Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1454/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Đào Mỹ |
Ngày ban hành: | 29/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1454/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Đào Mỹ |
Ngày ban hành: | 29/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1454/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 29 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 28/4/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 70/TTr-STTTT ngày 25/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
1. Thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
2. Triển khai thực hiện giải quyết thủ tục hành chính liên quan theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông trên Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo quy định.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1454/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Yên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Thời gian thực hiện |
1. |
Cấp giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
20 Ngày |
2. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
06 Ngày |
|
3. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
06 Ngày |
|
4. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
04 Ngày |
|
5. |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
06 Ngày |
|
6. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
04 Ngày |
|
7. |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
06 Ngày |
|
8. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
|
12 Ngày |
9. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
12 Ngày |
|
10. |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 Ngày |
|
11. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 Ngày |
|
12. |
Cấp gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 Ngày |
|
13. |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 Ngày |
|
14. |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 Ngày |
|
15. |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
07 Ngày |
|
16. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
07 Ngày |
|
17. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
07 Ngày |
|
18. |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
07 Ngày |
19. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
07 Ngày |
|
20. |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. |
Báo chí |
10 ngày |
21. |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin ( địa phương) |
20 ngày |
|
22. |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
15 ngày |
|
23. |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Không quá 01 ngày làm việc |
|
24. |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
02 ngày |
|
25. |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành |
15 ngày |
26. |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày |
|
27. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày |
|
28. |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày |
|
29. |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 ngày |
|
30. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày |
|
31. |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
10 Ngày |
|
32. |
Xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
07 ngày |
|
33. |
Cấp giấy phép hoạt động in |
03 ngày |
|
34. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
03 ngày |
|
35. |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản, In và Phát hành |
3 ngày |
36. |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày |
|
37. |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
07 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HOÁ LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1454/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Yên)
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép bưu chính
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Chuyên môn |
- Chuyển chuyên viên xử lý |
½ ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
13 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng CM thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung. |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số xử lý |
½ ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
1 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung. |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
06 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số xử lý |
½ ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
1 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
06 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số xử lý |
½ ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung. |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
04 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số xử lý |
½ ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung. |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
06 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số xử lý |
½ ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung. |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
04 ngày làm việc |
7. Thủ tục: Sửa đổi , bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số xử lý |
½ ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung. |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
06 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
8. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
Không quá 8 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
3 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
1 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
12 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
08 ngày làm việc |
10. Thủ tục: Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
10 ngày làm việc |
11. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
10 ngày làm việc |
12. Thủ tục: Cấp gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
10 ngày làm việc |
13. Thủ tục: Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
10 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
07 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung. |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
07 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
- Chuyển chuyên viên g phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung. |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
07 ngày làm việc |
17. Thủ tục: Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung. |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
07 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung. |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
07 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
- Chuyển chuyên viên phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Hạ tầng - Chuyển đổi số chỉnh sửa, bổ sung. |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
07 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
10 ngày làm việc |
21. Thủ tục: Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Không quá 4 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
Không quá 12 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
1 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày làm việc |
22. Thủ tục: Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép phép xuất bản bản tin (địa phương)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Không quá 2 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
Không quá 9 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
1 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
15 ngày làm việc |
23. Thủ tục: Cho phép họp báo (trong nước)
- Thời hạn giải quyết: không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Không quá 2 giờ làm việc phải tiếp nhận hồ sơ theo quy định |
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Không quá ¼ buổi làm việc |
|
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
Không quá ½ buổi làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
Không quá ¼ buổi làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
Không quá ½ giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
Không quá ¼ giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
Không quá ¼ giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
Không quá 01 ngày làm việc |
|||
24. Thủ tục: Cho phép họp báo (nước ngoài)
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Không quá 2 giờ làm việc phải tiếp nhận hồ sơ theo quy định |
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Không quá ½ buổi làm việc |
|
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
Không quá ½ ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
Không quá ½ buổi làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
Không quá ½ ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
Không quá ½ buổi làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
Không quá ½ buổi làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
02 ngày làm việc |
|
IV. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH
25. Thủ tục: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
4 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
3 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
1 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Đề nghị nộp phí, lệ phí |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
1 ngày làm việc từ khi nhận đủ phí, lệ phí (thời gian này không tính vào quy trình xử lý TTHC) |
Tổng thời gian giải quyết: |
15 ngày làm việc |
26. Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
4 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
3 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
1 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
15 ngày làm việc |
27. Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
07 ngày làm việc |
28. Thủ tục: Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
3 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
07 ngày làm việc |
29. Thủ tục: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
10 ngày làm việc |
30. Thủ tục: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
2 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
7 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
1 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Đề nghị nộp phí, lệ phí |
½ ngày làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
1 ngày làm việc từ khi nhận đủ phí, lệ phí |
Tổng thời gian giải quyết: |
15 ngày làm việc |
31. Thủ tục: Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
1 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
10 ngày làm việc |
32. Thủ tục: Xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
½ ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
1 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
07 ngày làm việc |
33. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động in
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ buổi làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
½ buổi làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
03 ngày làm việc |
34. Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động in
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ buổi làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
½ buổi làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
03 ngày làm việc |
35. Thủ tục: Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ buổi làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
½ buổi làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
03 ngày làm việc |
36. Thủ tục: Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ buổi làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
½ buổi làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
½ ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
½ ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
½ ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
03 ngày làm việc |
37. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận và trả kết quả |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC |
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính. Gồm các nội dung: |
|
|
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Chuyển chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
½ ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Xem xét giải quyết theo nhiệm vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý hoặc tham mưu trả, trả bổ sung Hồ sơ nếu không đáp ứng yêu cầu thủ tục trình lãnh đạo phòng. |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Kiểm duyệt, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành kết quả xử lý |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành, - Không đồng ý với kết quả xử lý thì chuyển lại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản chỉnh sửa, bổ sung. |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ký phê duyệt kết quả. |
1 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân |
½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
07 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây