục viên, xuất ngũ; thôi việc hoặc hết nhiệm vụ: Ngày ....... tháng .......... năm ..............
Tổng thời gian công tác: ................ năm ............... tháng.
Trong đó, thời gian được tính hưởng theo quy định: ................ năm ............... tháng
Hiện đang được hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa được hưởng chính sách gì): .........................................................
Các giấy tờ của đối tượng còn lưu giữ: ...............................................
Đề nghị cấp trên cung cấp và giải quyết chế độ (1) ............................. cho Ông (Bà) ........... hoặc thân nhân của đối tượng là Ông (Bà) .................. được hưởng chế độ theo quy định hiện hành.
Biên bản lập thành ................. bản, các đại diện có mặt nhất trí cùng ký tên dưới đây:
Đại
diện |
Đại
diện |
Xã đội
trưởng |
Chủ
tịch |
Đại
diện |
Đại
diện |
Trưởng
thôn |
Đại
diện |
____________________
(1) Trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần.
………………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../………. |
…………., ngày .... tháng .... năm 20.... |
Kính gửi: ......................................................
.............................................................. (2)
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về thực hiện chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Căn cứ vào hồ sơ của đối tượng và đề nghị của ................................................ (1) đề nghị ........................................................................(2) giải quyết chế độ ............................... (3) cho .................. đối tượng.
(có danh sách và hồ sơ kèm theo).
Đề nghị ……………………………………….. (2) xem xét giải quyết.
|
……………………….(4) |
Ghi chú:
- Mẫu này dùng cho cấp xã (phường) trở lên;
- (1) Cấp đề nghị;
- (2) Cấp trên trực tiếp;
- (3) Chế độ trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần;
- (4) Chức vụ người ký.
………………………….. |
(Kèm theo Công văn đề nghị số .......... ngày ... tháng ... năm 20... của ...........) |
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi thường trú |
Số năm được hưởng |
Mức trợ cấp (đồng/tháng) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số đối tượng: ……………………………………………. - Tổng số tiền: ............................đồng/tháng.
|
........,
ngày........tháng........năm...... |
NGƯỜI LẬP DANH SÁCH
|
|
Ghi chú:
- Mẫu này dùng cho từ cấp xã (phường) trở lên
- (1) Cấp đề nghị.
- (2) Chức vụ người ký.
……………………….. |
(Kèm theo Công văn đề nghị số .......... ngày ... tháng ... năm 20... của ...........) |
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi thường trú |
Sống hay chết |
Số năm được hưởng |
Mức trợ cấp (đồng) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số đối tượng: ………………………………………………. - Tổng số tiền: ........................................
|
........,
ngày........tháng........năm...... |
NGƯỜI LẬP DANH SÁCH
|
|
Ghi chú:
- Mẫu này dùng cho từ cấp xã (phường) trở lên
- (1) Cấp đề nghị.
- (2) Chức vụ người ký.
- Số năm được hưởng từ 2 năm trở xuống ghi bằng 2 năm.
………………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../………. |
…………., ngày .... tháng .... năm 20.... |
Kính gửi: ...................................................(2)
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Căn cứ hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của các cấp,
…………………………………………………………… (1) đã tổ chức xét duyệt và đề nghị:
Ông (Bà): …………………………….…………………… Bí danh: ......................................
Là đối tượng (quân nhân, cơ yếu): ...................................................................
Sinh ngày ....................... tháng ..................... năm ....................
Quê quán: ........................................................................................................
Nơi thường trú: ...............................................................................................
Thuộc đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế được hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng.
Nhập ngũ, tuyển dụng: Ngày ... tháng ......... năm ................; Phục viên, xuất ngũ, thôi việc: Ngày ... tháng ......... năm ..........
Tái ngũ: Ngày ... tháng ......... năm ................; Phục viên, xuất ngũ: Ngày ………. tháng …………… năm ……………..
Tổng thời gian được tính hưởng chế độ là .......... năm ............. tháng.
Số tiền trợ cấp là: .......................... đồng/tháng.
(Bằng chữ: .........................................................................................)
(có hồ sơ kèm theo).
....................................... (1) xét duyệt chế độ, mức hưởng nêu trên của đối tượng là đúng và chịu trách nhiệm về sự xác nhận này. Đề nghị cấp trên xem xét và giải quyết.
|
……………………….(3) |
Ghi chú:
- Mẫu này dùng cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (TP) và Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
- (1) Đơn vị cấp đề nghị;
- (2) Cấp thẩm định, ra quyết định.
- (3) Chức vụ người ký.
………………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-……… |
…………., ngày .... tháng .... năm 20.... |
…………………………………………. (1)
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của ...................................................................... (2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giải quyết chế độ trợ cấp một lần cho:............................ đối tượng,
Là đối tượng trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (hoặc đã từ trần).
Với số tiền là ............................................... đồng.
(Bằng chữ ...........................................................................................).
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. ……………………………….. (2) và các ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
……………………….(3) |
Ghi chú:
(1) BTL quân khu hoặc BTL Thủ đô Hà Nội hoặc UBND tỉnh (thành phố).
(2) Chủ nhiệm chính trị quân khu hoặc BTL Thủ đô Hà Nội hoặc Sở LĐTBXH tỉnh (thành phố).
(3) Chức vụ người ký.
………………………..…… (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../QĐ-………. |
…………., ngày .... tháng .... năm 20.... |
……………………………….(2)
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của ...................................... (2), tại Công văn số …………/........... ngày ... tháng ......... năm ....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ông (bà): ................................................ Sinh năm: ....................
Quê quán: ................................................................................................
Nơi thường trú: ........................................................................................
Nhập ngũ, tuyển dụng: Tháng ............... năm ..........; Xuất ngũ, thôi việc: Tháng ………. năm ……….
Tái ngũ: Tháng ......... năm ........... ; Phục viên, xuất ngũ: Tháng ..... năm .............
Thời gian công tác thực tế được tính hưởng chế độ là .......... năm ............. tháng.
Số tiền trợ cấp: .............................đồng/tháng.
Được hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Nơi nhận trợ cấp hàng tháng: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố) ………………………………………………………………………………………….
Điều 2. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan và ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
……………………….(3) |
Ghi chú:
(1) Cấp trên trực tiếp; (2) Cấp ra quyết định; (3) Cấp đề nghị; (4) Chức vụ người ký.
………………………..…… (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../GGT-………. |
…………., ngày .... tháng .... năm 20.... |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố) ................
…………………………………………………………………………………… (2) giới thiệu:
Ông(Bà): .......................................Bí danh …………………………….. Năm sinh ……..
Quê quán: .............................................................................................
Nơi thường trú: ....................................................................................
Là đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế thuộc đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
Số năm tính hưởng trợ cấp hàng tháng là: …......... năm ............... tháng.
Số tiền trợ cấp là: ......................... đồng/tháng.
Nay chuyển hồ sơ (01 bộ) đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố), gồm:
1. Bản khai cá nhân.
2. Bản xét duyệt và đề nghị của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (thành phố).
3. Quyết định hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng của ......................... (2).
Đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (TP) tiếp nhận và chi trả chế độ trợ cấp hàng tháng cho ông (bà) có tên trên từ tháng 01 năm 2012.
|
……………………….(3) |
Ghi chú:
(1) Cấp trên trực tiếp;
(2) Cấp ra quyết định;
(3) Chức danh người ký quyết định.
………………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../GXN |
…………., ngày .... tháng .... năm 20.... |
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Căn cứ hồ sơ lưu trữ tại cơ quan, đơn vị: ................................................... (1)
………………………………………………………………………….(2) xác nhận:
Đồng chí: ................................................. Bí danh ............................. Nam, nữ.
Sinh ngày ………... tháng ................ năm ..........................
Quê quán: ..................................................................................................
Thường trú: ................................................................................................
Nhập ngũ, tuyển dụng: Ngày ... tháng ......... năm ....; Phục viên, xuất ngũ, thôi việc: Ngày ... tháng ......... năm ....................; Tái ngũ: Ngày ... tháng ......... năm .......................
Phục viên, xuất ngũ: Ngày ... tháng ......... năm ..........................
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(thời gian có trong hồ sơ lưu trữ của cơ quan, đơn vị)
Từ tháng, năm |
Đến tháng, năm |
Cấp bậc, chức vụ |
Cơ quan, đơn vị (c, d, e, f) |
Địa bàn đóng quân (huyện, tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thời gian công tác thực tế là: ....................... năm.............. tháng. Trong đó, thời gian trực tiếp tham gia chiến tranh BVTQ, làm nhiệm vụ quốc tế là: .......... năm ............. tháng. |
Quá trình công tác của đồng chí ................................. đúng như hồ sơ gốc lưu trữ tại cơ quan, đơn vị (có bản sao hồ sơ lưu kèm theo), nếu có sai trái tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị các cấp xem xét giải quyết chế độ, chính sách theo quy định hiện hành.
XÁC
NHẬN |
……………………….(3) |
Ghi chú:
- (1) Loại hồ sơ lưu trữ gì;
- (2) Tên cơ quan, đơn vị xác nhận;
- (3) Chức vụ người ký.
(Kèm theo Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Đơn đề nghị hưởng chế độ hưu trí |
|
Đơn đề nghị hưởng chế độ một lần |
|
Giấy ủy quyền |
|
Công văn đề nghị (dùng cho cấp huyện, tỉnh) |
|
Quyết định về việc thực hiện chế độ hưu trí (dùng cho cấp quân khu, BTL Thủ đô Hà Nội) |
|
Công văn đề nghị (dùng cho cấp quân khu, BTL Thủ đô Hà Nội) |
|
Quyết định về việc hưởng chế độ hưu trí của Giám đốc Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng |
|
Quyết định về việc hưởng chế độ trợ cấp một lần của Giám đốc Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
Theo Nghị định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ
Kính gửi: (1)……………………………………………………….
Tên tôi là: …………………….Bí danh: …………………….Nam, nữ:…….
Thuộc đối tượng (quân nhân, cơ yếu): …………………….…………………
Ngày, tháng, năm sinh: ……/………/……….Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước) …………………….
Quê quán: …………………….…………………….…………………….…………
Nơi thường trú: …………………….…………………….…………………….
Nhập ngũ, tuyển dụng: ngày….tháng…năm….Đơn vị, cơ quan khi nhập ngũ, tuyển dụng (c,d,e,f) …………………….…………………….
Phục viên, xuất ngũ; chuyển ngành; thôi việc: ngày….tháng…năm….;
Tái ngũ: ngày….tháng…năm…., đơn vị (c,d,e,f)…………….……
Phục viên, xuất ngũ: ngày….tháng…năm….
Ngày chấp hành xong án tù giam đối với đối tượng bị tù giam; hoặc chuyển về trung tâm điều dưỡng thương binh: ……/………/.……
Đơn vị trực tiếp tham gia chiến đấu (cấp d, e, f....): …………….………………….……
Thời gian trực tiếp tham gia chiến đấu: từ tháng………/…….……đến………/…….……
Địa bàn chiến đấu (huyện, tỉnh): …………….………………….………………….……
Tổng số thời gian công tác có đóng BHXH:…..năm….tháng; trong đó thời gian phục vụ quân đội…………….……năm………tháng.
Cấp bậc, chức vụ, cơ quan, đơn vị khi phục viên, xuất ngũ, thôi việc; hoặc chuyển về trung tâm điều dưỡng thương binh; hoặc bị tòa kết án tù giam: …………….………………….……..
Đã được hưởng chính sách: (2) …………….………………….………………….……
…………….………………….………………….………………….………………….
Đã được hưởng chế độ bảo hiểm y tế hoặc chưa được hưởng chế độ BHYT: …………….……
Giấy tờ kèm theo gồm: …………….………………….………………….……
…………….………………….………………….…………….………….……
Tôi làm đơn này đề nghị các cấp xem xét, quyết định cho tôi được hưởng chế độ hưu trí hàng tháng theo quy định tại Nghị định số 23/2012/NĐ-CP của Chính phủ.
|
….., ngày .... tháng .... năm …. |
Ghi chú:
(1) - Ủy ban nhân dân xã, phường nơi thường trú.
(2) - Ghi rõ: phục viên, xuất ngũ, thôi việc, thương binh, bệnh binh, mất sức lao động, hưu trí.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỘT LẦN
Theo Nghị định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ
Kính gửi: (1) …………….………………….………………….……
Tên tôi là: …………….………………….……Năm sinh: …………….…………..
Quê quán: …………….………………….………………….………………….……
Nơi thường trú: …………….………………….………………….…………………
Quan hệ với đối tượng khai dưới đây là: …………….………………….………….
Thân nhân của đối tượng gồm: …………….………………….………………….…
…………….………………….………………….………………….…………………
Họ và tên đối tượng: …………….……; sinh năm: …………….…; Nam, nữ:………..
Nhập ngũ, tuyển dụng: ngày……tháng…..năm…..Đơn vị, cơ quan khi nhập ngũ, tuyển dụng (c,d,e,f)
Phục viên, xuất ngũ; chuyển ngành; thôi việc: ngày……tháng.....năm.....Tái ngũ ngày……tháng.....năm.....đơn vị (c,d,e,f)……………..
Phục viên, xuất ngũ: ngày……tháng.....năm.....
Đơn vị trực tiếp tham gia chiến đấu (c,d,e,f....):………………………………..
Thời gian trực tiếp tham gia chiến đấu: từ tháng…………/………..đến…………/………..
Địa bàn chiến đấu (huyện, tỉnh): …………………..…………………..…………………..
Tổng số thời gian công tác có đóng BHXH:…..năm……..tháng; trong đó thời gian phục vụ quân đội………………năm……tháng.
Đã được hưởng chế độ: (2) …………………..…………………..…………………..
…………………..…………………..…………………..…………………..…………
Từ trần….ngày.....tháng….năm….tại…………………..
Tôi làm đơn này đề nghị các cấp xem xét, giải quyết chế độ một lần cho ông (bà) …………………..…………………..theo quy định tại Nghị định số 23/2012/NĐ-CP.
Giấy tờ kèm theo gồm: …………………..…………………..…………………..
Tôi xin cam đoan những nội dung kê khai nêu trên là đúng, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
…., ngày .... tháng .... năm …. |
Ghi chú:
(1) - Ủy ban nhân dân xã, phường nơi thường trú.
(2) - Ghi rõ: phục viên, xuất ngũ, thôi việc, thương binh, bệnh binh, mất sức lao động, hưu trí.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Kê khai hưởng chế độ một lần theo Nghị định số 23/2012/NĐ-CP của Chính phủ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã (phường) …………………..…………………..
huyện…………………..tỉnh (thành phố) …………………..
Tên tôi là: …………………..…………………..Năm sinh: …………………..
Quê quán: …………………..…………………..…………………..………………
Nơi thường trú: …………………..…………………..…………………………….
Nghề nghiệp: …………………..…………………..…………………..…………
Là ………………….. của ông (bà) ………………….. thuộc đối tượng được thực hiện chế độ một lần theo quy định tại Nghị định số 23/2012/NĐ-CP.
Nay ủy quyền cho ông (bà): …………………..quan hệ với đối tượng là…………………..
…………………..…………………..…………………..…………………..………………
Thường trú tại xã (phường): …………………..…………………..…………………..
huyện (quận) …………………..tỉnh (thành phố) …………………..
Chịu trách nhiệm đứng tên kê khai để hưởng chế độ một lần.
XÁC NHẬN |
…., ngày
.... tháng .... năm….. |
……………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/………. |
…….., ngày ….tháng …. năm 20….. |
Kính gửi: (2)………………………………………………………………….
Căn cứ Nghị định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, ngày 19/10/ 2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày / /2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ hồ sơ của đối tượng, (1) ……………………………….xác nhận và đề nghị:
Ông (bà) ………………………………………………….sinh năm: ………………
Quê quán: ……………………………….……………………………….…………
Nơi thường trú: ……………………………….……………………………….
Là đối tượng được hưởng chế độ (3): …………………………………………….
theo quy định tại Nghị định số 23/2012/NĐ-CP của Chính phủ.
Hồ sơ kèm theo gồm:
- ……………………………….………………………………………………..
- ……………………………….………………………………………………..
- ……………………………….………………………………………………..
Đề nghị………….……………… (2) xem xét giải quyết./.
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(1) Cấp đề nghị.
(2) Cấp trên trực tiếp.
(3) Hưu trí hàng tháng hoặc chế độ một lần.
(Mẫu này dùng cho cấp huyện, tỉnh).
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-BTL |
…….., ngày ….tháng …. năm 20….. |
Về việc thực hiện chế độ hưu trí
BỘ TƯ LỆNH QUÂN KHU
Căn cứ Nghị định số 23/2012/NĐ-CP ngày 30/4/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 19/10/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày / /2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Chính trị Quân khu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ông (bà)………………………………………………………………..
Sinh ngày: ………………………………………..……………………………
Quê quán: ………………………………………..……………………………
Nơi thường trú: ……………………………………………………………….
Ngày nhập ngũ: ………/………/…….; ngày tuyển dụng: ………/……/……….
Ngày xuất ngũ: ……/………/……….; ngày tái ngũ: ……/………/……….
Ngày phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc: ………/………/…….
Cấp bậc: …………………….……………….; chức vụ: …………………
Mức lương…………………….…………………….…………………….
Đơn vị: …………………….…………………….…………………….
Tổng thời gian công tác được tính hưởng BHXH: ....năm……tháng.
Được hưởng chế độ hưu trí hàng tháng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Điều 2. Chế độ hưu trí của ông (bà) …………………….…………………….do Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng giải quyết theo quy định của Nghị định số 23/2012/NĐ-CP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, đồng chí Chủ nhiệm Chính trị và ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHÍNH ỦY |
BTL QUÂN KHU….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…….. |
…….., ngày ….tháng …. năm 20….. |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng
Căn cứ Nghị định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC, ngày 19/10/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày / /2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ hồ sơ của đối tượng và đề nghị của các cấp có thẩm quyền,
Cục Chính trị Quân khu………….đề nghị Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng giải quyết chế độ (1)……………cho…………đối tượng theo quy định tại Nghị định số 23/2012/NĐ-CP.
(Có danh sách và hồ sơ kèm theo).
|
CHỦ
NHIỆM |
(1) Hưu trí hằng tháng hoặc chế độ một lần.
(Mẫu này dùng cho cấp quân khu và BTL Thủ đô Hà Nội).
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-HT |
Hà Nội, ngày ….tháng …. năm 20….. |
Về việc hưởng chế độ hưu trí hằng tháng
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 23/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 19/10/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày / /2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Thông tư số 168/2018/TT-BQP ngày 03/12/2018, Thông tư số 81/2022/TT-BQP ngày 15/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ hồ sơ giải quyết chế độ hưu trí đối với Ông (bà):……………………….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ông (bà) ……………………….Nam, nữ……………………….
Sinh ngày: ………/……/………….Số sổ BHXH (nếu có): ……………………….
Cấp bậc, chức vụ, chức danh, nghề nghiệp (trước khi phục viên, xuất ngũ, thôi việc): ……………………….……………………….……………………….……………………….
Đơn vị: ……………………….……………………….……………………….
Tổng số thời gian đóng BHXH là: ………….năm …..tháng. Thời gian đóng BHXH bắt buộc có:
- Thời gian làm việc trong lực lượng vũ trang: ………….năm …..tháng.
- Thời gian làm việc được tính tuổi quân: …………. năm …..tháng.
- Thời gian làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm: ………….năm …..tháng.
- Thời gian làm nghề hoặc công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm:………….năm …..tháng.
- Thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên: ………….năm …..tháng.
- Thời gian làm việc khai thác than trong hầm lò: ………….năm …..tháng.
Mức bình quân tiền lương, tiền công tháng làm căn cứ tính lương hưu………….đồng.
Tỷ lệ % để tính lương hưu……………………………………………………
Được hưởng chế độ hưu trí từ ngày 01/01/2012.
Điều 2. Mức hưởng chế độ hưu trí như sau:
a) Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu (nếu có): …………x………tháng =…………………đồng.
Tổng số tiền trợ cấp một lần: ………………………………………………đồng.
Bằng chữ (…………………………………………………………………………)
Nơi nhận: …………………………………………………………………………
b) Lương hưu hằng tháng: …………………x…………………%=…………………đồng.
c) Điều chỉnh lương hưu (nếu có):
Tổng lương hưu hằng tháng được nhận là (b+c): …………………đồng.
Bằng chữ (.…………………………………………………………………………)
Nơi nhận lương hưu: ………………………………………………………
Điều 3. Các đồng chí Trưởng phòng Chế độ chính sách BHXH Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng đơn vị và ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-BH |
Hà Nội, ngày ….tháng …. năm 20….. |
Về việc hưởng chế độ trợ cấp một lần
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 23/2012 ngày 03/4/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 19/10/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày / /2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Thông tư số 168/2018/TT-BQP ngày 03/12/2018, Thông tư số 81/2022/TT-BQP ngày 15/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng;
Căn cứ hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân đồng chí……………….từ trần ngày ….tháng….năm……..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ông (bà) ……..………………là ……………..của ông (bà)……………………………… số sổ BHXH (nếu có).
Cấp bậc, chức vụ khi phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc: ……………………
………………………………………………………………
Đơn vị: ………………………………………………………………
Ngày nhập ngũ: ………/………/……; ngày tuyển dụng: ………/……/………
Ngày xuất ngũ: ……/………/………; ngày tái ngũ: ………/……/………
Ngày phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, thôi việc: ………/………/……
Tổng thời gian công tác trong quân đội, cơ yếu đến tháng….năm….là….năm.... tháng.
Trợ cấp một lần: 3.600.000 đồng (Ba triệu, sáu trăm nghìn đồng).
Nơi nhận trợ cấp: ………………………………………………………………
Điều 2. Các đồng chí Trưởng phòng Chế độ chính sách BHXH Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng đơn vị và đồng chí có tên trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
(Kèm theo Thông tư số 104/2024/TT-BQP ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Bản khai cá nhân |
|
Bản khai thân nhân |
|
Biên bản họp Hội đồng chính sách xã |
|
Công văn đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần |
|
Danh sách đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp một lần |
|
Quyết định về việc thực hiện chế độ trợ cấp một lần |
|
Công văn đề nghị hưởng trợ cấp mai táng phí |
|
Danh sách đối tượng từ trần đề nghị trợ cấp mai táng phí |
|
Công văn đề nghị hưởng trợ cấp mai táng phí |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
1. Họ và tên:………………… …………….……….; Nam, nữ: ………………….
2. Sinh ngày………………….tháng………………….năm………………….
3. Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước) ………………….………………
4. Dân tộc: ……………………………….…….; Tôn giáo: ………………….
5. Quê quán: Thôn (ấp, bản, tổ dân phố) …………………. (phường) …………………., huyện (thị, quận) …………………., tỉnh (thành phố) ………………….
6. Nơi thường trú; Thôn (ấp, bản, tổ dân phố)……………xã …………..(phường)………………., huyện (thị, quận)…………………., tỉnh (thành phố) ………………….
7. Ngày vào đảng: ……………………….…………….Chính thức: ………………….
8. Khen thưởng: ……….…………………….…………Kỷ luật: ……….……………
9. Hồ sơ, giấy tờ liên quan còn giữ được: ……….…………………….……………
10. Hiện nay đang hưởng chế độ, chính sách gì: ……….…………………….……
11. Nghề nghiệp hiện nay: ……….…………………….…………………….……
12. Đã được hưởng chế độ bảo hiểm y tế (Đã hưởng □; chưa hưởng □)
13. Đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại: ……….…………………….……………
14. Quá trình tham gia dân công hỏa tuyến:
- Đợt 1:
+ Ngày đi: ……….…………………….…………………….…………………….
+ Nơi đi: ……….…………………….…………………….………………………
+ Ngày về: ……….…………………….…………………….………………………
+ Nơi về: ……….…………………….…………………….………………………
+ Cấp huy động tập trung: ……….…………………….…………………….…………………
+ Nhiệm vụ được giao: ……….…………………….…………………….………………………
+ Địa bàn thực hiện nhiệm vụ: ……….…………………….…………………….……………
+ Người chỉ huy……….…………………….…………………….………………
+ Người trong thôn, xã cùng đi: ……….…………………….…………………….……………
+ Người trong thôn, xã cùng về: ……….…………………….…………………….……………
- Đợt 2:
+ Ngày đi: ……….…………………….…………………….………………………
+ Nơi đi: ……….…………………….…………………….………………………
+ Ngày về: ……….…………………….…………………….………………………
+ Nơi về: ……….…………………….…………………….………………………
+ Cấp huy động tập trung: ……….…………………….…………………….……………………
+ Nhiệm vụ được giao: ……….…………………….…………………….………………………
+ Địa bàn thực hiện nhiệm vụ: ……….…………………….…………………….……………
+ Người chỉ huy……….…………………….…………………….………………………
+ Người trong thôn, xã cùng đi: ……….…………………….…………………….……………
+ Người trong thôn, xã cùng về: ……….…………………….…………………….……………
- Đợt 3:
+ Ngày đi: ……….…………………….…………………….………………………
+ Nơi đi: ……….…………………….…………………….………………………
+ Ngày về: ……….…………………….…………………….………………………
+ Nơi về: ……….…………………….…………………….………………………
+ Cấp huy động tập trung: ……….…………………….…………………….……………………
+ Nhiệm vụ được giao: ……….…………………….…………………….………………………
+ Địa bàn thực hiện nhiệm vụ: ……….…………………….…………………….……………
+ Người chỉ huy……….…………………….…………………….………………………
+ Người trong thôn, xã cùng đi: ……….…………………….…………………….………………
+ Người trong thôn, xã cùng về: ……….…………………….…………………….…………
Tổng thời gian tham gia dân công hỏa tuyến: ……năm……tháng.
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
…..ngày....tháng....năm 20…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một
lần theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
(Đối với đối tượng đã từ trần)
I. PHẦN KHAI VỀ THÂN NHÂN CỦA ĐỐI TƯỢNG
Họ và tên:………………….Bí danh:………………….Nam, nữ.
Ngày, tháng, năm sinh; ……………….Số định danh cá nhân (CCCD/Căn cước) …………
Quê quán: ……………….……………….……………….……………….
Nơi thường trú: ……………….……………….……………….……………….
Đơn vị, cơ quan công tác hoặc nơi sinh sống hiện nay: ……………….………
Quan hệ với đối tượng khai dưới đây là: ……………….……………….
II. PHẦN KHAI VỀ ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên đối tượng: …………………………….….; Nam, nữ: ……………….
2. Năm sinh: ……………….……………….……………….……………….
3. Dân tộc: ……………….……………….; Tôn giáo: ……………….……
4. Quê quán: Thôn (ấp, bản, tổ dân phố) ……………….xã (phường) ………………. huyện (thị, quận) ………………., tỉnh (thành phố) ……………….
5. Từ trần: Ngày….tháng…năm….tại: ……………….……………….
6. Hồ sơ, giấy tờ liên quan còn giữ được: ……………….……………….
7. Quá trình tham gia dân công hỏa tuyến:
- Đợt 1:
+ Ngày đi:…………………………………………………………………
+ Nơi đi: …………………………………………………………………
+ Ngày về: …………………………………………………………………
+ Nơi về: …………………………………………………………………
+ Cấp huy động tập trung: …………………………………………………………………
+ Nhiệm vụ được giao: …………………………………………………………………
+ Địa bàn thực hiện nhiệm vụ: ……………………………………………………………
- Đợt 2:
+ Ngày đi: …………………………………………………………………
+ Nơi đi: …………………………………………………………………
+ Ngày về: …………………………………………………………………
+ Nơi về: …………………………………………………………………
+ Cấp huy động tập trung: …………………………………………………………………
+ Nhiệm vụ được giao: …………………………………………………………………
+ Địa bàn thực hiện nhiệm vụ: …………………………………………………………….
- Đợt 3:
+ Ngày đi: …………………………………………………………………
+ Nơi đi: …………………………………………………………………
+ Ngày về: …………………………………………………………………
+ Nơi về: …………………………………………………………………
+ Cấp huy động tập trung: …………………………………………………………………
+ Nhiệm vụ được giao: …………………………………………………………………
+ Địa bàn thực hiện nhiệm vụ: …………………………………………………………….
Tổng thời gian tham gia dân công hỏa tuyến:…….năm…….tháng.
Tôi xin cam đoan lời khai trên đây là đúng, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
…….
ngày....tháng....năm 20.... |
Ý KIẾN ỦY QUYỀN VÀ CHỮ KÝ CỦA CÁC THÂN NHÂN CÒN LẠI
(NẾU CÓ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG CHÍNH SÁCH XÃ
Hôm nay, ngày…..tháng…năm 20......
Hội đồng chính sách xã (phường) ………………………………………………
huyện (quận) …………………………tỉnh (thành phố) …………………………
Chúng tôi gồm:
1. Chủ tịch Hội đồng chính sách xã: …………………………Chức vụ………………
2. Đại diện cán bộ quân sự: ………………………………Chức vụ………………
3. Đại diện ngành Lao động-Thương binh và Xã hội: ………………Chức vụ…………
4. Đại diện Đảng ủy xã (chi bộ): ………………………………Chức vụ………………
5. Đại diện Hội đồng nhân dân: ………………………………Chức vụ………………
6. Đại diện Công an xã: ………………………………Chức vụ………………
7. Đại diện Hội Cựu chiến binh: ………………………………Chức vụ………………
8. Đại diện Hội Cựu TNXP: ………………………………Chức vụ………………
9. Đại diện Mặt trận Tổ quốc xã: ………………………………Chức vụ………………
10. Đại diện Hội Người cao tuổi: ………………………………………………
11. Đại diện Ban Liên lạc dân công hỏa tuyến (nếu có) ……………………………
12. Trưởng thôn: …………………………………………………………………………
Đại biểu cơ quan quân sự cấp trên: ……………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Thành phần khác được mời:
1. Đại diện Chi hội Cựu chiến binh……………………………………………
2. Đại diện………………………………………………………………………
3. ………………………………………………………………………………
4. ………………………………………………………………………………
Đã họp để xem xét, đề nghị đối tượng hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Nhất trí đề nghị:
Ông (bà): …………………………………… Bí danh: ………………………sống (chết).
Sinh ngày….tháng….năm:……….Từ trần ngày….tháng….năm:……….
Quê quán:…………………………………………………………………….
Nơi thường trú (trường hợp đối tượng từ trần thì không ghi) ………………………….
Là đối tượng dân công hỏa tuyến tham gia………………………….……………………
Tổng thời gian tham gia:……tháng……..năm.
Hiện đang được hưởng chế độ nghỉ hưu, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng (hoặc chưa được hưởng chính sách gì): ………………………….………………………….
Các giấy tờ của đối tượng còn lưu giữ: ………………………….………………
………………………….………………………….………………………….
Đề nghị cấp trên xem xét và giải quyết chế độ trợ cấp một lần cho Ông (Bà) ……………………….hoặc thân nhân của đối tượng là Ông (Bà)………….được hưởng chế độ theo quy định hiện hành.
Biên bản lập thành…..bản, các đại diện có mặt nhất trí cùng ký tên dưới đây:
Đại
diện |
Đại
diện |
Xã Đội
trưởng |
Chủ
tịch |
Đại
diện |
Trưởng
thôn |
Đại
diện |
Đại
diện |
Đại
diện |
Đại
diện |
Đại
diện |
Đại
diện |
|
ĐẠI DIỆN BAN CHỈ ĐẠO CẤP HUYỆN
|
|
………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/…….. V/v đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg. |
…….., ngày ….tháng …. năm 20….. |
Kính gửi: …………………………………………………
……………………………………………….(2)
Căn cứ Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về thực hiện chế độ đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế; Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Căn cứ vào hồ sơ của đối tượng và đề nghị của……………………………
…………………………… (1) đề nghị…………………………… (2). giải quyết chế độ trợ cấp một lần cho……………………………đối tượng.
(có danh sách và hồ sơ kèm theo).
Đề nghị…………………………… (2) xem xét giải quyết./.
|
……………………………
(3) |
Ghi chú: - Mẫu này dùng cho cấp xã trở lên.
- (1) Cấp đề nghị.
- (2) Cấp trên trực tiếp.
- (3) Chức vụ người ký.
……………………… |
(Kèm theo Công văn đề nghị số….. ngày....tháng....năm 20.....của…………) |
Số TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Quê quán |
Nơi thường trú |
Sống hay chết |
Thời gian được hưởng |
Mức trợ cấp (đồng) |
Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số đối tượng:…………………. - Tổng số tiền:……………………. |
……….,
ngày....tháng....năm…. |
NGƯỜI LẬP DANH SÁCH |
|
Ghi chú: - Mẫu này dùng cho cấp xã trở lên.
- (1) Cấp đề nghị.
- (2) Chức vụ người ký.
………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-…….. |
…….., ngày ….tháng …. năm 20….. |
…………………………….(1)
Căn cứ Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của………………………..(2),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giải quyết chế độ trợ cấp một lần cho:………..đối tượng, Là dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế.
Với số tiền là………………………………………..đồng.
(Bằng chữ: ……………………….……………………….).
(Có danh sách kèm theo).
Điều 2. ………………………. (2) và các ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
……………………….
(3) |
Ghi chú: - Mẫu này dùng cho BTL quân khu hoặc BTL Thủ đô Hà Nội.
- (1) BTL quân khu hoặc BTL Thủ đô Hà Nội.
- (2) Chủ nhiệm chính trị quân khu hoặc BTL Thủ đô Hà Nội.
- (3) Chức vụ người ký.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /UB-ĐN |
…….., ngày ….tháng …. năm 20….. |
Kính gửi:…………………………………
Căn cứ vào Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, về chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến; Căn cứ Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
Ủy ban nhân dân……………………………….........................…………… đề nghị:
Ông (bà): ………………………Sinh ngày….tháng….năm……
Quê quán: ………………………………………………………………………
Nơi thường trú: …………………………………………………………………
Là thân nhân của ông (bà): ……………………… thuộc đối tượng dân công hỏa tuyến, đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ; từ trần ngày ………..tháng………năm………. tại: ………………………
Được hưởng trợ cấp mai táng phí theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg.
(Có hồ sơ kèm theo)
Đề nghị cấp trên xem xét và giải quyết./.
|
TM. UBND……………… |
Ghi chú: Mẫu này dùng cho cấp xã
……………………… |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG TỪ TRẦN ĐỀ NGHỊ TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg (Kèm theo Công văn đề nghị số….ngày ….tháng …. năm 20….. của………) |
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nơi thường trú |
Số Quyết định hưởng trợ cấp một lần |
Ngày, tháng, năm từ trần |
Mức hưởng (đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng
số đối tượng:…………………. |
……….,
ngày.... tháng....năm…. |
Ghi chú: - Mẫu này dùng cho cấp xã trở lên.
- (1) Cấp đề nghị.
- (2) Chức vụ người ký.
…………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /CV |
…….., ngày ….tháng …. năm 20….. |
Kính gửi:……………………………………..
…………………………………….
Căn cứ Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, về chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến; Căn cứ Thông tư số /2024/TT-BQP ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thay thế, bãi bỏ một số quy định, mẫu biểu tại các Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính liên quan đến việc kê khai thông tin cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính;
……………….đề nghị xem xét, giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân của dân công hỏa tuyến như sau:
- Tổng số đối tượng: ……………….……………….……………….
- Tổng số tiền:……………………….……………….……………….
Các đối tượng trên đã được xét duyệt theo quy định.
(có danh sách và hồ sơ kèm theo).
Đề nghị……………….……………….xem xét giải quyết.
|
………………………. |
Ghi chú: Mẫu này dùng cho Phòng LĐ-TB và XH cấp huyện.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây